Tuần 23
Ngày soạn:3 / 2 / 2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 8 tháng 2 năm 2010
Chào cờ: (Tiết 23)
Chào cờ đầu tuần
( TPT soạn)
â m nhạc (tiết 23)
ôn 2 bài hát: tập tầm vông, bầu trời xanh
( Giáo viên bộ môn soạn giảng)
Học vần
BàI 95: oanh oach
I.Mục đích yêu cầu:
- Đọc đợc: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ, SGK,. .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1,
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. ổ n định:
2. Kiểm tra:
- Đọc bài: 94. - Đọc SGK.
- Viết: sáng choang, lấp loáng, dài
ngoẵng.
- HS viết bảng lớp, bảng con.
3. Bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Dạy vần:
oanh
+ Nhận diện vần: oanh.
+ Đánh vần:
- GV HD đánh vần: oanh = oa nhờ
oanh.
- Có vần oanh muốn có tiếng doanh ta
làm ntn?
- Em có nhận xét gì về vị trí của âm d và
vần oanh?
- Vần oanh đợc tạo nên từ o,a và nh.
- HS viết vần oanh trên bảng con.
- So sánh oanh với oang
* Giống nhau: Đều có oa ở đầu vần.
* Khác nhau: ở cuối vần.
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
- HS đánh vần - đọc trơn vần oanh.
- Ta phải thêm âm d vào trớc vần
oanh.
- HS viết tiếng doanh trên bảng con.
- doanh: d đứng trớc oanh đứng sau.
- HS đánh vần , đọc trơn tiếng khoá.
- doanh trại.
- HS đọc ( ĐT CN)
204
- GV HD đánh vần tiếng khoá và đọc
trơn:
- GV đa ra bức tranh: Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ
khoá.
- GV nhận xét cách đọc của HS.
+ Dạy viết:
- GV viết mẫu: oanh ( lu ý nét nối oa và
nh )
doanh trại.
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
oach
+ Nhận diện vần: oach ( dạy nh với vần
oanh )
+ Đánh vần:
GV HD HS đánh vần: oach = oa chờ
oach.
- Có vần oach muốn có tiếng hoạch ta
làm ntn?
- Em có nhận xét gì về vị trí của âm h,
dấu nặng và vần oach?
Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá:
+ GV dạy viết vần: oach.
- GV viết mẫu: - oach ( lu ý nét nối oa và
ch )
- thu hoạch.
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV giải thích từ ngữ.
- GV đọc mẫu .
Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc
- Đọc câu ứng dụng:
- HS viết bảng: oanh doanh trại.
*Vần oach đợc tạo bởi o,a và ch.
- HS viết vần oach trên bảng con.
- So sánh với oanh
* Giống nhau: ở đầu vần.
* Khác nhau : ở cuối vần.
- HS đánh vần - đọc trơn vần oach.
- Ta phải thêm âm h vào trớc vần
oach, dấu nặng dới a.
- HS viết tiếng họach trên bảng con.
- hoạch: h đứng trớc, oach đứng sau,
dấu nặng dới a.
- thu hoạch.
- HS đánh vần, đọc trơn ( ĐT CN)
- HS viết bảng con: oach thu
hoạch.
- HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- HS nghe.
- HS đọc các vần ở tiết 1.
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp
- Nhận xét.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
205
. GV chỉnh sửa cho HS.
. GV đọc cho HS nghe.
+ Luyện viết:
GV hớng dẫn (Lu ý các nét nối giữa o,a
với nh, o,a với ch, h với oach, d với oanh
và vị trí dấu thanh trong tiếng).
+ Luyện nói theo chủ đề: Nhà máy, cửa
hàng, doanh trại.
. GV treo tranh, yêu cầu học sinh quan
sát.
. Tranh vẽ gì?
. Trong cảnh đó em thấy cảnh gì nổi?
. Quê em có nhiều hàng hoá, nhiều cửa
hàng không? Có nhà máy nào không? Có
doanh trại nào không?
. GV nhận xét, bổ sung.
+ HD làm bài tập trong vở bài tập TV1/
2
Bài 1: Điền oanh hay oach vào chỗ
chấm.
- đứng khoanh tay ; vụ thu hoạch .
- GV nhận xét, sửa sai.
4 . Củng cố dặn dò:
a. GV cho HS chơi trò chơi: Thi tìm tiếng
chứa vần oanh oach.
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý
thức học tập tốt. Giao việc về nhà.
- ống khói, ngời đang trao đổi hàng
hoá, Quân đội đang xếp hàng.
- HS giới thiệu.
- HS nghe.
- 2 em làm bảng lớp, lớp làm vào vở
BT.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS chơi trò chơi.
- HS nghe.
Toán (tiết 89)
vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc
I. Mục tiêu
- Biết dùng thớc kẻ có chia vạch xăng- ti- mét để vẽ đoạn thẳng cò độ dài d-
ới 10cm.
- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài tính theo xăng ti mét cho trớc.
- Yêu thích hình học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên+ HS: Thớc kẻ có đơn vị xăng ti mét phóng to,
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. ổ n định:
2. Kiểm tra:
- Đọc: 3cm, 5cm, 10cm
- Chỉ trên thớc kẻ vạch chỉ 6cm, 7 cm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
b. Hớng dẫn vẽ.
- Đặt thớc lên tờ giấy, tay trái giữ thớc,
- HS theo dõi GV thực hiện.
206
tay phải cầm bút. Chọn số chỉ độ dài
đoạn
thẳng cần vẽ.
Dùng bút nối điểm 0 và điểm đó lại.
Nhấc bút, ghi tên đoạn thẳng.
c. Thực hành.
Bài 1(123):
- Quan sát nhắc nhở em yếu.
Bài 2(123): Gọi HS nêu yêu cầu ?
- Gọi HS nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bài 3(123): Gọi HS nêu yêu cầu.
- Quan sát, giúp đỡ em yếu.
- HS nêu yêu cầu và vẽ vào vở.
- HS nêu tóm tắt bài toán và tự trình
bày lời giải.
- Nêu YC
- Làm bảng lớp
Bài giải:
Cả hai đoạn thẳng dài là.
5 + 3 = 8 ( cm)
Đáp số: 8 cm.
- HS khá chữa bài.
- Vẽ vào vở.
4. Củng cố - dặn dò.
- Muốn vẽ đoạn thẳng theo số đo cho trớc ta thực hiện những thao tác nào ?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài : Luyện tập chung.
Ngày soạn: 4 / 2 / 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 9tháng 2 năm 2010
Toán (tiết 90)
Luyện tập chung
I. Mục tiêu.
- Rèn kỹ năng đọc, viết số, cách đếm các số đến 20, biết cộng( không nhớ)
các số trong phạm vi 20. Biết giải bài toán có lời văn.
- Củng cố kĩ năng cộng, đọc, viết số, giải toán có lời văn.
- Say mê học toán.
II. Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên+ HS: Tranh vẽ minh hoạ bài 1, 2, 3,.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. ổ n định:
2. Kiểm tra:
- Gọi HS vẽ đoạn thẳng dài 5m; 7cm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
b. Luyện tập.
Bài 1(124):
Treo bảng phục có viết bài 1
Nắm yêu cầu của bài.
- HS nêu yêu cầu,
207
- Gọi vài em đọc lại các số đó.
Bài 2(124):
- Ghi phép tính đầu tiên và hỏi: Em
điền số mấy vào ô trống thứ nhất ? Vì
sao ? Tơng tự với ô trống thứ hai
- Gọi vài em nhắc lại, sau đó cho HS
lên làm và chữa bài.
Bài 3(124):
Bài 4(124):
Treo bảng phụ lên bảng, hỏi HS cách
làm.
- Làm bài
- Em khác theo dõi.
- HS tự nêu yêu cầu.
- Điền số 13 vì 11 + 2 = 13
- Tơng tự phần còn lại.
- Em khác nhận xét bài làm của bạn.
- Tóm tắt vào vở và giải bài toán.
Bài giải:
Có tất cả là.
12 + 3 = 15 ( cái)
Đáp số: 15 cái bút.
- HS lên chữa bài.
- Nêu cách làm, vài em nhắc lại, sau đó
làm và chữa bài.
4. Củng cố - dặn dò.
- Đếm lại các số trong phạm vi 20.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Luyện tập chung
Học vần
BàI 96: oat oăt
I.Mục đích yêu cầu:
-Đọc đợc: oat, oắt, hoạt hình, loắt choắt, từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: oat, oắt, hoạt hình,loắt choắt.
- Luyện nói từ 2 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình
- GD lòng say mê môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ, SGK,. .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1,
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. ổ n định:
2. Kiểm tra:
- Đọc bài: 95. - Đọc SGK.
- Viết: doanh trại, thu hoạch. - HS viết bảng lớp, bảng con.
3. Bài mới:
Tiết 1
a.Giới thiệu bài.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Dạy vần
oat
+ Nhận diện vần: oat.
- Vần oat đợc tạo nên từ o,a và t.
- HS viết vần oat trên bảng con.
- So sánh oat với oac
* Giống nhau: ở đầu vần.
208
+ Đánh vần:
- GV HD đánh vần: oat = o a tờ
oat.
Có vần oat muốn có tiếng hoạt ta làm ntn?
- Em có nhận xét gì về vị trí của âm h, dấu
nặng và vần oat?
- GV HD đánh vần tiếng khoá và đọc trơn:
- GV đa ra bức tranh: Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
- GV nhận xét cách đọc của HS.
+ Dạy viết:
- GV viết mẫu: oat - ( lu ý nét nối o,a và t )
hoạt hình.
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
oăt
- Nhận diện vần: oăt ( dạy nh với vần oat )
+ Đánh vần:
GV HD HS đánh vần oăt = o ă tờ- oăt.
- Có vần oăt muốn có tiếng choắt ta làm
ntn?
- Em có nhận xét gì về vị trí của âm ch, dấu
sắc và vần oăt?
Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá:
+ GV dạy viết vần: oăt.
- GV viết mẫu: - oăt (lu ý nét nối o,ă và t )
- loắt choắt.
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV giải thích từ ngữ.
- GV đọc mẫu .
Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc
* Khác nhau: ở cuối vần.
- HS đánh vần cá nhân , nhóm ,
lớp
- HS đánh vần - đọc trơn vần oat.
- Ta phải thêm âm h vào trớc vần
oat, dấu nặng dới a.
- HS viết tiếng hoạt trên bảng con.
- hoạt: h đứng trớc oat đứng sau,
dấu nặng dới a.
- HS đánh vần , đọc trơn tiếng
khoá.
- hoạt hình.
- HS đọc ( ĐT CN)
- HS viết bảng: oat hoạt hình.
*Vần oăt đợc tạo bởi o,ă và t.
- HS viết vần oăt trên bảng gài.
- So sánh oăt với oat
* Giống nhau: ở cuối vần.
* Khác nhau: ở đầu vần.
- HS đánh vần - đọc trơn vần oăt.
- Ta phải thêm âm ch vào trớc vần
oăt, dấu sắc trên ă.
- HS viết tiếng choắt trên bảng
con.
- choắt: ch đứng trớc oăt đứng sau,
dấu sắc trên ă.
-.loắt choắt.
- HS đánh vần, đọc trơn ( ĐT
CN)
- HS viết bảng con: oăt loắt
choắt.
- HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- HS nghe.
209
- Đọc câu ứng dụng:
. GV chỉnh sửa cho HS.
. GV đọc cho HS nghe.
+ Luyện viết:
GV hớng dẫn (Lu ý các nét nối giữa o,a
với t, h với oat, l, ch với oăt và vị trí dấu
thanh trong tiếng).
+ Luyện nói theo chủ đề: Phim hoạt hình.
. GV treo tranh, yêu cầu học sinh quan sát.
. Tranh vẽ gì?
. Trong cảnh đó em thấy những gì?
. Họ đang làm gì?
. Em đã đợc xem phim hoạt hình cha?
Em hãy kể lại cho các bạn nghe về nội dung
phim đó?
. GV nhận xét, bổ sung.
+ HD làm bài tập trong vở bài tập TV1/ 2
Bài 1: Điền oat hay oăt vào chỗ chấm.
- cái đinh nhọn hoắt ; đoạt giải nhất ; toát
mồ hôi.
- GV nhận xét, sửa sai.
4 . Củng cố dặn dò:
a. GV cho HS chơi trò chơi: Thi tìm tiếng
chứa vần oat oăt.
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức
học tập tốt . Giao việc về nhà.
- HS đọc các vần ở tiết 1.
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp
- Nhận xét.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Các bạn cùng bố mẹ đang xem
phim.
- Ông quan và cậu bé.
- Họ đang đóng kịch.
- HS kể.
- HS nghe.
- 3 em làm bảng lớp, lớp làm vào
vở BT.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS chơi trò chơi.
- HS nghe.
Mĩ thuật (tiết 23)
xem tranh các con vật.
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
Ngày soạn: 5 / 2 / 2010
Ngày giảng: Thứ t ngày tháng 2 năm 2010
Học vần
BàI 97: ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc đợc các vần, từ ngữ, từ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Nghe hiểu và kể đợc môt đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú Gà trống
thông minh.
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, tranh phần kể
chuyện
2. HS : SGK Vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
210
1. ổ n định:
2. Kiểm tra:
- Cho HS đọc , viết 1 số từ.
- Nhận xét sửa sai
3. Bài mới :
* Tiết 1: a. GT bài:
b. Ôn tập:
* Yêu cầu HS nêu các vần đã học trong
tuần.
- GV đọc âm
* Ghép âm thành vần.
- GV nêu yêu cầu.
- Trong các vần trên có gì giống nhau?
- GV nhận xét .
* Đọc từ ứng dụng: khoa học, ngoan
ngoãn, khai hoang.
- GV chỉnh sửa cho HS. Giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu.
* Tập viết từ ứng dụng.
- GV viết mẫu từng từ và nêu cách viết.
- GV lu ý các nét nối .
- GV nhận xét.
* Tiết 2: Luyện đọc:
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
- GV giới thiệu câu ứng dụng trong (SGK )
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV HD viết vào vở tập viết: ngoan
ngoãn, khai hoang. ( Lu ý nét nối).
** Kể chuyện : Chú Gà Trống khôn
ngoan.
- GV dẫn chuyện.
- GV kể chuyện kèm theo tranh.
- GV kể từng đoạn và đặt câu hỏi:
+ Cáo nhìn lên cây và thấy gì?
+ Cáo đã nói gì với Gà Trống?
+ Gà Trống đã nói gì với Cáo?
+ Nghe Gà Trống nói xong,Cáo đã làm gì?
Vì sao Cáo làm nh vậy?
* ý nghĩa: Ca ngợi chú Gà trống tuy nhỏ
bé, nhng rất khôn ngoan. Chê cời con Cáo
độc ác xảo quyệt.
* Điền oay hay oăt vào chỗ chấm.
- dòng nớc xoáy; đờng rẽ ngoặt.
- HS hát 1 bài.
- 1 HS đọc và viết các từ : đoạt giải,
chỗ ngoặt.
- 1 HS đọc câu ứng dụng bài 96.
- Nhận xét
- HS nêu: oa, oe, oai, oay, oat, oăt,
oach, oanh, oan, oăn, oăng, oang,.
- Nhận xét .
- HS chỉ chữ.
- HS lên bảng chỉ các vần vừa ghép
ở cột dọc với dòng ngang.
- HS so sánh.
-HS đọc các vần trên bảng theo tổ
nhóm, cá nhân.
- HS nghe.
- HS đọc lại.
- HS viết bảng con: khoa học, ngoan
ngoãn, khai hoang .
- Nhắc lại các vần ở tiết 1.
- HS đọc lần lợt các vần trên bảng
lớn theo tổ, nhóm , cá nhân .
- HS thảo luận về tranh trong SGK.
- HS đọc câu ứng dụng trong SGK.
- Thi đọc cá nhân , nhóm , tổ
- Nhận xét.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh.
- Nghe kể chuyện.
- HS trả lời.
- HS nhắc lại.
- HS làm vào vở BT.
4. Củng cố dặn dò:
211
a. GV cho HS nhắc lại các vần ôn.
b. GV nhận xét giờ học - Khen HS có ý thức học tập tốt.
c. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Kể lại chuyện cho cả nhà nghe
Thủ công (tiết 23)
Kẻ các đoạn thẳng cách đều
I- Mục tiêu:
- Biết cách kẻ đoạn thẳng cách đều.
- Kẻ đợc ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều. Đờng kẻ rõ và tơng đối thẳng.
- Giữ gìn đồ dùng học tập, vệ sinh lớp học.
II- Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều.
- Học sinh: Bút chì, thớc kẻ, giấy kẻ ô.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. ổn định :
2. Kiểm tra:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . - Nhận xét sự chuẩn bị của bạn.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Hớng dẫn quan sát và nhận xét. - Hoạt động cá nhân.
- Treo hình vẽ mẫu lên bảng.
- Quan sát và nêu 2 đoạn thẳng AB
và CD cách đều nhau 1 ô.
- Quan sát và nêu: 2 cạnh đối diện
cái bảng, cửa sổ, cửa ra vào
c. Hớng dẫn mẫu. - Quan sát.
- Giáo viên hớng dẫn cách kẻ đoạn thẳng
cách đều .
- Lấy 2 điểm A, B trên cùng 1 đoạn
thẳng. Đặt thớc qua 2 điểm rồi kẻ.
( Từ A , B cùng đếm xuống phía dới
2 hay 3 ô tùy ý , đánh dấu điểm C ,
D và kẻ đợc đoạn thẳng cách đều ).
d.Thực hành.
- Cho học sinh thực hành trên giấy .
quan sát và sửa sai , giúp đỡ em yếu.
- Đánh giá bài thực hành của HS.
- HS thực hiện cá nhân.
- Thực hành trên giấy ô li, giấy
màu.
- Nhận xét đánh giá bài bạn.
4. Củng cố dặn dò.
- Thu dọn vệ sinh lớp học.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau:Giấy màu, bút chì, thớc kẻ.
Toán (tiết 91)
Luyện tập chung
I. Mục tiêu.
- Thực hiện đợc cộng trừ nhẩm,so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn
thẳng có độ dài cho trớc; biết giải bài toán có nội dung hình học.
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ nhẩm, giải toán có lời văn có nội dung hình học.
- Say mê làm toán.
212
II. Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 4,
- hS: SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. ổ n định:
2. Kiểm tra.
- Gọi HS tính: 14 + 2 = ; 5 + 13 =
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
b. Luyện tập.
Bài 1(125):
Chốt: Cần sử dụng bảng cộng, trừ đã
học để tính toán cho chính xác.
Bài 2(125):
- Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? Số
nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào ?
Bài 3(125):.
- GV quan sát, giúp đỡ em yếu
Bài 4(1250
- Treo bảng phụ có vẽ hình lên bảng, gọi
HS nhắc lại đề bài.
- Muốn biết đoạn thẳng AC dài mấy cm
ta làm thế nào ?
- GV chấm chữa.
- GV yêu cầu chữa bài.
- Nắm yêu cầu của bài
- HS tự nêu yêu cầu
- làm và chữa.
- HS nêu yêu cầu ?
- Số 20, số 10
- Nêu YC
- HS làm và chữa bài
- Đọc yêu cầu
- Vài em nêu lại
- Tự nêu lời giải và làm vào vở.
Bài giải:
Đoạn thẳng AC dài là.
6 + 3 = 9 ( cm )
Đáp số: 9 cm
- HS khá chữa bài.
4. Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại các thao tác vẽ đoạn thẳng
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Các số tròn chục.
Ngày soạn: 6 / 2 / 2010
Ngày giảng: Thứ năm ngày tháng 2 năm 2010
Toán (tiết 92)
Các số tròn chục
I. Mục tiêu.
- Nhận biết các số tròn chục.
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục
- GD học sinh lòng say mê toán học.
II. Đồ dùng day học.
213
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ SGK,.
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1,VBT,
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. ổ n định:
2. Kiểm tra:
- Tính: 3 + 15 = 19 + 5 =
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
b. Giới thiệu các số tròn chục từ 10 đến 90.
- Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính, hay còn
gọi là bao nhiêu ?
- Viết 10 lên bảng. Tiến hành tơng tự cho
đến 90.
- Yêu cầu HS đếm các số tròn chục từ 10
đến 90.
Chốt: Các số tròn chục từ 10 đến 90 đều có
2 chữ số, có một chữ số ở cuối là chữ số 0.
c. Luyện tập.
Bài 1(127):
Chốt: 20 có thể đọc là 2 chục hoặc là hai
mơi.
Bài 2(127):
- Treo bảng phụ có sẵn bài 2, hỏi HS điền số
mấy ? Vì sao ?
- Số tròn chục lớn nhất (bé nhất) là số nào ?
Bài 3(127):
Viết lên bảng, gọi HS nêu yêu cầu.
- 20 10, em điền dấu nào ? Vì sao ?
- Nắm yêu cầu của bài.
- Hoạt động cá nhân.
- 10 que tính.
- Cá nhân.
- HS tự nêu yêu cầu.
- HS chữa bài
- Nêu yêu cầu.
- Dấu > vì 20 > 10. HS làm phần
còn lại và chữa bài.
- HS trả lời
- Nêu YC
- Làm bài
- Chữa bài
4. Củng cố - dặn dò.
- Đọc lại những số tròn chục từ bé đến lớn và ngợc lại.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Luyện tập
Thể dục ( tiết 23)
Bài thể dục trò chơi vận động
( Giáo viên bộ môn soạn giảng)
214
Học vần
BàI 98: uê uy
I.Mục tiêu:
- Đọc đợc: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Luyện nối từ 2- 4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ, SGK,. .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1,
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. ổ n định:
2. Kiểm tra:
- Đọc bài: 97. - Đọc SGK.
- Viết: khoa học, hoạt bát. - HS viết bảng lớp, bảng con.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Dạy vần:
uê
+ Nhận diện vần: uê.
- GV cho HS so sánh vần uê với ua.
+ Đánh vần:
- GV HD đánh vần: uê = u ê uê.
- Có vần uê muốn có tiếng huệ ta làm
ntn?
- Em có nhận xét gì về vị trí của âm h,
dấu nặng và vần uê?
- GV HD đánh vần tiếng khoá và đọc
trơn:
- GV đa ra bức tranh: Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ
khoá.
- GV nhận xét cách đọc của HS.
+ Dạy viết:
- GV viết mẫu: uê - ( lu ý nét nối u và ê )
bông huệ.
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
uy
+ Nhận diện vần: uy ( dạy nh với vần uê )
- GV cho HS so sánh vần uy với uê.
+ Đánh vần:
- Vần uê đợc tạo nên từ u và ê.
- HS viết vần uê trên bảng con
- So sánh uê với ua
* Giống nhau: ở đầu vần.
* Khác nhau: ở cuối vần.
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
- HS đánh vần - đọc trơn vần uê.
- Ta phải thêm âm h vào trớc vần uê,
dấu nặng dới ê.
- HS viết tiếng huệ trên bảng con.
- huệ: h đứng trớc uê đứng sau, dấu
nặng dới ê.
- HS đánh vần , đọc trơn tiếng khoá.
- bông huệ.
- HS đọc ( ĐT CN)
- HS viết bảng: uê bông huệ.
*Vần uy đợc tạo bởi u và y.
- HS ghép vần uy trên bảng con.
- So sánh uy với uê
* Giống nhau: ở đầu vần.
* Khác nhau: ở cuối vần.
215
GV HD HS đánh vần: uy = u y uy.
- Có vần uy muốn có tiếng huy ta làm
ntn?
- Em có nhận xét gì về vị trí của âm h và
vần uy?
Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Tranh vẽ gì? Hoặc vật thật.
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá:
+ GV dạy viết vần: uy.
- GV viết mẫu: - uy (lu ý nét nối u và y )
- huy hiệu.
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV giải thích từ ngữ.
- GV đọc mẫu .
Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc
- Đọc câu ứng dụng:
. GV chỉnh sửa cho HS.
. GV đọc cho HS nghe.
+ Luyện viết:
GV hớng dẫn (Lu ý các nét nối giữa u
với ê, y, giữa h với uê, h với uy và vị trí
dấu nặng trong tiếng huệ).
+ Luyện nói theo chủ đề: Tàu hoả, tàu
thuỷ, ô tô, máy bay.
. GV treo tranh, yêu cầu học sinh quan
sát.
. Tranh vẽ gì?
. Trong tranh em còn thấy những gì?
. Em đã đợc đi ô tô, tàu thuỷ, tàu hoả,
máy bay cha?
. Em hãy kể tên một số phơng tiện mà em
biết?
. GV nhận xét, bổ sung.
+ HD làm bài tập trong vở bài tập
TV1/ 2
Bài 1: Điền uê hay uy vào chỗ chấm.
- khuy áo; cây vạn tuế; múa chuỳ
- GV nhận xét, sửa sai.
4 . Củng cố dặn dò
a. GV cho HS chơi trò chơi: Thi tìm tiếng
chứa vần uê uy.
- HS đánh vần - đọc trơn vần uy.
- Ta phải thêm âm h vào trớc vần uy.
- HS viết tiếng huy trên bảng con.
- huy: h đứng trớc, uy đứng sau.
- huy hiệu .
- HS đánh vần, đọc trơn ( ĐT CN)
- HS viết bảng con: uy huy hiệu.
- HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- HS nghe.
- HS đọc các vần ở tiết 1.
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp
- Nhận xét.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
- Mây, nớc, đờng sắt.
- HS kể.
- 3 em làm bảng lớp, lớp làm vào vở
BT.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
216
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý
thức học tập tốt. Giao việc về nhà. - HS chơi trò chơi.
- HS nghe.
Ngày soạn: 6 / 2 / 2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày tháng 2 năm 2010
Học vần
BàI 99: uơ uya
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc đợc: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. Từ và câu ứng dụng
- Viết đợc: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- Luyện nói từ 2 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ, SGK,. .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1,
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. ổ n định:
2. Kiểm tra:
- Đọc bài: 98. - Đọc SGK.
- Viết: bông huệ., huy hiệu. - HS viết bảng lớp, bảng con.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
b. Dạy vần
+ Nhận diện vần: uơ.
+ Đánh vần:
- GV HD đánh vần: uơ = u ơ uơ.
- Có vần uơ muốn có tiếng huơ ta làm
ntn?
- Em có nhận xét gì về vị trí của âm h và
vần uơ?
- GV HD đánh vần tiếng khoá và đọc
trơn:
- GV đa ra bức tranh: Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ
khoá.
- GV nhận xét cách đọc của HS.
+ Dạy viết:
- GV viết mẫu: uơ - ( lu ý nét nối u và ơ )
huơ vòi.
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
uya
- Vần uơ đợc tạo nên từ u và ơ.
- HS viết vần uơ trên bảng con.
- So sánh uơ với uê
* Giống nhau: ở đầu vần.
* Khác nhau: ở cuối vần.
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
- HS đánh vần - đọc trơn vần uơ.
- Ta phải thêm âm h vào trớc vần uơ.
- HS viết tiếng huơ trên bảng con.
- huơ: h đứng trớc uơ đứng sau.
- HS đánh vần , đọc trơn tiếng khoá.
- . huơ vòi.
- HS đọc ( ĐT CN)
- HS viết bảng: uơ huơ vòi.
*Vần uya đợc tạo bởi u và âm đôi
ya.
- HS ghép vần uya trên bảng con
217
+ Nhận diện vần: uya ( dạy nh với vần uơ
)
+ Đánh vần:
GV HD HS đánh vần: uya = u ya
uya.
- Có vần uya muốn có tiếng khuya ta làm
ntn?
- Em có nhận xét gì về vị trí của âm kh và
vần uya?
Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Tranh vẽ gì?.
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá:
+ GV dạy viết vần: uya.
- GV viết mẫu: - uya (lu ý nét nối u và ya
)
- đêm khuya.
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV giải thích từ ngữ.
- GV đọc mẫu .
Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc
- Đọc câu ứng dụng:
. GV chỉnh sửa cho HS.
. GV đọc cho HS nghe.
+ Luyện viết:
GV hớng dẫn (Lu ý các nét nối giữa u
với ơ, ya, giữa h với uơ, kh với uya).
+ Luyện nói theo chủ đề: Sáng sớm,
chiều tối, đêm khuya.
. GV treo tranh, yêu cầu học sinh quan
sát.
. Tranh vẽ gì?
. Em hãy kể cho bạn nghevề công việc
của những ngời trong gia đình em vào
buổi sáng, chiều, tối?
. GV nhận xét, bổ sung.
+ HD làm bài tập trong vở bài tập
TV1/ 2
Bài 1: Điền uơ hay uya vào chỗ chấm.
- So sánh uơ với uya
* Giống nhau: ở đầu vần.
* Khác nhau: ở cuối vần.
- HS đánh vần - đọc trơn vần uya.
- Ta phải thêm âm kh vào trớc vần
uya.
- HS viết tiếng khuya trên bảng con.
- khuya: kh đứng trớc, uya đứng
sau.
- đêm khuya .
- HS đánh vần, đọc trơn ( ĐT CN)
- HS viết bảng con: uya đêm
khuya.
- HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- HS nghe.
- HS đọc các vần ở tiết 1.
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp
- Nhận xét.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Cảnh buổi sáng, cảnh buổi tối,
cảnh đêm khuya.
- HS kể.
- 3 em làm bảng lớp, lớp làm vào vở
BT.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS chơi trò chơi.
218
- phéc- mơ- tuơ ; huơ tay ; thức
khuya.
- GV nhận xét, sửa sai.
4 . Củng cố dặn dò:
a. GV cho HS chơi trò chơi: Thi tìm tiếng
chứa vần uơ uya.
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý
thức học tập tốt . Giao việc về nhà.
- HS nghe.
Tự nhiên - Xã hội (tiết 23)
Cây hoa
I. Mục tiêu.
- HS kể tên, nói đợc ích lợi của một số cây hoa.
- Chỉ đợc rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.
- Yêu thích và chăm sóc, bảo vệ cây.
II. Đồ dùng dạy học.
- Học sinh: Một số cây, cành hoa thật, hoặc tranh ảnh.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. ổ n định:
2. Kiểm tra:
- Nêu tên các bộ phận chính của cây rau ?
- Cây rau có ích lợi gì ?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài
b. Các HĐ.
* Hoạt động 1: Quan sát cây hoa.
+ Mục tiêu: Hs quan sát biết đợc đó là cay
hoa gì và sống ở đâu.
+ Tiến hành:
- Yêu cầu các nhóm quan sát cây hoa của
nhóm và cho biết đó là cây hoa gì ?
Sống ở đâu, cây đó có bộ phận chính gì?
So sánh với cây hoa của nhóm bạn ?
Chốt: Các cây hoa đều có rễ, thân, lá,hoa
mỗi cây có mầu sắc hơng thơm khác
nhau
* Hoạt động 2: Tìm hiểu ích lợi của hoa.
+ Mục tiêu: HS kể đợc một số cây hoa mà
em biêt, nêu đợc lợi ích của hoa.
+ Tiến hành:
- Yêu cầu HS hỏi nhau theo câu hỏi SGK.
- Kể tên các loài hoa có trong bài 23, các
loài hoa khác mà em biết ?
Chốt: Hoa có rất nhiều lợi ích; làm đẹp,
- HS đọc đầu bài
- Hoạt động nhóm
- Thảo luận sau đó báo cáo kết quả.
- Hoạt động theo cặp.
- Từng cặp hỏi đáp trớc lớp.
- Các em nhận xét bổ sung
219
làm nớc hoa, chúng ta phải biết chăm
sóc, bảo vệ hoa.
- Em sẽ làm gì để bảo vệ cây hoa ?
* Hoạt động 3: Chơi trò Đố bạn hoa gì.
- Yêu cầu HS bịt mắt, chỉ ngửi, sờ và nêu
đúng tên hoa.
- Tới cây không bẻ cành, hái hoa ở
công viên.
- Chơi vui vẻ.
6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò.
- Nêu tên bộ phận chính của cây hoa và ích lợi của hoa ?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Cây gỗ.
Đạo đức (tiết 23)
đi bộ đúng qui định ( Tiết 1 )
I. Mục tiêu.
- Nêu đợc một số quy định đối với ngời đi bộ phù hợp với điều kiện giao
thông địa phơng.
- Nêu đợc lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
- HS có ý thức tự giác đi bộ đúng quy định.
II. Tài liệu ph ơng tiện.
- Giáo viên: Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1,2,.
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức, bút.
III. Các hoạt động dạy học - học chủ yếu.
1. ổ n đinh:
2. Kiểm tra:
- Nêu những việc cần làm khi cùng học, cùng chơi với bạn?
- Muốn giữ đoàn kết trong lớp ta phải làm gì?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
b. Các HĐ
* Hoạt động 1: Làm bài 1
+ Mục tiêu: HS biết đợc phần đờng dành
cho ngời đi bộ.
+ Tiến hành:
- Treo tranh vẽ và hỏi: ở thành phố phải
đi bộ ở phần đờng nào? ( ở nông thôn )
tại sao?
+ GVKL: ở nông thôn cần phải đi sát lề
đờng, ở thành phố cần đi trên vỉa hè, khi
qua đờng phải tuân theo chỉ dẫn của đèn
tín hiệu.
* Hoạt động 2: Làm bài 2.
+ Mục tiêu: HS biêt nêu lên ý kiến của
- Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu
bài.
- Thảo luận nhóm.
- Đi trên vỉa hè, phần đờng có vạch kẻ
ngang trắng, ( ở nề đờng)
- Theo dõi
220
mình về đi bộ đúng quy định có tác
dụng gì.
+ Tiến hành:
- Treo tranh, gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS trình bầy ý kiến của mình.
Chốt: Cần đi đúng quy định sẽ đợc mọi
ngời khen, đảm bảo an toàn
- Cá nhân.
- Em khác nhận xét bổ sung.
4. Củng cố - dặn dò.
- Chơi trò chơi: Qua đờng.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài tập 3,4,5.
Hoạt động tập thể- An toàn giao thông
Bài 5: không chơi gần đờng day xe lửa
I. Mục tiêu
+ ATGT:
- HS nhận biết sự nguy hiểm của việc chơi gần đờng ray xe lửa.
- Hình thành cho HS biết cáchchọn nơi an toan để chơi, tránh xa nơi có các
phơng tiện giao thông
- GD ý thức chấp hành đúng luật GT
+ SHL
- HS nắm đợc các HĐ tuần 22
- Rèn thói quen học tập và vệ sinh sạch sẽ
- GD ý thức tự học tự rèn
II. Chuẩn bị
+ ATGT: - HS: Sách Rùa và Thỏ
- GV: Tranh vẽ
+ SHL: Nội dung
III. Các HĐ chủ yếu
Phần I: An toàn giao thông
* HĐ1: GT bài học
+ Bớc 1: GV nêu một số tình huống có
ND tơng tự nh câu chuyện trong sách
+ Bớc 2:
+ Bớc 3: GV nhận xét, đa ra KL
- HS phát biểu
* HĐ2: Quan sát tranh trả lời câu hỏi
221
Bớc 1: GV chia lớp làm 4 nhóm, nêu NV
cho các nhóm.
Bớc 2: GV hỏi:
- Hai bạn an và Toan chơi thả diều ở gần
đờng ray xe lửa có an toàn không?
- Các em cần phải chọn chỗ nào để chi
cho an toàn?
Bớc 3:
* HĐ3: Chơi TC sắm vai
+ Bớc 1: HD cách chơi
+ Bớc 2: Tổ chức chơi
- Tổ chức chơi ở trong lớp
- Tổ chức chơi 2 lợt
- Một số HS ở các nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét
- Mỗi nhóm cử 2 bạn tham gia chơi
- Lớp xem và NX
[[ơ
ơ
[ơ
[[[
Phần II. Sinh hoạt lớp
1) Đánh giá hoạt động trong tuần
- GVCN hớng dẫn HS đánh giá nhận xét
- GV nhận xét chung
+) Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn.
+) Chuyên cần: Đi học tơng đối đều
+) Chuẩn bị đồ dùng học tập: Một số em còn hay quên bảng.
+) Hoạt động ngoài giờ lên lớp nhanh, nhiệt tình.
+) Duy trì tốt nề nếp lớp .
2) Sơ kết thi đua
- GV tổng kết thi đua tuần học tốt
- Nhận xét thái độ học tập của HS
- Tổng kết khen ngợi
3)Đánh giá thi đua giữa các tổ:
- GV đánh giá từng tổ
- HS nhận xét
4)Phát động thi đua:
- Duy trì tốt sĩ số
- Chăm học bài ở lớp và ở nhà
Duyệt:1/2/2010
PHT
222