Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tin học đại cương: Thực hiện bảng tính với MS Excel pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.37 KB, 21 trang )

Thực hiện bảng tính
với MS Excel
Tin học đại cương 2
PTIT, 2011
Nội dung

Tổng quan về Excel

Nhập dữ liệu cho Excel

Thao tác trên worksheet

Định dạng bảng tính

In bảng tính
Tin học đại cương 3
PTIT, 2011
Tính năng của Microsoft Excel 2003

Xử lý bảng tính

Vẽ đồ thị

Lưu trữ danh sách

Vẽ hình

Lập trình macro
Tin học đại cương 4
PTIT, 2011
Ứng dụng Excel trong thực tế



Theo dõi bán hàng, thống kê doanh thu

Tính lương nhân viên

Lập dự tóan kinh phí

Quản lý điểm lớp học

Thực hiện các bài tóan thống kê, thể hiện
kết quả ra biểu đồ

Phân tích hiệu quả kinh tế của dự án


Tin học đại cương 5
PTIT, 2011
Workbook, Worksheet, Cell

Mỗi file tài liệu của Excel là một workbook

Mỗi workbook có nhiều worksheet

Mỗi worksheet được tạo thành từ nhiều
cột và nhiều dòng

Giao nhau giữa cột và dòng tạo thành cell

Mỗi cell có tên đặt theo tên cột và tên
dòng, ví dụ: A21, BC94, …

Kiểm tra xem trên Excel 2003, mỗi workbook có tối đa bao nhiêu
worksheet và mỗi worksheet có tối đa bao nhiêu cells?
Tin học đại cương 6
PTIT, 2011
Dữ liệu của Excel

Numerical values: dữ liệu dạng số

Text: dữ liệu dạng ký tự

Formular: công thức tính
Chú ý: Xem các định dạng trong Regional and
Language options để biết dạng hiển thị của số,
ngày giờ, … trên máy!
Tin học đại cương 7
PTIT, 2011
Nhập dữ liệu cho Excel

Dùng bàn phím để nhập dữ liệu cho từng
cell (số, ký tự)

Đối với dữ liệu dạng ngày, giờ: nhập theo
định dạng trong Regional and Language
options.

Ngày được lưu trữ dạng số nguyên, bắt đầu
từ ngày 1/1/1900

Giờ được lưu trữ dạng số thập phân, theo tỉ lệ
24 giờ trong ngày

Kiểu ngày giờ thật ra là kiểu số!
Tin học đại cương 8
PTIT, 2011
Nhập dữ liệu cho Excel (tt)

Dữ liệu kiểu công thức: bắt đầu bằng dấu
bằng (=) hoặc dấu cộng (+)

Nhập dữ liệu kiểu số: tự động canh lề phải

Nhập dữ liệu ký tự: tự động canh lề trái.

Muốn ép kiểu số thành kiểu ký tự thì nhập
dấu nháy đơn trước, ví dụ: ‘2008
Tin học đại cương 9
PTIT, 2011
Tính năng AutoFill

Excel có khả năng tự điền giá trị cho các ô
liền nhau (cùng cột họăc dòng) theo mẫu
đã nhập trước.

Nếu là kiểu số: dữ liệu tự động tăng lên hay
giảm xuống theo bước nhảy mẫu.

Nếu là kiểu ký tự: lặp lại giá trị trong các ô tiếp
theo.

Thực hiện: điền 2 giá trị mẫu cho hai ô đầu
tiên sau đó sao chép đến các ô lân cận

Tin học đại cương 10
PTIT, 2011
Tính năng AutoComplete

Excel tự động hòan tất việc nhập dữ liệu
kiểu ký tự cho các ô đứng sau trong cột.

Ví dụ: A1=“Microsoft”

A2=“M” → Excel tự động điền vào chuỗi
Microsoft.

Tắt chức năng AutoComplete:

Tools → Options → Edit → Enable
AutoComplete
Tin học đại cương 11
PTIT, 2011
Thay đổi giá trị trong ô

Xóa (erase):

All: Xóa tòan bộ

Format: Chỉ xóa định dạng

Content: Chỉ xóa nội dung

Comment: Chỉ xóa ghi chú


Thay đổi (modify):

Double-click vào ô muốn sửa

Chọn ô muốn sửa rồi ấn phím F2

Chọn ô muốn sửa rồi chỉnh sửa trên thanh
công thức
Tin học đại cương 12
PTIT, 2011
Nhập liệu nâng cao

Chọn hướng di chuyển con trỏ sau khi
nhập xong dữ liệu cho 1 ô:

Tools → Options → Edit → Move selection
after Enter → chọn hướng mong muốn

Nhập liệu cho một vùng: chọn vùng trước
khi bắt đầu nhập

Nhập cùng giá trị cho tất cả các ô trong
vùng: Chọn vùng, nhập ô thứ nhất và ấn
tổ hợp phím Ctrl-Enter.
Tin học đại cương 13
PTIT, 2011
Nhập liệu nâng cao

Nhập ngày hiện hành vào ô: Ctrl-;


Nhập giờ hiện hành vào ô: Ctrl-:

Dùng form để nhập liệu: nhập trước dòng
tiêu đề, để con trỏ tại một ô bất kỳ trong
vùng, Data → Form.

Dùng phím Tab di chuyển giữa các trường
của form

Dùng phím Enter để nhập dòng kế tiếp
Tin học đại cương 14
PTIT, 2011
Thao tác trên worksheet

Thêm sheet:

Insert → worksheet

Right-click vào sheet tab → Insert

Ấn tổ hợp phím Shift-F11

Xóa sheet:

Edit → Delete sheet

Right-click vào tên sheet → Delete

Đổi tên sheet:


Right-click tên sheet → Rename

Format → Sheet → Rename

Double click vào tên sheet
Tin học đại cương 15
PTIT, 2011
Hiển thị sheet lên màn hình

Mỗi sheet trên một cửa sổ khác nhau:
Window → New window

Chia sheet thành nhiều phần di chuyển
độc lập (split): Windows → split

Giữ cố định cột/dòng tiêu đề: đặt con trỏ
bên dưới dòng tiêu đề và bên phải cột tiêu
đề, Windows → Freeze panes
Tin học đại cương 16
PTIT, 2011
Thao tác trên dòng và cột

Chèn dòng, xóa dòng

Chèn cột, xóa cột

Ẩn dòng, ẩn cột

Thay đổi chiều rộng cột, chiều cao dòng
Tin học đại cương 17

PTIT, 2011
Chọn vùng (range)

Vùng là một số ô trong bảng tính (có thể liên
tục hoặc không liên tục).

Để xác định vùng:

Dùng chuột

Dùng phím mũi tên và phím Shift

Dùng phím F8 và phím mũi tên

Dùng chuột click vào tên dòng/tên cột để chọn
hết dòng/cột

Vùng không liên tục: giữ phím Ctrl khi chọn vùng
Tin học đại cương 18
PTIT, 2011
Sao chép và di chuyển

Có thể sao chép hoặc di chuyển một ô
hoặc một vùng từ vị trí này sang vị trí khác
bằng phím nóng (Ctrl-C/Ctrl-X), bằng
shortcut menu hoặc bằng menu Edit.

Sao chép đặc biệt (paste special):

All: chép tất cả


Formular: chỉ chép công thức

Value: chỉ chép giá trị

Comment: chỉ chép phần chú thích
Tin học đại cương 19
PTIT, 2011
Định dạng bảng tính

Chọn font chữ, kiểu chữ

Canh lề cho dữ liệu

Trộn ô và tách ô

Tô màu bảng tính

Kẻ khung

Dùng chức năng AutoFormat để định
dạng bảng tính theo các mẫu đã có sẵn.
Tin học đại cương 20
PTIT, 2011
In bảng tính

Chọn vùng in (Print Area)

Chọn cỡ giấy và điều chỉnh độ rộng lề


Đặt header và footer

Chọn máy in

Xem trước khi in
Tin học đại cương 21
PTIT, 2011
Bài tập: nhập liệu và trình bày bảng sau
Gợi ý:
-Thực hiện
AutoFill trên cột
Stt
-Tách cột tên ra
khỏi họ và tên
-Đa số SV có
năm sinh 1990
-Đa số SV là
nữ
-Ẩn cột Ngày
nhập trong bản
in

×