Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Phụ lục 9 - QĐ 13-2008-QĐ-BTNMT ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 1 trang )

cục địa chất và khoáng sản việt nam
liên đoàn
Đề án
Họ và tên
Họ và tên
Họ và tên
Tỷ lệ 1:50.000
Năm 2008


Ký, đóng dấu
Ngời thành lập:
Chủ biên:
Liên đoàn Trởng:
Bản vẽ số 3: Bản đồ dự báo tài nguyên
khoáng sản, tờ F-48-129-C
5001000
1 cm bằng 500m thực địa
Cơ sở địa hình theo bản đồ địa hình tỷ lệ
1:50.000 hệ toạ độ VN2000 do Tổng cục
Địa chính xuất bản năm 2005. Khoảng cao
đều đờng bình độ cơ bản là 100m
2km015002000m
57
56
55
54
53
Tỷ Lệ 1:50.000
F-48-128-D
1613 14 15


08
09 10
11
12
0
0
20
30'
0706
68
67
185
106 00'
58
65
64
63
62
61
60
59
66
22
F-48-129-D
F-48-129-C
F-48-129-A F-48-129-B
Nhóm tờ Bằng Yên
f-48-129-c (đại dơng)
nhóm tờ bằng yên
F-48-129-A

(Kèm theo Quy định về đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra
tài nguyên khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 ban hành kèm theo
Quyết định số 13/2008/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 12
năm 2008 của Bộ trởng Bộ Tài nguyên và Môi trờng)
05
Phụ lục 9: maket 3
200
400
300
200

638
400
xã Tân Trào
300
200
200
Khai Hoang
Tân Lập
400
ngòi Khoác
xã Trung Yên
Hoàng Lâu

Vĩnh Tân
Vĩnh Tân
100
Khuôn Đào
núi đá Thia
100

Quan Hạ
suối Quan Hạ
100
Chung Long
Khâu Lâu
301,3
200
Đông Mã
Quan Hạ
259
100
200
Lơng Thiện
N. Khao Nen
200
Khuôn Cham
Ba Hòn
Đông Diến
200
núi Dan Diêm
xã Lơng Thiện
Khuân Mản
305
suối Quang Đạm
Lũng Bung
Mỏ Che
Đồng Chanh
100
Phục Hng
Khuôn Tâm

304
suối Quang Đạo
ngòi Thia
100
379
Quảng Đam
100
100
xã Bình Yên
Đồng Tâu
Khuôn Tâm
200
200
ngòi Tam Đảo
100
100
ngòi Khâm
Tân Thành
Đồng Min

Quang Thành
Tân Thái
H. Đại Dơng
365,4
Đông Búc
Cầu Quất
Hài Tiêu
An Ninh
Thợng Châu
Tân Hồng

Mỏ Giát
Đồng Hoan
ngòi Mỏ Giát
Tân Kỳ
100
100
100
100
ngòi Hoan
200
xã Tú Thịnh
100
Tu Rạc
Bắc Lũng
núi đá
100
200
300
100

433,3
N. Ngòi Các
núi Bâng
núi Đá
100
100
sông Phó Đáy
Tiền Phong
100
100

200
100
100
ngòi Trơn
núi Bông
Đồng Đon
núi Đền
300
387
ngòi Lê
200
200
300
400
xã Minh Thanh
200
200
200
300
xã Công Đa
200
TÔnp
TÔnp
TÊơÔsh
50
TÊơÔsh
kt
70
bm
60

b
kt



DÊscƠ
TÔnp
TÊơÔsh
TÔnp
TÊơÔsh
TÔnp
kt
br
kt
ml
50
30
DÊơÔmlÔ
TƠvl
pp
TƠnc
DÊscÊ
DÊơÔmlÊ
DÊơÔmlÊ
TƠnc
TƠvl
DÊơÔmlÔ
DÊơÔmlÔ
DÊơÔmlÊ
DÊơÔmlÊ

DÊơÔmlÊ
ep
ĂÔhg
ĂÔhg
DÊscƠ
DÊscƠ
DÊscƠ
DÊscÔ
ĂƠ-OÊbs
aQÔ
DÊscÔ
DÊscÔ
DÊscƠ
DÊơÔmlÊ
DÊơÔmlÊ
DÊơÔmlÔ
DÊơÔmlÔ
DÊơÔmlÔ
DÊscÔ
TƠvl
TƠvl
TƠnc
NP-ĂÊsgÊ
aQÔ
NP-ĂÊsgÔ
NP-ĂÊsg
aQÔ
aQÔ
aQÔ
NP-ĂÊsg

30
20
35
30
254
30
40
25
20
40
15
25
40
20
25
30
40
30
30
70
80
25
30
35
25
30
20
pp
30
40

25
20
25
30
75
10
35
35
20
55
70
35
30
45
25
60
40
35
45
40
70
55
DÊscÔ
DÊơÔmlÊ
DÊơÔmlÊ
DÊơÔmlÔ
DÊơÔmlÔ
DÊscƠ
DÊơÔmlÔ
DÔbpÔ

DÔbpÊ
DÔbpÔ
DÔbpÊ
DÔbpÊ
DÔbpÔ
aQÔ
aQÔ
s
TƠpbƠ
NP-ĂÊsgÊ
NP-ĂÊsgÔ
NP-ĂÊsgÔ
NP-ĂÊsg
TƠpbÊ
TƠpbÔ
TƠpbƠ
kt
NP-ĂÊsg
NP-ĂÊsgÊ
NP-ĂÊsg
NP-ĂÊsgÔ
NP-ĂÊsgÊ
NP-ĂÊsg
NP-ĂÊsgÔ
NP-ĂÊsgÔ
NP-ĂÊsgÔ
ĂÔhg
ĂÔhg
ĂÔhg


ml
ml
pp
pp
ml
b
b
65
70
65
ml
ml
ml
b
pp
70
70
ml
Theo tính chất:
a- Đứt gãy thuận; b- Đứt gãy nghịch;
c- Đứt gãy trợt ngang
Theo quy mô:
a- Đứt gãy cấp 1; b- Đứt gãy cấp 2;
c- Đứt gãy cấp 3
Diện tích cha rõ triển vọng cần đợc khảo sát,
điều tra bổ sung
(C.2: Tên diện tích; Au: Khoáng sản cần điều tra)
Diện tích cần đợc đánh giá tiềm năng
(B.1: Tên diện tích; Sn, W (Au): Loại khoáng sản)
a- Thế nằm của mặt phân lớp, b- Thớ chẻ,

c- Mặt phân phiến
Đứt gãy
Ranh giới địa chất: a. Xác định; b. Dự đoán
Ranh giới bất chỉnh hợp
Theo độ tin cậy:
a- Xác định; b- Dự đoán; c. Bị phủ
Ranh giới tớng đá
c
c
c
45
X. Các chỉ dẫn khác
Diện tích cần đợc thăm dò
(A.1: Tên diện tích; OP: Loại khoáng sản)
b
a
Cấu trúc vòm nếp lồi có mật độ khe nứt cao,
tạo điều kiện tích tụ tập trung các mạch
nhiệt dịch chứa vàng
Các đứt gãy phơng á kinh tuyến tạo đới cà nát,
dập vỡ rộng, thuận lợi cho sự thành tạo quặng
thiếc, vàng, arsen
Thung lũng khép kín thuận lợi
cho sự tích tụ sa khoáng ilmenit
Địa hình đồi thấp, sờn thoải thuận lợi cho tạo
vỏ phong hoá kaolin trên đá phun trào axit
yếu tố địa mạo
yếu tố cấu trúc
IX. Các diện tích có triển vọng khoáng
sản và dự kiến công tác tiếp theo

a
b
aQÔ
Rất triển vọng
0,001-0,02
Zn-II
Sn-II
0,001-0,02
NP-ĂÊsgÊ
A.1
OP
cb
C.2
Au
a
35
Cát bột kết, sét kết hệ tầng Văn Lãng chứa các vỉa,
thấu kính than
B.1
Sn,W (Au)
Trầm tích bở rời trong thung lũng kín có tích tụ
sa khoáng ilmenit
40
Đới phân bố pegmatit, aplit thuộc pha 3, phức hệ
Phia Bioc liên quan với các thành tạo thiếc
Đá phiến lục xen đá phiến sericit hệ tầng Suối Giàng - tập 1.
Đá bị propylit hoá thuận lợi cho tạo khoáng vàng
Cát kết tufogen, tuf ryolit, ryodacit hệ tầng Sông Hiến
là môi trờng thuận lợi cho tạo khoáng vàng
Đá vôi hệ tầng Bản Phiệt đạt yêu cầu làm đá vôi xi măng.

Môi trờng thuận lợi cho thành tạo skarn ở đới tiếp
xúc với xâm nhập
Đá phiến sét, đá phiến silic, cát kết hệ tầng Mờng Lạc,
tập 1 chứa các lớp mangan. Môi trờng thuận lợi để
thành tạo khoáng sản nguồn gốc greisen (Sn W) ở nơi
tiếp xúc với xâm nhập
65
b
b
70
a
a
Granit biotit phức hệ Phia Bioc - pha 2 có liên quan với tạo
khoáng thiếc: a. Lộ trên mặt; b. Đới mái dới lớp phủ
Granodiorit, diorit thạch anh phức hệ Phia Bioc - pha 1 có
liên quan với khoáng hoá thiếc, wolfram, chì - kẽm.
a. Lộ trên mặt; b. Đới mái dới lớp phủ
Xâm nhập nông granit porphyr phức hệ Ngòi Phay
liên quan với thành tạo vàng, chì - kẽm, arsen
Gabro olivin, gabro peridotit phức hệ Núi Chúa liên
quan với thành tạo quặng titan, nickel, cobal, đồng
Các đá kiến tạo: dăm kết kiến tạo (b); cataclasit (kt);
mylonit (ml); blastomylonit (bm).
Pb-I
0,03 - 0,1
Đới đá biến đổi: ar- Argilit hoá; br- Berezit hoá; cl: Clorit hoá;
ep- Epidot hoá; gr- Greisen hoá; pp- Propilit hoá; src- Sericit hoá;
sk: Skarn hoá
ký hiệu
ký hiệu

DÔbp
VI. Diện tích cung cấp nguyên tố tạo quặng
aQÔ
TÊơÔsh
h.lợng
có triển vọng
%
nguyên tố
Đơn vị
tính
h.lợng
%
%
TƠvl
VIII. Các yếu tố khống chế quặng
Yếu tố địa tầng và thạch học
Đới đá bị sừng hoá (s)
VII. Đá biến đổi
Yếu tố magma
NP-ĂÊsgÊ
DÊơÔmlÊ
TƠpbÊ
TƠpbƠ
TÔnp
TƠnc
TƠpbÔ
a
a

b

b
Zn
ag






s






b
Chỉ dẫn
Biểu hiện
khoáng hoá
Sn
Pb
I. khoáng sản
Kí hiệu nguồn gốc
M - Magma
N - Nhiệt dịch
T - Trầm tích
Ph - Phong hoá
Sk - Skarn
Sa - Sa khoáng

Đới khoáng hoá hoặc diện tích chứa
khoáng sản (8: số hiệu đới;
Ti: loại khoáng sản)

Rất triển vọng
ký hiệu
h.lợng
V. Diện tích cung cấp khoáng vật nặng có ích
có triển vọng
She-II
61 - 120
Il-II
Au-II
10 - 20
10 - 100
Cs-II
IV. Kí hiệu khoáng sản
Ký hiệu điểm khoáng sản:
N: Nguồn gốc nhiệt dịch.
5: Số thứ tự khoáng sản trên bản đồ.
Sn (W): Tên khoáng sản, trong
ngoặc là khoáng sản đi cùng.
Pb-Zn
As
Sn
Sn (W)
Vxm
Mn
Ni (Cu)
Ti

Mỏ khoáng
W
Mn
Au
Au
Au
kl
nhỏ
Biểu hiện
khoáng sản

5
N
Sn(W)
8 (Ti)
Ti
khoáng chất công nghiệp
II. Hiện trạng khai thác
Đã đánh giá tiềm năng
Vàng
Thạch anh - sulfur - vàng
III. Mức độ điều tra
địa chất
Mỏ đang khai thác
Mỏ đã ngừng khai thác
Vật liệu xây dựng
Đá vôi xi măng
Arsen
Thiếc
Greisen chứa thiếc

Không kim loại
Kaolin
Wolfram
Sheelit
Đã thăm dò
Kim loại
Than đá
titan
Ilmelit
Mangan
9
As
Nickel (đồng)
Chì - kẽm
Au-I
ký hiệuh.lợng
20 - 60
Cs-I
Il-I
3 - 7
1 - 10
g/m
kg/m
Đơn vị
tính
Vàng
hạt/10dm
g/m
Ilmenit
Sheelit

Casiterit
khoáng vật
Cha đánh giá tiềm năng
M
Ti
N
Au
14
13
Mn
1
Pb,Zn
3
2
Khoáng sản
Trung bình
NHiên liệu
22
Au
N
Ph Kl
12
N
6
Au
17
Sk
T
21


N
Sn (W)
Ti
N
Ti
5
N
Pb,Zn
N
7
Sn
N
18
4
N
11
T
W
Vxm
Sa
T Mn
20
16
bản đồ dự báo tài nguyên khoáng sản
N
Au
N
T
10
8

N
Au
Au
Ni (Cu)N
19
15
N
Au
C.2
Au
br
9 (Au)
10 (Kl)
cl
Au-II
e
Il-I
cl
Au-I
Au-I
cl
12 (TĐ)
sk
B.3
Ti
cl
ar
src
7 (Au)
C.1

As
Cs-I
Cs-II
gr
2 (Sn,W,Au)
Pb-I
B.1
Sn, W
Zn-II
Sn-II
1 (Mn)
cl
Au-I
A.2
Mn
sk
Il-II
Au-I
9 (Ti)
ep




























gr









sk
sk





6 (W)
Il - I
11 (Mn)
Cs-I
4 (Au)
She-II
A.1
Op
She-II
5 (Op)
pp
8 (Au)
Au-I
3 (Au)
B.2
Au
pp
Au-I

×