HỘP SỐ
THƯỜNG (M035S5)
TỔNG QUAN
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT MTA - 2
TIÊU CHUẨN BẢO DƯỢNG MTA - 2
LỰC XIẾT CHẶT MTA - 3
CÔNG CỤ CHUYÊN DỤNG MTA - 4
HỘP SỐ THƯỜNG
MÔ TẢ MTA - 5
THÁO TỔNG THÀNH MTA - 6
RÁP TỔNG THÀNH MTA - 7
BỘ SỐ THUẦN (THÂN HỘP SỐ)
THÁO VÀ RÁP MTA - 8
CÁC ĐIỂM CHÍNH KHI RÁP MTA - 9
RAY CHUYỂN VÀ CẦN SỐ
THÁO MTA - 10
RÁP MTA - 10
THÁO MTA - 11
TRỤC CHÍNH
CỤM CHI TIẾT TRỤC CHÍNH MTA - 13
TRỤC TRUNG GIAN
THÁO VÀ RÁP MTA - 16
BỘ SANG SỐ TRÊN
THÁO VÀ RÁP MTA - 18
THÁO VÀ RÁP MTA - 19
NẮP SAU VÀ VỎ BỘ LY HP
NẮP SAU VÀ NGƯC
BÁNH RĂNG TRUNG GIAN QUAY MTA - 20
MTA-2 HỘP SỐ THƯỜNG (MO35S5)
Chi tiết Đặc điểm kỹ thuật
Thứ nhất 5.380
Thứ hai 3.028
Thứ ba 1.700
Thứ tư 1.000
Thứ năm 0.722
Số lùi 5.380
Tỉ số truyền bánh răng
API GL – 3 SAE 80 hoặc API GL – 4 80W90
API GL – 4 SAE 90 (cho vùng nhiệt đới)
Xấp xỉ 3.2 (loại xe không có PTO -Hộp trích công suất)
Xấp xỉ 3.7 (loại xe có PTO -Hộp trích công suất)
Loại dầu bánh răng bộ số
Lượng dầu (lít)
TỔNG QUAN
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT E2D7C70F
TIÊU CHUẨN BẢO DƯỢNG
Giá trò danh đònh
Chi tiết (Đường kính cơ bản Giới hạn Nhận xét
ở trong [])
Chiều dài tự do của lò xo hình nấm
Chiều dài tự do của lò xo hoàn lực của bánh răng 4 và 5
Chiều dài tự do lò xo hoàn lực của bánh răng thứ 1 và bánh răng số
lùi.
Độ rơ giữa bánh răng công-tơ-mét và ống lót của bánh răng
công-tơ-mét.
Độ rơ giữa trục bánh răng trung gian quay ngược và bánh răng trung
gian số lùi.
Khoảng hở giữa cần số với lỗ cần số.
Độ hở giữa cần số và ống lót bộ đồng tốc.
Độ hở của ray chuyển
Độ hở giữa lỗ then bộ đồng tốc và then chuyển.
Độ hở giữa vòng găng bộ đồng tốc và bánh răng nhỏ truyền động.
Độ hở giữa then chuyển và lỗ then may-ơ bộ đồng tốc.
Độ hở giữa bánh răng thứ 2 và vòng găng ngoài của bộ đồng tốc
Độ hở giữa lỗ then vòng găng ngoài bộ đồng tốc và then chuyển.
Độ hở giữa vòng găng ngoài bộ đồng tốc và bánh răng thứ 3.
Độ hở giữa then chuyển và lỗ then may-ơ bộ đồng tốc
Độ rơ của bánh răng thứ 1
Độ rơ của bánh răng thứ 2
22.85
39.25
49.18
[12] 0.04 ~ 0.08
[24] 0.05 ~ 0.08
0.1 hay nhỏ hơn
0.3 ~ 0.6
0.04 hay nhỏ hơn
4.7 ~ 5.0
1.13~ 1.37
0.05 ~ 0.20
1.23~ 1.47
4.7~ 5.0
1.23 ~ 1.47
0.05 ~ 0.20
0.310~ 0.250
0.150 ~ 0.250
22
37.25
47.18
0.15
0.2
0.2
1
0.05
5.7
0.20
0.50
0.95
5.70
0.95
0.50
-
-
Thay
Thay
Thay
Thay
–
Thay
Thay
Thay
Thay
Thay
Thay
Thay
Thay
Thay
Thay
–
–
MTA-3TỔNG QUAN
Giá trò danh đònh
Chi tiết (Đường kính cơ bản Giới hạn Nhận xét
ở trong [])
Độ rơ của bánh răng thứ 3
Độ rơ của bánh răng thứ 5
Độ rơ của bánh răng số lùi (bánh răng trung gian số lùi làm bằng
thép đúc)
Độ rơ của bánh răng số lùi (bánh răng trung gian số lùi làm bằng
thép chế tạo máy)
0.160~ 0.460
0.210 ~ 0.560
0.220~ 0.680
0.160 ~ 0.460
–
–
–
–
–
–
–
–
LỰC XIẾT
Chi tiết Lực xiết
Nút xả và nút kiểm tra
Hộp số và bu-lông gắn động cơ
Bu-lông gắn bộ sang số trên
Công tắc đèn trần
Nút vít hình nấm
Đóa lò xo hình nấm
Công tắc khóa liên động
Đai ốc chốt khóa
Công-tơ-mét
Nắp sau
Nắp bánh răng trung gian số lùi.
Chi tiết chặn bạc đạn trước
Vỏ hộp số
Chi tiết chặn bạc đạn
Nm
54 ~ 83
48
84
24
30~ 40
40
24
46~ 52
7
29.4 ~ 39
45
19
44
54
49
Kgf.m
5.5~ 8.5
4.8
8.4
2.4
3 ~4
4
2.4
4.7~ 5.3
0.7
3.0~ 4.0
4.5
1.9
4.5
5.5
5
lb-ft
39.8 ~ 61.2
35.4
62
17.7
22.1 ~ 29.5
29.5
17.7
33.9~ 38.4
5.2
21.7~ 28.8
33.2
14
32.5
39.8
36
DD
MT-4 HỘP SỐ THƯỜNG (MO35S5)
CÔNG CỤ CHUYÊN DỤNG EFBA7CAA
Công cụ
Minh họa Công dụng
(Số chỉ và tên)
09431-45100
Dụng cụ lắp phốt dầu
09431-5H000
Dụng cụ lắp phốt dầu
09432-5H100
Dụng cụ lắp bạc đạn trục chính
09432-7B000
Dụng cụ lắp bạc đạn trục trung gian
09431-83100
Vam lôi bạc đạn
Lắp phốt dầu vỏ bộ ly hợp
Lắp phốt dầu chi tiết chặn bạc đạn
trước.
Lắp bạc đạn trục chính
Bạc đạn trục trung gian
Tháo bạc đạn trục trung gian và bạc
đạn trục chính.
EMTTM5227A
EMTTM5227A
EMTTM5228A
EMTTM5229A
EMTTM5230A
MT-5HỘP SỐ THƯỜNG
HỘP SỐ THƯỜNG
MÔ TẢ E690FCB1
EMTTM5201A
1. Bánh răng nhỏ truyền động
2. Cụm chi tiết bộ đồng tốc bánh răng thứ 4 và 5
3. Ray chuyển
4. Cụm chi tiết bộ đồng tốc bánh răng thứ 2 và 3 (Loại chốt đẩy)
5. Cần số
6. Cụm chi tiết bộ đồng tốc bánh răng thứ 1 và bánh răng số lùi.
7. Trục chính
8. Bánh răng trung gian
9. Trục trung gian
Hệ thống bộ số truyền lực quay phát sinh do động cơ đến xe.
Nó thay đổi lực quay bằng cách chọn lấy một trong số nhiều
bộ bánh răng ăn khớp với nhau. Bộ số có cơ cấu khóa liên
động để bảo vệ hai bánh răng đang ăn khớp và cơ cấu để
làm cho không còn khe hở tương đối giữa 2 răng bánh răng
để giảm bớt tiếng ồn khi động cơ chạy không.
MT-6 HỘP SỐ THƯỜNG (MO35S5)
THÁO TỔNG THÀNH E382D00C
1. Đặt các khối gỗ (A) vào phía trước và sau của lốp ở cả
bên phải và trái của bánh sau (LH/RH).
KMTTM5513A
2. Tháo cáp (A) nguồn (-) ra khỏi ắc-quy.
EMTTM5002A
3. Nâng ca-bin lên.
CẢNH BÁO:
Chèn chốt an toàn (B) chắc chắn vào lỗ giữ trên thanh đỡ
ca-bin (A) để nó không bò tụt xuống.
EMTTM5003A
4. Tháo đầu nối bộ cảm biến tốc độ, cảm biến vò trí trục
khuỷu, đầu nối giữa cáp (-) và công tắc hỗ trợ ra khỏi bộ
số.
5. Tháo cáp chuyển và thanh chọn (A) ra khỏi bộ số.
CHÚ Ý:
Để cần số về trung gian trước khi tháo cáp chuyển và
thanh chọn ra khỏi hộp số.
EMTTM5064A
MT-7HỘP SỐ THƯỜNG
6. Lấy xi-lanh nhả (A) ra khỏi hộp số.
EMTTM5517B
7. Lấy cáp tốc độ (A) ra khỏi hộp số.
8. Lấy trục các-đăng (B) ra khỏi hộp số.
KMTTM5518A
9. Nâng hộp số (A) bằng con đội (kích nâng) (B) và tháo các
bu-lông gắn thân và bu-lông gắn động cơ. Sau đó lấy bộ
số ra khỏi động cơ.
CẢNH BÁO:
Cẩn thận không được làm rơi hộp số.
KMTTM5519A
CHÚ Ý:
Nếu bộ số không tách ra khỏi động cơ được thì hãy tách
nó ra bằng cách dùng một tuốc-nơ-vít đầu dẹt (A) chèn
vào các rãnh (ở 3 vò trí) trên vỏ bộ ly hợp.
EMTTM5004A
RÁP TỔNG THÀNH EDD07758
Ráp vào ngược với tháo ra.
CẢNH BÁO:
Cẩn thận không được làm rơi hộp số.
MT-8 HỘP SỐ THƯỜNG (MO35S5)
BỘ SỐ THUẦN (THÂN HỘP SỐ)
THÁO VÀ RÁP EDD3FACD
EMTTM5202A
Trình tự ráp:
Trình tự tháo
1. Bu-lông
2. Phốt dầu
3. Chi tiết chặn bạc đạn trước
4. Khoen chặn
5. Bu-lông
6. Vỏ hộp số
7. Bu-lông
8. Chi tiết chặn bạc đạn
9. Ray chuyển và cần số
10. Trục trung gian
11. Trục truyền động
12. Trục chính
13. Khoen chặn
14. Nắp phốt
15. Vỏ bộ ly hợp
MT-9HỘP SỐ THƯỜNG
CÁC ĐIỂM CHÍNH KHI RÁP E2C53A5D
1. Lắp phốt dầu.
Sau khi tra mỡ vào phốt dầu, hãy lắp phốt vào chi tiết
chặn bạc đạn trước, bằng cách dùng công cụ chuyên
dụng (09431-5H000).
EMTTM5203A
2. Lắp chi tiết chặn bạc đạn trước.
Lắp hướng ống hướng phốt dầu lên bánh răng nhỏ truyền
động và lắp chi tiết chặn bạc đạn trước.
EMTTM5204A
3. Tháo vỏ hộp số
1) Sau khi tháo bu-lông, hãy tháo vỏ bộ ly hợp, cụm chi
tiết trục chính, cụm chi tiết trục trung gian và vỏ hộp
số bằng cần trục nâng lên.
EMTTM5205A
2) Sau khi tháo vỏ bộ số, hãy cố đònh phần bánh răng
thứ 2 bằng dải nâng thép.
EMTTM5206A
V
Vành
Chi tiết chặn
bạc đạn trước
09431-5H000
Bánh răng nhỏ truyền động
Phốt dầu
Trục chính
Trục trung gian
Ray chuyển
và cần số
MT-10 HỘP SỐ THƯỜNG (MO35S5)
RAY CHUYỂN VÀ CẦN SỐ
THÁO E5129C9D
1. Tháo và lắp ray chuyển, cần số, trục trung gian, bánh
răng nhỏ truyền động, cụm chi tiết trục chính.
2. Chèn chốt lắp vào lỗ giữ bánh răng ăn khớp luôn của
trục trung gian và cố đònh bánh răng phụ.
3. Sau khi tháo vỏ, hãy giữ cố đònh bằng dải nâng thép.
4. Cố đònh ray chuyển và cần số trên trục chính bằng dải
cao su.
5. Nâng và lấy vỏ bộ ly hợp bằng cụm chi tiết bánh răng
nhỏ truyền động.
EMTTM5207A
RÁP EA0BE5AD
1. Không được làm hỏng phốt dầu của chi tiết chặn bạc
đạn trước, sau khi đặt ống hướng lắp phốt dầu lên bánh
răng nhỏ truyền động, lắp từng phần một.
2. Khi ráp bánh răng nhỏ truyền động (A), cụm chi tiết trục
chính (B) và cụm chi tiết trung gian (C), thì hãy lắp chi
tiết bảo vệ bộ đồng tốc.
EMTTM5209A
3. Sau khi tra mỡ vào nắp phốt, hãy lắp nó vào bằng công
cụ chuyên dụng (09431-45100).
EMTTM5210A
EMTTM5208A
Bánh răng nhỏ truyền động
Vỏ bộ ly hợp
09431-45100
MT-11HỘP SỐ THƯỜNG
THÁO ECAC8C38
EMTTM5211A
Trình tự tháo
1 Chốt lò xo
2. Cần số sang số bánh răng thứ 4 và 5
3 Chốt lò xo
4. Hàm ray chuyển bánh răng thứ 4 và 5
5. Ray chuyển bánh răng thứ 4 và 5
6 Chốt lò xo
7. Cần số sang số bánh răng thứ 2 và 3
8 Chốt lò xo
9. Hàm ray chuyển bánh răng thứ 2 và 3
10. Ray chuyển bánh răng thứ 2 và 3
11 ÏChốt lò xo
12. Cần số sang số bánh răng thứ 1 và bánh răng số
lùi.
13. Chốt lò xo
14. Hàm ray chuyển bánh răng thứ 1 và bánh răng số
lùi.
15. Ray chuyển bánh răng thứ 1 và bánh răng số lùi.
* Việc ráp lại các chi tiết có số khoanh tròn, thay mới các chi tiết sau khi
tháo.
MT-12 HỘP SỐ THƯỜNG (MO35S5)
CÁC ĐIỂM CHÍNH KHI BẢO DƯỢNG
1. Phải lắp chốt lò xo đúng như hình vẽ.
EMTTM5212A
2. Đo độ hở giữa cần số bánh răng và ống lót bộ đồng tốc.
Nếu độ hở vượt quá giá trò giới hạn bảo dưỡng, thì thay
các chi tiết.
EMTTM5213A
Cần số
MT-13HỘP SỐ THƯỜNG
TRỤC CHÍNH
CỤM CHI TIẾT TRỤC CHÍNH E28ABDD1
EMTTM5214A
1. Bạc đạn
2. Long đền đẩy bánh răng thứ 1
3. Bánh răng thứ 1
4. Bạc đạn kim
5. Khoen chặn
6. Ống lót bộ đồng tốc
7. May-ơ bộ đồng tốc
8. Bánh răng quay ngược
9. Bạc đạn kim
10. Khoen chặn
11. Vòng găng bộ đồng tốc
12. Ống lót bộ đồng tốc
13. Then chuyển
14. Lò xo then chuyển
15. May-ơ bộ đồng tốc
16. Bánh răng thứ 5
17. Khoen chặn
18. Long đền đẩy bánh răng thứ 2
19. Bánh răng thứ 2
20. Bạc đạn kim
21. Khoen chặn
22. Vòng găng trong bộ đồng tốc
23. Côn giữa bộ đồng tốc
24. Vòng găng ngoài bộ đồng tốc
(bánh răng thứ 2)
25. Vòng găng ngoài bộ đồng tốc
(bánh răng thứ 3)
26. Ống lót bộ đồng tốc
27. Chốt đẩy chuyền
28. Lò xo bộ đồng tốc
29. Moay-ơ bộ đồng tốc
30. Bánh răng thứ 3
31. Bạc đạn kim
32. Trục chính
Trình tự ráp
Trình tự tháo
Bánh răng nhỏ truyền động
MT-14 HỘP SỐ THƯỜNG (MO35S5)
CÁC ĐIỂM CHÍNH KHI BẢO DƯỢNG
1. Độ rơ của mỗi bánh răng
A : bánh răng thứ 1
B : bánh răng số lùi
C : bánh răng thứ 2
D : bánh răng thứ 3
E : bánh răng thứ 5
Nếu độ rơ vượt quá giá trò giới hạn bảo dưỡng thì thay
các chi tiết.
EMTTM5215A
2. Đo độ rơ của phương đường kính của bánh răng trục
chính và bạc đạn lăn kim. Nếu độ rơ vượt quá giá trò giới
hạn bảo dưỡng thì thay các chi tiết.
EMTTM5216A
3. Tháo khoen chặn (B) ra khỏi trục chính bằng cái kìm
tháo khoen (A).
EMTTM5217A
4. Đo độ hở giữa vòng găng bộ đồng tốc (A) hoặc vòng
găng ngoài bộ đồng tốc và then chuyển (B).
Nếu độ hở vượt quá giá trò giới hạn bảo dưỡng thì thay
các chi tiết.
EMTTM5218A
5. Đo độ hở (A) giữa vòng găng bộ đồng tốc với mỗi bánh
răng.
Nếu độ hở vượt quá giá trò giới hạn bảo dưỡng thì thay
các chi tiết.
EMTTM5219A
Bánh răng thứ 5
Vòng găng
bộ đồng tốc
MT-15HỘP SỐ THƯỜNG
6. Đo độ hở giữa then chuyển và may-ơ bộ đồng tốc. Nếu
độ hở vượt quá giá trò giới hạn bảo dưỡng thì thay các
chi tiết.
EMTTM5220A
7. Đo độ hở (A) giữa mỗi bánh răng và vòng găng ngoài bộ
đồng tốc. Nếu độ hở vượt quá giá trò giới hạn bảo dưỡng
thì thay các chi tiết.
EMTTM5221A
8. Tháo khoen chặn.
9. Tháo bạc đạn bánh răng nhỏ truyền động (09431-83100).
EMTTM5223A
10. Tiến trình ráp ngược lại với tiến trình tháo.
EMTTM5231A
Then chuyển
May-ơ bộ đồng tốc
Độ hở
Bạc đạn bánh răng nhỏ
truyền động
Bánh răng nhỏ bò động
09431-83100
Vòng găng ngoài
bộ đồng tốc
Côn giữa
Bánh răng thứ 2 và 3
Vòng găng trong
Kìm tháo khoen chặn
MT-16 HỘP SỐ THƯỜNG (MO35S5)
EMTTM5222A
TRỤC TRUNG GIAN
THÁO VÀ RÁP E9FB3D72
Trình tự tháo
1. Bạc đạn trước trục trung gian
2. Khoen chặn
3. Cụm chi tiết trục trung gian
4. Bạc đạn sau trục trung gian
1. Tháo khoen chặn bằng kìm tháo khoen chặn. 2. Bặc đạn sau trục trung gian
1) Tháo
Tháo bạc đạn trục trung gian ra bằng công cụ bảo
dưỡng chuyên dụng (09431-83100 hoặc 09434-
5H000).
EMTTM5232A
EMTTM5233A
Kìm tháo khoen chặn
Khoen chặn
09431-83100
hoặc 09434-5H000
MT-17HỘP SỐ THƯỜNG
2) Ráp
Ráp bạc đạn trục trung gian bằng công cụ bảo dưỡng
chuyên dụng (09434-5H100).
EMTTM5209A
MT-18 HỘP SỐ THƯỜNG (MO35S5)
BỘ SANG SỐ TRÊN
THÁO VÀ RÁP E4875B17
EMTTM5224A
Trình tự tháo
1. Bu-lông
2. Cụm chi tiết bộ sang số trên
3. Công tắc đèn hỗ trợ
4. Nút vít
5. Chốt khóa liên động
6. Bu-lông
7. Tấm giữ lò xo hình nấm
8. Lò xo hình nấm
9. Bi thép
MT-19HỘP SỐ THƯỜNG
EMTTM5225A
THÁO VÀ RÁP E05C1ED3
Trình tự tháo
1. Lỗ thở
2. Công tắc khóa liên động
3. Đai ốc
4. Chốt hãm
5. Cần chọn bánh răng B
6. Long đền
7. Cần chọn bánh răng A
8. Chốt lò xo
9. Trục xoắn
10. Khoảng đệm
11. Lò xo hòan lực bánh răng thứ 4 và 5
12. Cần trượt chuyển bánh răng
13. Chi tiết chặn lò xo
14. Lò xo hoàn lực của bánh răng thứ 1 và
bánh răng số lùi.
15. Chi tiết chặn lò xo
16. Phốt dầu
17. Phốt dầu
18. Ống lót
19. Vỏ cần chọn
Trình tự ráp
Trình tự ráp được tiến hành ngược lại với tiến trình tháo.
MT-20 HỘP SỐ THƯỜNG (MO35S5)
NẮP SAU VÀ VỎ BỘ LY HP
NẮP SAU VÀ BÁNH RĂNG TRUNG GIAN
SỐ LÙI E476ECF2
EMTTM5226A
Trình tự ráp
Trình tự tháo
1. Xung phát sinh
2. Bu-lông
3. Phốt dầu
4. Nắp sau
5. Khoảng đệm
6. Chốt
7. Bu-lông
8. Nắp bánh răng trung gian số lùi
9. Trục bánh răng trung gian số lùi
10. Long đền trượt
11. Long đền trượt
12. Bánh răng trung gian số lùi
13. Vỏ bộ số