Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Sự điện li (2) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.99 KB, 2 trang )

3- Sự điện li (2)
Câu 4: Trong số các muối : KCl, NH
4
NO
3
, CH
3
COOK, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
HPO
3
, BaCO
3
, NaHSO
3
. Số muối trung hoà

A. 6. B. 5. C.7. D. 4.
Câu 9: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO

2
3
; 0,1 mol Na
+
; 0,3 mol Cl


-
, còn lại là ion NH
+
4
. Cho 270 ml
dung dịch Ba(OH)
2
0,2 M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X và dung
dịch Ba(OH)
2
giảm bao nhiêu gam? Giả sử nước bay hơi không đáng kể.
A. 4,215 gam. B. 5,269 gam. C. 6,761 gam. D. 7,015 gam.
Câu 6: Xét các phản ứng sau:
(1) NH
4
Cl + NaOH > NaCl + NH
3
+ H
2
O
(2) AlCl
3
+ 3Na AlO
2
+ 6H
2
O > 4Al(OH)
3
+ 3NaCl
(3) CH

3
NH
2
+ H
2
O CH
3
NH
3
+
+ OH
-

(4) C
2
H
5
ONa + H
2
O > C
2
H
5
OH + NaOH
phản ứng nào là phản ứng axit -bazơ?
A. 1 ; 3 B. 1; 2; 3 C. 1; 2; 3; 4 D. 1; 2.
Câu 34: Cho các chất : Al, NaHCO
3
, NH
4

NO
3
, Cr(OH)
3
, BaCl
2
, Na
2
HPO
3
, H
2
N-CH
2
-COOH,
CH
3
COONH
4
, C
2
H
5
NH
3
Cl, ClNH
3
CH
2
COOH, CH

3
COOC
2
H
5
, CH
2
=CHCOONa,NaHSO
4
,
HOOC-COONa, H
2
NCH
2
COONa. Số chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là :
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7
Câu 22: Cho các chất sau : Ba(HSO
3
)
2
; Cr(OH)
2
; Sn(OH)
2
; NaHS; NaHSO
4
; NH
4
Cl; CH
3

COONH
4
;
C
6
H
5
ONa; ClH
3
NCH
2
COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 27: X là dd H
2
SO
4
0,02M, Y là dd NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dd X với dd Y ta thu được dd Z có
thể tích bằng tổng thể tích hai dd mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dd Y và dd X là
A. 2:1 B. 1:2 C. 3:2 D. 2:3
Câu 13: Cho X là dd CH
3
COOH 1M có độ điện li là
α
. Lần lượt thêm vào 100 ml dd X 100 ml các dd
sau: HCl 1M, CH
3
COOH 1M, CH
3
COONa 1M, NaCl 1M. Số trường hợp làm tăng độ điện li

α
là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 18: Có 4 dd trong suốt , mỗi dd chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dd
gồm: Ca
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. Đó là 4 dd gì?
A. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3

)
2
B. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, PbSO
4
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
D. BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2

CO
3
, Pb(NO
3
)
2
Câu 11: Cho các chất: BaCl
2
; Na
2
HPO
3
; NaHCO
3
; NaHSO
3
; NH
4
Cl; AlCl
3
; CH
3
COONH
4
, Al
2
O
3
, Zn, ZnO.
Số chất lưỡng tính là

A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 58: Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca
2+
; 0,08 mol Cl

; x mol HCO
3

và y mol NO
3

. Đem cô cạn dung
dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 16,44 gam hỗn hợp chất rắn khan Y. Nếu thêm y mol
HNO
3
vào dung dịch X sau đó cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 25,56 B. 27,84 C. 30,84 D. 28,12
Câu 19 : Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch :
1. Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
2. Na
2
CO
3

+ FeCl
3
3. Na
2
CO
3
+ CaCl
2

4. NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
5. (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2

Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1, 3 B. 2, 5 C. 2, 3, 5 D. 2, 4
Câu 22. Cho Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch sau : NaHCO
3

, KHSO
4
,HNO
3
,MgSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
,
CaCl
2
, NaOH. Trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 4 B. 6 C.5 D.3
Câu 1. Dung dịch A chứa 0,015 mol Na
+
, x mol HCO
3
-
, 0,1 mol NH
4
+
và 0,05 mol NO
3
-
.Cho từ từ 200
ml dung dịch Ca(OH)

2
1M vào dung dịch A, đun nóng nhẹ( giả sử nước bay hơi là không đáng kể).Tổng
khối lượng dung dịch A và dung dịch Ca(OH)
2
giảm là m(g). Giá trị của m là:
A. 8,2 g B. 21,7g C. 6,5g D.15,2g
Câu 60: Trong 1ml dung dịch axit HNO
2
có 1,41.10
19
phân tử HNO
2
, 0,9.10
18
ion NO
2
-
và H
+
. Độ điện li
(α) HNO
2
trong dung dịch đó là
A. 6%. B. 0,63%. C. 3%. D. 6,3%.
Câu 47: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dd sau: CaCl
2

, Ca(NO
3
)
2 ,
NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,
Na
2
SO
4,
Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl số trường hợp có kết tủa là ?
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 11: Hai dung dịch muối A và B. Mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion trong các ion sau . K
+
0,15
mol Mg
2+
0,1mol NH
4

+
0,25mol H
+
0,2mol Cl
-
0,1mol SO
4
2-
0,075mol NO
3
-
0,25 mol CO
3
2-
0,15 mol( 1 ion không thuộc trong hai dung dịch)
A. dd A gồm Mg
2+
, NH
4
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
ddB gồm K
+
, H
+

, CO
3
2-
, Cl
-
B. ddA gồm K
+
NH
4
+
NO
3
-
Cl
-
dd B gồm Mg
2+
, H
+
, SO
4
2-
, CO
3
2-
C. ddA gồm K
+
Mg
2+
NH

4
+
Cl
-
ddB gồm NH
4
+
H
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
D. ddA gồm K
+
NH
4
+
CO
3
2-
Cl
-
dd B gồm Mg
2+
, H
+
, SO

4
2-
, NO
3
-
Câu 31: Cho các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, NaHSO
4
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa (natri phenolat),
CH
3
COONa, CH
3
NH
3
Cl, NaHCO
3
. NaAlO
2;
AlCl
3

;
Số lượng các dung dịch có pH > 7 là:
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 31: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO
4
, HCl,
KHCO
3
, K
2
CO
3
, H
2
SO
4
. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là:
A. 5 và 4 B. 5 và 2 C. 4 và 4 D. 6 và 5
Câu 12: Trộn 3 dung dịch Ba(OH)
2
0,1M, NaOH 0,2M, KOH 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu
được dung dịch A . Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm HCl 0,2M và HNO
3
0,29M, thu được dung dịch C có pH =12. Giá trị của V là:
A. 0,134 lít B. 0,414 lít C. 0,424 lít D. 0,214 lít
Câu 31: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn HCO

3
-
+ OH
-
→ CO
3
2-
+ H
2
O ?
A. NaHCO
3
+ HCl → NaCl + CO
2
+ H
2
O
B. 2NaHCO
3
+ 2KOH → Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O

C. 2NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
D. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ 2H
2
O
Câu 35: Có 6 dung dịch đựng riêng biệt trong 6 ống nghiệm (NH
4
)
2
SO
4

, FeCl
2
, Cr(NO
3
)
3
, K
2
CO
3
,
NaHSO
3
Al(NO
3
)
3
. Cho Ba(OH)
2
đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm
có kết tủa là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×