Tải bản đầy đủ (.doc) (135 trang)

New Microsoft e_2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 135 trang )

to be made of : được làm bằng (chất liệu nào đó)
to prevent someone from doing something: ngăn cản ai làm gì
to deal with : giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai)
to deal in : buôn bán (cái gì)
to denounce against : tố cáo chống lại (ai)
to differ from : bất đồng về
to fail in : thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)
to fall into : bị rơi vào (một tình huồng nào đó)
to see off : tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)
to look at : nhìn vào
to look after : chăm sóc (ai)
to knock at : gõ (cửa)
to listen to : lắng nghe (ai)
to laugh at : cười (cái gì)
to smile on : (mỉm) cười (với ai)
to smile at : cười chế nhạo (ai)
to move to :dời chỗ ở đến
to part with : chia tay ai (để từ biệt)
to shoot at : bắn vào (một mục tiêu)
to take after : trông giống với
to write (a letter) to (someone) : viết (một lá thư) cho (ai)
to speak in (English) : nói bằng (tiếng Anh)
to watch over : canh chừng
to keep pace with : sánh kịp, đuổi kịp
to talk to : nói chuyện với (ai)
to sympathize with : thông cảm với (ai)
to apologize to someone for something : xin lỗi ai về cái gì
to suffer from : gánh chịu, bị (một rủi ro)
to suspect someone of something : nghi ngờ ai về điều gì
to warn someone of something : cảnh báo ai về điều gì
to travel to : đi đến (một nơi nào đó)


to translate into : dịch sang (một ngôn ngữ nào đó)
to search for : tìm kiếm
to set up : thành lập (một doanh nghiệp)
to shake with : run lên vì (sợ)
to shelter from : che chở khỏi
to set on fire : phát hoả, đốt cháy
to point at : chỉ vào (ai)
to pray to God for something : cầu Chúa ban cho cái gì
to pay for : trả giá cho
to join in : tham gia vào, gia nhập vào
to take part in: tham gia vào
to participate in : tham gia
to get on a train/a bus/ a plane : lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay
to get in a taxi : lên xe tắc xi
to fill with : làm đầy, lắp đầy
to get to : đến một nơi nào đó
to combine with : kết hợp với
to contribute to : góp phần vào, đóng góp vào
to agree with someone on (about) something : đồng ý với ai về cái gì
to aim at : nhắm vào (một mục đích nào đó)
to arrive at : đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay,
)
to arrive in : đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc
gia, )
to break into : đột nhập vào
to begin with : bắt đầu bằng
to believe in : tin tưởng ở
to belong to : thuộc về
to think about : nghĩ về
to give up : từ bỏ

to rely on : dựa vào, nhờ cậy vào
to insist on : khăng khăng, cố nài
to succeed in : thành công trong (hoạt động nào đó)
to put off : trì hoãn, hoãn lại
to depend on : dựa vào, tuỳ thuộc vào
to approve of : tán thành về
to keep on : vẫn, cứ, tiếp tục
to object to : phản đối (ai)
to look forwad to : mong đợi (điều gì)
to think of : nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về
to confess to : thú nhận với (ai)
to count on : trông cậy vào
to worry about : lo ngại về (cái gì)
From time to time (occasionally): thỉnh thoảng.
We visit the museum from time to time (Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.)
Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố.
I can not see her this week because she's out of town. (Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì
cô ấy đã đi khỏi thành phố.)
Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.
Don't use that dictionary. I'ts out of date. (Đừng dùng cuốn từ điển đó, nó lỗi thời rồi.)
Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp.
I've been out of work for long.(Tôi đã bị thất nghiệp lâu rồi.)
Out of the question (impossible): không thể được.
Your request for an extension of credit is out of question. (Yêu cầu kéo dài thời gian tín dụng
của anh thì không thể được.)
Out of order (not functioning): hư, không hoạt động.
Our telephone is out of order. (Điện thoại của chúng tôi bị hư.)
By then: vào lúc đó.
He'll graduate in 2009. By then, he hope to have found a job. ( Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào năm
2009. Vào lúc đó , anh ấy hi vọng đã tìm được một việc làm.)

By way of (via): ngang qua, qua ngả.
We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge. ( Chúng tôi sẽ lái xe đi Atlanta qua ngả
Boston Rouge.)
By the way (incidentally): tiện thể, nhân tiện
By the way, I've got two tickets for Saturday's game. Would you like to go with me? (Tôi có 2
vé xem trận đấu ngày thứ bảy. Tiện thể, bạn có muốn đi với tôi không?)
By far (considerably): rất, rất nhiều.
This book is by far the best on the subject. ( Cuốn sách này rất hay về đề tài đó.)
By accident (by mistake): ngẫu nhiên, không cố ý.
Nobody will receive a check on Friday because the wrong cards were put into the computer by
accident. (Không ai sẽ nhận được bưu phiếu vào ngày thứ sáu vì những phiếu sai vô tình đã
được đưa vào máy điện toán.)
In time ( not late, early enough): không trễ, đủ sớm.
We arrived at the airport in time to eat before the plane left. (Chúng tôi đến phi trường vừa đủ
thời gian để ăn trước khi phi cơ cất cánh.)
In touch with (in contact with): tiếp xúc, liên lạc với.
It's very difficult to get in touch with her because she works all day. (Rất khó tiếp xúc với cô ấy
vì cô ấy làm việc cả ngày.)
In case (if): nếu, trong trường hợp.
I'll give you the key to the house so you'll have it in case I arrive a littlle late. (Tôi sẽ đưa cho
anh chiếc chìa khóa ngôi nhà để anh có nó trong trường hợp tôi đến hơi trễ một chút.)
In the event that (if): nếu, trong trường hợp.
In the event that you win the prize, you will be notified by mail. (Trong trường hợp anh đoạt
giải thưởng, anh sẽ được thông báo bằng thư.)
In no time at all (in a very short time): trong một thời gian rất ngắn.
He finished his assignment in no time at all. (Anh ta làm bài xong trong một thời gian rất
ngắn.)
In the way (obstructing): choán chỗ, cản đường.
He could not park his car in the driveway because another car was in the way. (Anh ta không
thể đậu xe ở chỗ lái xe vào nhà vì một chiếc xe khác đã choán chỗ.)

On time (punctually): đúng giờ.
Despite the bad weather, our plane left on time. (Mặc dù thời tiết tiết xấu, máy bay của chúng
tôi đã cất cánh đúng giờ.)
On the whole (in general): nói chung, đại khái.
On the whole, the rescue mission was well excuted. (Nói chung, sứ mệnh cứu người đã được
thực hiện tốt.)
On sale: bán giảm giá.
Today this item is on sale for 25$. (Hôm nay mặt hàng này bán giảm giá còn 25 đô la.)
At least (at minimum): tối thiểu.
We will have to spend at least two weeks doing the experiments. (Chúng tôi sẽ phải mất ít nhất
hai tuần lễ để làm các thí nghiệm.)
At once (immediately): ngay lập tức.
Please come home at once. (Xin hãy về nhà ngay lập tức.)
At first (initially): lúc đầu, ban đầu.
She was nervous at first, but later she felt more relaxed. (Ban đầu cô ta hồi hộp, nhưng sau đó
cô ta cảm thấy thư giãn hơn.)
For good (forever): mãi mãi, vĩnh viễn.
She is leaving Chicago for good. ( Cô ta sẽ vĩnh viễn rời khỏi Chicago.)
Những động từ luôn đi với giới từ on
To be based on st: dựa trên cơ sở gì
To act on st : hành động theo cái gì
To call on sb : ghé vào thăm ai
To call on sb to do st: kêu gọi ai làm gì
To comment on st : bình luận về cái gì
To concentrate on st : tập trung vào việc gì
To congratulate sb on st : chúc mừng ai đó trong dịp gì
To consult sb on st : tham khảo ai đó về vấn đề gì
To count on st : giải thích cái gì, dựa vào cái gì
To decide on st : quyết định về cái gì
To depend on sb/st: lệ thuộc vào ai /vào cái gì

Những động từ luôn đi với giới từ from
To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
To demiss sb from st:bãi chức ai
To demiss sb/st from: giải tán cái gì
To draw st from st : rút cái gì
To emerge from st: nhú lên cái gì
To escape from : thoát ra từ cái gì
To himder sb from st = To prevent st from : ngăn cản ai cái gì
To protect sb /st from : bảo vệ ai /bảo về cái gì
To prohibit sb from doing st : cấm ai làm việc gì
To separate st/sb from st/sb : tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
To suffer from : chịu đựng đau khổ
To be away from st/sb : xa cách cái gì /ai
To be different from st : khác về cái gì
To be far from sb/st : xa cách ai/ cái gì
To be safe from st : an toàn trong cái gì
To be resulting from st do cái gì có kết quả
Những động từ luôn đi kèm với giới từ in
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To employ in st : sử dụng về cái gì
To encourage sb in st :cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in st : làm ai nản lòng
To be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st : có kinh nghiệm về cái gì
To help sb in st : giúp ai việc gì
To include st in st : gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st : chìm đắm trong cái gì
To instruct sb in st : chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st : quan tâm cái gì /việc gì
To invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st : dính lứu vào cái gì
To persist in st : kiên trì trong cái gì
To share in st : chia sẻ cái gì
To share st with sb in st :chia sẻ cái gì với ai
To be deficient in st : thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st : may mắn trong cái gì
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be enter in st : tham dự vào cái gì
To be weak in st : yếu trong cái gì
Những từ đi kèm với giới từ with
To angry with sb: giận dỗi ai
To be busy with st :bận với cái gì
To be consistent with st : kiên trì chung thủy với cái gì
To be content with st : hài lòng với cái gì
To be familiar (to/with ) st : quen với cái gì
To be crowded with : đầy ,đông đúc
To be patient with st :kiên trì với cái gì
To be impressed with/by : có ấn tượng /xúc động với
To be popular with : phổ biến quen thuộc
Những từ đi kèm với giới từ to
To be close to st : sát gần vào cái gì
To be contrary to sb/st : ngược với cái gì /với ai
To be dear to sb : quý giá đối với ai
To be cruel to sb : độc ác với ai
To be aqual to : ngang bằng với
To be faithful to : trung thành với
To be fatal to sb/st : sống còn với ai /cái gì
To be harmful to st : có hại cho cái gì

To be indifferent to st : hờ hững với cái gì
To be inferior to st : dưới tầm cái gì
To be liable to st : có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gì
To surrend to sb : nộp mình cho ai
To be new to sb: mới với ai
To be obedient to sb: ngoan ngoãn với ai
To be obvious to sb: hiển nhiên với ai
To be previous to st : diễn ra với cái gì
To be rude to sb : thô lỗ với ai
To be sensitive to st : nhậy cảm với cái gì
To be similar to st : tương tự cái gì
To be useful to st : có lợi cho cái gì
Những từ đi theo giới từ at
To be bad at st :yếu kém về cái gì
To be good/clever at st : giỏi/sắc sảo về cái gì
To be efficient at st :có năng lực về cái gì
To be expert at st : thành thạo về cái gì
To be indignant at st/sb : phẫn nộ với cái gì / với ai
To be quick at st : nhanh chóng về cái gì
To be sad at st/sb : buồn về cái gì /ai
To be slow at st /sb : chậm chạp về cái gì
To be skillful at st : khéo léo cái gì
to be made of : được làm bằng (chất liệu nào đó)
to prevent someone from doing something: ngăn cản ai làm gì
to deal with : giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai)
to deal in : buôn bán (cái gì)
to denounce against : tố cáo chống lại (ai)
to differ from : bất đồng về
to fail in : thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)
to fall into : bị rơi vào (một tình huồng nào đó)

to see off : tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)
to look at : nhìn vào
to look after : chăm sóc (ai)
to knock at : gõ (cửa)
to listen to : lắng nghe (ai)
to laugh at : cười (cái gì)
to smile on : (mỉm) cười (với ai)
to smile at : cười chế nhạo (ai)
to move to : dời chỗ ở đến
to part with : chia tay ai (để từ biệt)
to shoot at : bắn vào (một mục tiêu)
to take after : trông giống với
to write (a letter) to (someone) : viết (một lá thư) cho (ai)
to speak in (English) : nói bằng (tiếng Anh)
to watch over : canh chừng
to keep pace with : sánh kịp, đuổi kịp
to talk to : nói chuyện với (ai)
to sympathize with : thông cảm với (ai)
to apologize to someone for something : xin lỗi ai về cái gì
to suffer from : gánh chịu, bị (một rủi ro)
to suspect someone of something : nghi ngờ ai về điều gì
to warn someone of something : cảnh báo ai về điều gì
to travel to : đi đến (một nơi nào đó)
to translate into : dịch sang (một ngôn ngữ nào đó)
to search for : tìm kiếm
to set up : thành lập (một doanh nghiệp)
to shake with : run lên vì (sợ)
to shelter from : che chở khỏi
to set on fire : phát hoả, đốt cháy
to point at : chỉ vào (ai)

to pray to God for something : cầu Chúa ban cho cái gì
to pay for : trả giá cho
to join in : tham gia vào, gia nhập vào
to take part in: tham gia vào
to participate in : tham gia
to get on a train/a bus/ a plane : lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay
to get in a taxi : lên xe tắc xi
to fill with : làm đầy, lắp đầy
to get to : đến một nơi nào đó
to combine with : kết hợp với
to contribute to : góp phần vào, đóng góp vào
to agree with someone on (about) something : đồng ý với ai về cái gì
to aim at : nhắm vào (một mục đích nào đó)
to arrive at : đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân
bay, )
to arrive in : đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành
phố, quốc gia, )
to break into : đột nhập vào
to begin with : bắt đầu bằng
to believe in : tin tưởng ở
to belong to : thuộc về
to think about : nghĩ về
to give up : từ bỏ
to rely on : dựa vào, nhờ cậy vào
to insist on : khăng khăng, cố nài
to succeed in : thành công trong (hoạt động nào đó)
to put off : trì hoãn, hoãn lại
to depend on : dựa vào, tuỳ thuộc vào
to approve of : tán thành về
to keep on : vẫn, cứ, tiếp tục

to object to : phản đối (ai)
to look forwad to : mong đợi (điều gì)
to think of : nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về
to confess to : thú nhận với (ai)
to count on : trông cậy vào
to worry about : lo ngại về (cái gì)
Với verbs :
About:
Agree about, argue about, boast about, dream about, know about, laugh about, read
about, talk about
At:
Guess at, laugh at, look at, attend at
For:
Apply for, arrange for, ask for sth, blame someone for, care for, forgive someone for,
look for, pay for sth, search for, vote for, wait for
From:
Graduate from
In:
Believe in, confide in someone, involve someone in sth, specialize in, succeed in, take
part in
Of:
Accuse someone of sth, (dis)approve of, die of sth, dream of, remind someone of sth,
rob someone of sth, smell of, taste of, warn someone of sth
On:
Blame sth on someone, concentrate on, congratulate someone on sth, depend on, insist
on, rely on
To:
Add sth to, admit to, apologize to someone for sth, be accustomed to, be used to V_ing,
belong to, confess to, explain sth to someone, lend sth to someone, listen to, object to,
reply to, talk to someone about sth

With:
Agree with, argue with, begin with, charge someone with a crime, deal with, discuss sth
with someone, provide someone with sth, share sth with someone, trust someone with
sth
Với adjectives:
About:
Annoyed about, anxious about, certain about, excited about, happy about, pleased about,
right about, sorry about, upset about
At:
Angry at, annoyed at, bad/good at, surprised at
By:
Bored by, shocked by, surprised by
For:
Famous for, late for, ready for, sorry for
From:
Absent from, different from, safe from
In:
Interested in
Of:
Afraid of, ashamed of, aware of, capable of, fond of, full of, it is good of you (to do sth),
jealous of
On:
Keen on
To:
Grateful to, kind to, married to
With:
Angry with, annoyed with, bored with, happy with, pleased with
with/about: (theo mình nghĩ ko thể dùngAgree/argue +
about)
Agree with sb about sth

argue with sb about sth
about
talk about sb / st; to fight about st;
At:
Stare at = glare at, glance at, look at, laugh at,
For:
Apply for, arrange for, ask for sth, care for
blame sb for st / blame st on sb, forgive sb for st, look for, pay (how
much) for st, search for, vote for, wait for
From:
Graduate from
prevent sb/st from
protect sb/st from/against sb/st
hear from sbIn:
Believe in, confide in someone, involve someone in sth, specialize in,
succeed in, take part in
Of:
Consist of;(dis)approve of, die of /from sth
Accuse someone of sth, dream of, remind someone of sth, rob
someone of sth, smell of, taste of, warn someone of sth
On:
concentrate on, depend on, insist on, rely on/upon
congratulate someone on sth,
To:
Attend to; refuse to;pretend to; continue to;threaten to; belong
to; confess to; listen to; object to (=protest against);apologize to sb
for (doing) st; add st to st, lend sth to someone,reply to, talk to
someone about sth
admit sb to do st, expect sb to do st; persuade sb to do st; remind sb
to do st; allow sb to do st

With:
Agree with, argue with, begin with, bank with sb; dispute with;
associate with;negotiate with
charge someone with a crime, deal with, discuss sth with someone,
provide someone with sth, share sth with someone, trust someone
with sth
supply sb with sth / supply sth for sb
*Một số động từ To Be (am/is/are) + Adj + prep:
1. to be used to = to be accustomed to
2. to be anxious for st
to do st
3. to be concerned about/for sb/st
4. to be responsible for st/sb
5. to be dependent on/upon sb/st = to be addicted to
6. to be supposed to do st
7. to be involved in st
1.nice/good/generous/polite/kind/silly/stupid + of someone ( to do something )
lưu ý khi đi trước các tính từ này là be thì phải dùng cách khác
nice/kind/good/polite ect + to somebody
2. about something
annoyed/furious +
with somebody for doing something
excited/worried/upset/nervous/happy + about something
delight/pleased/disappointed + with something
3. surprised/shocked/amszed + at/ by something
impressed + with/ by
fed up/ bored + with
1.OF
Ashamed of : xấu hổ về…
Afraid of : sợ, e ngại…

Ahead of ; trước
Aware of : nhận thức
Capable of : có khả năng
Confident of : tin tưởng
Doublful of : nghi ngờ
Fond of : thích
Full of : đầy
Hopeful of : hy vọng
Independent of : độc lập
Nervous of : lo lắng
Proud of : tự hào
Jealous of : ganh tỵ với
Guilty of : phạm tội về, có tội
Sick of : chán nản về
Scare of : sợ hãi
Suspicious of : nghi ngờ về
Joyful of : vui mừng về
Quick of : nhanh chóng về, mau
Tired of : mệt mỏi
Terrified of : khiếp sợ về
2.TO
Able to : có thể
Acceptable to : có thể chấp nhận
Accustomed to : quen với
Agreeable to : có thể đồng ý
Addicted to : đam mê
Available to sb : sẵn cho ai
Delightfull to sb : thú vị đối với ai
Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
Clear to : rõ ràng

Contrary to : trái lại, đối lập
Equal to : tương đương với
Exposed to : phơi bày, để lộ
Favourable to : tán thành, ủng hộ
Grateful to sb : biết ơn ai
Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
Important to : quan trọng
Identical to sb : giống hệt
Kind to : tử tế
Likely to : có thể
Lucky to : may mắn
Liable to : có khả năng bị
Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai
Next to : kế bên
Open to : cởi mở
Pleasant to : hài lòng
Preferable to : đáng thích hơn
Profitable to : có lợi
Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
Rude to : thô lỗ, cộc cằn
Similar to : giống, tương tự
Useful to sb : có ích cho ai
Willing to : sẵn lòng
3.FOR
Available for sth : có sẵn (cái gì)
Anxious for, about : lo lắng
Bad for : xấu cho
Good for : tốt cho
Convenient for : thuận lợi cho…
Difficult for : khó…

Late for : trễ…
Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý
Dangerous for : nguy hiểm…
Famous for : nổi tiếng
Fit for : thích hợp với
Well-known for : nổi tiếng
Greedy for : tham lam…
Good for : tốt cho
Grateful for sth : biết ơn về việc…
Helpful / useful for : có ích / có lợi
Necessary for : cần thiết
Perfect for : hoàn hảo
Prepare for : chuẩn bị cho
Qualified for : có phẩm chất
Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì
Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì
Suitable for : thích hợp
Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho
4.AT
Amazed at : ngạc nhiên…
Amused at : vui về…
Angry at sth : giận về điều gì
Annoyed at sth : khó chịu về điều gì
Bad at : dở về…
Clever at : khéo léo về
Clumsy at : vụng về
Good at : giỏi về
Excellent at : xuất sắc về…
Furious at sth : giận dữ
Quick at : nhanh…

Present at : hiện diện…
Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về
Surprised at : ngạc nhiên
Shocked at : bị sốc về
5.WITH
Annoyed with : bực bội
Delighted with : vui mừng với…
Disappointed with sb : bực mình
Acquainted with : làm quen với (ai)
Crowded with : đông đúc
Contrasted with : tương phản với
Concerned with : liên quan đến
Compare with : so với
Angry with : chán…
Friendly with : thân mật
Bored with : chán…
Fed up with : chán…
Busy with : bận…
Familiar with : quen thuộc
Furious with : phẫn nộ
Pleased with : hài lòng
Popular with : phổ biến
Identical with sth : giống hệt
Satisfied with : thỏa mãn với
6.ABOUT
Careless about : bất cẩn
Concerned about : quan tâm
Confused about : bối rối về
Exited about : hào hứng
Happy about : hạnh phúc, vui

Sad about : buồn
Serious about : nghiêm túc
Upset about : thất vọng
Worried about : lo lắng
Anxious about : lo lắng
Disappointed about sth : thất vọng về việc gì
7.IN
Absorbed in : say mê, chăm chú
Involved in : liên quan đến
Interested in : thích, quan tâm về…
Rich in : giàu về
Successful in : thành công về
Confident in sth : tin cậy vào ai
8.FROM
Isolate from : bị cô lập
Absent from : vắng mặt khỏi
Different from : khác
Safe from : an toàn
Divorced from : ly dị, làm xa rời
Descended from : xuất thân
Far from : xa
9.ON
Keen on : hăng hái về
Dependent on : lệ thuộc
10. Some special cases:
Be tired of : chán
Be tired from : mệt vì
Ex: I’m tired of doing the same work everyday.
I’m tired from walking for a long time
Be grateful to sb for sth : biết ơn ai về việc gì

Ex: I’m grateful to you for your help
Be responsible to sb for sth : có trách nhiệm với ai về việc gì
Good / bad for : tốt / xấu cho…
Good / bad at : giỏi / dở về
Be kind / nice to : tốt với ai
It’s kind / nice of sb : … thật tốt
*Note: After preposition, we often use V-ing
Phrasal Verbs
DO
Do away with : vứt bỏ
Do away up : buộc chặt
MAKE
Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành
Make out : viết ra
Make over : chuyển nhượng tài khoản
Make up to : xu nịnh
Make off with : trốn đi với
BRING
Bring about : gây ra
Bring in : giới thiệu
Bring off : đạt được thành công
Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm
Bring on : thúc đẩy
Bring up : giáo dục
COME
Come by : ghé thăm
Come upon : thấy tình cờ
Come across : gặp gỡ tình cờ
Come about : xảy ra
Come in : vào

Come off : thành công
Come round : ghé thăm
LET
Let on : tiết lộ
Let up : thư giãn
Let off : xin lỗi
Let sb down : làm ai tuyệt vọng
CALL
Call up : triệu tập, gọi điện
Call on : ghé thăm ai
Call at : viếng thăm nơi nào
Call off : hủy bỏ
BREAK
Break down : hư hỏng xe
Break off : chấm dứt
Break up : phá hủy
CARRY
Carry on : tiếp tục
Carry over : chuyển giao
Carry off : đạt được
Carry out : thực hiện
DRAW
Draw on : tới gần
Draw up : thảo ra, vạch ra
FALL
Fall off : thu hẹp
Fall out : cãi nhau
Fall through : thất bại
Fall to : bắt đầu làm
Fall upon : tấn công

Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý
SET
Set about : bắt đầu
Set on : tấn công
Set down : viết
Set out : trình bày quan điểm
Set to : bắt đầu
Set up : thành lập
+++
A
Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì
Accuse sb of sth : kết tội ai về
Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về
Apply for sth : nộp đơn
Apply to sb for sth : yêu cầu
Ask for : yêu cầu
Arrange for : sắp xếp
Attach to : gắn vào
Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì
Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai
Absorb in : say mê
Attend to : lưu tâm
nơi nhỏ◊Arrive at (station, airport, bus stop)
thành phố, đất nước◊Arrive in (London, Paris, England, France)
B
Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì
Bring about : xảy ra
Bring in : giới thiệu
Bring up : giáo dục
Bring on : dẫn đến

Believe in : tin tưởng
Base on : dựa trên
Belong to : thuộc về
Beg for sth : van nài cho, xin
Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai
C
Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ
Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì
Comply with : tuân thủ
Catch sight of : trông thấy
Count on : tin cậy
Come from : xuất thân
Concentrate on : tập trung
Consist of : bao gồm
Come across : gặp gỡ tình cờ
Come off : xảy ra
Come round : viếng thăm
Come about : xảy ra
Come by : kiếm được
Cut down : giảm
Cut out : loại ra
Carry out : thực hiện
Carry over : chuyển giao
Carry on : tiếp tục
Carry off : đạt được
Change into, turn into : hóa ra
D
Dream of : mơ về
Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh)
Descend from : xuất hiện

Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào
Do up : buộc chặt
Do away : chấm dứt
Do with : có liên quan tới
Do without : không liên quan tới
Disapprove of : không tán thành
Differ from : khác với
E
Escape from : trốn thoát
F
Fight with sb for sth : đánh nhau
Fine sb for : phạt ai về
GGive place to : nhường chỗ cho
Give way to : nhường đường cho
Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với
Get on : lên xe
Get off : xuống xe
Get out : cút khỏi, ra khỏi
Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / phản đối
Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm
Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại
K
Keep pace with : theo kịp
H
Hear of / about / from : nghe về ai / về cái gì / nghe tin
Hope for : hy vọng về
I
Infer from : suy ra từ
Insist on : nài nỉ
Introduce to sb : giới thiệu với ai

J
Join in : tham gia vào
L
Lose sight of : mất dấu
Live on : sống nhờ
Long for : mong mỏi
Lose touch with : mất liên lạc
Lose track of : mất dấu
Look forward to : mong đợi
Look at : nhìn vào
Look up : tra từ (trong từ điển)
Look after / out / for : chăm sóc / coi chừng / tìm kiếm
M
Make use of : sử dụng
Make room for : dọn chỗ cho
Make a fuss over : làm ồn ào
Make allowance for : chiếu cố
Make fun of : chế nhạo
Make up : bịa ra
Make over : chuyển nhượng
Make out : phân biệt
Make up to : xu nịnh
Make off with : đi khỏi
P
Put up with : chịu đựng
Put a stop to : dừng lại
Pay a visit to : viếng thăm
Persist on : cố tình
Prefer … to : thích … hơn
Prevent….from : ngăn cản

Punish sb for : phạt ai về
Participate in : tham gia
Pay attention to : chú ý
Put on : mặc vào
Put off : trì hoãn
Put out : dập tắt
Put aside : bỏ qua một bên
Pay for sth / pay sb : trả tiền
Play on sb : chơi khăm ai
Provide sb with sth : cung cấp
Provide sth for sb : cung cấp
S
Supply sb with sth : cung cấp
Supply sth for sb : cung cấp
O
Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì
Occur to = happen to : xảy ra
Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì
S
Set off / out : khởi hành
Stand for : tượng trưng
Succeed in : thành công về
TTake care of : chăm sóc
Take after : trông giống
Take notice of : chú ý
Take account of : chú ý đến
Take into consideration : xem xét
Take advantage of : lợi dụng, tận dụng
Take part in : tham gia
Turn up : xuất hiện, vặn to

Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ
Turn out : hóa ra
Turn in : đi ngủ
Think of sb : nghĩ về ai
Think about sth : nghĩ về cái gì
Think to oneself : tự nghĩ
W
Wait for : chờ đợi
Work for : làm việc cho ai
Work as : làm việc như là
Expressions
According to : theo như
Due to : tại
Due for : bởi vì
Except for : ngoại trừ
Owing to : vì
On account of : vì
Because of : vì
Instead of : thay vì
In front of : đằng trước
In terms of : qua, dựa trên
In charge of : phụ trách
Apart from : ngoài
Thanks to : nhờ
* IN
In love : đang yêu
In fact : thực vậy
In need : đang cần
In trouble : đang gặp rắc rối
In general : nhìn chung

In the end : cuối cùng
In danger : đang gặp nguy hiểm
In debt : đang mắc nợ
In time : kịp lúc
In other words : nói cách khác
In short : nói tóm lại
In brief : nói tóm lại
In particular : nói riêng
In turn : lần lượt
* ON
On second thoughts : nghĩ lại
On the contrary : trái lại
On the average : trung bình
On one’s own : một mình
On foot : đi bộ
On purpose : có mục đích
On time : đúng giờ
On the whole : nhìn chung
On fire : đang cháy
On and off : thỉnh thoảng
On the spot : ngay tại chỗ
On sale : bán giảm giá
On duty : trực nhật
* BY
By sight : biết mặt
By change : tình cờ
By mistake : nhầm lẫn
By heart : thuộc lòng
By oneself : một mình
By all means : chắc chắn

By degrees : từ từ
By land : bằng đường bộ
By no means : không chắc rằng không
* AT
At times : thỉnh thoảng
At hand : có thể với tới
At heart : tận đáy lòng
At once : ngay lập tức
At length : chi tiết
At a profit : có lợi
At a moment’s notice : trong thời gian ngắn
At present : bây giờ
At all cost : bằng mọi giá
At war : thời chiến
At a pinch : vào lúc bức thiết
At ease : nhàn hạ
At rest : thoải mái
At least : ít nhất
At most : nhiều nhất
* OUT OF
Out of work : thất nghiệp
Out of date : lỗi thời
Out of reach : ngoài tầm với
Out of money : hết tiền
Out of danger : hết nguy hiểm
Out of use : hết sài
Out of the question : không bàn cãi
Out of order : hư
* Under control : đang được kiểm soát
Under rest : đang bị bắt

* Within reach : trong tầm với
* From time to time : thỉnh thoảng
Không gian
Giới từ dùng để chỉ vị trí không gian và thời gian từ một vị trí đã định.
I put the book on the table.
She arrived before the others.
He came toward me.
Có rất nhiều giới từ. Ðây là một phần của danh sách, thí dụ:
to He gave the book to his friend. (nơi đến; à)
at They arrived at his house at 5 o'clock. (ở, lúc; à)
of It was the third day of the month. (của; de)
from That young women comes from Thailand. (từ; de)
on She put the plate on the table. (trên; sur)
under The cat crawled under the bed. (dưới; dưới)
over The boy threw the rock over the tree. (trên cao; au-dessus)
underneath The rabbit escaped underneath the fence. (bên dưới; au-dessous)
before (time) She arrived before the movie started. (trước khi, chỉ thời gian;
avant)
after He called his mother after he finished shopping. (sau, après)
in front of His mother parked her car in front of his apartment. (trước mặt, en
face)
behind The dog ran behind the house. (sau lưng, derrière)
for He went to the store for more milk. (để, pour)
toward The criminal walked toward him with a gun.(British English: toward,
đọc là [tơwốd]. American Engish viết là "towards" và đọc là [tôdz]: về phía; vers)
against Everyone was against that idea. (chống; contre)
around The athletes ran around the track six times.(xung quanh, khoảng;
autour)
close to He placed the food close to the squirrel. (sát; près de. "close" là
adverb.)

far from He placed the food far from the lion. (xa; loin de)
next to He was hot, so he sat down next to the air conditioning. (bên cạnh; à
tôté de)
facing She sat down on the other side of the table, facing him. (sát trước mặt;
en face de)
in the midst of I don't know where to find any free time in the midst of these
emergencies. (ở giữa, trong số, giống chữ "among"; en plein milieu, parmi)
Cách dùng giới từ
Rất phức tạp, khó có thể có một luật lệ bao quát mọi vấn đề. Tuy nhiên, chỉ chú
dẫn môt cách đại loại, có thể giúp ích phần nào thôi. Muốn đi sâu vào văn
chương Anh, phải tham khảo nhiều. Bởi một động từ có thể có hàng trăm nghĩa
khi ghép với những giới từ hay trạng từ.
Ðịa lý:
Sự chuyển động đến một nơi nào đó thì dùng TO (đến; à)
Còn đi ra khỏi nơi nào đó thì dùng FROM (từ; de)
When are you going to Canada.
He went to Asia last year.
I spent three years in London.
She was born in Normandy.
He comes from Mexico.
Chuyên chở
BY: diễn tả cách di chuyển như thế nào.
IN và ON: ta ở TRONG xe
I came by bike.
Traveling by plane is my favorite.
I was already on (in) the train when he arrived.
She is waiting for me in the car.
Thời gian
GIỜ
* AT (lúc; à)

Let's meet at six o'clock.
They arrived at 4:45.
NGÀY
* ON
His birthday is on Monday.
It happened on March 3, 1997.
THÁNG
* IN
My birthday is in September.
We will begin work in August.
ÐỘ DÀI THỜI GIAN (duration)
* FOR, IN
I am going away for a few days.
He worked with them for three years.
I can read that book in a day.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×