1
 
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM 
KHOA TOÁN – TIN HỌC 
 
 
Môn : 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN 
 
Đồ án : 
 PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ PHƯƠNG 
TIỆN VẬN TẢI THỦY 
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI HÀ TIÊN 
(Địa chỉ :Km7 xa lộ Hà Nội, Thủ Đức) 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2
 Lụứi mụỷ ủau 
 Chỳng ta ai cng u bit tớnh u vit hiu qu gii quyt cụng vic nhanh chúng chớnh 
xỏc vi s lng cụng vic khng l ca mỏy tớnh (cụng ngh thụng tin) . Do ú m cụng 
nghờ thụng tin ngy cng chim lnh hu ht mi lnh vc ca cuc sng v ngy cng chng 
minh iu ú .Cỏc phn mm cỏc ng dng ngy cng phỏt trin nhiu . Nhng  xõy dng 
mt phn mm mt ng dng thỡ khõu thit yu quan trng nht ú l phõn tớch thit k . Mt 
 ỏn khi phõn tớch thit k tt thỡ xem nh  ỏn ú thnh cụng. 
 Khi hc mụn : Phõn Tớch Thit K H Thng Thụng Tin ,  nghiờn cu tt mụn hc v 
cú iu kin thc tin vn dng nhng kin thc va hc , nhúm chỳng em chn phõn tớch 
thit k h thng qun lý phng tin vn ti thy ca cụng ty c phn vn ti H Tiờn (km7 
xa l H Ni, Th c).Cụng ty chuyờn vn chuyn hnh húa c ng thy ln ng b 
khp cỏc tnh thnh. Do quy mụ ca cụng ty quỏ ln nờn chỳng em ch xột riờng module qun 
lý v phng tin thy. Vi s hng dn tn tỡnh v nhng bi ging quý bỏu ca thy ó 
giỳp cho chỳng em hon thnh tt  ti.Nhúm chỳng em xin gi ti thy lũng bit n, li 
cm n chõn thnh nht ! 
 Chỳng em cng xin gi li cm n ti anh Nguyn Tun Anh_giỏm c cụng ty c phn 
vn ti H Tiờn ó to iu kin cho chỳng em gp g cỏc nhõn viờn  chỳng em kho sỏt  
ti. ng thi xin gi li cm n ti cỏc nhõn viờn ó cung cp thụng tin  chỳng em xõy 
dng  ti .           
3 
MỤC LỤC 
 Lời mở đầu: 
I. KHẢO SÁT   
1. Thực trạng :………………………………………………… . 3 
2. Mục tiêu :…………………………………………………… 3 
3. Yêu cầu của công ty :…………………………………………. 3 
4. Mô hình công ty :………………………………………………. 3 
5. Mô tả yêu cầu :…………………………………………………. 4 
6. Phần nhóm thực hiện phát triển :………………………………… 5 
II. XÂY DỰNG MÔ HÌNH ERD 
1. Phát hiện thực thề : ……………………………………………… 6 
2. Mô hình ERD :……………………………………………………… 8 
3. Chuyền mô hình ERD thành mô hình quan hệ :……………………. 9 
4. Mô tả chi tiết các quan hệ :…………………………………………. 10 
5. Tổng kết các quan hệ :…………………………………………… 10 
III. THIẾT KẾ GIAO DIÊN 
1. Thiết kế menu :…………………………………………………… 24 
2. Thiết kế form :……………………………………………………… 30 
IV. PHÂN TÍCH , THIẾT KẾ , XỬ LÝ 
1. Các chức năng : ……………………………………………………. 69 
2. Giải thuật : ………………………………………………………… 73 
PHƯƠNG THỨC LÀM VIỆC CỦA NHÓM : …………………. 83     
4   
I KHẢO SÁT : 
1) Thực trạng công ty 
 Công ty cổ phần vận tải Hà Tiên là công ty chuyên về hoạt động vận chuyển clinker và tất cả các 
loại hàng hóa theo đường thủy đi khắp các tỉnh thành trong đất nước Việt Nam ứng với đơn đặt hàng 
của chủ hàng .Với số lượng phương tiện thủy hùng hậu gồm:30 sà lan kéo với tải trọng từ 300 đến 
350 tấn, 5 sà lan tự hành 600 tấn ,3 sà lan tự hành 1000 tấn, 10 tàu kéo 50 mã lực .Bài toán quản lý 
luôn là bài toán nan giải của công ty. Trong khi đó hiện nay công ty đang quản lý toàn bộ phương tiện 
thủy về mặt vật tư, hoạt động vận chuyển … trên giấy tờ sổ sách .Trong tình hình công ty ngày càng 
phát triển, vấn đề quản lý phương tiện thủy ngày càng trở nên cấp thiết. Do vậy nhu cầu thiết yếu của 
công ty là cần một phần mềm quản lý phương tiện 
2) Mục tiêu 
 Đưa tin học vào quản lý thay cho sổ sách, nhằm đạt hịêu quả cao trong công việc quản lý, tính 
toán nhanh, chính xác, tiết kiệm thời gian, sức lao động của cả công ty và khách hàng. Góp phần giúp 
cho doanh thu của công ty tăng và phát triển thành một công ty lớn mạnh. 
3) Yêu cầu của công ty về vấn đề quản lý phương tiện thủy 
- Quản lý vật tư công cụ phục vụ vận chuyển ,lý lịch từng phưong tiện, kết quả họat động 
- Lưu trữ phiếu nhập, phiếu xuất, phiếu sửa chữa của công ty. 
- Lưu trữ các thông tin có liên quan đến hoạt động điều phối phương tiện 
- Lưu trữ các thông tin có liên quan đến tình hình sửa chữa 
- Các thao tác nghiệp vụ: 
+ Tìm kiếm hồ sơ nhân viên,phương tiện thủy,kho,vật tư, nhà cung cấp. 
+ Cập nhật thông tin nhân viên ,phương tiện thủy,kho,vật tư, nhà cung cấp. ( thêm, xoá, sửa :do 
người có quyền ). 
+ Lập phiếu nhập, phiếu xuất,phiếu sửa chữa ,phiếu mua vật tư  
4) Mô tả 
- Mỗi kho đều có thủ kho. 
- Mỗi phương tiện đang họat động đều có thuyền viên.Và mỗi thuyền viên có thể làm việc ở nhiều 
phương tiện  
5 
- Khi cần sừa chữa thì phải có người mơ tả hư hỏng, người xác nhận và nhân viên sửa chữa trực 
tiếp 
- Mỗi lọai vật tư có thể thuộc nhiều kho 
- Mỗi họat động vận cuyển chỉ vận chuyển duy nhất một lọai hàng 
- Hạng mục sửa chữa có 2 lọai : Thay vật tư, sửa chữa ngòai vật tư (tức là khơng thay vật tư)   
MÔ HÌNH ERD 
1) Phát hiện thưc thể : 
1.1) Thực thể : NHA_CUNG_CAP 
- Thuộc tính : MSNCC, TenNCC, DChiNCC, SDTNCC 
1.2) Thực thể : PHIEU_NHAP 
- Thuộc tính : MSPN, Ngay 
1.3) Thực thể : PHIEU_XUAT 
 - Thuộc tính : MSPX, Ngay, LyDoXK 
1.4) Thực thể : VAT_TU 
- Thuộc tính : MSVT, TenVT, DonVi, DinhMucVT 
1.5) Thực thể : KHO 
- Thuộc tính : MSK, TenK, DChiK 
1.6) Thực thể : PHIEU_SUA_CHUA 
- Thuộc tính : MSPSC, Ngay, MoTaHH 
1.7) Thực thể : HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU 
- Thuộc tính : MSHMSCNVT, TenHMSCNVT 
1.8) Thực thể : NHAN_VIEN 
- Thuộc tính : MSNV, TenNV, GioiTinh, SoCMND, NgaySInh, NoiSInh, 
DChiNV, SDTNV, BoPhan, ChucVu 
1.9) Thực thể : PHUONG_TIEN_THUY  
6 
- Thuoọc tớnh : MSPTT, TenPTT, NguyenGia, TaiTrong, NgayBDSD, TGianSD, 
THanDK 
1.10) Thửùc theồ : HANG 
- Thuoọc tớnh : MSH, TenH 
1.11) Thửùc theồ : HOAT_DONG_VAN_CHUYEN 
- Thuoọc tớnh : MSHDVC, TGianDKBDVC, TGianBDVCTT, TGianDKVCHT, 
TGianHT, TGianCNH, DDiemNH, DDIemGH, CuLyKT, CuLyCT, LuongNLTH  
2) Moõ hỡnh ERD   
7     
8 
3) Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 
 NHA_CUNG_CAP (MSNCC, TenNCC, DChiNCC, SDTNCC) 
 PHIEU_NHAP (MSPN, Ngay, MSNCC, MSK, MSNV_NVT, MSNV_L) 
 PHIEU_XUAT (MSPX, Ngay, LyDoXK, MSK, MSNV_NVT, MSNV_L) 
 VAT_TU (MSVT, TenVT, DonVi, DinhMucVT) 
 KHO (MSK, TenK, DChiK, MSNV_TK) 
 PN_VT (MSPN, MSVT, SL, ĐG) 
 PX_VT (MSPX, MSVT, SL) 
 VT_K (MSVT, MSK, SL) 
 NHAN_VIEN (MSNV, TenNV, GioiTinh, SoCMND, NgaySinh, NoiSinh, 
DChiNV, SDTNV, BoPhan, ChucVu) 
 PHIEU_SUA_CHUA (MSPSC, Ngay, MoTaHH, MSPTT, MSNV_MTHH, 
MSNV_XNHH, MSNV_L) 
 PHUONG_TIEN_THUY (MSPTT, TenPTT, NguyenGia, TaiTrong, 
NgayBDSD, TGianSD, THanDK) 
 PSC_NVSC (MSPSC, MSNV_SC) 
 PTT_NV (MSPTT, MSNV) 
 PSC_VT (MSPSC, MSVT, SL) 
 HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU (MSHMSCNVT, 
TenHMSCNVT) 
 PSC_HMSCNVT (MSPSC, MSHMSCNVT, ĐG) 
 HANG (MSH, TenH) 
 HOAT_DONG_VAN_CHUYEN (MSHDVC, TGianDKBDVC, TGianBDVCTT, 
TGianDKVCHT, TGianHT, TGianCNH, DDiemNH, DDiemGH, CuLyKT, 
CuLyCT, LuongNLTH, MSPTT, MSH, MSNV_GN)  
4) Mô tả chi tiết cho các quan hệ :   
9 
Tên quan hệ:NHA_CUNG_CAP 
Ngày: 10-6-08  
STT 
Tên 
Thuộc 
Tính 
Diễn Giải 
Kiểu  
DL 
Số 
Byte 
Miền 
giá trò 
Loại DL 
Ràng 
Buộc 
1 
MSNCC 
Mã số nhà cung cấp 
C 
10  
B 
PK 
2 
TenNCC 
Tên nhà cung cấp 
C 
30  
B  
3 
DCh
iNCC 
Đòa chỉ nhà cung cấp 
C 
40  
B  
4 
SDTNCC 
Số điện thoại nhà cung 
cấp 
C 
20  
K    
Tổng số 
100      
Tên quan hệ:PHIEU_NHAP 
Ngày: 10-6-08  
STT 
Tên 
Thuộc 
Tính 
Diễn Giải 
Kiểu  
DL 
Số 
Byte 
Miền 
giá trò 
Loại DL 
Ràng 
Buộc 
1 
MSPN 
Mã số 
phiếu nhập 
C
 10  
B 
PK 
2 
Ngay 
Ngày 
N 
2
0  
B  
3 
MSNCC 
Mã số nhà cung cấp 
C
 10  
B 
FK 
4 
MSK 
Mã số kho 
C 
10  
B 
FK 
5 
MSNV_NVT 
Mã số nhân viên nhận 
vật tư 
C
 10  
B 
FK 
6 
MSNV_L 
Mã số nhân viên lập 
C 
10  
B 
FK   
Tổng số 
7
0 
     Tên quan 
hệ:PHIEU_XUAT 
Ngày: 10-6-08  
STT 
Tên Thuộc 
Tính 
Diễn Giải 
Kiểu  
DL 
Số 
Byte 
Miền 
giá trò 
Loại DL 
Ràng 
Buộc 
1 
MSPX 
Mã số phiếu xuất 
C 
10  
B 
PK 
2 
Ngay 
Ngày 
N 
20  
B  
3 
LyDoXK
 Lý do xuất kho 
C 
50  
B  
4 
MSK 
Mã số kho 
C 
10  
B 
FK 
5 
MSNV
_NVT
 Mã số nhân viên nhận 
vật tư 
C 
10  
B 
FK  
10
6 
MSNV_L 
Mã số nhân viên lập 
C 
10  
B 
FK  
 Tổng số 
110      
Tên quan hệ: VAT_TU 
Ngày: 10-6-08  
STT 
Tên 
Thuộc 
Tính 
Diễn Giải 
Kiểu  
DL 
Số 
Byte 
Miền 
giá trò 
Loại DL
 Ràng 
Buộc 
1 
MSVT 
Ma
õ số vật tư 
C 
10  
B 
PK 
2 
TenVT 
Tên vật tư 
C 
30  
B  
3 
DonVi 
Đơn vò tính 
C 
10  
B  
4 
DinhMucVT 
Đònh mức vật tư 
S 
20  
B 
   Tổng số 
70      
Tên quan hệ: KHO 
Ngày: 10-6-08  
STT 
Tên 
Thuộc 
Tính 
Diễn Giải 
Kiểu  
DL 
Số 
Byte 
Miền giá 
trò 
Loại 
DL 
Ràng 
Buộc 
1 
MSK 
Mã số kho 
C 
10  
B 
PK 
2 
TenK 
Tên kho 
C 
30  
B  
3 
DChiK 
Đòa chỉ kho 
C 
40  
B  
4 
MSNV_TK 
Mã số nhân viên 
thủ kho 
C 
10 
 B 
FK   
Tổng số 
90      
Tên quan hệ: PN_VT (Phiếu nhập
-
Vật tư) 
Ngày: 10-6-08  
STT 
Tên Thuộc 
Tính 
Diễn Giải 
Kiểu  
DL 
Số 
Byte 
Miền 
giá trò 
Loại DL 
Ràng Buộc 
1 
MSPN 
Mã số phiếu nhập 
C 
10  
B 
PK 
2 
MSVT 
Mã số vật tư
 C 
10  
B 
PK 
3 
SL 
Số lượng 
S 
10  
B  
4 
D
G 
Đơn giá
 S 
20  
B   
11  
Tổng số 
50      
Tên quan hệ: PX_VT (Phiếu xuất
-
Vật t
ư) 
Ngày: 10-6-08  
STT
 Tên Thuộc 
Tính 
Diễn Giải 
Kiểu  
DL 
Số 
Byte 
Miền 
giá trò 
Loại DL 
Ràng Buộc 
1 
MSPX 
Mã số phiếu xuất 
C 
10  
B 
PK 
2 
MSVT 
Mã số vật tư 
C 
10  
B 
PK 
3 
SL 
Số lượng 
S 
10  
B 
   Tổng số 
30      
Tên quan hệ: VT_K 
(Vật 
tư
-
Kho
) 
Ngày: 10-6-08  
STT 
Tên Thuộc 
Tính 
Diễn Giải 
Kiểu 
 DL 
Số 
Byte 
Miền 
giá trò 
Loại DL 
Ràng Buộc 
1 
MSVT 
Mã số 
vật tư 
C 
10  
B 
PK 
2 
MSK
 Mã số 
kho 
C 
10  
B 
PK 
3 
SL 
Số lượng 
S 
10  
B    
Tổng số
 30      
Tên quan hệ: NHAN_VIEN 
Ngày: 10-6-08  
STT 
Tên 
Thuộc 
Tính 
Diễn Giải 
Kiểu  
DL 
Số 
Byte 
Miền 
giá trò 
Loại DL 
Ràng Buộc
 1 
MSNV  
Mã số nhân viên 
C 
10  
B 
PK 
2 
TenNV  
Tên nhân viên 
C 
30  
B
  3 
GioiTinh 
Giới tính 
L 
1 
Yes/No 
B  
4 
SoCMND  
Số chứng minh 
nhân dân 
C 
10  
B
  5 
NgaySinh 
Ngày sinh 
N 
20  
B   
12 
6 
NoiSinh  
Nơi sinh 
C 
30 
 K  
7 
DChiNV  
Đòa chỉ nhân viên 
C 
40  
B  
8 
SDTNV  
Số điện thoại nhân 
viên 
C 
20 
 K  
9 
BoPhan  
Bộ phận 
C 
20 
[thuyen, 
kho, kó 
thuật, ] 
B  
10 
ChucVu  
Chức vụ 
C
 20 
[
t
huyen 
trưởng, 
thủ kho, 
 ] 
B    
Tổng số 
20
1      
Tên quan hệ:PHIEU_SUA_CHUA 
Ngày: 10-6-08  
STT
 Tên Thuộc 
Tính 
Diễn Giải 
Kiểu  
DL 
Số 
Byte 
Miền 
giá trò 
Loại DL 
Ràng 
Buộc 
1 
MSPSC 
Mã số phiếu sửa chữa 
C 
10  
B 
PK 
2 
Ngay 
Ngày 
N 
20  
B  
3 
MoTaHH 
Mô tả hư hỏng 
C 
80  
B  
4 
MSPTT 
Mã số phương tiện 
thủy 
C 
10  
B 
FK 
5 
MSNV_MTHH 
Mã số nhân viên mô 
tả hư hỏng 
C 
10  
B 
FK 
6 
MSNV_XNHH 
Mã số nhân viên xác 
nhận hư hỏng 
C 
10  
B 
FK 
7 
MSNV_L 
Mã số nhân viên lập 
C 
10  
B 
FK 
  Tổng số 
150      
Tên quan hệ: 
PHUONG_TIEN_THUY 
Ngày: 10-6-08  
STT 
Tên 
Thuộc 
Tính 
Diễn Giải 
Kiểu  
DL 
Số 
Byte 
Miền 
giá trò 
Loại DL 
Ràng 
Buộc  
13
1 
MSPTT 
Mã số phương tiện 
thủy 
C 
10  
B 
PK 
2 
TenPTT 
Tên phương tiện 
thủy
 C 
30  
B  
3 
NguyenGia 
Nguye
ân giá tàu 
S 
20  
B  
4 
Tai
Trong 
Tải trọng
 S 
10  
B  
5 
NgayBDSD 
Ngày 
bắt đầu sử 
dụng 
N 
20  
B  
6 
TGianSD 
Thời gian sử dụng 
S 
10  
B  
7 
THanDK 
Thời hạn đăng kiểm 
S 
10 
[1,12] 
B    
Tổng số 
110  
    Tên quan hệ: PSC_NVSC (Phiếu sửa chữa
-
Nhân viên sửa chữa) 
Ngày: 10-6-08  
STT 
Tên Thuộc 
Tính 
Diễn Giải 
Kiểu  
DL 
Số 
Byte 
Miền 
giá trò 
Loại DL 
Ràng Buộc 
1 
MSPSC 
Mã số phiếu sửa 
chữa 
C 
10  
B 
PK 
2 
MSNV_SC 
Mã số nhân viên 
sửa chữa 
C 
10  
B 
PK   
Tổng số 
20      
Tên 
quan hệ: PTT_NV (Phương tiện thủy
-
Nhân viên) 
Ngày: 10-6-08  
STT 
Tên Thuộc 
Tính 
Diễn Giải 
Kiểu  
DL 
Số 
Byte 
Miền 
giá trò 
Loại DL 
Ràng Buộc 
1 
MSPTT 
Mã số phương tiện 
thủy 
C 
10  
B 
PK 
2 
MSNV 
Mã số nhân viên 
C 
10  
B 
PK   
Tổng số 
20      
Tên quan hệ: PSC_VT (Phiếu sửa chữa
-
Vật tư) 
Ngày:   
14
STT 
Tên Thuộc 
Tính 
Diễn Giải 
Kiểu 
 DL 
Số 
Byte 
Miền 
giá trò 
Loại DL 
Ràng Buộc 
1 
MSPSC 
Mã số phiếu sửa 
chữa 
C 
10  
B 
PK 
2 
MSVT 
Mã số vật tư 
C 
10  
B 
PK 
3 
SL 
Số lượng 
S 
10  
B    
Tổng số 
30
      Tên quan hệ: HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU 
Ngày: 10-6-08  
STT 
Tên 
Thuộc Tính 
Diễn Giải 
Kiểu  
DL 
Số 
Byte 
Miền 
giá trò 
Loại 
DL 
Ràng 
Buộc 
1
 MSHMSCNVT 
Mã số hạng mục 
sửa chữa ngoài vật 
tư 
C 
10   
B 
PK 
2 
TenHM
SCNVT 
Tên hạng mục sửa 
chữa ngoài vật tư 
C 
5
0  
B    
Tổng số 
60      
Tên quan hệ: PSC_HMSCNVT (Phiếu sửa chữa
-
Hạng mục sửa chữa ngoài vật tư) 
Ngày: 10-6-08  
STT 
Tên Thuộc 
Tính 
Diễn Giải 
Kiểu  
DL 
Số
 Byte 
Miền 
giá trò 
Loại DL 
Ràng Buộc 
1 
MSPSC 
Mã số phiếu sửa 
chữa 
C 
10  
B 
PK 
2 
MS
HMSCNVT 
Mã số 
hạng mục 
sửa chữa ngoài 
vật tư 
C 
10  
B 
PK 
3 
D
G 
Đơn giá  
S 
10  
B    
Tổng số 
30         
15 
Tên quan hệ: 
HANG 
Ngày: 10-6-08  
STT 
Tên 
Thuộc 
Tính 
Diễn Giải 
Kiểu  
DL 
Số 
Byte 
Miền 
giá trò 
Loại DL 
Ràng 
Buộc 
1 
MSH 
Mã số hàng 
C 
10  
B 
PK 
2 
TenH 
Tên hàng 
C 
20
  B    
Tổng số 
30     
Tên quan hệ: HOAT_DONG_VAN_CHUYEN 
Ngày: 10-6-08  
STT 
Tên 
Thuộc Tính 
Diễn Giải 
Kiểu  
DL 
Số
 Byte 
Miền 
giá trò 
Loại 
DL 
Ràng 
Buộc 
1 
MSHDVC 
Mã số hoạt động 
vận chuyển 
C 
10  
B 
PK 
2 
TGianDKBDVC  
Thời gian dự kiến 
bắt đầu vận 
chuyển 
N
-
G 
30  
B  
3 
TGianBDVCTT  
Thời gian bắt 
đầu 
vận chuyển thực tế 
N
-
G 
30  
B  
4 
TGianDKVCHT  
Thời gian dự kiến 
vận chuyển hoàn 
tất 
N
-
G 
30  
B  
5 
TGianHT  
Thời gian hoàn tất 
N
-
G 
30
  B  
6 
TGianCNH  
Thời gian chờ nhận 
hàng 
N
-
G 
30  
B  
7 
DDiemNH  
Đòa điểm nhận 
hàng 
C
 30  
B  
8 
DDiemGH  
Đòa điểm giao hàng 
C 
30  
B  
9 
CuLyKT  
Cự ly không tải 
S
 10  
B  
10 
CuLyCT  
Cự ly có tải 
S 
10  
B  
11 
LuongNLTH  
Lượng nhiên liệu 
tiêu hao 
S
 10  
B  
12 
MSPTT  
Mã số phương tiện 
thủy 
C 
10  
B 
FK  
16
13 
MSH  
Mã số hàng 
C 
10  
B 
FK 
14 
MSNV_GN  
Mã số nhân viên 
ghi nhận 
C 
10  
B 
FK   
Tổng số
 28
0     
Kí hiệu : 
- S : số 
- C : chuỗi 
- N : ngày tháng năm 
- N-G : ngày tháng năm-giờ phút 
- L : logic 
- B : buộc 
- K : không buộc               
 17    
Tổng kết các quan hệ :  
STT 
Tên quan hệ 
Số byte 
Khối lượng tối đa 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18  
HANG 
HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU 
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN 
KHO 
NHA_CUNG_CAP 
NHAN_VIEN 
PHIEU_NHAP 
PHIEU_SUA_CHUA 
PHIEU_XUAT 
PHUONG_TIEN_THUY 
PN_VT 
PSC_HMSCNVT 
PSC_NVSC 
PSC_VT 
PTT_NV 
PX_VT 
VAT_TU 
VT_K 
30 
60 
280 
90 
100 
201 
70 
150 
110 
110 
50 
30 
20 
30 
20 
30 
70 
30 
100
*30 
30*60 
1000*280 
20*90 
100*100 
500*201 
1000*70 
400*150 
1000*110 
100*110 
8000*50 
1000*30 
8000*20 
5000*30 
1000*20 
8000*30 
500*70 
500*30 
Tổng 
1698100 
byte  
Tổng kết các thuộc tính :  
STT 
Tên thuộc tính 
Diễn giải 
Tên quan hệ  
18
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19  
20 
21 
22 
23 
24  
25 
26 
27 
28 
29  
30 
31  
32  
 33 
34 
35  
36 
BoPhan 
ChucVu 
CuLyCT 
CuLyKT 
DChiK 
DChiNCC 
DChiNV 
DDiemGH 
DDiemNH 
DG 
DinhMucVT 
DonVi 
GioiTinh 
LuongNLTH 
LyDoXK 
MoTaHH 
MSH 
MSHDVC 
MSHMSCNVT  
MSK 
MSNCC 
MSNV 
MSNV_GN 
MSNV_L  
MSNV_MTHH 
MSNV_NVT 
MSNV_SC 
MSNV_TK 
MSNV_XNHH  
MSPN 
MSPSC  
MSPTT   
MSPX 
MSVT 
Ngay  
NgayBDSD 
Bộ phận 
Chức vụ 
Cự ly có tải 
Cự ly không tải 
Đòa chỉ kho 
Đòa chỉ nhà cung cấp 
Đòa chỉ nhân viên 
Đòa điểm giao hàng 
Đòa điểm nhận hàng 
Đơn giá 
Đònh mức vật tư 
Đơn vò 
Giới tính 
Lượng nhiên liệu tiêu hao 
Lý do xuất kho 
Mô tả hư hỏng 
Mã số hàng 
Mã số hoạt động vận chuyển 
Mã số hạng mục sửa chữa 
ngoài vật tư 
Mã số kho 
Mã số nhà cung cấp 
Mã số nhân viên 
Mã số nhân viên ghi nhận 
Mã số nhân viên lập  
Mã số nhân viên mô tả hư hỏng 
Mã số nhân viên nhận vật tư 
Mã số nhân viên sửa chữa 
Mã số nhân viên thủ kho 
Mã số nhân viên xác nhận hư 
hỏng 
Mã số phiếu nhập 
Mã số phiếu sửa chữa  
Mã số phương tiện thủy   
Mã số phiếu xuất 
Mã số vật tư 
Ngày  
Ngày bắt đầu sử dụng 
NHAN_VIEN 
NHAN_VIEN 
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN 
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN 
KHO 
NHA_CUNG_CAP 
NHAN_VIEN 
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN 
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN 
PV_VT, PSC_HMSCNVT 
VAT_TU 
VAT_TU 
NHAN_VIEN 
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN 
PHIEU_XUAT 
PHIEU_SUA_CHUA 
HANG, HOAT_DONG_VAN_CHUYEN 
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN 
HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU, 
PSC_HMSCNVT 
KHO, PHIEU_NHAP, PHIEU_XUAT, VT_K 
NHA_CUNG_CAP, PHIEU_NHAP 
NHAN_VIEN, PTT_NV 
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN 
PHIEU_NHAP, PHIEU_XUAT, 
PHIEU_SUA_CHUA 
PHIEU_SUA_CHUA 
PHIEU_NHAP, PHIEU_XUAT 
PSC_NVSC 
KHO 
PHIEU_SUA_CHUA  
PHIEU_NHAP, PN_VT 
PHIEU_SUA_CHUA, PSC_VT, PSC_NVSC, 
PSC_HMSCNVT 
PHUONG_TIEN_THUY, PTT_NV, 
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN, 
PHIEU_SUA_CHUA 
PHIEU_XUAT, PX_VT 
VAT_TU, PN_VT, PX_VT, PSC_VT, VT_K 
PHIEU_SUA_CHUA, PHIEU_NHAP, 
PHIEU_XUAT 
PHUONG_TIEN_THUY  
19
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46  
47 
48 
49 
50 
51 
52  
53 
54  
55  
56 
57 
58 
NgaySinh 
NguyenGia 
NoiSinh 
SDTNCC 
SDTNV 
SL 
SoCMND 
TaiTrong 
TenH 
TenHMSCNVT  
TenK 
TenNCC 
TenNV 
TenPTT 
TenVT 
TGianBDVCTT  
TGianCNH 
TGianDKBDVC  
TGianDKVCHT  
TGianHT 
TGianSD 
THanDK 
Ngày sinh 
Nguyên giá tàu 
Nơi sinh 
Số điện thoại nhà cung cấp 
Số điện thoại nhân viên 
Số lượng 
Số chứng minh nhân dân 
Tải trọng 
Tên hàng 
Tên hạng mục sửa chữa ngoài 
vật tư 
Tên kho 
Tên nhà cung cấp 
Tên nhân viên 
Tên phương tiện thủy 
Tên vật tư 
Thời gian bắt đầu vận chuyển 
thực tế 
Thời gian chờ nhận hàng 
Thời gian dự kiến bắt đầu vận 
chuyển 
Thời gian dự kiến vận chuyển 
hoàn tất 
Thời gian hoàn tất 
Thời gian sử dụng 
Thời hạn đăng kiểm 
NHAN_VIEN 
PHUONG_TIEN_THUY 
NHAN_VIEN 
NHA_CUNG_CAP 
NHAN_VIEN 
PN_VT, PX_VT, PSC_VT, VT_K 
NHAN_VIEN 
PHUONG_TIEN_THUY 
HANG 
HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU  
KHO 
NHA_CUNG_CAP 
NHAN_VIEN 
PHUONG_TIEN_THUY 
VAT_TU 
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN  
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN 
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN  
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN  
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN 
PHUONG_TIEN_THUY 
PHUONG_TIEN_THUY   
Phát hiện các ràng buộc :  
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN( ,TGianDKBDVC,TGianBDVCTT, TGianDKVCHT, 
TGianHT, TGianCNH, ) 
TGianDKBDVC,TGianBDVCTT < TGianDKVCHT,TGianHT    
20
THIEÁT KEÁ GIAO DIEÄN 
Thieát keá Menu     
21    
22    
23   
24  
Thieát keá form 
form theâm nhaân vieân :      
25          
    Tên đối 
tượng 
Kiểu đối 
tượng 
Ràng 
buộc 
Dữ liệu 
Mục đích 
Hàm liên quan 
Giá trò 
default 
Ma So Nhan 
Vien 
Textbox 
10 kí tự
, 
read-only 
Máy tự động 
cấp 
phân biệt 
các nhân 
viên   
Ho Ten 
Textbox 
<=35 kí 
tự 
Nhập từ 
keyboard    
Gioi T
inh 
Radiobutton  
Nhập từ 
radiobutton    
So CMND 
Text
box 
9 chữ số  
Nhập từ 
keyboard    
Ngay sinh 
Picker 
dd/mm/yy 
Nhập từ 
picker