Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.94 KB, 13 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Page: ĐỊA LÍ CƠ UN Facebook: Uyen le thi Tiktok: ĐỊA LÍ CƠ UN Zalo: 033.491.3348
<b>TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. LÝ THUYẾT </b>
<b>1. Thế mạnh khai thác, </b>
<b>chế biến khoáng sản </b>
Đặc điểm - Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất - Đa dạng:
+ Khoáng sản năng lượng: Than -> công nghiệp năng lượng, nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện (kể tên các nhà máy điện chạy bằng than), xuất khẩu
+ Khoáng sản kim loại: Đồng, chì, kẽm, sắt, thiếc, bơ xit... -> CN hóa chất, luyện kim, cơ khí
+ Khống sản phi kim loại: Apatit sản xuất phân lân -> CN hóa chất + Khống sản vật liệu xây dựng: Đá vơi, sét, gạch ngói... -> CN sản xuất VLXD
Tiềm năng - Có trữ năng thủy điện lớn
- Tập trung chủ yếu ở hệ thống sông Hồng (con sông Đà) Các nhà
máy điện
Sơn la (2400 MW), Hịa Bình (1920 MW), Lai Châu (1200 MW) Ý nghĩa - Tạo động lực (cung cấp năng lượng, cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa,
thúc đẩy cơng nghiệp)
- Chú ý vấn đề môi trường (ở hạ lưu sông)
<b>3. Thế mạnh về cây trồng </b>
Điều kiện phát triển
- Đất: Đất Feralit trên đá phiến, đá vôi, đá mẹ khác -> cây chè; đất phù sa cổ, đất phù sa -> rau quả cận nhiệt và ôn đới
- Khí hậu: Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh
- Địa hình: Núi cao -> phân hóa khí hậu theo độ cao địa hình -> trồng cây có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới
Hiện trạng - Cây công nghiệp:Chè số 1 cả nước phân bố ở Thái Nguyên, Phú Thọ... - Cây dược liệu: Tam thất, đương quy, đỗ trọng... phân bố ở vùng núi giáp biên giới Cao Bằng, Lạng Sơn, vùng núi cao Hoàng Liên Sơn - Cây ăn quả: Mận, đào, lê...phân bố ở vùng núi giáp biên giới Cao Bằng, Lạng Sơn, vùng núi cao Hồng Liên Sơn
- Rau: Rau ơn đới, hạt giống rau, hoa xuất khẩu ở Sa Pa Hạn chế - Rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước vào mùa đông
- Mạng lưới cơ sở chế biến nông sản Nguyên
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Page: ĐỊA LÍ CƠ UN Facebook: Uyen le thi Tiktok: ĐỊA LÍ CƠ UN Zalo: 033.491.3348 mạnh)
- nông nghiệp hàng hóa - Tăng khối lượng nơng sản - Tăng trưởng KT
Giải pháp - Quy mô diện tích (trang trại, vùng chuyên canh, sản xuất tập trung, tăng diện tích)
- Cơng nghiệp chế biến
- Thị trường (thị hiếu, nhu cầu…) - Kĩ thuật mới
<b>4. Chăn nuôi gia súc </b>
Thế mạnh (thuận lợi)
- Thức ăn (đồng cỏ, hoa màu lương thực...) - Thị trường
Khó khăn - Cơng tác vận chuyển sản phẩm - Cơ sở thức ăn chưa đảm bảo - Dịch bệnh
- Công nghiệp chế biến Nguyên
- Thị trường
- Hạ tầng (giao thông) - Kĩ thuật mới
<b>5. Thế mạnh kinh tế biển </b>
Hiện trạng - Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản ở Quảng Ninh
- Du lịch biển ở Quảng Ninh -> đóng góp đáng kể vào cơ cấu KT vùng - Cảng Cái Lân -> tạo đà cho sự hình thành khu CN
Nguyên nhân
- Mở cửa (mở rộng thị trường, hội nhập...) - Chính sách
<b>Câu 2. (Đề tham khảo của Bộ năm 2017): Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế? </b>
<b>A. Chính sách Nhà nước phát triển miền núi. B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phủ. C. Giao lưu thuận lợi với các vùng khác. D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm. </b>
<b>Câu 3. (Đề chính thức của Bộ năm 2020): Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Page: ĐỊA LÍ CƠ UN Facebook: Uyen le thi Tiktok: ĐỊA LÍ CƠ UN Zalo: 033.491.3348
<b>Câu 6. Công nghiệp khai thác than ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do tác động chủ yếu của A. nguồn lao động dồi dào, nguồn nguyên liệu phong phú. </b>
<b>B. lao động có kĩ thuật, nhu cầu xuất khẩu của vùng lớn. C. nguồn nguyên liệu dồi dào, đáp ứng nhu cầu thị trường. D. nguồn nguyên liệu dồi dào, ứng dụng tiến bộ kĩ thuật. </b>
<b>Câu 7. [Đề tham khảo THPT Nguyễn Trung Thiên (Hà Tĩnh)]: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. đa dạng cơ cấu ngành kinh tế, thu hút vốn đầu tư và giải quyết việc làm. B. tạo sản phẩm hàng hóa, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tăng thu nhập. C. cung cấp nguyên liệu, hạn chế nạn du canh du cư, đa dạng hóa kinh tế. D. khai thác tiềm năng sẵn có, giải quyết các vấn đề xã hội, tạo việc làm. </b>
<b>Câu 8. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2023 - Lần 2]: Mục đích chủ yếu của hoạt động khai thác than ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. tạo nguyên liệu cho ngành luyện kim, thúc đẩy sự phát triển cảng biển. B. tạo ra nhiều việc làm, phục vụ nhu cầu sử dụng chất đốt của người dân. C. thúc đẩy các ngành sản xuất, tăng nguồn thu nhập cho người lao động. D. cung cấp nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện, tạo nguồn hàng xuất khẩu. </b>
<b>Câu 9. [Đề thi thử Chuyên Hùng Vương (Gia Lai) năm 2023]: Giải pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. đầu tư thiết bị công nghệ khai thác, nâng cao chất lượng, hạ giá thành. B. tìm kiếm các mỏ mới, hạn chế xuất khẩu, bảo vệ nguồn tài nguyên. C. nâng cấp cơ sở hạ tầng, đào tạo lao động, tăng nguồn vốn đầu tư. D. thu hút đầu tư, đổi mới thiết bị cơng nghệ, khai thác hợp lí tài ngun. </b>
<b>Câu 10. [Đề thi thử Liên trường Nghệ An năm 2023 - Lần 2]: Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững cơng nghiệp khai thác khống sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. đầu tư công nghệ, nâng cao chất lượng, hạ giá thành. B. tăng cường thu hút đầu tư, đổi mới công nghệ khai thác. C. nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ và phát triển vốn rừng. D. đẩy mạnh việc thăm dị khống sản, đào tạo nhân lực. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Page: ĐỊA LÍ CƠ UN Facebook: Uyen le thi Tiktok: ĐỊA LÍ CƠ UN Zalo: 033.491.3348
<b>Câu 12. Sản xuất điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh do tác động chủ yếu của A. lao động có trình độ cao, nhu cầu về điện của vùng lớn. </b>
<b>B. cơ sở năng lượng dồi dào, đáp ứng nhu cầu thị trường. C. nguồn nguyên liệu dồi dào, ứng dụng tiến bộ kỹ thuật. D. nguồn lao động dồi dào, nguồn nguyên liệu phong phú. </b>
<b>Câu 13. Mức tiêu thụ điện bình quân đầu người ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn thấp chủ yếu là do A. số lượng nhà máy sản xuất điện út, mạng lưới truyền tải thưa thớt. </b>
<b>B. chủ yếu là dân tộc thiểu số, hoạt động kinh tế chính là nơng nghiệp. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế cịn chậm, trình độ đơ thị hóa chưa cao. D. chất lượng cuộc sống dân cư thấp, công nghiệp chưa phát triển mạnh. </b>
<b>Câu 14. Việc xây dựng các cơng trình thủy điện lớn ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ cần phải chú ý đến vấn đề môi trường, nguyên nhân chủ yếu là do </b>
<b>A. ảnh hưởng đến tài nguyên rừng, đất, làm thay đổi dịng chảy và lưu lượng nước sơng. B. làm thay đổi dịng chảy của sơng ngịi, gây nên tình trạng lũ qt ở vùng hạ lưu sơng. C. làm thay đổi môi trường trong vùng, tác động mạnh đến môi trường vùng hạ lưu sông. D. làm suy giảm tài nguyên rừng, gây nên tình trạng ngập lụt ở vùng đồng bằng Bắc Bộ. </b>
<b>Câu 15. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Bắc Giang năm 2023 - Lần 2]: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh cơng nghiệp hóa. B. điều tiết dịng chảy sơng ngịi, giảm thiểu lũ lụt vùng hạ lưu. C. định canh định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm. D. tạo mặt nước rộng cho nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch. </b>
<b>Câu 16. [Đề thi thử Chuyên Bắc Ninh năm 2023 - Lần 4]: Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa chủ yếu là </b>
<b>A. định canh, định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm. B. nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch, khai thác tốt tài nguyên. C. khai thác hiệu quả tài nguyên, giảm thiểu lũ lụt, nâng cao dân trí. D. cung cấp năng lượng, thúc đẩy cơng nghiệp hóa, ổn định dân cư. </b>
<b>Câu 17. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Nghệ An năm 2023]: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. định canh cho đồng bào dân tộc thiểu số, giải quyết việc làm. B. tạo mặt nước rộng cho nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch. C. điều tiết dịng chảy sơng ngịi, giảm thiểu lũ lụt vùng hạ lưu. D. đẩy mạnh công nghiệp hóa, khai thác hiệu quả tài ngun. </b>
<b>CÂY CƠNG NGHIỆP </b>
<b>Câu 18. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của sản phẩm ngành trồng trọt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? </b>
<b>A. Kinh nghiệm của người dân và khoa học công nghệ. B. Sinh vật, địa hình và nhu cầu của thị trường tiêu thụ. C. Thổ nhưỡng, địa hình và kinh nghiệm của người dân. D. Điều kiện tự nhiên và nhu cầu của thị trường tiêu thụ. </b>
<b>Câu 19. (Đề chính thức của Bộ năm 2020): Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển cây công nghiệp cận nhiệt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. diện tích rộng, nhiều kiểu địa hình. B. có mùa đông lạnh, nhiệt độ hạ thấp. C. nguồn nước mặt dồi dào nhiều nơi. D. có nhiều loại đất feralit khác nhau. Câu 20. Việc tưới tiêu cho cây trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ khá thuận lợi chủ yếu do có </b>
<b>A. các hồ thủy điện, thủy lợi và lượng mưa lớn trong năm. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Page: ĐỊA LÍ CƠ UN Facebook: Uyen le thi Tiktok: ĐỊA LÍ CƠ UYÊN Zalo: 033.491.3348
<b>B. lượng mưa lớn trong năm, mạch nước ngầm phong phú. C. lượng nước ở các hồ thủy lợi, lượng mưa lớn trong năm. D. nhiều sông chảy qua, lượng nước ngầm khá phong phú. </b>
<b>Câu 21. (Đề chính thức của Bộ năm 2018): Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây? </b>
<b>A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều. B. Trình độ thâm canh cịn thấp, đầu tư vật tư ít. C. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi. D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế. </b>
<b>Câu 22. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Yên Bái năm 2023]: Thuận lợi chủ yếu nào về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong phát triển, sản xuất cây dược liệu? </b>
<b>A. Nguồn nước tưới dồi dào, đất feralit đa dạng. B. Đất feralit có diện tích rộng, gồm có nhiều loại. C. Khí hậu cận nhiệt, ơn đới ở vùng núi cao. D. Địa hình đa dạng, nhiều loại đất feralit khác nhau. Câu 23. (Đề thi Bộ năm học 2018-2019): Vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ chun mơn hố sản xuất cây dược liệu chủ yếu dựa vào điều kiện nào sau đây? </b>
<b>A. Đất feralit đỏ vàng chiếm diện tích rất rộng. B. Khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi; giống tốt. C. Nguồn nước mặt dồi dào phân bố nhiều nơi. D. Địa hình đa dạng; có cả núi, đồi, cao ngun. Câu 24. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2023 - Lần 2]: Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng nhiều chè nhất ở nước ta chủ yếu do </b>
<b>A. khí hậu thuận lợi, địa hình phân hóa đa dạng, kinh nghiệm của người dân. B. khí hậu cận nhiệt đới, đất feralit, ngun liệu chính cho cơng nghiệp chế biến. C. nhiều lợi thế về tự nhiên, hiệu quả kinh tế cao, diện tích lớn, phân bố rộng. D. nhu cầu xuất khẩu lớn, nhiều loại đất thích hợp và phân bố khắp cả vùng. </b>
<b>Câu 25. [Đề thi thử Chuyên Phan Bội Châu (Nghệ An) năm 2023 - Lần 2]: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản xuất cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa phát triển mạnh là do </b>
<b>A. sản phẩm kém đa dạng, năng suất còn rất thấp, ít sử dụng các giống mới. B. phát triển phân tán, công nghiệp chế biến hạn chế, thị trường biến động. C. lao động có trình độ thấp, trồng chủ yếu theo lối quảng canh, ít giống tốt. D. khâu vận chuyển sản phẩm cịn khó khăn, sâu bệnh xảy ra trên diện rộng. </b>
<b>Câu 26. Cây công nghiệp, cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của </b>
<b>A. chun mơn hóa nơng nghiệp, tăng cường hoạt động xuất khẩu. B. đa dạng hóa nông nghiệp, gắn nông nghiệp công nghiệp chế biến. C. ứng dụng khoa học kỹ thuật, giải quyết việc làm cho người dân. D. sản xuất theo hướng hàng hóa, đáp ứng nhu cầu của thị trường. </b>
<b>Câu 27. (Đề chính thức của Bộ năm 2021): Cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của </b>
<b>A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm giá trị. B. đa dạng hóa nơng nghiệp, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu. C. sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân. D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm. </b>
<b>Câu 28. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Hà Tĩnh năm 2023 - Lần 1]: Hiệu quả kinh tế của việc phát triển cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng lên chủ yếu do </b>
<b>A. lập vùng chuyên canh, tăng năng suất, ứng dụng khoa học kĩ thuật. B. tăng sự liên kết, mở rộng thị trường xuất khẩu, đẩy mạnh thâm canh. C. sản xuất tập trung, gắn với chế biến và dịch vụ, áp dụng kĩ thuật mới. D. đấy mạnh chun mơn hóa, nâng cao sản lượng, tăng cường chế biến. </b>
<b>Câu 29. [Đề chính thức năm 2018]: Thuận lợi chủ yếu của khí hậu đối với phát triển nơng nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là tạo điều kiện để </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Page: ĐỊA LÍ CƠ UN Facebook: Uyen le thi Tiktok: ĐỊA LÍ CƠ UN Zalo: 033.491.3348
<b>A. sản xuất nông sản nhiệt đới. B. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi. C. nâng cao hệ số sử dụng đất. D. nâng cao trình độ thâm canh. </b>
<b>Câu 30. Đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? </b>
<b>A. Khai thác hiệu quả các điều kiện tự nhiên và bảo vệ môi trường. B. Giảm rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm, tăng thu nhập cho người dân. C. Thích ứng với thị trường tiêu thụ, khai thác hiệu quả các nguồn lực. D. Tăng khối lượng nông sản, thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. </b>
<b>Câu 31. [Đề chính thức năm 2017]: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu nào sau đây đối với phát triển kinh tế - xã hội? </b>
<b>A. Tăng cường xuất khẩu lao động. B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp. C. Mở rộng các hoạt động dịch vụ. D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa. </b>
<b>Câu 32. [Đề chính thức năm 2018]: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. cho phép phát triển một nền nông nghiệp hàng hóa hiệu quả cao. B. cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản. C. tạo ra tập quán sản xuất mới cho người lao động ở địa phương. D. giải quyết việc làm cho người lao động thuộc các dân tộc ít người. </b>
<b>Câu 33. [Đề chính thức năm 2019]: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. tạo tập qn và mơ hình sản xuất mới cho lao động tại chồ. B. tạo thêm nhiều việc làm, thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn. C. sử dụng hợp lí tài ngun, phát triển nơng nghiệp hàng hố. D. khai thác các thế mạnh và tăng cường sự phân hố lãnh thổ. </b>
<b>Câu 34. [Đề chính thức năm 2021]: Ý nghĩa chủ yếu của việc sản xuất cây công nghiệp theo vùng chuyên canh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. phân bố lại sản xuất, tạo ra việc làm, đa dạng hóa kinh tế nông thôn. B. tăng xuất khẩu, phát huy thế mạnh, phát triển nơng nghiệp hàng hóa. C. gắn với cơng nghiệp, sử dụng tốt hơn lao động, tăng hiệu quả kinh tế. D. tăng nông sản, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi cách thức sản xuất. </b>
<b>Câu 35. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Kiên Giang năm 2023; Đe thi thử SỞGD&ĐT Cao Bằng năm 2023]: Ý nghĩa chủ yếu của việc sản xuất cây công nghiệp theo vùng chuyên canh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta là </b>
<b>A. tăng xuất khẩu, phát huy thế mạnh, phát triển nơng nghiệp hàng hóa. B. phân bố lại sản xuất, tạo ra việc làm, đa dạng hóa kinh tế nông thôn. C. tăng nông sản, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi cách thức sản xuất. D. gắn với công nghiệp, sử dụng tốt hơn lao động, tăng hiệu quả kinh tế. </b>
<b>Câu 36. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023 - Lần 2]: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. tăng giá trị tài nguyên, thay đổi phân bố sản xuất, đa dạng hóa kinh tế. B. đẩy mạnh thay đổi cơ cấu kinh tế, tăng hội nhập, nâng vị thế của vùng. C. khai thác thế mạnh, tạo ra cảnh quan văn hóa mới, giải quyết việc làm. D. phát huy tiềm năng, phát triển sản xuất hàng hóa, tăng thu nhập vùng. </b>
<b>Câu 37. [Đề chính thức năm 2022]: Phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là </b>
<b>A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới. B. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh. C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Page: ĐỊA LÍ CƠ UN Facebook: Uyen le thi Tiktok: ĐỊA LÍ CƠ UN Zalo: 033.491.3348
<b>D. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm. </b>
<b>Câu 38. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Lạng Sơn năm 2023 - Lần 2]: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. tăng nhanh giá trị nông sản, nâng cao chất lượng, phát triển hàng hóa. B. tạo thêm nhiều việc làm, nâng cao mức sống, thúc đẩy việc xuất khẩu. C. khai thác tốt tiềm năng, tạo sản lượng lớn, đáp ứng nhu cầu thị trường. D. tạo ra tập quán tiêu dùng mới, ổn định đời sống, đẩy mạnh xuất khẩu. </b>
<b>Câu 39. Đề thi thử Sở GD&ĐT Hà Nội năm 2023]: Việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là </b>
<b>A. nâng cao giá trị, phát triển mạnh hàng hoá. B. phát triển chun mơn hố, tăng sản lượng. C. đảm bảo hàng xuất khẩu, tạo nhiều việc làm. D. tăng cường chất lượng, góp phần bảo quản. </b>
<b>Câu 40. [Đề chính thức năm 2021]: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. tạo ra sản phẩm xuất khẩu, thúc đẩy đổi mới sản xuất, nâng vị thế vùng. B. đa dạng sản phẩm hàng hóa, tạo việc làm, chuyển dịch cơ cấu sản xuất. C. phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống, phát triển nông nghiệp hàng hóa. D. sử dụng tốt tài nguyên, phân bố lại sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng. </b>
<b>Câu 41. [Đề chính thức năm 2019]: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. tận dụng tài ngun, phát triển nơng nghiệp hàng hố. B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành, lãnh thổ. C. khai thác thế mạnh của vùng núi, tạo nhiều việc làm. D. đa dạng hoá các sản phẩm, nâng cao vị thế của vùng. </b>
<b>Câu 42. [Đề thi thử Chuyên Bắc Ninh năm 2023 - Lần 1]: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây đặc </b>
<i><b>sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b></i>
<b>A. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành, nâng cao mức sống. B. khai thác thế mạnh vùng núi, tạo thêm nhiều việc làm mới. C. tận dụng tài ngun, phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa. D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp, nâng cao vị thế vùng. </b>
<b>Câu 43. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Quảng Bình năm 2023]: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. tạo thêm nhiều việc làm, tạo tập quán sản xuất mới. B. đa dạng hóa sản phẩm, nâng cao vị thế của vùng. C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo sản phẩm hàng hóa. D. khai thác các thế mạnh, hạn chế nạn du canh du cư. </b>
<b>Câu 44. Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. hỗ trợ nguồn nguyên liệu cho vùng Đồng bằng sông Hồng và các vùng lân cận. B. gắn sản xuất cây công nghiệp, cây đặc sản với phát triển công nghiệp chế biến. C. giải quyết việc làm, cải thiện thêm chất lượng cuộc sống cho người lao động. D. hình thành và phát triển nơng nghiệp của vùng theo hướng chun mơn hóa. </b>
<b>Câu 45. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Đắk Nông năm 2023]: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. khai thác thế mạnh của vùng núi, tạo nhiều việc làm. B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành, lãnh thổ. C. đa dạng hoá các sản phẩm, nâng cao vị thế của vùng. D. tận dụng tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hố. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Page: ĐỊA LÍ CÔ UYÊN Facebook: Uyen le thi Tiktok: ĐỊA LÍ CƠ UN Zalo: 033.491.3348
<b>Câu 46. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Yên Bái năm 2023]: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu nào đối với phát triển kinh tế - xã hội? </b>
<b>A. Giải quyết việc làm, tạo ra tập quán sản xuất mới. </b>
<b>B. Phát triển nơng nghiệp hàng hóa, phát huy thế mạnh sẵn có. C. Mở rộng các hoạt động dịch vụ, đa dạng hoá cơ cấu kinh tế. D. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến, xuất khẩu. </b>
<b>Câu 47. [Đề chính thức năm 2021]: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc. B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ. C. đẩy mạnh chun mơn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới. D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh. </b>
<b>Câu 48. [Đề chính thức năm 2019]: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành vùng chuyên canh. B. đào tạo và hồ trợ việc làm, phân bố lại dân cư và lao động. C. tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường. D. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông. </b>
<b>Câu 49. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Sơn La năm 2023 - Lần 2]: Giải pháp chủ yếu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. mở rộng quy mô các trang trại, xây dựng mơ hình sản xuất hiện đại ứng dụng kĩ thuật cao. B. đẩy mạnh chế biến và dịch vụ, sản xuất theo hướng chuyên canh, áp dụng công nghệ. C. đẩy mạnh việc nâng cao năng suất cây trồng, đa dạng hóa mơ hình sản xuất nơng hộ. D. đa dạng hóa các loại cây trồng, tìm kiếm thị trường mới, đẩy mạnh dịch vụ nông nghiệp. </b>
<b>Câu 50. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Nghệ An năm 2023]: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. sử dụng các loại giống mới, mở rộng diện tích cây đặc sản. B. thu hút nguồn lao động, tập trung vào thị trường trọng điểm. C. phát triển công nghiệp chế biến, tạo thương hiệu sản phẩm. D. phát triển các vùng chuyên canh, chủ trọng cơng tác thủy lợi. </b>
<b>Câu 51. [Đề chính thức năm 2021]: Giải pháp chủ yếu phát triển cây dược liệu theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. lập vùng chuyên canh, tăng năng suất, tạo thương hiệu sản phẩm. B. sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích, đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm. C. sản xuất tập trung, đẩy mạnh việc chế biến, phát triển thị trường. D. gắn trồng trọt và chế biến, đa dạng sản phẩm, nâng cao sản lượng. </b>
<b>Câu 52. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Tiền Giang năm 2023]: Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. đẩy mạnh chun mơn hóa, tăng năng suất, ứng dụng khoa học kĩ thuật. B. thu hút vốn đầu tư, mở rộng thị trường xuất khẩu, đẩy mạnh thâm canh. C. sản xuất tập trung, gắn với chế biến và tiêu thụ, áp dụng tiến bộ kĩ thuật. D. sử dụng giống mới, tăng sự liên kết, gắn với phát triển du lịch sinh thái. </b>
<b>Câu 53. [Đề tham khảo năm 2022]: Giải pháp chủ yếu phát triển cây rau quả cận nhiệt theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. dùng các giống mới, nâng cao sản lượng, trồng trọt chuyên canh. B. đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm, sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích. C. đẩy mạnh việc chế biến, sản xuất tập trung, phát triển thị trường. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Page: ĐỊA LÍ CƠ UN Facebook: Uyen le thi Tiktok: ĐỊA LÍ CƠ UN Zalo: 033.491.3348
<b>D. tăng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, đa dạng sản phẩm. </b>
<b>Câu 54. [Đề thi thử Liên trường Nghệ An năm 2023 - Lần 2]: Giải pháp chủ yếu để phát triển cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. phát triển công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường tiêu thụ. B. thu hút vốn đầu tư, áp dụng các tiến bộ khoa học công nghệ. C. đẩy mạnh thâm canh, tăng cường liên doanh với nước ngoài. D. nâng cao chất lượng lao động, quy hoạch vùng chuyên canh. </b>
<b>Câu 55. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2023]: Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển bền vững cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. đẩy mạnh mở rộng diện tích, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới. B. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc. C. quy hoạch vùng trồng, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, mở rộng thị trường. D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh. </b>
<b>Câu 56. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Thái Bình năm 2023]: Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. chuyển dịch cơ cấu cây trồng, tăng cường liên kết vùng, tăng sản lượng. B. phát triển sản xuất hàng hóa, nâng cao năng suất, đẩy mạnh chế biến. C. phát triển cây hàng năm, mở rộng thị trường tiêu thụ, đa dạng sản phẩm. D. đẩy mạnh sản xuất trang trại, áp dụng kĩ thuật mới, mở rộng diện tích. </b>
<b>Câu 60. Khó khăn chủ yếu của việc phát triển chăn ni gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thị trường biến động, công nghiệp chế biến hạn chế, thức ăn chưa đảm bảo. </b>
<b>B. nhiều loại dịch bệnh, thị trường nhiều biến động, dịch vụ thú y chưa phát triển. C. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, thị trường nhiều biến động, nhiều loại dịch bệnh. D. trình độ chăn ni thấp, cơng nghiệp chế biến hạn chế, thiếu lao động có tay nghề. </b>
<b>Câu 61. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Đà Nằng năm 2023]: Chăn ni bị sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do </b>
<b>A. nguồn thức ăn được đảm bảo, cơ sở hạ tầng cải thiện. B. nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao. C. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng. D. nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển. </b>
<b>Câu 62. [Đề chính thức năm 2021]: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Page: ĐỊA LÍ CƠ UN Facebook: Uyen le thi Tiktok: ĐỊA LÍ CÔ UYÊN Zalo: 033.491.3348
<b>A. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, phát triển sản xuất hàng hóa. B. hạn chế du canh du cư, giải quyết việc làm, tạo nhiều loại sản phẩm. C. thu hút các nguồn đầu tư, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng. D. sử dụng hợp lí tài nguyên, mở rộng sản xuất, thay đổi cơ cấu kinh tế. </b>
<b>Câu 63. [Đề chính thức năm 2021]: Giải pháp chủ yếu phát triển chăn ni gia súc lớn theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. tăng liên kết, cải tạo các đồng cỏ, đẩy mạnh hoạt động chế biến. B. sử dụng giống tốt, bảo đảm nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại. C. áp dụng kĩ thuật mới, phát triển trang trại, xây dựng thương hiệu. D. phịng chống dịch bệnh, chăn ni tập trung, mở rộng thị trường. </b>
<b>Câu 64. [Đề chính thức năm 2021]: Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt. B. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn. C. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh. D. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, phát triển trang trại, chăn ni hàng hóa. </b>
<b>Câu 65. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Hà Nam năm 2023]: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. nâng cấp giao thơng, tìm kiếm thị trường, phát triển cơng nghiệp chế biến. B. nâng trình độ lao động, cải tạo đồng cỏ, xây dựng thương hiệu sản phẩm. C. tăng cường thu hút đầu tư, cải tiến chuồng trại, duy trì số lượng đàn trâu. D. hạn chế du canh du cư, có sự hồ trợ của Nhà nước, đảm bảo hơn về thủ y. </b>
<b>Câu 66. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2023 - Lần 2]: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. cải tạo các đồng cỏ, đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng thương hiệu. B. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng chống dịch. C. phát triển trang trại, đảm bảo nguồn thức ăn, đẩy mạnh chế biến. D. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn. </b>
<b>Câu 67. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Bắc Giang năm 2023 - Lần 1]: Giải pháp chủ yếu để phát triển ngành chăn ni theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là </b>
<b>A. lai tạo giống mới, cải tạo đồng cỏ, mở rộng thị trường tiêu thụ. B. phát triển trang trại, áp dụng kĩ thuật, gắn với chế biến, dịch vụ. C. phát triển hạ tầng, dịch vụ thú y, công nghiệp chế biến thực phẩm. D. đẩy mạnh chế biến, tăng lao động, đa dạng hóa nguồn thức ăn. </b>
<b>Câu 68. [Đề thi thử Sở GD&ĐT Hà Nội năm 2023]: Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là </b>
<b>A. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, phát triển trang trại, chăn ni hàng hố. B. chế biến thức ăn phù hợp, cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt. C. chăn nuôi theo hướng tập trung, đảm bảo tốt chuồng trại, thức ăn. D. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng dịch bệnh. </b>
<b>Câu 69. Phương hướng nào sau đây là chủ yếu để đẩy mạnh chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? </b>
<b>A. Đảm bảo việcvận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ, nhập giống chất lượng. B. Cải tạo, nâng cao năng suất các đồng cỏ, phát triển hệ thống chuồng trại, dịch vụ thú y. C. Tăng cường hệ thống chuồng trại, đẩy mạnh việc chăn ni theo hình thức công nghiệp. D. Đảm bảo tốt việc vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ, cải tạo các đồng cỏ. </b>
<b>KINH TẾ BIỂN </b>
</div>