Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 14 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
Bài 1: Tính tốn các thơng s : <b>ố</b>
100( )1
200 60 ( )2
R<small>5</small>L<small>5</small>R<small>4</small> L<small>4</small>
a) Tính dịng điện các nhánh b) Tính điện áp các nhánh c) Tính t ng cơng su t các ngu n ổ ấ ồ
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">CODE:
A=[1 0 1 1 0 0;0 1 1 0 1 0;0 0 0 -1 1 1];j=sqrt(-1);E2=200*exp(j*pi/3);E1=100*exp(j*0);Enh=[E1;E2;0;0;0;0];
J6=10*exp(j*pi/6);Jnh=[0;0;0;0;0; J6];-
Znh=[Z1 0 0 0 0 0;0 Z2 0 0 0 0;0 0 Z3 0 Z35 0;0 0 0 Z4 0 0;0 0 Z53 0 Z5 0;0 0 0 0 0 Z6];
K t qu <b>ếả hiể</b>n th : <b>ị</b>
Inh =
0.5835 + 0.0919i 0.8788 - 0.7058i 1.4623 - 0.6140i -0.1076 - 0.3834i 1.5699 - 0.2306i 0.6911 + 0.4753i
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Unh =
1.0e+02 *
-0.8617 + 0.2610i -0.7537 - 1.7853i 0.4442 - 0.0818i 0.4175 - 0.1792i 0.3094 + 1.8671i 0.1080 - 2.0463i
Sng =
9.5357e+02 + 2.0398e+03i
Sz =
9.5357e+02 + 2.0398e+03i
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Bài 2:
Znh=[Z1 0 0 0 0;0 Z2 0 0 0;0 0 Z3 0 0;0 0 0 Z4 0;0 0 0 0 Z5];
A=[1 -1 -1 0 0;0 0 1 -1 1];Ynut=A*Ynh*A';Jnut=A*(-Ynh*Enh);Vnut=Ynut\Jnut;Unh=A'*Vnut;Inhxc=Ynh*(Unh+Enh)Znh=[Z1 0 0;0 Z2 0;0 0 Z3];E5=200;
Enh=[0;0;E5];B=[1 -1 -1];Ynh=inv(Znh);Ynut=B*Ynh*B';Jnut=B*(-Ynh*Enh);Vnut=Ynut\Jnut;Unh=B'*Vnut;Inh1c=Ynh*(Unh+Enh)I3=Inhxc(3)+Inh1c(3)
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>Kết quả hiển thị: Inhxc = 0.5000 + 0.0000i 0.5000 + 0.0000i 0.0000 + 0.0000i- 0.0000 + 1.0000i 0.0000 + 1.0000i Inh1c = 0.9091 -0.9091 1.8182 I3 = 1.8182 Pe1 = </small>
<small>100.0000 </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>I.Mục đích thí nghiệm </b>
1.Sinh viên có hiểu biết tổng quan về phịng thí nghiệm lý thuyết mạch khi lần đầu tiên đến phịng thí nghiệm.
<small>• </small> Khả năng phịng thí nghiệm
<small>• </small> Nội quy phịng thí nghiệm
<small>• </small> Nguyên tắc sử dụng thiết bị của phịng thí nghiệm
2.Nghiệm chứng các hiện tượng cơ bản trên các phần tử R, L, C quan hệ dòng, áp trên các ph n t ầ ử đó. Các mạch ghép n i, quan h dịng, áp, cơng su t, h s ố ệ ấ ệ ốco𝒔𝝋 khi ta đặt vào nguồn điện áp hình sin có tần số f = 50Hz.
= 242 mA I<small>R</small>
P = 2. W <small>R</small> 9 Co𝑠 = 1
Nghi m l i các quan h ệ ạ ệ đã học trong lý thuy ết:𝑃<sub>𝑅(𝐿𝑇)</sub>= 𝑈<sub>𝑅</sub>𝐼<sub>𝑅</sub>𝑐𝑜𝑠𝜑 = 2.904 ≈ 𝑃<sub>𝑅(𝑇𝑁)</sub>
Kết quả thí nghi m cho ệ thấy cơng suất P được tính đúng ớ lý v i thuy t ế nhưng có sai số do dụng ụ hoặ do c c q trình làm thí nghi mệ
<b>2) Mạch thuần điện cảm: </b>
Đặt nguồn điện áp hình sin v i tr ớ ị hiệu d ng U = 12(V); L = 50mH có trên b ng ụ ảm ch.ạ
Dùng Powermeter đo:U= 12 V
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">I<small>L</small> 86.60 = mAP <small>L</small>= 450 mWCosj = 0.433
Nghi m l i các quan h ệ ạ ệ đã học trong lý thuy t và có nh n xét v phàn t ế ậ ề ử điện cảm thực tế:
𝑃<sub>𝐿(𝐿𝑇)</sub>= 𝑈<small>𝐿</small>𝐼<sub>𝐿</sub>𝑐𝑜𝑠𝜑 = 0.449 ≈ 𝑃<sub>𝐿(𝑇𝑁)</sub>𝑍<sub>𝐿</sub>=<sup>𝑈</sup><small>𝐿</small>
<small>𝐼𝐿</small>𝑠𝑖𝑛𝜑 = 124.9 Ω 𝐿<sub>𝑇𝑁</sub>= <sup>𝑍</sup><sup>𝐿</sup>
2𝜋𝑓<sup>= 39.8(𝑚𝐻) </sup>
Kết quả thí nghiệm cho thấy cơng suất P được tính đúng với lý thuyết nhưng có sai số do dụng cụ (cos 𝜑bị lệch khá nhiều so với lý thuyết) hoặc do q trình làm thí nghiệm
<b>3) Mạch thuần điện dung </b>
Đặt nguồn điện áp hình sin với trị hiệu dụng U = 12(V); 𝐶 = 20𝜇𝐹 có trên bảng mạch.
Dùng Powermeter đo: U<small>C </small>= 12 V
I<small>C</small> = 78.5 mA P = 1.6 mW <small>C</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>sin152.871</small> <sub>20.8</sub><small>2</small>
Dùng Powermeter đo: U = 12V I = 78.4 mA U = 3.9V <small>R </small> U<small>L </small>= 9.9V S = 1.04 VA P = 0.67 W
= 0.64 Co𝑠𝜑
Nghi m l i các quan h trong lý thuy ệ ạ ệ ết:
cos 0.60(W)0.94( )49.74126.28
40.2 102
f
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>5) Mạch R-C nối tiếp: </b>
Đặt nguồn điện áp hình sin v i tr ớ ị hiệu dụng U = 12(v); R = 50(Ω), C = 20 (uF) có trên bảng m ch.ạ
Dùng Powermeter đo:
U= 12V I = 71.42mA U = 3.64V <small>R </small> U<small>C </small>= 11.4V S = 869.9 mVA P = 259.9 mW
= 0.3 Co𝑠𝜑
Dùng Powermeter đo:U= 12 V
I= 92.6 mA
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">U<small>R </small>= 4.6 V U<small>L</small>= 14.3 V U<small>C</small>= 14.4 V S = 1.110 VA P = 0.426 W Co𝑠𝜑 = 0.38
Nghi m l i các quan h ệ ạ ệ đã học:
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>H.1 </small>
1. Nghi m ch ng l<b>ệứại đị</b>nh lu t Kirhof 1 <b>ậ</b>
M c mắ ạch theo sơ đồ H.1:
Đặt nguồn điện áp hình sin v i hi u d ng ớ ệ ụ <b>U=12(V); R1=50(Ω); R2=50 (Ω); R3 = 50(Ω); C1=20(uF); L1=50(mH); Giá tr c a các ph n t </b>ị ủ ầ ử này đã tìm được ở bài thí nghi m s ệ ố 02
Dùng Powermeter đo: U=12V
I1=61mA Co𝑠𝜑<small>1</small>=0,998 I<small>2</small>=56.62mA Co𝑠𝜑<small>2</small>=-0,3 I<small>3</small> =71,4mA Co𝑠𝜑<small>3</small>=0,64
Phức hóa các dịng điện: 𝐈1 =61mA
𝐈2 =16.97-54.01*j 𝐈3 =45.7+54.86*j
Nghi m lệ ại định lu t Kirhof 1: ậXét t i nút A ta có: ạ 𝐈2 + 𝐈3𝐈1
Do đó định luật kirhof 1 được nghiệm đúng.
A
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">-M c m<b>ắạch theo sơ đồ hình 4: </b>
Hai cuộn dây được nối theo th t ứ ự ngược lại với hình 3. Đặt nguồn điện áp hình sin hiệu dụng U=12V, f=50Hz. Dùng powermeter đo điện áp:
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">U11*=29.11(V) U22*=16.97(V)
<b>-Nhận xét: </b>Do U11*(hình a) < U11*(hình b) nên hiệu điện th ế đã được tăng cường. Do đó theo hình 4 thì 2 đầu 1 và 2’ là hai đầu cùng cực tính, 1’ và 2 là hai đầu cùng c c tính. ự
- Như ta đã biết thì khi 2 cuộn dây có dịng điện chạy qua và đặt gần nhau sẽ xuất hiện hiện tượng hỗ cảm:
+ trong trường h p này khi m c R khép kín m ch chợ ắ ạ ứa L2 thì điện áp hỗ cảm lên L2 gây ra bởi dòng điện I sẽ tạo thành dòng điện I’.
+ do c c tính c a 2 cuự ủ ộn dây đã biết nên có th ể xác định được chiều I’- Công su t truyấ ền b ng h c m t ằ ỗ ả ừ cuộn 11’ sang 22’.
Do có th coi cuể ộn dây không tiêu hao năng lượng, nên công suất của cuộn dây 1 buộc ph i truy n qua 1 cu n dây khác có quan h h cả ề ộ ệ ỗ ảm với nó.
- H s ệ ố biến áp khi có t i R là: ả
R
</div>