Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 32 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Mã Use case </b> UC001 <b>Tên Use case </b> <sup>Đăng nhập </sup><b>Tác nhân </b> Khách
<b>Tiền điều kiện </b> Khơng
<b>Luồng sự kiện chính (Thành cơng) </b>
<b>STT </b> Thực hiện
<b>bởi </b>
<b>Hành động </b>
1. Khách chọn chức năng Đăng nhập 2. Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập 3. Khách nhập s ố điện tho i và m t kh u ạ ậ ẩ4. Khách G i yêu cử ầu đăng nhập lên hệ thống
5. Hệ thống kiểm tra xem khách đã nhập đầy đủ các trường hay chưa6. Hệ thống kiểm tra số điện tho i, m t kh u có h p lệ hay không ạ ậ ẩ ợ7. Hệ thống Kiểm tra tài khoản có trong cơ sở ữ liệu hay không d8. Hệ thống Tạo 1 access token và refresh token cho người dùng 9. Hệ thống Đưa người dùng về trang chủ, hi n thị giao di n ứng với ể ệ
quyền h n cạ ủa người dùng Luồng sự kiện thay
<b>thế </b>
<b>STT Thực hiện bởi </b>
mật khẩu
7c. Hệ thống Gọi use case: “Quên mật khẩu”.
<b>Hậu </b>điều kiện Không
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Có Chọn 1 trong 3 vai trị
<b>Mã Use case </b> UC002 <b>Tên Use case </b> <sup>Đăng xuất </sup><b>Tác nhân </b> Người dùng(Hu n luyện viên, học viên, admin) ấ
<b>Tiền điều kiện </b> Khách đã đăng nhập thành cơng.
<b>Luồng sự kiện chính (Thành cơng) </b>
1. Người dùng chọn chức năng Đăng xuất 2. Hệ thống hiển thị giao diện đăng xuất 3. Người dùng Xác nhận đăng xuất
4. Hệ thống Xóa token c a user, thu h i quy n, và chuyủ ồ ề ển hướng v trang ch về ủ ới tư cách khách
<b>Luồng sự kiện thay thế </b>
<b>STT Thực hiện bởi Hành động </b>
3a. Người dùng Hủy b đăng xuất.ỏ
<b>Hậu </b>điều kiệ<b>n </b> Không
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Mã Use case </b> UC003 <b>Tên Use case </b> Xem các sự kiện
<b>Tác nhân </b> Người dùng(Khách, huấn luyện viên, học viên, admin)
<b>Tiền điều kiện Luồng sự kiện chính (Thành cơng) </b>
1. Người dùng Chọn chức năng xem danh sách các sự kiện 2. Hệ thống Hiển thị Giao di n danh sách s kiện ệ ự3. Người dùng Chọn m t s ộ ự kiện
4. Hệ thống Hiển thị chi ti t thông tin v sự kiế ề ện đó
<b>Luồng sự kiện thay thế </b>
<b>STT Thực hiện bởi Hành động </b>
<b>Hậu </b>điều kiệ<b>n </b> Không
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Mã Use case </b> UC004 <b>Tên Use case </b> Đổi mật khẩu
<b>Tác nhân </b> Người dùng (Huấn luyện viên, học viên, admin)
<b>Tiền điều kiện </b> Khách đăng nhập thành cơng với vai trị Học viên
<b>Luồng sự kiện chính (Thành cơng) </b>
1. Người dùng Chọn chức năng đổi mật khẩu 2. Hệ thống Hiển thị giao diện đổi mật khẩu 3. Người dùng Nhập mật khẩu cũ
4. Hệ thống Kiểm tra mật khẩu cũ đúng không
5. Người dùng Nhập mật khẩu mới
6. Hệ thống Kiểm tra mật khẩu có hợp lệ khơng 7. Người dùng Xác nhận mật khẩu
8. Hệ thống Kiểm tra mật khẩu mới có trùng khớp không 9. Hệ thống Thông báo đổi mật khẩu thành công và cập nhật
<b>Hậu </b>điều kiện Không
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Mã Use case </b> UC005 <b>Tên Use case </b> Quản lý thông tin cá nhân (xem, sửa)
<b>Tác nhân </b> Người dùng (Huấn luyện viên, học viên, admin)
<b>Tiền điều kiện </b> Khách đăng nhập thành cơng với vai trị học viên
<b>Luồng sự kiện chính (Thành cơng) </b>
1. Người dùng Chọn yêu cầu sửa
2. Hệ thống Lấy thông tin chi tiết của người dùng và hiển thị thông tin cũ của người dùng trên giao diện sửa thông tin
3. Người dùng Tiến hành sửa các thông tin cần thiết (**) 4. Hệ thống Kiểm tra các trường bắt buộc nhập 5. Hệ thống Kiểm tra các trường có hợp lệ khơng 6. Hệ thống Cập nhật các thông tin đã chỉnh sửa và thông báo
chỉnh sửa thành công. Luồng sự kiện thay
<b>thế <sup>STT </sup><sup>Thực hiện bởi </sup><sup>Hành động </sup></b>
4a. Hệ thống Thông báo nhập thiếu thông tin 5a. Hệ thống Thông báo trường không hợp lệ
<b>Hậu </b>điều kiện Không
<b>STT </b> Trường dữ liệu
Mô t ả Định dạng hiển thị Ví d ụ1.
3.
Ngày sinh dd/mm/yyyy 21/02/2000 4. Số điện thoại 0976777999
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>Mã Use case </b> UC006 <b>Tên Use case </b> Thêm sự kiện
<b>Tác nhân </b> Quản trị viên
<b>Tiền điều kiện </b> Khách đăng nhập thành công ới vai tr v ị quản trị viên
<b>Luồng sự kiện chính (Thành công) </b>
1. Quản trị viên chọn chức năng Quản lý sự kiện 2. Hệ thống Hiển thị giao di n danh sách s kiện ệ ự3. Quản trị viên Chọn chức năng thêm sự kiện 4. Hệ thống Hiển thị giao di n thêm sự kiện ệ
5. Quản trị viên Điền các thông tin của sự ki n: ngày bệ ắt đầu, ngày kết thúc, các ưu đãi, đối tượng áp dụng,…
6. Quản trị viên Chọn lưu sự kiện
7. Hệ thống Kiểm tra các trường bắt buộc.
8. Hệ thống Lưu sự ki n lên database, c p nh t lên trang s ệ ậ ậ ựkiện, và tr v trang hi n th danh sách sự ện ả ề ể ị kiLuồng sự kiện thay
<b>thế </b>
<b>STT Thực hiện bởi Hành động </b>
6a. Quản trị viên Không lưu sự kiện
7a. Hệ thống Thông báo l i: thiỗ ếu các trường thông tin quan
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>Mã Use case </b> UC007 <b>Tên Use case </b> Chỉnh sửa sự kiện
<b>Tác nhân </b> Quản trị viên
<b>Tiền điều kiện </b> Khách đăng nhập thành cơng ới vai tr v ị quản trị viên
<b>Luồng sự kiện chính (Thành cơng) </b>
7. Hệ thống Kiểm tra các trường bắt buộc
8. Hệ thống Thay đổi thông tin sự kiện trên database, cập nhật lên trang sự kiện, và tr v trang hi n th danh ả ề ể ịsách sự kiện
9. Quản trị viên chọn chức năng Quản lý sự kiện
<b>Luồng sự kiện thay thế </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>Mã Use case </b> UC008 <b>Tên Use case </b> Xóa sự kiện
<b>Tác nhân </b> Quản trị viên
<b>Tiền điều kiện </b> Khách đăng nhập thành cơng ới vai tr v ị quản trị viên
<b>Luồng sự kiện chính (Thành cơng) </b>
1. Quản trị viên chọn chức năng Quản lý sự kiện 2. Hệ thống Hiển thị giao di n danh sách s kiện ệ ự3. Quản trị viên Chọn s ự kiện mu n xóa ố4. Quản trị viên Chọn chức năng xóa sự kiện 5. Quản trị viên Xác nh n xóa s ậ ự kiện
6. Hệ thống Xóa sự kiện ở trong database, c p nh t l i trang s ậ ậ ạ ựkiện, và tr v trang hi n th danh sách sự ện ả ề ể ị ki
<b>Luồng sự kiện thay thế </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>Mã Use case </b> UC009 <b>Tên Use case </b> Xem danh sách lịch tập
<b>Tác nhân </b> Quản trị viên
<b>Tiền điều kiện </b> Đăng nhập vào hệ thống Luồng sự kiện
<b>chính (Thành cơng) </b>
3b. Quản trị viên Chọn sang tháng khác với tháng hiện tại
<b>Hậu </b>điều kiện Không
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>Mã Use case </b> UC010 <b>Tên Use case </b> Tìm kiếm người dùng
<b>Tác nhân </b> Quản trị viên
<b>Tiền điều kiện </b> Khách đăng nhập thành công với vai trị là quản trị viên Luồng sự kiện
<b>chính (Thành công) </b>
1. Quản trị viên chọn chức năng Tìm kiếm người dùng
2. Hệ thống lấy d h sách vai trò người dùng và hiển thị giao diện tìm ankiếm người dùng
3. Quản trị viên nhập họ, tên, số điện thoại hoặc chọn vai trị người dùng muốn tìm kiếm (mơ tả phía dưới *)
4. Quản trị viên yêu cầu tìm kiếm
5. Hệ thống kiểm tra xem khách đã nhập ít nhất một thơng tin tìm kiếm chưa
6. Hệ thống tìm và lấy về thông tin những người dùng thoả mãn các tiêu chí tìm kiếm
7. Hệ thống hiển thị danh sách những người dùng thoả mãn điều kiện tìm kiếm (mơ tả phía dưới **) nếu có ít nhất một người dùng được tìm thấy
<b>Luồng sự kiện thay thế </b>
<b>Hậu </b>điều kiện Không
<b>STT </b> Trường
<b>dữ liệu <sup>Mô tả </sup><sup>Bắt buộc? </sup><sup>Điều kiện hợp lệ </sup><sup>Ví dụ </sup></b>
1.
Họ Khơng chỉ cần gõ 1 phần họ 2.
Tên Không chỉ cần gõ 1 phần tên 3.
Số điện thoại Không chỉ cần gõ 1 phần số điện
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>STT </b> Trường
<b>dữ liệu <sup>Mô tả </sup><sup>Định dạng hiển thị </sup><sup>Ví dụ </sup></b>
1. Họ 2.
Tên 3.
Nhóm Danh sách các nhóm người dùng mà người đó thuộc về
Dạng liệt kê dùng số 1. Huấn luyện viên 2. Học viên 4.
Số điện thoại Tách số định dạng 4 - - 3 3 0961.278.380
<b>Mã Use case</b> UC011 <b><sub>Tên Use case</sub></b> Chức năng thêm, xem, sửa, xóa
<b>Tác nhân</b> Quản trị viên
Tiền điều kiện Khách đăng nhập thành cơng với vai trị quản trị viên
4. Hệ thống hiển thị giao diện Xem danh sách người dùng gồm:• Phía trên: Danh sách nhóm người dùng để quản trị
viên có thể lọc người dùng theo nhóm
• Trung tâm: Thơng tin người dùng (mơ tả phía dưới *) Luồng sự kiện
thay thế
5a1 Quản trị viên lựa chọn một nhóm người dùng
5a2 Hệ thống lấy các thơng tin nhóm người dùng đã chọn, hiển thị lên giao diện
Luồng sự kiện
<b>STT</b> Thực hiện bởi
Hành động
1. Quản trị viên chọn một người dùng và yêu cầu sửa
2. Hệ thống lấy thông tin chi tiết của người dùng và hiển thị thông tin cũ của người dùng trên giao diện sửa thông tin
3. Quản trị viên chỉnh sửa các thơng tin (mơ tả phía dưới **) mà người dùng yêu cầu sửa
</div>