Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.63 KB, 18 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
TRƯỜNG CƠ KHÍ – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘIKHOA CƠ ĐIỆN TỬ
NCM THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ---*---
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ NGUYÊN LÝ MÁY NÉN KHÍ
Hà Nội, tháng 11 năm 2022
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay đất nước đang phát triển hết sức mạnh mẽ trên con đường cơng nghiệp hóa,hiện đại hóa. Song song với việc đó là tầm quan trọng của máy móc. Nó ngày càngphổ biến và phát triển để thay thế sức lao động của con người. Tuy nhiên nhu cầu kỹthuật ngày càng cao đòi hỏi mỗi người chúng ta cần phải tìm tịi và nghiên cứu khơngngừng để đáp ứng được các nhu cầu đó.
Là sinh viên Trường đại học Bách Khoa Hà Nội, em luôn thấy được tầm quan trọngcủa máy móc nói chung và đặc biệt là mơn ngun lý máy nói riêng. Ngày hơm nay,dưới sự giúp đỡ tận tình của thầy “Nguyễn Bá Hưng” và các bạn trong lớp, nhóm 9chúng em xin thực hiện bài tập lớn về đề tài “thiết kế nguyên lý máy nén khí” nhằmhiểu sâu, hiểu rộng những kiến thức đã được thầy truyền đạt trên lớp và thơng qua tìmtịi, học hỏi, áp dụng từ lý thuyết đến thực tiễn, tạo tiền đề, cơ sở cho những môn họcsau này.
Tuy nhiên, trong quá trình thực hiện do trình độ năng lực và kinh nghiệm cịn hạn chếnên khơng thể tránh được những sai sót, mong thầy và các bạn bổ sung để kiến thứccủa nhóm chúng em được hồn thiện hơn.
Một lần nữa, nhóm 1 chúng em xin cảm ơn thầy “Nguyễn Bá Hưng” đã hướng dẫntận tình để giúp chúng em hồn thành phần tìm hiểu này.
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">Phần I: Phương pháp giải tích.Xét hành trình piston:
<small>H=lACmax−lACmin=</small> (<small>lAB+lBC</small>)<small>−</small>(<small>lBC−lAB</small>)<small>=2 lAB</small>
Hình 1: Lược đồ bài tốn vị trí bằng phương pháp giải tích.1. Bài tốn vị trí.
Gọi <small>li</small> là vectơ thứ I của chuỗi.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Ta có: ∑
<small>li=0</small> (1) hay ∑
Với <small>e</small><sub>i</sub> là véc tơ chỉ phương của <small>li</small> và <small>l</small><sub>i</sub>là độ dài của <small>li</small>
Suy ra: <small>l1+l2+l3=0→l3=− l1− l2</small>
Nhân vơ hướng phương trình trên lần lượt với <small>e</small><sub>0</sub> và <small>n</small><sub>0</sub> ta được hệ:
<small>l3. e3n0=−l1. e1n0−l2. e2n0</small>
<small>→</small>
<small>l</small><sub>3</sub><small>. sin φ</small><sub>3</sub><small>=−l</small><sub>1</sub><small>. sin φ</small><sub>1</sub><small>−l</small><sub>2</sub><small>. sin φ</small><sub>2</sub>
<small>cos φ1)</small>
<small>→l3=l . sin φ11+l2.sin φ (mm)2</small> Tọa độ các đỉnh của đa giác:
<small>l</small><sub>i</sub><small>cos φ</small><sub>i</sub><small>y</small><sub>k</sub><small>=y</small><sub>0</sub><small>+</small>
<small>lisin φi</small>
Chọn (<small>x0,y0¿=(0,0)</small> nên:+ Với điểm B:
2. Bài toán vận tốc.
Từ bài tốn vị trí ta có:
Đạo hàm hai vế biểu thức ta được:
<small>li. ei=</small>
<small>dt</small><sup>¿</sup><small>. e</small><sub>i</sub><small>+li.</small><sup>d e</sup><small>i</small>
<small>dt=˙livà</small><sup>d e</sup><small>i</small>
<small>dt</small> <sup>n</sup><small>i</small>
<small>( ˙l</small><sub>i</sub><small>cos φ</small><sub>i</sub><small>−ω</small><sub>i</sub><small>l</small><sub>i</sub><small>sin φ</small><sub>i</sub><small>)=0</small>
<small>( ˙lisin φi+ωilicos φi)=0</small>
Theo đó ta có hệ phương trình:
<small>→</small>
<small>ω</small><sub>1</sub><small>l</small><sub>1</sub><small>l</small><sub>2</sub><small>sin φ</small><sub>1</sub><small>cosφ</small><sub>2</sub><small>−ω</small><sub>1</sub><small>l</small><sub>1</sub><small>l</small><sub>2</sub><small>cosφ</small><sub>1</sub><small>sin φ−l2sin φ2</small>
<small>ω2=</small><sup>∆</sup><small>ω2∆</small><sup>=</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>(</small><sub>i</sub><small>l</small><sub>i</sub><small>n</small><sub>i</sub><small>+ l</small><sub>i</sub><small>e</small><sub>i</sub><small>)=0 tăli=d l</small><sub>i</sub><small>dt</small><sup>;</sup><small>i=</small><sup>d</sup><small>i</small>
<small>dt</small><sup>;</sup><small>d n</small><sub>i</sub>
Ta c:
<small>(</small><sub>i</sub><small>2l</small><sub>i</sub><small>e</small><sub>i</sub><small>+</small><sub>i</sub><small>l</small><sub>i</sub><small>n</small><sub>i</sub><small>+2 </small><sub>i</sub><small>l</small><sub>i</sub><small>n</small><sub>i</sub><small>+ ăl</small><sub>i</sub><small>e</small><sub>i</sub><small>)=0</small>
Nhõn tớch vô hướng vế trái của với <small>e</small><sub>0</sub> và <small>n</small><sub>0</sub> ta c:
<small>licos iilisin i2 i</small><sub>l</sub><small></small><sub>i</sub><sub>sin </sub><sub>i</sub><sub>+ ă</sub><sub>l</sub><sub>i</sub><sub>cos </sub><sub>i</sub>
<small>lisin i+ilicos i2 i</small><sub>l</sub><small></small><sub>i</sub><sub>cos </sub><sub>i</sub><sub>+ ă</sub><sub>l</sub>
<small>isin φ</small><sub>i</sub>
Theo đó ta có hệ phương trình:
<small>ε</small><sub>2</sub><small>l</small><sub>2</sub><small>cos φ</small><sub>2</sub><small>+ ¨l3sin φ3=ω1l1sin φ1−ε1l1cos φ1+ω2l2sin φ2</small>
<small>Đặt</small>
Khi đó hệ phng trỡnh tr thnh:
<small>2l2cos 2+ ăl</small><sub>3</sub><small>sin </small><sub>3</sub><small>=b</small><sub>2</sub>
+ Xét <small>∆=</small>
<small>∆=l2sin φ2sin φ3+l2cosφ2cos φ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>1l1cos 1+1l1sin 1+l22cos 2</small>
<small>l2sin 2</small>
<small>aC= ăl3=</small><sup></sup><sup>ăl</sup><small>3</small><sup>=</sup>
<small>b2l2sin 2b1l2cos 2</small>
<small>l2sin φ2</small>
Thay số: <small>ω1=40 π rad/s,l1=0,09m ,l2=0,36 m,φ1,φ2</small>
Suy ra : <small>aC</small>(<small>m/ s2</small>)<small>,ε2</small>(<small>rad/s2</small>)Gia tốc điểm <small>S</small><sub>2</sub>:
<small>2</small><sup>.cos(180 –φ</sup><small>2)+ε</small><sub>2</sub><small>.2</small>
<small>2</small><sup>. cos (φ</sup><small>2−90)aS2y=ω1.l1. sin</small>(<small>φ</small><sub>1</sub>)<small>+ω2.2</small>
<small>2</small><sup>. sin(180 –φ</sup><small>2)+ε</small><sub>2</sub><small>.2</small>
<small>2</small><sup>.sin (φ</sup><small>2−90)(m/s2</small>
Ta có bảng excel:
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Phần II: Phương pháp họa đồ cơ cấu1.1. Bài tốn vị trí
Theo đề bài ta có: <small>ω</small><sub>1</sub><small>=</small><sup>2 πn</sup><small>1</small>
<small>60</small> <sup>=</sup><small>2 π .1200</small>
<small>60</small> <sup>=40 π</sup><sup>¿</sup>
Hành trình cơ cấu:
<small>H=l</small><sub>AC</sub><sub>max</sub><small>−l</small><sub>AC</sub><sub>min</sub><small>=</small> (<small>l</small><sub>AB</sub><small>+l</small><sub>BC</sub>)<small>−</small>(<small>l</small><sub>BC</sub><small>−l</small><sub>AB</sub>)<small>=2 l</small><sub>AB</sub><small>→lAB=</small><sup>H</sup>
<small>2</small> <sup>=90 (mm)=0.09(m)</sup>
Tỷ lệ thanh dài truyền trục khuỷu: <small>λ=</small><sup>BC</sup><sub>AB</sub><small>=4</small>
<small>→BC=λ∙ AB=4 ∙ 90 360=(mm)→l</small><sub>BC</sub><small>=360(mm) =0.36(m)</small>
Từ
<small>AB=90mm</small> Ta dựng đoạn AB dài 90 mm, hợp với phương Ox góc <small>240 °→ Dựngđược điểmB</small>
Từ B ta dựng đường trịn tâm B, bán kính R=360 mm. Từ A ta dựng đường thẳng <small>∆</small>
vng góc Ox, đường thẳng này cắt đường tròn tâm B tại C.
<small>→ Dựngđược điểmC</small>
Đo đoạn AC ta được: <small>AC=279 mm→l</small><sub>AC</sub><small>=0.279mTacóS</small><sub>2</sub><small>là trungđiểmcủa BC :</small>
<small>3602</small> <sup>=180 mm</sup>
<small>→l</small><sub>S</sub><sub>2</sub><sub>B</sub><small>=l</small><sub>S</sub><sub>2</sub><sub>C</sub><small>=</small><sup>1</sup>
<small>2</small><sup>l</sup><small>BC=</small><sup>0.36</sup><sub>2</sub> <small>=0.18 m</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Họa đồ cơ cấu tại vị trí <small>φ1=240 °</small>
1.2. Bài toán vận tốc.Vận tốc điểm C:
Vẽ họa đồ vận tốc:
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">1.3. Bài toán gia tốcGia tốc điểm C:
<small>aC 3= aC 2= aB 2+aC 2 B 2n</small>
<small>+aC 2 B 2t</small>
+ <small>aB 2</small>
<small>∙ 0.09 1421.22=(m/ s2</small>
<small>)+a</small><sub>C 2 B 2</sub><small>n¿</small>
<small>¿</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Vẽ họa đồ gia tốc :+ Lấy điểm <small>E</small> làm gốc chung+ <small>Từ gốc E vẽvectơ a</small><sub>B 2</sub><small>chiềutừ B→ A</small>
+ <small>Từ ngọncủa vectơ a</small><sub>B 2</sub><small>vẽvectơ a</small><sub>C 2 B 2</sub><small>n</small>
<small>chiềutừ C→ B</small>
+ Từ ngọn của vectơ<small>aC2 B 2</small>
<small>n</small> vẽ đường thẳng ∆1 vng góc với BC+ Từ gốc <small>E</small> vẽ đường thẳng ∆2 song song với AC
+ ∆1 và ∆2 giao nhau ta tìm được điểm C trên họa đồ
Họa đồ gia tốc tại vị trí <small>φ</small><sub>1</sub><small>=240 °</small>
Từ họa đồ gia tốc ta có:
<small>+a=a=1045.65¿</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>+a</small><sub>S 2</sub><small>=1192.32¿</small>
Nhận xét: So sánh kết quả của 2 phương pháp, ta thấy giá trị các đại lượng của hai phương pháp tương đối bằng nhau. Sai số rất nhỏ do làm trịn trong q trình tính tốn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">1.4. Bài tốn lực1.4.1. Dữ kiện
1.4.2. Tính tốn áp lực khớp động và momen cân bằng trên khâu dẫn
Biểu đồ biến thiên áp suất trong xylanh
<small>Tacó:</small>
Mặt khác <small>pH const=</small> nên ta có
<small>0.1∙ 1.05 H</small>
<small>0.56</small> <sup>=0.1875 H</sup><small>p0∙Hd= pm∙Hc→Hd=</small><sup>p</sup><small>m∙Hc</small>
<small>=</small><sup>0.56∙ 0.05 H</sup><small>0.1</small> <sup>=0.28 H</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Họa đồ giai đoạn tại vị trí <small>φ</small><sub>1</sub><small>=240 °</small>
Piston đang thuộc giai đoạn giãn nở (hút) từ áp cao xuống áp thấp.Dựa vào hoạ đồ bên trên ta xét hành trình H tại <small>φ1=240 °</small>
<small>CCmax=H−CCmin=H −( AC ACmin−)=H −(AC−BC+AB)→CCmax=180−( 279 360 90−+) =171mm</small>
<small>Như vậy ,hànhtrìnhcủac:h</small><sub>3</sub><small>=0.95H</small>
<small>4</small> <sup>=6333.45 N</sup>
Trọng lực tác dụng lên khâu 2:
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Lực quán tính trên khâu 3:
Momen quán tính trên khâu 2: ∑<small>Mc=0</small>
<small>=</small><sup>G</sup><sup>2</sup><sup>∙h</sup><sup>g 2</sup><sup>−P</sup><sup>q</sup><small>2∙hq 2+Mq2lBC</small>
Đo từ họa đồ trên GeoGeBra ta có:
<small>h</small><sub>q 2</sub><small>=0,0317 mhg 2=0,0225 mh21=0,08334 mN12</small>
<small>=</small><sup>29.43 0.0225 3576.96 0.0317 227.64</sup><sup>∙</sup> <sup>−</sup> <sup>∙</sup> <sup>+</sup><small>0,360</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>N12=319.2015 N</small>
Vậy chiều của <small>N12</small><sup>t</sup> đúng với chiều giả sử.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>VìG ,G23</small> rất nhỏ nên ta tạm bỏ quá trong quá trình vẽDựa vào họa đồ ta xác định được:
<small>t 2+N</small><sub>12</sub><small>n 2=1438.27 N</small>
Phương trình cân bằng lực cho khâu 3 ta có:
<small>Pq 3+ P3+G3+ N43+N23= 0</small>
Chiếu lên trục Ox, ta có: <small>N43=N23</small><sup>t</sup><small>=1533.4 N</small>
Chiếu lên trục Oy, ta có:
<small>=P3−</small> (<small>G3+Pq 3</small>)<small>=4750.25 N→N</small><sub>23</sub><small>=</small>
Phương trình cân bằng momen cho khâu dẫn:
<small>→M</small><sub>cb</sub><small>=N</small><sub>21</sub><small>∙h</small><sub>21</sub><small>=1438.27 ∙ 0.08334=119.865 N.m</small>
</div>