Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

tính chế độ xác lập điều hòa trong mạch điện tuyến tính bằng máy tính dùng phần mềm matlab

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.74 KB, 10 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI KHOA ĐIỆN

Hà Nội 6/2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

BÀI THÍ NGHIỆM LTM: 01

TÍNH CHẾ ĐỘ XÁC LẬP ĐIỀU HỊA TRONG MẠCH ĐIỆNTUYẾN TÍNH BẰNG MÁY TÍNH DÙNG PHẦN MỀM MATLAB

I, Mục đích thí nghiệm:

Sử dụng được Matlab để tính chế độ xác lập điều hịa trong mạch tuyến tính bởi 2 phương pháp:

1. Phương pháp vịng.

2. Phương pháp thế nút. II,Báo cáo thí nghiệmBài 1:

Code trên Script:clc; clear;format shortG

%thong so dau vao; j = sqrt(-1);E1 = 100;

E2 = 220*exp(j*pi/3);Enh = [E1;E2;0;0;0;0];J6 = 10*exp(j*pi/6);Jnh = [0;0;0;0;0;J6];Z1 = 30+j*40;Z2 = 20+j*10;Z3 = 10+j*2*pi*60*0.2;Z4 = 15+j*2*pi*60*0.3;Z5 = 20+j*2*pi*60*0.4;Z6 = 10+j*20;

Z35 = j*2*pi*60*0.6*sqrt(0.2*0.4);Z53=Z35;

Znh = [Z1 0 0 0 0 0 ;...nhanh1

0 Z2 0 0 0 0 ;...nhanh2

0 0 Z3 0 Z35 0 ; ...nhanh3

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

0 0 0 Z4 0 0 ;...nh4 0 0Z53 0 Z5 0;...nh5

0 0 0 0 0 Z6];%nh6

disp('phuong phap dong vong')

B = [1 0 1 1 0 0;...vong 1:I1,I3,I4 cung chieu

0 1 1 0 1 0;...vong2:I2,I3,I5 cung chieu

0 0 0 -1 1 1];%vong3:I5,I6 cung chieu,I4 nguoc chieu

Zv = B*Znh*B';Ev = B*(Enh - Znh*Jnh);Iv = Zv\

Ev; Inh = B'*Iv

Unh = Znh*(Inh + Jnh) - EnhSng = (Inh + Jnh)'*Enh + Jnh'*UnhKết quả:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

j=sqrt(-1); Z1=200;Z2=200;Z3=10;Z4=-100*j;Z5=100*j;E5=200;E1=220*exp(j*0);

% Xet chi co E5 tac dung

% Xet chi co E1 tac dung

Z=[-1 1 1 0 0;0 0 -1 1 1;Z1 Z2 0 0 0;0 -Z2 Z3 Z4 0;0 0 0 -Z4 Z5];

E=[0 0 E1 0 0]';I=inv(Z)*E;I3=I(3)+I3e5Uac=I(2)*Z2;Ubc=UacPe1=I(1)*E1Pe5=-I3e5*E5Kết quả:

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

BÀI THÍ NGHIỆM LTM: 02

CÁC HIỆN TƯỢNG CƠ BẢN – PHẦN TỬ CƠ BẢN R, L, CTRONG MẠCH ĐIỆN CĨ NGUỒN HÌNH SIN

1. Mạch thuUn điê Vn trX

<small>U</small><sub>R</sub>= 24.15 (V)<small>IR=0.161(A)PR=3.887(W)Cosφ=1</small>=> R = <sup>U</sup><small>R</small>

<small>IR</small> = 150 Ω=>P=<small>U</small><sub>R</sub><small>. I</small>=3.57 (W)

Bỏ qua sai số thì kết quả trên phù hợp với lý thuyết đã cho2. Mạch thuUn điê Vn cảm:

<small>UL=24.45 (V )IL=0.805(A) Q=</small>

<small>S2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>Cosφ=0.781 </small>=> R = <sup>U</sup><small>R</small>

<small>I</small> = 162.82 Ω=> <small>ZL=</small><sup>U</sup><small>L</small>

<small>=148.25(Ω ) Q=U . I . sinφ=1.552(Var) Q=</small>

<small>S2−P2=1.550(Var )</small>

=> Kết quả gUn giống với lý thuyết, sai số do thiết bị đo.5. Mạch R-C nối tiếp:

U =23.98<small>(V) I=0.122( A) U</small><sub>R</sub><small>=19.95( V) U</small><sub>C</sub><small>=13.14( V) P=−2.461 ( W )</small> S=2.926 (W ) <small>Cosφ=−0.84</small>

=> P = <small>U . I . cosφ=−2.457(W)</small>=> S = <small>U . I =2.925(VA</small>

=> Kết quả gUn giống với lý thuyết, sai số do thiết bị đo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

6. Mạch R-L-C nối tiếp:<small>U =24.56( V) I=0.07( A) U</small><sub>R</sub><small>=3.56(V ) U</small><sub>L</sub><small>=18.951 (V ) UC=42.53( V) </small>

<small>S=1.722( W ) Cosφ=−0.248</small>

=> P = <small>U . I . cosφ=−0.426(W)</small>=> S = <small>U . I =1.719(VA</small>

=> Kết quả gUn giống với lý thuyết, sai số do thiết bị đo

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

BÀI THÍ NGHIỆM LTM: 03

CÁC HIÊVN TƯhNG CƠ BẢN – PHẦN TỬ CƠ BẢN R, L, MẠCH CÓ Hi CẢM TRONG MẠCH ĐIÊVN CĨ KÍCH THÍCH

C-HÌNH SIN

1. Nghiê Vm chjng lại định luâ Vt Kirchhoff 1D3ng 2 powermeter ta đo được:

U = 24 (V)I1 = 0.168 (A)Cosφ 1= 1I2 = 0.096 (A)Cosφ 2=0.3I3 = 0.14 (A)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Xác định că Kp c3ng tính cLa 2 c Kn dây hO cPm:

Đo lUn 1:

<small>U11 '=11.8(V )U22 '=11.29(V )</small>

Đo lUn 2:<small>U11 '=11.86(V )U2 ' 2=12.53(V )</small>

3. Truypn công surt bsng hm cảm:D3ng Powermeter đo điện áp:

<small>U11 '=23.66(V )U22 '=14.86(V ) </small>

Mắc điện trở để khép kín mạch chứa cuộn cPm 2 thì điện áp hO cPm lên <small>L2</small> gây ra bởi I tạo thành I’, đo cực tính cLa hai cuộn dây đã biết xác định được I’.Công suất truyền bằng hO cPm từ 11’<small>→</small> 22’.

Coi cuộn dây không tiêu hao năng lượng nên công suất cLa cuộn dây buộc phPi truyền qua 1 cuộn khác có quan hệ hO cPm với nó.

Cơng suất trên R: <small>P=6.345(W )</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Hệ số biến áp khi có tPi: |<small>K</small><sub>U</sub>|<small>=</small><sup>U</sup><small>22'</small>

<small>=0.956</small>

</div>

×