Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.97 KB, 37 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Ngành Kỹỹ thu t ô tôậ</b>
<b>Gi ng viên hảướngdẫỹn:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>1. Tên đôồ án</b>
<i>Đề tài: Thiêắt kêắ h thôắng treo cầầu tr</i>ệ ướ<i>c cho xe t i 2,5 tầắn. </i>ả
<b>2. Nội dung các phần thuyết minh và tính tốn</b>
<i>Ch</i> ươ<i>ng 1: T ng quan h thơắng treo </i>ổ ệ
<i>Chng 2: Phần tích l a ch n ph</i>ươ ự ọ <i>ng án thiêắt kêắ h thơắng treo </i>ươ ệ
<i>Chng 3: Tính tốn thiêắt kêắ h thôắng treo tr</i>ươ ệ ướ<i>cCh</i> ươ<i>ng 4: B o d</i>ả ưỡ<i>ng s a ch a h thôắng treo</i>ử ữ ệ
<b>3. Các b n vẽỹả4. Ngày giao đôồ án </b>
<i>Th sáu, ngày 15 tháng 4 nắm 2022 </i>ứ
<b>5. Ngày hồn thành đơồ án</b>
<i>Th hai, ngày 14 tháng 6 nắm 2022 </i>ứ
<i>Hà N i, ngày 14 tháng 6 nắm 2022 </i>ộ
<i>Giáo viên h</i>ướ<i>ng dầẫn </i>
<i>Giáo viên h</i>ướ<i>ng dầẫn</i>
<small>ọ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">L I NÓI ĐẦẦUỜ
<i>Trong các ph</i> ươ<i>ng ti n giao thông hi n đang đ</i>ệ ệ ượ ử ụ<i>c s d ng trên thêắ gi i</i>ớ
<i>cũng nh Vi t Nam thì ph</i>ư ở ệ ươ<i>ng ti n giao thơng đ</i>ệ ườ<i>ng b đ</i>ộ ượ ử ụ<i>c s d ng nhiêầunhầắt, mà phầần l n là ô tô do có nhiêầu u đi m so v i các lo i ph</i>ớ ư ể ớ ạ ươ<i>ng ti n khác</i>ệ
<i>nh : tính c đ ng, nhanh g n, giá thành v n chuy n r ( các c ly gầần và</i>ư ơ ộ ọ ậ ể ẻ ở ự
<i>trung bình)… </i>
<i>V i u cầầu địi h i ngày càng cao c a công ngh v n t i, c a kyẫ thu t thì</i>ớ ỏ ủ ệ ậ ả ủ ậ
<i>tính ti n nghi c a ơ tơ ngày càng ph i hồn thi n h n. Đ c bi t là tính nắng êm</i>ệ ủ ả ệ ơ ặ ệ
<i>d u chuy n đ ng c a xe đ t o cho con ng</i>ị ể ộ ủ ể ạ ườ ả<i>i c m giác th t tho i mái, b o</i>ậ ả ả
<i>qu n hàng hóa khi v n chuy n, tắng tu i th làm vi c c a ô tô và gi m vi c</i>ả ậ ể ổ ọ ệ ủ ả ệ
<i>b o d</i>ả ưỡ<i>ng tu b đ</i>ổ ườ<i>ng sá. H thôắng treo là m t h thôắng rầắt quan tr ng trên ô</i>ệ ộ ệ ọ
<i>tơ, nó góp phầần t o đ êm d u n đ nh và tính ti n nghi c a xe. Đôắi v i đôầ án</i>ạ ộ ị ổ ị ệ ủ ớ
<i>môn h c đ</i>ọ ượ<i>c giao: </i><b>“Thiêết kêế h thôếng trẽo ệcẫồu trướ cho xẽ t i 2.5 tẫến”c ả</b> <i> vàtr</i> ướ<i>c nh ng yêu cầầu th c têắ c a ngành ô tô trong n</i>ữ ự ủ ướ<i>c em ch n ph</i>ọ ươ<i>ng ánthiêắt kêắ đ đ m b o th a mãn đơầng th i nh ng tiêu chí ầắy.</i>ể ả ả ỏ ờ ữ
<i>Trong q trình làm đơầ án, do th i gian có h n, trình đ và kiêắn th c b n</i>ờ ạ ộ ứ ả
<i>thần cịn h n chêắ nên khó tránh kh i nh ng thiêắu sót. Em rầắt mong nh n đ</i>ạ ỏ ữ ậ ượ<i>cs đóng góp ý kiêắn cùng v i s ch b o c a thầầy và các b n sinh viên.</i>ự ớ ự ỉ ả ủ ạ
<i>Đôầ án chuyên ngành 1 c a em đ</i>ủ ượ<i>c hồn thành nh có s giúp đ và ch</i>ờ ự ỡ ỉ
<i>b o t n tình c a các thầầy trong b môn và các b n đ c bi t là thầầy Tr</i>ả ậ ủ ộ ạ ặ ệ ươ<i>ngĐ ng Vi t Thắắng. Em xin g i l i c m n đêắn thầầy và các b n.</i>ặ ệ ử ờ ả ơ ạ
<i> Hà N i, ngày</i>ộ <i>16 tháng 4nắm 2022Sinh viên</i>
<i> Ph m Đ c Thành</i>ạ ứ
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i>1.3.3. Phần lo i h thôắng treo theo ph</i>ạ ệ ươ<i>ng pháp d p tắắt dao đ ng</i>ậ <i>ộ ...6</i>
<i>CH</i>ƯƠ<i>NG 2: PHẦN TÍCH, L A CH N PH</i>Ự Ọ ƯƠ<i>NG ÁN THIẾỐT KẾỐ H THÔỐNG TREO</i>Ệ <i>72.1. Các ph</i> ươ<i>ng án bơắ trí h thơắng treo</i>ệ <i>...7</i>
<i>2.2. Phần tích u, nh</i>ư ượ<i>c đi m c a các ph</i>ể ủ ươ<i>ng án bơắ trí...7</i>
<i>2.2.1. H thơắng treo ph thu c</i>ệ ụ <i>ộ ...7</i>
<i>2.2.2. H thôắng treo đ c l p</i>ệ <i>ộ ậ ...8</i>
<i>2.3. Phần tích l a ch n ph</i>ự ọ <i>ng án thiêắt kêắ b ph n đàn hôầi</i>ươ ộ ậ <i>...9</i>
<i>2.4. Phần tích l a ch n ph</i>ự ọ <i>ng án thiêắt kêắ b ph n gi m chầắn</i>ươ ộ ậ ả <i>...11</i>
<i>2.5.Các thông số cơ bản của xe THACO – OLLIN 2,5 tấn...12</i>
<i>CH</i> ƯƠ<i>NG 3: TÍNH TỐN THIẾỐT KẾỐ H THÔỐNG TREO CẦẦU TR</i>Ệ <i>ƯỚ ...13C3.1. Đ c tính đàn hơầi</i>ặ <i>... 13</i>
<i>3.2. Xác đ nh đ c ng và đ võng tĩnh cầần thiêắt</i>ị ộ ứ ộ <i>...14</i>
<i>3.3. Tính tốn nhíp... 15</i>
<i>3.3.1. Tính tốn và ch n thơng sơắ chính c a lá nhíp</i>ọ ủ <i>...15Trang 2</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i>3.5.3. Xác đ nh kích th</i>ị ướ<i>c các lôẫ van gi m chầắn</i>ả <i>...30</i>
<i>3.5.4. Ki m tra điêầu ki n bêần</i>ể ệ <i> c a thanh đ y</i>ủ <i>ẩ ...32</i>
<i>3.5.5. Xác đ nh m t sơắ chi tiêắt khác c a gi m chầắn lị xo</i>ị ộ ủ ả <i>...33</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">CH NG 1: T NG QUAN H THỐỐNG TREOƯƠ Ổ Ệ
<b>1.1. L ch s hình thànhịử</b>
Xã hội lồi người khi bắt đầu xuất hiện những phương tiện vận tải đầu tiên đãquan tâm đến vấn đề dao động của chúng. Ngay từ khi xuất hiện những phương tiệngiao thông là xe kéo, ban đầu người ta nối cứng bánh xe với khung xe. Việc dichuyển chỉ thích hợp cho việc thồ hàng mà không tiện cho người ngồi trên xe. Vềsau con người tìm ra xăm lốp có thể giảm bớt được các chấn động trên xe. Và khikhoa học phát triển đã tìm được nguyên tắc dập tắt các dao động qua đó hình thànhnên các hệ thống treo của các xe như hiện nay.
<b>1.2. Nhi m v h thôếng trẽoệụ ệ</b>
<i>H thôắng treo dùng đ nôắi đàn hôầi khung v ô tô v i bánh xe, có tác d ng</i>ệ ể ỏ ớ ụ
<i>làm êm d u cho quá trình chuy n đ ng, đ m b o đúng đ ng h c bánh xe.</i>ị ể ộ ả ả ộ ọ
<i>Khi ô tô chuy n đ ng, nó cùng v i lơắp hầắp th và c n l i các rung đ ng,</i>ể ộ ớ ụ ả ạ ộ
<i>các dao đ ng và các va đ p tác d ng lên xe do m t đ</i>ộ ậ ụ ặ ườ<i>ng không bắầngph ng, đ b o v hành khách, hành lý và c i thi n tính n đ nh.</i>ẳ ể ả ệ ả ệ ổ ị
<i>Xác đ nh đ ng h c chuy n đ ng c a bánh xe, truyêần l c kéo và l c phanh</i>ị ộ ọ ể ộ ủ ự ự
<i>sinh ra do ma sát gi a m t đ</i>ữ ặ ườ<i>ng và các bánh xe, l c bên và các mô men</i>ự
<i>ph n l c đêắn gầầm và thần xe. </i>ả ự
<i>D p tắắt các dao đ ng th ng đ ng c a khung v sinh ra do nh h</i>ậ ộ ẳ ứ ủ ỏ ả ưở<i>ngc a m t đ</i>ủ ặ ườ<i>ng không bắầng ph ng.</i>ẳ
<i>Trong trng h p h thôắng treo ph thu c, h thôắng treo nôắi khung v v i</i>ườ ợ ệ ụ ộ ệ ỏ ớ
<i>bánh xe thông qua dầầm cầầu, ho c v cầầu. Đ đ n gi n chúng ta coi h thôắng</i>ặ ỏ ể ơ ả ệ
<i>treo nôắi đàn hôầi v i khung v bánh xe.</i>ớ ỏ
<i>Xe chuy n đ ng có êm d u hay không ph thu c ch yêắu vào chầắt l</i>ể ộ ị ụ ộ ủ ượ<i>ngc a h thôắng treo. Đ đ m b o công d ng nh đã nêu h thôắng treo th</i>ủ ệ ể ả ả ụ ư ở ệ ườ<i>ngcó 3 b ph n ch yêắu:</i>ộ ậ ủ
<i>B ph n đàn hôầi</i>ộ ậ
<i>Trang 4</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><i>B ph n đàn hôầi: Nôắi đàn hôầi khung v v i bánh xe, tiêắp nh n l c th ng</i>ộ ậ ỏ ớ ậ ự ẳ
<i>đ ng tác d ng t khung v t i bánh xe và ng</i>ứ ụ ừ ỏ ớ ượ ạ<i>c l i. B ph n đàn hơầi có cầắu t o</i>ộ ậ ạ
<i>ch ắu là m t chi tiêắt (ho c m t c m chi tiêắt) đàn hơầi bắầng kim lo i (nhíp, lị xo</i>ủ ộ ặ ộ ụ ạ
<i>xoắắn, thanh xoắắn) ho c bắầng khí (trong tr</i>ặ ườ<i>ng h p h thơắng treo bắầng khí ho c</i>ợ ệ ặ
<i>th y khí).</i>ủ
<i>B ph n gi m chầắn: Có tác d ng d p tắắt nhanh chóng các dao đ ng bắầng</i>ộ ậ ả ụ ậ ộ
<i>cách biêắn nắng l</i> ượ<i>ng dao đ ng thành nhi t nắng t a ra ngoài, vi c biêắn nắng</i>ộ ệ ỏ ệ
<i>l</i> ượ<i>ng dao đ ng thành nhi t nắng nh ma sát. Gi m chầắn trên ô tô là gi m chầắn</i>ộ ệ ờ ả ả
<i>th y l c, khi xe dao đ ng, chầắt l ng trong gi m chầắn đ</i>ủ ự ộ ỏ ả ượ<i>c piston gi m chầắn dôần</i>ả
<i>t buôầng n sang buôầng kia qua các lôẫ tiêắt l u. Ma sát gi a chầắt l ng v i thành</i>ừ ọ ư ữ ỏ ớ
<i>lôẫ tiêắt l u và gi a các l p chầắt l ng v i nhau biêắn thành nhi t nung nóng v</i>ư ữ ớ ỏ ớ ệ ỏ
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i>đàn hôầi, b ph n dầẫn h</i>ộ ậ ướ<i>ng và theo ph</i> ươ<i>ng pháp d p tắắt dao đ ng </i>ậ ộ
<b>1.3.1.Phẫn lo i h thôếng trẽo thẽo cẫếu t o b ph n dẫỹn hạ ệạộậướng</b>
<i>H thôắng treo ph thu c:</i>ệ ụ <i>ộ là h thôắng treo mà bánh xe bên trái và bánh bên</i>ệ
<i>ph i đc liên kêắt v i nhau bắầng dầầm c ng (liên kêắt dầầm cầầu liêần), nên khi m t</i>ả ượ ớ ứ ộ
<i>bánh xe b d ch chuy n (trong m t ph ng ngang ho c đ ng) thì bánh xe bên kia</i>ị ị ể ặ ả ặ ứ
<i>cũng b d ch chuy n. u đi m c a h thôắng treo ph thu c là đ n gi n, r tiêần,</i>ị ị ể Ư ể ủ ệ ụ ộ ơ ả ẻ
<i>và đ m b o đ êm d u chuy n đ ng cầần thiêắt cho các xe có tơắc đ chuy n đ ng</i>ả ả ộ ị ể ộ ộ ể ộ
<i>không cao lắắm. Nêắu h thơắng treo ph thu c có phầần t đàn hơầi là nhíp thì nó</i>ở ệ ụ ộ ử
<i>làm đ</i>ượ ả<i>c c nhi m v c a b ph n dầẫn h</i>ệ ụ ủ ộ ậ ướ<i>ng.</i>
<i>H thôắng treo đ c l p:</i>ệ <i>ộ ậ là h thôắng treo mà bánh xe bên ph i vá bánh xe</i>ệ ả
<i>bên trái khơng có liên kêắt c ng v i nhau. Do đó s d ch chuy n c a m t bánh xe</i>ứ ớ ự ị ể ủ ộ
<i>không gầy nên s d ch chuy n c a bánh xe kia. Tùy theo m t ph ng d ch chuy n</i>ự ị ể ủ ặ ẳ ị ể
<i>c a bánh xe mà ng</i>ủ ườ<i>i ta phần ra h thơắng treo đ c l p có s d ch chuy n bánh</i>ệ ộ ậ ự ị ể
<i>xe trong m t ph ng ngang, trong m t ph ng d c và đôầng th i c hai m t</i>ặ ẳ ặ ẳ ọ ờ ả ặ
<i>ph ng. H thôắng treo đ c l p ch s d ng nh ng xe có kêắt cầắu r i, có đ êm</i>ẳ ệ ộ ậ ỉ ử ụ ở ữ ờ ộ
<i>d u c a c xe cao, tuy nhiên kêắt cầắu b ph n dầẫn h</i>ị ủ ả ộ ậ ướ<i>ng ph c t p, giá thành đắắt.</i>ứ ạ
<i>H thôắng treo cần bắầng:</i>ệ <i> dùng nh ng xe có tính nắng thông qua cao v i 3</i>ở ữ ớ
<i>ho c 4 cầầu ch đ ng đ t o môắi quan h ph thu c gi a hai hàng bánh xe hai</i>ặ ủ ộ ể ạ ệ ụ ộ ữ ở
<i>cầầu liêần nhau.</i>
<i>a) H thôắng treo ph thu c b) H thôắng treo đ c l p</i>ệ ụ ộ ệ ộ ậ
<i>Hình 1.2: Phần lo i h thơắng treo</i>ạ ệ
<b>1.3.2.Phẫn lo i h thôếng trẽo thẽo cẫếu t o c a phẫồn t đàn hôồiạ ệạ ủử</b>
<i>Phầần t đàn hơầi là kim lo i: nhíp, lị xo, thanh xoắắn.</i>ử ạ
<i>Phầần t đàn hơầi là khí nén: bình ch a khí là cao su kêắt h p s i v i b c làm</i>ử ứ ợ ợ ả ọ
<i>côắt, d ng màng phần chia và d ng liên h p.</i>ạ ạ ợ
<i>Trang 6</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><i>Phầần t đàn hơầi là th y khí có lo i kháng áp và khơng kháng áp.</i>ử ủ ạ
<i>Phầần t đàn hơầi là cao su có lo i làm vi c chêắ đ nén chêắ đ xoắắn.</i>ử ạ ệ ở ộ ộ
<b>1.3.3. Phẫn lo i h thôếng trẽo thẽo phạ ệương pháp d p tắết dao đ ngậộ</b>
<i>D p tắắt dao đ ng nh các gi m chầắn th y l c d ng địn và ơắng</i>ậ ộ ờ ả ủ ự ạ
<i>D p tắắt dao đ ng nh ma sát c h c trong phầần t đàn hôầi và trong phầần</i>ậ ộ ờ ơ ọ ử
<i>t h</i>ử ướ<i>ng.</i>
CH NG 2: PHẦN TÍCH, L A CH N PHƯƠ Ự NG ÁN THIẾỐT KẾỐ H THỐỐNG TREOỌ ƯƠ Ệ
<b>2.1. Các phương án bơế trí h thôếng trẽoệ</b>
<i> b – h thôắng treo đ c l p đ t nghiêng</i>ệ ộ ậ ặ
<i> c – h thôắng treo đ c l p thanh xoắắn lo i 2 đòn</i>ệ ộ ậ ạ
<i> d – h thôắng treo McPheson (treo ki u nêắn)</i>ệ ể
<b>2.2. Phẫn tích u, nhưược đi m c a các phểủương án bơế trí2.2.1. H thơếng trẽo ph thu cệụộ</b>
u đi m:
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i>Khi bánh xe d ch chuy n theo ph</i>ị ể ươ<i>ng th ng đ ng, kho ng cách hai bánh</i>ẳ ứ ả
<i>xe (đc nôắi c ng) không thay đ i. Điêầu này làm cho mịn lơắp gi m đơắi v i</i>ượ ứ ổ ả ớ
<i>tr</i> ườ<i>ng h p treo đ c l p. Do hai bánh xe đ</i>ợ ộ ậ ượ<i>c nơắi c ng nên khi có l c bên tác</i>ứ ự
<i>d ng thì l c này đ</i>ụ ự ượ<i>c chia đêầu cho hai bánh xe làm tắng kh nắng truyêần l c</i>ả ự
<i>bên c a xe, nầng cao kh nắng chôắng tr</i>ủ ả ượ<i>t bên c a xe.</i>ủ
<i>H thôắng treo ph thu c dùng cho cầầu b đ ng có cầắu t o đ n gi n h n so</i>ệ ụ ộ ị ộ ạ ơ ả ơ
<i>v i HT treo đ c l p.Giá thành thầắp, kêắt cầắu đ n gi n, dêẫ tháo lắắp s a ch a, b o</i>ớ ộ ậ ơ ả ử ữ ả
Nhược đi m: ể
<i>Khôắi lng phầần liên kêắt bánh xe (phầần không đ</i>ượ ượ<i>c treo) l n, đ c bi t là </i>ớ ặ ệ ở
<i>cầầu ch đ ng. Khi xe ch y trên đ</i>ủ ộ ạ ườ<i>ng không bắầng ph ng, t i tr ng đ ng sinh</i>ẳ ả ọ ộ
<i>ra seẫ gầy nên và đ p m nh gi a phầần không treo và phầần treo làm gi m đ êm</i>ậ ạ ữ ả ộ
<i>d u chuy n đ ng. M t khác bánh xe va đ p m nh trên nêần đ</i>ị ể ộ ặ ậ ạ ườ<i>ng seẫ làm xầắu s</i>ự
<i>tiêắp xúc c a bánh xe v i đ</i>ủ ớ ườ<i>ng.</i>
<i>Kho ng khơng gian phía d</i>ả ướ<i>i sàn xe ph i l n đ đ m b o cho dầầm cầầu có</i>ả ớ ể ả ả
<i>th thay đ i v trí, do v y ch có th l a ch n là chiêầu cao tr ng tầm l n.</i>ể ổ ị ậ ỉ ể ự ọ ọ ớ
<i>Hình 2. 2: S thay đ i v trí bánh xe và c a xe khi xe trèo lên mô đầắt.</i>ự ổ ị ủ
<i>S nôắi c ng bánh xe 2 bên b dầầm liên kêắt gầy nên hi n t</i>ự ứ ờ ệ ượ<i>ng xuầắt hi n</i>ệ
<i>chuy n v ph khi xe chuy n đ ng.</i>ể ị ụ ể ộ
<i>Do yêu cầầu c a th c têắ và do trình đ phát tri n c a kyẫ thu t thì tơắc đ</i>ủ ự ộ ể ủ ậ ộ
<i>c a ô tô ngày càng đ</i>ủ <i>c nầng cao. Khi tôắc đ ô tô ngày càng cao thì yêu cầầu vêầ</i>ượ ộ
<i>kyẫ thu t c a ô tô ngày càng khắắt khe: tr ng tầm c a ô tô cầần ph i đ</i>ậ ủ ọ ủ ả ượ ạ<i>c h thầắp.Trang 8</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><i>Vầắn đêầ n đ nh lái ph i tôắt, tr ng l</i>ổ ị ả ọ ượ<i>ng phầần không đ</i>ượ<i>c treo nh đ tắng s</i>ỏ ể ự
<i>êm d u khi chuy n đ ng. Vì lí do nh v y mà h thôắng treo ph thu c không</i>ị ể ộ ư ậ ệ ụ ộ
<i>đ</i> ượ ử ụ<i>c s d ng trên xe có v n tơắc cao.</i>ậ
<b>2.2.2. H thôếng trẽo đ c l pệộ ậ</b>
u đi m:
<i>Khác v i HT treo ph thu c, HT treo đ c l p có đ c đi m là hai bánh xe hai</i>ớ ụ ộ ộ ậ ặ ể
<i>bên ít ph thu c vào nhau, do đó mà đ n đ nh chuy n đ ng cao. Hai bánh xe</i>ụ ộ ộ ổ ị ể ộ
<i>đ</i> ượ<i>c liên kêắt b các đòn ngang ho c địn d c, phầần khơng đ</i>ở ặ ọ ượ<i>c treo nh , ô tô</i>ỏ
<i>chuy n đ ng đ t đ</i>ể ộ ạ ượ ộ<i>c đ êm d u cao. H treo không cầần s d ng dầầm ngang,</i>ị ệ ử ụ
<i>kho ng khơng gian cho nó d ch chuy n ch yêắu là hai bên s</i>ả ị ể ủ ườ<i>n xe. Đ c đi m</i>ặ ể
<i>này cho phép h thầắp tr ng tầm xe do đó nầng cao đ</i>ạ ọ ượ<i>c tơắc đ c a xe.</i>ộ ủNhược đi m:ể
<i> h thôắng treo đ c l p các b ph n đàn hôầi, b ph n h</i>Ở ệ ộ ậ ộ ậ ộ ậ ướ<i>ng là riêng bi t</i>ệ
<i>nên không tránh kh i s ph c t p vêầ m t kêắt cầắu. S ph c t p trong kêắt cầắu</i>ỏ ự ứ ạ ặ ự ứ ạ
<i>cũng gầy khó khắn cho vi c bơắ trí các h thơắng khác trên ô tô. HT treo đ c l p</i>ệ ệ ộ ậ
<i>dầầm cầầu thng là dầầm cầầu r i nên khi xe đi trên các đo n đ</i>ườ ờ ạ <i>ng gôầ ghêầ rầắt dêẫ</i>ườ
<i>làm thay đ i các góc đ t bánh xe, dầẫn đêắn s mầắt n đ nh c a xe.</i>ổ ặ ự ổ ị ủ
<i>Giá thành c a h thôắng treo đ c l p cũng đắắt h n rầắt nhiêầu so v i h</i>ủ ệ ộ ậ ơ ớ ệ
<i>thôắng treo ph thu c.</i>ụ ộ
<b>2.3. Phẫn tích l a ch n phựọương án thiêết kêế b ph n đàn hơồiộậ</b>
<i>H thơắng treo có ba phầần t : Phầần t dầẫn h</i>ệ ử ử <i>ng, phầần t đàn hôầi, phầần t</i>ướ ử ử
<i>gi m chầắn.</i>ả
<i>Nhi m v chính c a b ph n đàn hôầi là tiêắp nh n và truyêần l c th ng</i>ệ ụ ủ ộ ậ ậ ự ẳ
<i>đ ng t đ</i>ứ ừ ườ<i>ng lên khung xe, gi m t i tr ng đ ng và đ m b o đ êm d u cho ô</i>ả ả ọ ộ ả ả ộ ị
<i>tô khi chuy n đ ng trên nh ng đo n đ</i>ể ộ ữ ạ ườ<i>ng khác nhau.</i>
<b>- Bộ phận đàn hồi kim loại:thường có 3 dạng chính để lựa chọn là nhíp lá, lị</b>
xo trụ và thanh xoắn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i>Hình 2. 3: Các phầần th đàn hơầi kim lo i</i>ử ạ
<i>a)Nhíp; b)Lị xo tr ; c)Thanh xoắắn</i>ụ
Nhíp lá thường được dùng trên hệ thống treo phụ thuộc, hệ thống treo thăngbằng. Khi chọn bộ phận đàn hồi là nhíp lá, nếu kết cấu và lắp ghép hợp lý thì bảnthân bộ phận đàn hồi có thể làm ln nhiệm vụ của bộ phận hướng. Điều này làmcho kết cấu của hệ thống treo trở nên đơn giản, lắp ghép dễ dàng. Vì thế nhíp láđược sử dụng rộng rãi trên nhiều loại xe kể cả xe du lịch. Nhíp lá ngồi nhược điểmchung của bộ phận đần hồi kim loại còn có nhược điểm là khối lượng lớn.
Lị xo trụ thường được sử dụng trên nhiều hệ thống treo độc lập. Lị xo trụ chỉchịu được lực thẳng đứng do đó hệ thống treo có bộ phận đàn hồi là lị xo xoắn phảicó bộ phận hướng riêng biệt. So với nhíp lá, lị xo xoắn có trọng lượng nhỏ hơn.
Bộ phận đàn hồi là thanh xoắn cũng được sủ dụng trên một số hệ thống treođộc lập của ôtô. So với nhíp lá, lị xo xoắn có thế năng đàn hồi lớn hơn, trọng lượngnhỏ và lắp đặt dễ dàng.
Bộ phận đàn hồi kim loại có ưu điểm là kết cấu đơn giản, giá thành hạ. Nhượcđiểm của loại này là độ cứng không đổi (C=const). Độ êm dịu của xe chỉ được đảmbảo một vùng tải trọng nhất định, khơng thích hợp với những xe có tải trọng thườngxun thay đổi. Mặc dù vậy bộ phận đàn hồi kim loại được sử dụng phổ biến chủyếu trên các loại xe hiện nay.
<b>- Bộ phận đàn hồi bằng khí:loại này có ưu điểm là độ cứng của phần tử đàn</b>
hồi (lị xo khí) khơng phải là hằng số do vậy có đường đặc tính đàn hồi phi tuyến rấtthích hợp khi sủ dụng trên ôtô. Mặt khác tuy theo tải trọng có thể điều chỉnh độcứng của phần tử đàn hồi (bằng cách thay đổi áp suất của lò xo khí) cho phù hợp. Vìthế hệ thống treo loại này có độ êm dịu cao. Tuy nhiên bộ phận đần hồi này có kếtcấu phức tạp, giá thành cao, trọng lượng lớn (vì có thêm nguồn cung cấp khí, cácvan và phải có bộ phận hướng riêng). Trên xe du lịch thường chỉ trang bị cho các
<i>Trang 10</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">dòng xe đắt tiền, sang trọng. Còn đối với xe tải, cũng được sử dụng đối với các xecó tải trọng lớn. Các loại xe đua bộ phận đàn hồi dạng này được sử dụng nhiều dướidạng hệ thống treo thủy khí điều khiển được.
Lựa chọn: Trong xu thế phát triển kinh tế chung hiện nay, nhu cầu nội địa hóangành ơtơ ngày càng được chú trọng. Yêu cầu đặt ra cho người thiết kế trước hếtphải nhắm vào mục tiêu này. Một vấn đề không kém phần quan trọng đó là giáthành của một chiếc xe bán ra, một mức giá phù hợp nhưng phải đảm bảo tối ưu cácyêu cầu kỹ thuật. Đây chính là 2 tiêu chí cơ bản cho việc tính chọn và thiết kế hệthống treo cho xe ôtô.
Qua những phân tich ưu nhựơc điểm của các loại bộ phận đàn hồi, thêm vàođó việc chọn thiết kế hệ thống treo cho xe tải 2,5 tấn dựa trên xe cơ sở là xeTHACO–OLLION 2,5 tấn. Xe có khả năng di chuyển trên các loại địa hình phứctạp, do đó chọn thiết kế bộ phận đàn hồi là nhíp. Trước hết với tình hình kinh tế hiệnnay, các ngành chế tạo trong nước có thể đảm nhận đựơc sản xuất nhíp. Nhíp đượcsản xuất không cần những vật liệu quá phức tạp, cầu kỳ do đó sẽ đảm bảo được tiêuchí đầu tiên là tăng nội địa hóa ngành ơtơ. Xe THACO–OLLIONhiện tại đang đựơcTRUONGHAIOTO lắp ráp và bán ra, việc chọn thiết kế bộ phận đàn hồi nhíp sẽgóp phần giúp giá thành của xe bán ra có khả năng cạnh tranh. Nhíp cịn có thêm ưuđiểm là trong q trình vận hành xe ít bị hư hỏng và phải sửa chữa, tuổi thọ lâu dođó rất phù hợp việc sử dụng ơtơ trên địa hình giao thơng phức tạp của nước ta hiệnnay.
Các bộ nhíp trước được lắp với khung xe qua các giá đỡ và được nối với dầmcầu qua các quang treo nhíp. Bộ nhíp trước gồm có hai lá nhíp chính dài bằng nhaumục đích để cường hóa .Để tăng tuổi thọ của nhíp và các lá nhíp chính không bịxoắn đầu ta đặt vào trong các gối ụ cao su.
<b>2.4. Phẫn tích l a ch n phựọương án thiêết kêế b ph n gi m chẫếnộậả</b>
Giảm chấn sử dụng trên ôtô dựa theo nguyên tắc bằng cách tạo ra sức cản nhớtvà sức cản quán tính của chất lỏng công tác khi đi qua lỗ tiết lưu nhỏ để hấp thụnăng lượng dao động do phần tử đàn hồi gây ra. Về mặt tác dụng có thể có loạigiảm chấn 1 chiều hoặc 2 chiều. Loại tác dụng 2 chiều có loại tác dụng đối xứnghoặc không đối xứng. Đối với giảm chấn tác dụng đơn thì có nghĩa trong 2 hành
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">trình (nén và trả) thì chỉ có một hành trình giảm chấn có tác dụng (thường là ở hànhtrình trả). Cịn đối với giảm chấn 2 chiều, do cấu tạo của pittông giảm chấn loại nàybao gồm hai lỗ với hai nắp van (dạng van một chiều) với kích thước lỗ khác nhau.Lỗ nhỏ có tác dụng ở hành trình trả cịn lỗ lớn có tác dụng ở hành trình nén. Nhưvậy lực cản của giảm chấn ở hành trình trả sẽ lớn hơn ở hành trình nén, phù hợp vớiyêu cầu làm việc của hệ thốngtreo. Do đó ta chọn loại thủy lực 2 chiều không đốixứng.
<b>2.5.Các thông số cơ bản của xe THACO – OLLIN 2,5 tấn</b>
<i> B ng 2. </i>ả <i>1: Thông sôắ c b n c a xe tham kh o</i>ơ ả ủ ả
Trọng lượng xe không
<i>Trang 12</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Trọng lượng không được
CH NG 3: TÍNH TỐN THIẾỐT KẾỐ H THỐỐNG TREO CẦẦU TRƯƠ Ệ ƯỚC
<i>Trên các ô tô hi n đ i th</i>ệ ạ ườ<i>ng s d ng lo i nhíp bán elip, th c hi n ch c</i>ử ụ ạ ự ệ ứ
<i>nắng c a b ph n đàn hôầi và b ph n dầẫn h</i>ủ ộ ậ ộ ậ ướ<i>ng. Ngồi ra nhíp bán elip cịnth c hi n m t ch c nắng hêắt s c quan tr ng là kh nắng phần bôắ t i tr ng lên</i>ự ệ ộ ứ ứ ọ ả ả ọ
<i>khung xe ho c thùng xe.</i>ặ
<i>Trong th c têắ, khi xe có t i HT treo seẫ ph i ch u nh ng tác đ ng l n h n</i>ự ả ả ị ữ ộ ớ ơ
<i>tr</i> ườ<i>ng h p xe ch y không t i và th i gian xe ch y có t i chiêắm phầần l n th i</i>ợ ạ ả ờ ạ ả ớ ờ
<i>gian ho t đ ng c a xe, vì v y tầắt c các tính tốn thiêắt kêắ HT treo đêầu đ</i>ạ ộ ủ ậ ả ượ<i>c th c</i>ự
<i>hi n đôắi v i tr</i>ệ ớ ườ<i>ng h p xe ch y có t i. Sau đó tiêắn hành ki m nghi m HT treo</i>ợ ạ ả ể ệ
<i>khi không t i.</i>ả
<b>3.1. Đ c tính đàn hơồiặ</b>
<i>Đ c tính đàn hôầi là quan h gi a đ võng f và t i tr ng tác d ng theo</i>ặ ệ ữ ộ ả ọ ụ
<i>ph</i>ươ<i>ng th ng đ ng Z, quan h hàm Z=g(f).</i>ẳ ứ ệ
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><i>Hình 3. 1: Đ c tính đàn hơầi c a HT treo</i>ặ ủ
<i>Đ c tính đàn hơầi đ</i>ặ ượ<i>c xầy d ng v i gi thiêắt b qua ma sát và khôắi l</i>ự ớ ả ỏ ượ<i>ngphầần khơng đ</i> ượ<i>c treo thì có th tr đi phầần khơắi l</i>ể ừ ượ<i>ng này khi tính ph n l c Z.</i>ả ự
<i>Đ c tính đàn hơầi c a nhíp kêắt h p v i h n chêắ bắầng cao su đ</i>ặ ủ ợ ớ ụ ạ ượ<i>c th hi n trên</i>ể ệ
<i>hình 3.1. Do ma sát gi a các lá nhíp gầy nên t n thầắt vêầ l c, nên các đ</i>ữ ổ ự ườ<i>ng đ c</i>ặ
<i>tính c a nó trong tr</i>ủ ườ<i>ng h p chầắt t i và gi m t i khơng trùng nhau. Trên hình</i>ợ ả ả ả
<i>3.1, đ</i> ườ<i>ng nét liêần ng v i tr</i>ứ ớ ườ<i>ng h p chầắt t i còn đ</i>ợ ả ườ<i>ng nét đ t ng v i</i>ứ ứ ớ
<i>tr</i> ườ<i>ng h p gi m t i. Đ c tính c a h thôắng treo trong tr</i>ợ ả ả ặ ủ ệ ườ<i>ng h p này đ</i>ợ ượ<i>clầắy là đ</i>ườ<i>ng trung bình, đ c ng c a nó đ</i>ộ ứ ủ ượ<i>c tính nh sau:</i>ư
<i>trong đólà góc gi a đ</i>ữ ườ<i>ng th ng tiêắp tuyêắn v i đ</i>ẳ ớ ườ<i>ng cong trùg bình đi quađi m t</i>ể ươ<i>ng ng v i t i tr ng tĩnh.</i>ứ ớ ả ọ
<i>Hai đi m trên đ c tính có các đ võng </i>ể ặ ộ <i> và t</i>ươ<i>ng ng v i v trí khi nhíp</i>ứ ớ ị
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><i>Chú ý: h thôắng treo là đơắi x ng 2 bên, vì v y khi tính tốn ta ch cầần tính</i>ệ ứ ậ ỉ
<i>tốn cho 1 bên. T i tr ng tác d ng lên 1 bên c a h thôắng treo nh sau:</i>ả ọ ụ ủ ệ ư
<i>Tr ng l</i>ọ ượ<i>ng đ</i>ượ<i>c treo hay tr ng l</i>ọ ượ<i>ng tĩnh tác d ng lên nhíp khi tồn</i>ụ
<i>t i:</i>ả
<i>Tr ng l</i>ọ ượ<i>ng khơng đ</i> ượ<i>c treo n a cầầu tr</i>ử ướ<i>c:</i>
<i>Ph n l c t m t đ</i>ả ự ừ ặ ườ<i>ng tác d ng lê</i>ụ <i>n bánh xe: </i>
<i>H thôắng treo thiêắt kêắ ra ph i đ m b o cho xe đ t đ êm d u theo các ch tiêu đã</i>ệ ả ả ả ạ ộ ị ỉ
<i>đêầ ra. Hi n nay có rầắt nhiêầu ch tiêu đánh giá đ êm d u chuy n đ ng nh tầần sôắ</i>ệ ỉ ộ ị ể ộ ư
<i>dao đ ng, gia tôắc dao đ ng, v n tôắc dao đ ng…</i>ộ ộ ậ ộ
<i>Ch n ch tiêu tầần sôắ dao đ ng đ đánh giá nh sau: tầần sôắ dao đ ng c a xe</i>ọ ỉ ộ ể ư ộ ủ
<i>t i: n = 90 </i>ả <i> 120 (lầần/phút). V i sôắ lầần nh v y thì ng</i>ớ ư ậ ườ<i>i kh e m nh có th</i>ỏ ạ ể
<i>ch u đ</i>ị ượ<i>c đôầng th i h treo đ c ng v ng. Theo lý thuắt ơ tơ, ta có cơng th c</i>ờ ệ ủ ứ ữ ứ
<i>trong đó f là đ võng tĩnh (m), g – gia tôắc tr ng tr<small>t </small></i> ộ ọ ườ<i>ng (m/s<small>2</small>)</i>
<i>Ch n s b tầần sôắ dao đ ng c a h thôắng treo tr</i>ọ ơ ộ ộ ủ ệ ướ<i>c n = 100 (lầần/phút)Đ võng tĩnh:</i>ộ
<i>Đ c ng s b c a h thôắng t</i>ộ ứ ơ ộ ủ ệ <i>reo: </i>
<b>3.3. Tính tốn nhíp</b>
<b>3.3.1. Tính tốn và ch n thơng sơế chính c a lá nhípọủ</b>
<i>Nhíp bao gơầm nhiêầu lá thép m ng đ</i>ỏ ượ<i>c chêắ t o t thép lị xo, có bán kính cong</i>ạ ừ
<i>khác nhau đ</i> ượ<i>c bó thành 1 b v i s đơầ trên hình 3.2. Các kích th</i>ộ ớ ơ ướ ổ<i>c t ng th</i>ể
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><i>L<small>0</small>, L , L . Ch n thiêắt kêắ là nhíp đơắi x ng nên L<small>12</small></i> ọ ứ <i><small>1</small> = L . <small>2</small></i>
<i>Hình 3. 2:S đôầ l c tác d ng</i>ơ ự ụ
<i>1 – khung xe; 2 – bó nhíp; 3 – dầầm cầầuCh n chiêầu dài tồn b : đơắi v i ô tô t i</i>ọ ộ ớ ả
<i>L<small>0</small> = (0,260,35).L= (0,220,35).3360 = 739,21176 (mm).Ch n chiêầu dài toàn b L</i>ọ ộ <i><small>0</small> = 1100 (mm)</i>
<i>Do nhíp đc bắắt ch t v i dầầm cầầu nh hình 3.2 nên ta chia nhíp thành 2</i>ượ ặ ớ ư
<i>phầần trái và ph i. Do thiêắt kêắ nhíp đơắi x ng nên tiêắn hành tính tốn 1 bên nhíp</i>ả ứ
<i>nh trên hình 3.3.</i>ư
<i>Hình 3. 3: S đơầ tính tốn các lá nhíp</i>ơ
<i>Ta tiêắn hành ch n các thơng sơắ sau:</i>ọ
<i>Trang 16</i>
</div>