Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.8 MB, 19 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
LỜI CẢM ƠN ... 2
<b>I. LÝ THUYẾT ... 4 </b>
1. Khái niệm, ý nghĩa của chứng từ kế toán ... 4
2. Phân loại chứng từ kế toán ... 4
3. Nội dung chứng từ kế toán ... 8
4. Quy định về chứng từ kế toán ... 9
5. Luân chuyển chứng từ kế toán ... 10
6. Danh mục chứng từ kế toán ... 14
<b>II. BÀI TẬP ... 15 </b>
1. Bài 1 (Chương 5) – trang 165 ... 15
2. Bài 3 (Chương 1) – trang 29 ... 16
ĐÁNH GIÁ ĐÓNG DÓP CỦA CÁC THÀNH VIÊN ... 19
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">- Khái niệm: Chứng từ kế toán (CTKT) là những giấy tờ và vt mang tin phản ánh nghiệp v kinh tế, tài chính phát sinh và đã hồn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán. Chứng từ kế toán là một loại tài liệu kế toán.
- Ý nghĩa: Chứng từ có ý nghĩa quan trọng trong việc tổ chức cơng tác kế tốn, kim sốt nội bộ bởi vì nó chứng minh tính pháp lý của các nghiệp v và của số liệu ghi chép trên sổ kế toán.
o Sao chp và ghi chép kị thời các nghiệp v phát sinh
o <sup>Là công c </sup><sup> giám sát các hoạt động kinh tế</sup>o Đ ph c ph điều hành các hoạt động
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Chứng từ tổnghợp
Phân theo loại chứng từ theo địa điểm phát
<b>sinh </b>
Chứng từ bên trong
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Chứng từ bên ngoài
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Phân theo n i dung </b>
<b>kinh tế </b> <sup>Chứng từ tiền </sup>mặt <sup>Phiếu thu tiền, phiếu chi tiền, Séc tiền mặt, Uỷ nhiệm chi, nộp tièn vào tài </sup>khoản, chuyn tiền nội bộ,… Chứng từ liên
quan đến vt tư
Phiếu nhp kho, xuất kho,… Chứng từ
thanh toán với ngân hàng
Nộp tiền vào tài khoản, biên lai chuyn tiền,… Chứng từ về
tiêu th hàng hoá
Hoá đơn bán hang, hoá đơn mua hang,…
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Phân theo tính chất
<b>pháp lệnh </b> <sup>Chứng từ bắt </sup>buộc
Chứng từ hướng dẫn
3. Nội dung chứng từ kế toán Gồm 7 nội dung chủ yếu:
(1) Tên và số hiệu của chứng từ kế toán; (2) Ngày, tháng, năm lp chứng từ kế toán;
(3) Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc cá nhân lp chứng từ kế toán; (4) Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc cá nhân nhn chứng từ kế toán; (5) Nội dung nghiệp v kinh tế, tài chính phát sinh;
(6) Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp v kinh tế, tài chính ghi bằng số, tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng đ thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ; (7) Chữ ký, họ tên của người lp, người duyệt và những người có liên quan đến chứng
từ kế tốn. Ví d minh hoạ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">4. Quy định về chứng từ kế toán
Lut Kế tốn 2015 có các quy định liên quan đến Chứng từ kế tốn như sau:
Chứng từ kế tốn phải có đầy đủ các nội dung:
- Tên và số hiệu của chứng từ kế toán
- Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc cá nhân lp Chứng từ kế toán
- Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc cá nhân nhn Chứng từ kế toán
- Nội dung nghiệp v kinh tế, tài chính phát sinh
- Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp v kinh tế, tài chính ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng đ thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ
- Chữ ký, họ tên của người lp, người duyệt và những người có liên quan đến chứng từ kế toán
Quy định về việc lập và lưu trữ chứng từ kế toán
- Các nghiệp v kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến hoạt động của đơn vị toán kếphải lp chứng từ kế toán. Chứng từ kế toán chỉ được lp một lần cho mỗi nghiệp v.
- Chứng từ kế toán phải được lp rõ ràng, đầy đủ, kịp thời, chính xác theo nội dung quy định trên mẫu. Trong trường hợp chứng từ kế tốn chưa có mẫu thì đơn vị kế tốn được tự lp chứngtừ kế toán nhưng phải bảo đảm đầy đủ các nội dung quy định.
- Nội dung nghiệp v trên chứng từ kế tốn khơng được viết tắt, tẩy xóa, sửa chữa; khi viết phải dùng bút mực, số và chữ viết phải liên tc, không ngắt quãng, chỗ trống phải gạch chéo. Chứng từ bị tẩy xóa, sửa chữa khơng có giá trị thanh toán và ghi sổ
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">kế tốn. Khi viết sai chứng từ kế tốn thì phải hủy bỏ bằng cách gạch chéo vào chứng từ viết sai.
- Chứng từ kế toán phải được lp đủ số liên quy định. Trường hợp phải lp nhiều liên chứng từ kế toán cho một nghiệp v thì nội dung c ên phcá li ải giống nhau.
- Người người duyệt l p, và những người khác ký tên trên chứng từ kế tốn phải chịu trách nhiệm về nội dung trên đó.
điện tử; được in ra giấy và lưu trữ theo quy định. Trường hợp không in ragiấy mà thực hiện lưu trữ trên các phương tiện điện tử thì phải bảo đảm tồn, an bảo m t thông tin dữ liệu và phải bảo đảm tra cứu được trong thời hạn lưu trữ.
Quy định về việc ký chứng từ kế toán
- Chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký theo chức danh quy định trên chứng từ. Chữ ký trên chứng từ kế toán phải được ký bằng loại mực không phai. Không được ký chứng từ kế toán bằng mực màu đỏ hoặc đóng dấu chữ ký khắc sẵn. Chữ ký trên chứng từ kế toán của một người phải thống nhất. Chữ ký trên chứng từ kế toán của người khiếm thị được thực hiện theo quy định của Chính phủ.
- Chữ ký trên chứng từ kế tốn phải do người có thẩm quyền hoặc người được ủy quyền ký. Nghiêm cấm ký chứng từ kế toán khi chưa ghi đủ nội dung chứng từ thuộc trách nhiệm của người ký.
- Chứng từ kế toán chi tiền phải do người có thẩm quyền duyệt chi và kế toán trưởng hoặc người được ủy quyền ký trước khi thực hiện. Chữ ký trên chứng từ kế toán dùng đ chi tiền phải ký theo từng liên
- Chứng từ điện tử phải có chữ ký điện tử. Chữ ký trên chứng từ điện tử có giá như trịchữ ký trên chứng từ bằng giấy
Quy định về việc quản lý và sử dụng kế tốn
- Thơng tin, số liệu trên chứng từ kế toán là căn cứ đ ghi sổ kế toán
- Chứng từ kế toán phải được sắp xếp theo nội dung kinh tế, theo trình tự thời gian và bảo quản an tồn theo quy định của pháp lut.
từ kế toán. Trường hợp tạm giữ hoặc tịch thu chứng từ kế tốn thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải sao ch chứngp từ bị tạm giữ, bị tịch thu, ký xác nh n trên chứng từ sao chp và giao bản sao chp cho đơn vị kế toán. Đồng thời lp biên bản ghi rõ lý do, số lượng từng loại chứng từ toán kế bị tạm giữ hoặc bị tịch thu và ký tên, đóng dấu.
- Cơ quan có thẩm quyền niêm phong chứng từ toán kế phải l p biên bản, ghi rõ do, lýsố lượng từng loại chứng từ kế toán bị niêm phong và ký tên, đóng dấu.
5. Ln chuyển chứng từ kế tốn
- Các bước trong lun chuyn chứng từ kế toán: • Bước 1: Lp, tiếp nhn, xử lí chứng từ kế tốn
• Bước 2: Kế tốn viên, kế tốn trưởng kim tra và kí chứng từ kế tốn hoặc trình người kí duyệt theo thẩm quyền
• Bước 3: Phân loại, sắp xếp chứng từ kế tốn, định khoản và ghi sổ kế tốn • Bước 4: Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán
- Ví d :
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">- Quy định chung về luân chuyn chứng từ:
• Tất cả các chứng từ kế toán do doanh nghiệp lp hoặc từ bên ngoài chuyn đến đều phải tp trung ở bộ phn kế tốn
• Bộ phn kế toán kim tra chứng từ kế toán, xác minh tính hợp lý, hợppháp của chứng từ xong thì mới dùng chứng từ đó đ ghi sổ kế tốn
- Quy trình luân chuyn chứng từ: a. Bước 1: Lập (tiếp nhận) chứng từ
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Nếu là chứng từ nh n về thì kế tốn sẽ là người nh n được chứng từ hóa đơn, phiếu xuất kho… từ nhà cung cấp hoặc các bộ ph n khác trong doanh nghiệp. Sau đó, kế tốn sẽ lp các chứng từ nội bộ hoặc chứng từ xuất ra phù hợp.
b. Bước 2 Kiểm tra tính hợp lệ, tính hợp pháp của chứng từ kế: toán
Mọi chứng từ đều phải được kim tra và xác minh là hợp pháp, hợp lệ, rõ ràng, chính xác trước khi ghi vào sổ kế toán. Kim tra chứng từ bao gồm các mặt:
i. Nội dung nghiệp v kinh tế phản ánh trong chứng từ có hợp pháp hay khơng? ii. Chứng từ có được lp đúng theo mẫu quy định, có đầy đủ yếu tố cần thiết đã
Chứng từ sau khi được kim tra xong phải hoàn chỉnh, bổ sung những nội dung thơng tin cần thiết đ kế tốn ghi sổ được nhanh chóng chính xác. Đó là:
i. Ghi giá trên chứng từ theo đúng nguyên tắc tính giá theo quy địnhhiện hành. ii. Phân loại chứng từ theo từng loại nghiệp v kinh tế từng thời đim phát sinh
phù hợp với yêu cầu ghi sổ kế toán, tổng hợp chứng từ cùng loại. iii. Chứng từ khi chuy n giao phải có sổ giao nh n, chữ ký của các bên giao nh n. iv. Lp định khoản kế toán hoặc l chứng từ ghip sổ.
d. Bước 4: Tổ chức luân chuyển chứng từ và ghi số kế toán
i. Chứng từ được lp ở nhiều nơi, nhiều bộ phn nhưng phải tp trung về bộ phn kế toán đ được phản ánh vào sách. v y sổ Vì cần tổ chức luân chuyn chứng từ một cách khoa học giúp cho việc ghi nhanh chóng chính xác sổ kịp thời.
ii. Luân chuyn chứng từ là việc giao chứng từ lần lượt đi đến các bộ phn có liên quan đ những bộ phn này có trách nhiệm kim tra xử lý, nắm được tình hình thời gian hồn thành nhiệm v và ghi vào sổ kế toán.
iii. Tuỳ theo từng loại chứng từ mà có trình tự ln chuyn thích hợp đảm bảo ngun tắc nhanh chóng, kịp thời khơng gây trở ngại đến cơng tác kế tốn và thơng tin đơn vị. Vì vy cần phải xây dựng, hồn thiện kế hoạch luân chuyn chứng từ u hiện dưới dạng sơ đồ, dạng bảng cho từng loại chứng bitừ.
iv. Ví d: phiếu xuất kho vt liệu sau khi bộ phn viết phiếu lp xong thành baliên, người nhn cầm phiếu xuống kho đ lĩnh vt liệu, sau khi xuất vt liệu xong người nh n và thủ kho ký tên đầy đủvào phiếu xuất. Sau đó phiếu xuất được lưu 01 liên tại nơi lp phiếu, thủ kho giữ 01 liên đ ghi th kho, người nhn giữ 01 liên đ ghi sổ nơi sử dng. Liên củathủ kho sau đó sẽ được chuyn về kế toán đ ghi sổ.
v. Chứng từ khi chuy n giao phải có sổ giao nh n, chữ ký của các bên giao nh n. e. Bước 5: Bảo quản và lưu trữ chứng từ
i. Chứng từ là tài liệu gốc có giá trị pháp lý, khi cần có cơ sở đ đối chiếu ki m tra với số liệu ghi trong sổ kế toán.
ii. Hằng tháng khi vào sổ xong, đối chiếu và khố sổ xong thì tất cả các chứng từ kế tốn kỳ đó phải được sắp xếp theo từng loại, theo thứ tự thời gian, gói
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">cẩn thn, bên ngồi ghi tên đơn vị, ngày tháng số chứng từ.
iii. Chứng từ phải được lưu trữ ở phòng toán kế một năm, rồi đưa vào lưu trữ ở kho của đơn vị.
iv. Thời gian lưu trữ chứng từ:
Tối thiểu năm năm đối với tài liệu kế toán dùng cho quản lý, điều hành của đơn vị kế tốn, gồm cả chứng từ kế tốn khơng sử dng trực tiếp đ ghi sổ kế toán và lp báo cáo tài chính.
Ví d: Phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhp kho, phiếu xuất kho không lưu trong tp tài liệu kế tốn của Phịng Kế tốn.
Tối thiểu mười năm đối với chứng từ kế toán sử dng trực tiếp đ ghi sổ kế toán và lp báo cáo tài chính, sổ kế tốn và báo cáo tài chính năm, trừ trường hợp pháp lut có quy định khác
Ví d: Bảng kê, bảng tổng hợp chi tiết, các sổ kế toán chi tiết, các sổ tốn kế tổng hợp, báo cáo tài chính tháng, quý, năm của đơn vị kế toán, biên bản tiêu hủy tài liệu kế toán
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Lưu trữ vĩnh viễn đối với tài liệu kế tốn có tính sử liệu, có ý nghĩa quan trọng về kinh tế, an ninh, quốc phịng
Ví d: Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương đã được HĐND các cấp phê duyệt, Báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm đã được phê chuẩn bởi Quốc hội
6 Phiếu xác nhn sản phẩm hoặc cơng việc hồn thành 06-LĐLT
10 Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán 10-LĐLT 11 Bảng kê trích nộp các khoản theo lương 11-LĐLT 12 Bảng phân bổ tiền lương và bảo him xã hội
<b>II. Hàng tồn kho </b>
3 Biên bản kim nghiệm vt tư, công c, sản phẩm, hàng hoá 03-VT
5 Biên bản kim kê vt tư, cơng c, sản phẩm, hàng hố 05-VT
7 Bảng phân bổ nguyên liệu, vt liệu, công c, dng c 07-VT
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">9 Bảng kim kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng tiền tệ) 08b-TT
<b>V. Tài sản cố định </b>
3 Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành 03-TSCĐ
1. Bài 1 (Chương 5) – trang 165
Đề bài: Tại một doanh nghiệp có tình hình nhp xuất hàng hóa A như sau:
• Tính giá xuất kho hàng hóa theo phương pháp nhp trước xuất trước (FIFO), nhp sau xuất trước (LIFO), bình quân gia quyền trong kế toán hàng tồn kho kê khai thường xuyên.
• Tính giá xuất kho hàng hóa theo phương pháp nhp trước xuất trước (FIFO), nhp sau xuất trước (LIFO), bình qn gia truyền trong kế tốn hàng tồn kho kim kê định kỳ.
Bài làm a) Thường xuyên:
- Nhp trước, xuất trước:
• Giá trị xuất kho ngày 08/01: 100 x 20.000 + 150 x 21.000 = 5.150.000
• <sup>Giá trị xuất kho ngày 20/01: 50 x 21.000 + 250 x 24.000 = 7.050.000 </sup>
- Nhp sau, xuất trước:
• Giá trị xuất kho ngày 08/01: 200 x 21.000 + 50 x 20.000 = 5.200.000
• Giá trị xuất kho ngày 20/01: 300 x 24.000 = 7.200.000 - Bình qn gia quyền:
• <sup>Giá trị xuất kho ngày 01/01: 200 x 21.000 = 4.200.000 </sup>• Giá trị xuất kho ngày 10/01: 400 x 24.000 = 9.600.000 - Dư đầu kỳ: 100 x 20.000 = 2.000.000
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">• Đơn giá xuất kho ngày 8/1:
100 × 20.000 + 200 × 21.000
200 + 100 <sup>= 20.666,67 </sup>
• Trị giá xuất kho ngày 8/1: 250 x 20.666,67 = 5166.667,5
• Đơn giá xuất kho ngày 20/1 :
50 × 20.666,67 + 400 × 24.000
400 + 50 <sup>= 23.629,63 </sup>
• Trị giá xuất kho ngày 20/1: 300 x 23.629,63 = 7.088.889 b) Định kỳ
- Nhp trước xuất trước :
• Giá trị xuất kho ngày 08/01: 100 x 20.000 + 150 x 21.000 = 5.150.000
• Giá trị xuất kho ngày 20/01: 50 x 21.000 + 250 x 24.000 = 7.050.000 - Nhp sau, xuất trước:
• Giá trị xuất kho ngày 08/01: 200 x 21.000 + 50 x 20.000 = 5.200.000
• Giá trị xuất kho ngày 20/01: 300 x 24.000 = 7.200.000 - Bình qn gia truyền trong kì tốn hàng tồn kho kim định kỳ
• Đơn giá bình quân:
10. Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn 20 11. Lợi nhun chưa phân phối 16 12. Phải thu của khách hàng 28 13. Tài sản cố định hữu hình 165 14. Nguồn vốn kinh doanh 500
16. Phải trả cho người bán 40
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">17. Phải thu khác 15
19. Tiền gửi Ngân hàng 24 20. Phải trả công nhân viên 10 21. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 32 22. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 20 23. Tài sản cố định vơ hình 50 24. Tài sản cố định thuê tài chính 10 25. Phải trả phải nộp khác 10 26. Vốn góp liên doanh 20 27. Nhn ký quỹ ký cược dài hạn 30 28. Xây dựng cơ bản dở dang 59 29. Quỹ khen thưởng phúc lợi 5 30. Đầu tư chứng khoán dài hạn 10 31. Ký quỹ ký cược dài hạn 10
Bài làm
1. Nguyên liệu vt liệu 2. Vay ngắn hạn 3. Hàng hóa 4. Thành phẩm 5. Quỹ đầu tư phát trin 6. Công c dng c
7. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 8. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 9. Tạm ứng
10. Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn 11. Lợi nhun chưa phân phối 12. Phải thu của khách hàng 13. Tài sản cố định hữu hình 14. Nguồn vốn kinh doanh 15. Tiền mặt
16. Phải trả cho người bán 17. Phải thu khác
50 200 150 10 60 12 20 28 165 20 15
180 10 20 15 500 40
</div>