Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

tiểu luận kinh tế lượng các nhân tốế ảnh hưởng thu nhập trong giai đoạn từ năm 2000 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 17 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N IẠỌỘ VI N KINH TẾẾ VÀ QU N LÝỆẢ</b>

<b>BÀI T P KINH TẾẾ LẬƯỢNG</b>

<b>CH ĐẾỀ: CÁC NHÂN TỐẾ NH HỦẢƯỞNG THU NH P TRONG GIAI ĐO N T NĂMẬẠỪ2000- 2020</b>

<b>GV hướ dẫẫn: Nguyễễn Th Bích Nguy tng</b> ị ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small> </small>

<b> L I M ĐÂỀU ỜỞ</b>

Kinh tễế lượng tưởng ch ng là m t mơn ph c t p địi h i ph i ghi nh rấết nhiễều ừ ộ ứ ạ ỏ ả ớnh ng công th c khơ khan nh ng nễếu có th i gian nghiễn c u , chúng ta sẽễ ữ ứ ư ờ ứnh n thấếy nhiễều điễều thú v t môn h c này. Bằềng phậ ị ừ ọ ương pháp hôềi quy , b n ạsẽễ dễễ dàng gi i đáp nh ng thằếc mằếc vễề các môếi quan h gi a các yễếu tôế thu c ả ữ ệ ữ ộnhiễều lĩnh v c , đ c bi t là nằếm bằết các môếi tự ặ ệ ương quan , tác đ ng cũng nh cóộ ưnh ng d đoan mang c s v ng chằếc cho các vấến đễề kinh tễế , đ i sôếng và xã ữ ự ơ ở ữ ờh i ( tác đ ng c a l m phát lễn thu nh p , tác đ ng c a giá xằng đễến chi tễu ộ ộ ủ ạ ậ ộ ủhay tấềm quan tr ng c a tnh phí trong tnh yễu ….).ọ ủ

Nhóm chúng ẽm đã có cái nhìn th c tễế vễề mơn h c này qua vi c th c hi n đễề ự ọ ệ ự ệtài : “Nghiễn c u s nh hứ ự ả ưởng c a các yễếu tôế nh hủ ả ưởng t i thu nh p trong ớ ậgiai đo n 2000 -2020”. V i 5 thành viễn trong nhóm , ẽm và các b n đã kh o ạ ớ ạ ảsát và thu th p d li u , t p h p và phấn tch đ thấếy đậ ữ ệ ậ ợ ể ược tnh hình c a nh ngủ ữquy lu t , , yễếu tôế tác đ ng đễến thu nh p trong giai đo n 2000-2020 . ậ ộ ậ ạH n thễế n a , v i s giúp đ t n tnh c a gi ng vễn b môn Kinh tễế lơ ữ ớ ự ỡ ậ ủ ả ộ ượng – cô Nguyễễn Th Bích Nguy t thì nhơm đã đị ệ ược làm quẽn và có được th i gian ờnghiễn c u vễề vi c vi c ch y hôềi quy trễn ng d ng Excẽl và ẽviẽws – nh ng ứ ệ ệ ạ ứ ự ữphấền mễềm rấết thu n l i giúp ích rấết nhiễều trong quá trinh hôềi quy nh ng vấến ậ ợ ữđễề trong kinh tễế

Vì th i gian nghiễn c u đễề tài có h n cũng nh vi c nằếm bằết các vấến đễề vễề hôềi ờ ứ ạ ư ệquy và phấền mễềm c a nhóm ch a đ t đễến m c tuy t đôếi nễn nhôm ẽm không ủ ư ạ ứ ệtranh kh i nh ng sai sót ngoaif mong mến . nhóm ẽm hy v ng sẽễ đẽm đễến ỏ ữ ọcho cơ và các b n m t cái nhìn t ng th nh ng không kém phấền sằếc nét vễề s ạ ộ ổ ể ư ự

nh h ng c a các yễếu tôế t i thu nh p trong giai đo n 2000-2020.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

I. T NG QUAN VỀỀ TÌNH HÌNH NGHIỀN C U Ổ Ứ1. Lý do ch n đễề tài ọ

Nước ta là m t qếc gia có dấn sơế khá đơng ,đơềng th i cùng có nễền kinh tễế ộ ờvằn hóa ,giáo d c khá đa d ng . Rõ ràng , vấến đễề thu nh p c a không ch ụ ạ ậ ủ ỉd a trễn s tằng trự ự ưởng c a các ch sơế kinh tễế mà cịn ph thu c vào nhiễều ủ ỉ ụ ộyễếu tôế khác . S liễn quan gi a các yễếu tôế này v i thu nh p có th sẽễ là ng nự ữ ớ ậ ể ọnguôền c a nhiễều vấến đễề kinh tễế - xã h i khác . ủ ộ

V y nh ng yễếu tôế tác đ ng đễến thu nh p đó là gì ? Đ tm ra cấu tr l i cho ậ ữ ộ ậ ể ả ờvấến đễề trễn , nhóm chúng ẽ đã th c hi n đễề tài nghiễn c u “ kh o sát ự ệ ứ ảnh ng yễếu tôế nh hữ ả ưởng t i thu nh p trong giai đo n 2000-2020”.ớ ậ ạ2. M c đích ,ph m vi và cấu h i nghiễn c u ụ ạ ỏ ứ

Thu nh p luôn là vấến đễề l n c a mơễi qếc gia b i nó sẽễ phấền nào ph n ậ ớ ủ ở ảánh s phát tri n c a đấết nự ể ủ ước . Tuy nhiễn , li u thu nh p có đ n ệ ậ ơthuấền ch u s nh hị ự ả ưởng t s tằng trừ ự ưởng kinh tễế , hay nó cịn ph ụthu c vào các yễếu tơế xã h i khác nh trinh đ h c vấến , đ tu i lao ộ ộ ư ộ ọ ộ ổđ ng ,…..? Nhằềm nghiễn c u rõ h n s tác đ ng c a các yễếu tơế đó lễn ộ ứ ơ ự ộ ủthu nh p , t đó rút ra nh ng kễết lu nđ cung cấếp thễm m t sôế tài li u ậ ừ ữ ậ ể ộ ệc th vễề thu nh p ngụ ể ậ ười dấn . Đ th c hi n điễều này nhóm nghiễn c u ể ự ệ ứđã tễến hành thu th p sôế li u t nhiễều nguôền đ phấn tch s nh hậ ệ ừ ể ự ả ưởng c a các yễếu tôế đễến thu nh p .ủ ậ

3. Phương pháp nghiễn c u ứ

Thu th p d liễu : trễn các trang thông tn ậ ữ

X lý sôế li u : tễền hành hôềi quy nh vào s tr giúp c a Eviẽws và MS ử ệ ừ ự ợ ủExcẽl ,…

T ng h p kễt qu và hoàn ch nh bài viễết ổ ơ ả ỉ

<b>Quy trình nghiên c u : ứ</b>

Nh n đễề tài -> Xác đ nh tham sôế -> Thu nh p sôế li u -> Xấy d ng mơ hình -> ậ ị ậ ệ ựKi m đ nh s a ch a -> Nh n xét , kễết lu n .ể ị ử ữ ậ ậ

4. Các yễếu tôế kh o sátảDấn sôế

Nằng suấết lao đ ng ộCPI

T l thấết nghi pỷ ệ ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

T l thấếtỷ ệnghi pệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Thiễết l p mơ hình hơềi quy”ậ+Phương trình hơềi quy gơếc:

Y= B0 + B *X1 + B *X2 + B *X3 + B *X4 + Ui<small>1234</small>

<b>+ Gi i thích các biêến:ả</b>

<b>Biêến ph thu cụộ</b>

<small>YThu nh p bình quấn 1 tháng ậ>0Nghìn đơềng/1 tháng</small>

<small>X2</small> số lượng sản phẩm (GDP) được tạo ra trên một đơn vị người lao động làm việc

<small>>=0Tri u đơềng/ngệười</small>

<small>X4</small> Là tình trạng người lao động muốn có việc làm mà khơng tìm được việc làm hoặc không được tổ chức

<b>7. X lý, phẫn tch sôế li u ửệ</b>

<small>Dependent Variable: YMethod: Least SquaresDate: 05/26/21 Time: 17:38Sample (adjusted): 2000 2019Included observations: 20 after adjustments</small>

<small>VariableCoefficientStd. Errort-StatisticProb. </small>

<small>C-525.2394209.4497-2.5077110.0241X16.7694082.5206262.6856060.0169</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>R-squared0.993791 Mean dependent var123.1220Adjusted R-squared0.992135 S.D. dependent var76.55140S.E. of regression6.789082 Akaike info criterion6.880826Sum squared resid691.3745 Schwarz criterion7.129760Log likelihood-63.80826 Hannan-Quinn criter.6.929421F-statistic600.1677 Durbin-Watson stat1.909114Prob(F-statistic)0.000000</small>

Nhìn vào kễết qu ch y mơ hình trễn ta có mơ hình:ả ạ = <small>- 525,239</small>+ 6,769X1 + 1,24 X2 – 0,477 X3 – 1,749 X4

Ta có β = 6,769 nghĩa là khi dấn sôế tang thẽm 1 đ n v thì thu nh p bình quấn đấều <small>1</small> ơ ị ậng ười sẽễ tang 6,769 đ nvơ ị

β<small> 2</small> = 1,24 nghĩa là khi NSLĐ tang thễm 1 đ n v thì thu nh p bình quấn đấều ngơ ị ậ ười sẽễ tằng thễm 1,24 đ n vơ ị

β<small> 3</small> = - 0,477 nghĩa là khi CPI tằng thễm 1 đ n v thì thu nh p bình quấn đấều ngơ ị ậ ười sẽễ gi m đi 0,477 đ n vả ơ ị

β<small> 4</small> = - 1,749 nghĩa là khi t l thấết nghi p tằng thễm 1 đ n v thì thu nh p bình quấn ỷ ệ ệ ơ ị ậđấều ng ười sẽễ gi m đi 1,749 đ n vả ơ ị

H sôế Rệ <small>2 </small>= 0,9937 khá l n, cho thấếy đ phù h p c a mơ hình khá caoớ ộ ợ ủR Adjustẽd = 0,9915 ( lúc đ 5 biễến ) ủ

R Adjustẽd = 0,9921

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

P valuẽ c a các biễến X3, X4 > 0,5 cho thấếy các biễến này không tác đ ng đễến biễến ph ủ ộ ụthu c Y, ch có biễến X1, X2 là tác đ ng m nh mẽễ đễến Y ộ ỉ ộ ạ

<small>Errort StatP-</small>

<small>valueLower 95%</small>

<small>4-956.8995789Dấn sôế(X1)</small>

<small>41.405471173Nằng suấết lao </small>

<small>đ ng(X2)ộ</small>

<small>T l thấết nghi p(X4)ỷ ệệ-2.3248597</small>

-Kiểm định B1

Giả thuyết H : hệ số β1 không có ý nghĩa tại α = 5 %. <small>0</small>Giả thuyết H : hệ số β1 có ý nghĩa tại α = 5 %. <small>1</small>Pvalue(B1) = 0,0244

Ta có Pvalue<mức ý nghĩa α = 5 % chấp nhận giả thuyết H , bác bỏ giả thuyết H<small>01</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Vậy, β1 khơng có ý nghĩa thống kê tại α = 5 %. - Kiểm định β2

Giả thuyết H : hệ số β2 khơng có ý nghĩa tại α = 5 %.<small>0</small>Giả thuyết H : hệ số β2 có ý nghĩa tại α = 5 %.<small>1</small>Pvalue(B2) = 0,0164

Ta có Pvalue< α = 5 % chấp nhận giả thuyết H , bác bỏ giả thuyết H<small>01</small>Vậy, β2 khơng có ý nghĩa thống kê tại α = 5 %.

- Kiểm định β3

Giả thuyết H : hệ số β3 không có ý nghĩa tại α = 5 %.<small>0</small>Giả thuyết H : hệ số β3 có ý nghĩa tại α = 5 %.<small>1</small>Pvalue(B3) = 0,0034

Ta có Pvalue< α = 5 % bác bỏ giả thuyết H , chấp nhận giả thuyết H<small>01</small>Vậy, β3 có ý nghĩa thống kê tại α = 5 %.

- Kiểm định β4

Giả thuyết H : hệ số β4 khơng có ý nghĩa tại α = 5 %. <small>0</small>Giả thuyết H : hệ số β4 có ý nghĩa tại α = 5 %.<small>1</small>Pvalue (B4)= 0,1428

Ta có Pvalue> α = 5 % chấp nhận giả thuyết H , bác bỏ giả thuyết H<small>10</small>Vậy, β4 có ý nghĩa thống kê tại α = 5 %.

- Kiểm định β5

Giả thuyết H : hệ số β5 khơng có ý nghĩa tại α = 5 %. <small>0</small>Giả thuyết H : hệ số β5 có ý nghĩa tại α = 5 %.<small>1</small>Pvalue (B5)= 0,3288

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Ta có T > T<small>kd c</small> chấp nhận giả thuyết H<small>1</small>, bác bỏ giả thuyết H<small>0</small>Vậy, β4 có ý nghĩa thống kê tại α = 5 %

*Biến giả :

Biến giả phản ánh một thời kì đặc biệt trong cả giai đoạn phát triển.

Năm 2020 nước ta gặp khó khăn vì dịch Covid hồnh hành. Do đó chúng em chọn biến giả này với mục đích xem trước và sau khi gặp khủng hoảng kinh tế do Covid thunhập quốc dân(GDP) có bị ảnh hưởng khơng.

Trước 2019 : Di = 0Sau 2019 : Di = 1

Với kì vọng về dấu của các biến độc lập ảnh hưởng đến biến phụ thuộc:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Method: Least SquaresDate: 05/27/21 Time: 22:22Sample: 2000 2020Included observations: 21</small>

<small>VariableCoefficientStd. Errort-StatisticProb. </small>

<small>R-squared0.994099 Mean dependent var130.0400Adjusted R-squared0.993057 S.D. dependent var81.06876S.E. of regression6.754922 Akaike info criterion6.828063Sum squared resid775.6925 Schwarz criterion7.027020Log likelihood-67.69466 Hannan-Quinn criter.6.871242F-statistic954.5631 Durbin-Watson stat1.862473Prob(F-statistic)0.000000</small>

Y^i = <small>-537,8364 + 6,759282X1+ 1,327489X2 - 150.2849D</small>

<small>Thu nh p giai đo n t 2019 đ vễề trậạừổước : E(Yi/Xi,D=0) = -537,83 + 6,76X1 + 1,32X2 Thu nh p giai đo n t 2020 : E(Yi/Xi, D=1) = -688,12 + 6,76X1 + 1,32X2ậạừSau khi tnh ta thấếy dấếu c a các ủb th a mãi v i kì v ng ban đấều.ỏớọKhi nằng suấết lúa tằng 1 đ n v thì s n lơịả ượng lúa tằng 43.79545 đ n vơịKhi di n tch lúa tằng 1 đ n v thì s n lệơịả ượng lúa tằng 9.8049 đ n vơịKhi di n tch khoai tằng 1 đ n v thì s n lệơịả ượng lúa gi m 6.70002 đ n vảơị</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>1. V i kì v ng đ t đớọạược, sau khi đánh giá thì kh ng ho ng kinh tễế có nh hủảảưởng l n t i s n ớ ớ ảlượng lúa t i đôềng bằềng Sông Hôềngạ</small>

<small>Variance Inflation FactorsDate: 05/26/21 Time: 17:45Sample: 2000 2020Included observations: 20</small>

<small>C 43869.19 19035.64 NAX1 6.353555 21340.94 69.86048X2 0.126615 192.6413 51.69889X3 0.129322 4.432756 1.876005X4 5.821278 34.92654 6.790127</small>

<small>Ta có : </small>

<small>VIF(X1) = 69,8604 > 10 => biễến dấn sôế c a mô hình có xuấết hi n hi n tủệệượng đa c ng tuyễến.ộVIF(X2) = 51,6988 > 10 => biễến NSLĐ c a mơ hình có xuấết hi n hi n tủệệượng đa c ng tuyễến.ộVIF(X3) = 1,876 < 10 => biễến CPI c a mơ hình khơng xuấết hi n hi n tủệệượng đa c ng tuyễến.ộVIF(X4) = 6,7901 < 10 => biễến t l thấết nghi p c a mơ hình khơng xuấết hi n hi n tỷ ệệủệệ ượng đa c ng tuyễến.ộ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>* </small>kiểm tra PSSS

<small>Heteroskedasticity Test: White</small>

<small>F-statistic4.366611 Prob. F(14,5)0.0564Obs*R-squared18.48789 Prob. Chi-Square(14)0.1855Scaled explained SS26.43353 Prob. Chi-Square(14)0.0228</small>

<small>Test Equation:</small>

<small>Dependent Variable: RESID^2Method: Least SquaresDate: 05/26/21 Time: 17:46Sample: 2000 2019Included observations: 20</small>

<small>VariableCoefficientStd. Errort-StatisticProb. </small>

<small>C-260911.6597146.8-0.4369300.6804X1^2-33.4532286.33078-0.3875000.7143</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>R-squared0.924394 Mean dependent var34.56873Adjusted R-squared0.712698 S.D. dependent var79.96672S.E. of regression42.86259 Akaike info criterion10.46758Sum squared resid9186.008 Schwarz criterion11.21438Log likelihood-89.67582 Hannan-Quinn criter.10.61336F-statistic4.366611 Durbin-Watson stat2.488716</small>

<small>Xét mơ hình : Y= </small>β<small>1 + </small>β<small>2 X2 + </small>β<small>3 X3 + </small>β<small>4 X4 + Ui</small>

<small>Gi thiễết: Eải = α + α X + α X + α X1213243 + α5 X4 + α6 X1</small><sup>2 </sup><small>+ α X7 2</small><sup>2 </sup><small>+ α8 X3</small><sup>2 </sup><small>+ α9 X4</small><sup>2 </sup><small>+ α10 X1 X2 + α11 X1 X3 + α X12 1 X4 + α13 2 3 X X+ α14 2 4 X X + α X X 15 3 4 </small>

<small>H0 : α = α = α =…. =0 ( khơng có psss thay đ i)1 2 3 ổH1 : Tơền t i αạj khác 0 ( có psss thay đ i )ổ</small>

<small>D a vào b ng phấn tch ki m đ nh Whitẽ ta thấếy trong mơ hình hơềi quy ph có ựảểịụProb Chi- squarẽ(14) =0,1855 >0,05 suy ra bác b Hỏ1 </small>

<small>Kễết lu n: không có psss thay đ i x y ra ậổ ả</small>

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

8. G i ý chính sáchợA. Phương hướng :

- Đ tằng để ược GDP trong m t nộ ước thì cấền ph i cấn bằềng đả ược dấn sôế, tằng t l ngỷ ệ ười trong đ tu i lao đ ng , nằng suấết lao đ ng và gi m ộ ổ ộ ộ ảthi u tôếi đa t l thấết nghi p, GPIể ỉ ệ ệ

B. Chính sách :● Dấn sôế :

- Tằng trưởng dấn sôế c nh hỏ ả ưởng rấết l n đễến s phát tri n kinh tễếớ ự ể– xã h i c a môễi quôếc gia. T l thu nh p gia tằng, t ng thu nh p ộ ủ ỉ ệ ậ ổ ậquôếc dấn tnh thẽo đấều người là m t trong nh ng ch tễu đánh ộ ữ ỉgiá chấết lượng dấn c trong chư ương trình đánh giá ch sơế phát ỉtri n con ngể ười cùa Liễn h p quôếc. Gia tằng dấn sơế và tằng trợ ưởngkinh tễế có môếi quan h v i nhau, th hi n qua công th c:ệ ớ ể ệ ứT l gia tằng GDP/ngỉ ệ ười = t l gia tằng GDP – t l gia tằng dấn sôếỉ ệ ỉ ệ

- Nh v y, đ tằng trư ậ ể ường kinh tễế và nấng cao chấết lượng dấn c thìưnhấết thiễết t l gia tằng t ng s n ph m quôếc dấn ph i l n h n t l ỉ ệ ổ ả ẩ ả ớ ơ ỉ ệgia tằng dấn s ho c là ph i h thấếp h n t l gia tằng dấn sôế trongổ ặ ả ạ ơ ỉ ệđiễều ki n t ng thu nh p quôếc dấn không tằng lễn.ệ ổ ậ

- Th c tễế cho thấếy, các nự ước đang phát triễền có m c thu nh p bình ứ ậquấn đấều người thấếp thường có t l gia tằng dấn sơế cao h n các ỉ ệ ơnước phát tri n có thu nh p bình quấn đấều ngể ậ ười cao.

- Tuy nhiễn, vi c th c hi n chính sách kễế ho ch hố gia đình Vi t ệ ự ệ ạ ở ệNam đã phấền nào cấn bằềng đượ ỷ ệc t l trễn. V i chính sách kễế ớho ch hố gia đình, môễi ngạ ười dấn nễn ý th c th c hi n đ phấền ứ ự ệ ểnào c i thi n đả ệ ược GDP c a nủ ước ta.

● Nằng suấết lao đ ng :ộ

- T ch c m ng lổ ứ ạ ưới và nấng cao nằng l c qu n tr nhà nự ả ị ước, nấng cao nằng l c c nh tranh quôếc gia và c i thi n môi trự ạ ả ệ ường kinh doanh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

- Thúc đ y nhanh chuy n d ch c cấếu lao đ ng t nông nghi p sang ẩ ể ị ơ ộ ừ ệcông nghi p và d ch v , nhấết là t lao đ ng có giá tr gia tằng thấếp ệ ị ụ ừ ộ ịsang có giá tr gia tằng cao h n; c i cách khu v c tài chính ngấn ị ơ ả ựhàng, u tễn dịng vơến vào các lĩnh v c có nằng suấết cao h n; c i ư ự ơ ảcách m nh mẽễ h n n a khu v c doanh nghi p nhà nạ ơ ữ ự ệ ước, hôễ tr ợkhu v c kinh tễế t nhấn, đ c bi t nấng cao tnh thấền kh i nghi p, ự ư ặ ệ ở ệsáng t o; tễếp t c thu hút nguôền vôến đấều t tr c tễếp nạ ụ ư ự ước ngồi có ch n l c; tễếp t c h i nh p kinh tễế quôếc tễế sấu r ng.ọ ọ ụ ộ ậ ộ

- Đ y m nh cơng nghi p hố ho t đ ng s n xuấết nông nnghi p. ẩ ạ ệ ạ ộ ả ệ- Thí đi m chể ương trình thúc đ y tằng nằng suấết lao đ ng.ẩ ộ- Hồn thi n c chễế, chính sách thu hút nguôền nhấn l c chấết lệ ơ ự ượng

● T l thấết nghi p : Đ gi m t l thấết nghi p ta có nh ng chính sách sauỷ ệ ệ ể ả ỷ ệ ệ ữ- Tích c c đ y m nh tằng trự ẩ ạ ưởng kinh tễế.

- Kích thích tằng trưởng bằềng các gói kích cấều.

- Tằng nguôền vôến đấều t (ch yễếu lấếy t d tr quôếc gia, vay n ư ủ ừ ự ữ ợnước ngoài) đ y nhanh tễến b xấy d ng c s h tấềng, làm th y ẩ ộ ự ơ ở ạ ủl i, th y đi n giao thông… nhằềm t o vi c làm m i cho ngợ ủ ệ ạ ệ ớ ười lao đ ng. Đơềng th i, n i l ng các chính sách tài chính, c i cách th t cộ ờ ớ ỏ ả ủ ụhành chính nhằềm thu hút vơến đấều t c a nư ủ ước ngồi t o nguôền ạvi c làm cho ngệ ười dấn. Bễn c nh đó khuyễến khích phát tri n các ạ ểdoanh nghi p v a và nh , cho các doanh nghi p vay vôến đ mua ệ ừ ỏ ệ ểsằếm trang thiễết b , m r ng quy mô s n xuấết.ị ở ộ ả

- u đãi đôếi v i doanh nghi p thu c m i thành phấền kinh tễế tham Ư ớ ệ ộ ọgia đấều t các d án, cơng trình có quy mơ l n, t o nhiễều vi c làm,ư ự ớ ạ ệhôễ tr các doanh nghi p thông qua vi c gi m thuễế, hoán thuễế, ợ ệ ệ ảkhoanh n song song v i cam kễết ph i duy trì vi c làm cho sôế lao ợ ớ ả ệđ ng hi n t i và thu hút thễm lao đ ng nễếu có th , hơễ tr vay vơến ộ ệ ạ ộ ể ợcho các doanh nghi p g p khó khằn đ duy trì s n xuấết, b o đ m ệ ặ ể ả ả ảvi c làm cho ngệ ười lao đ ng.ộ

- Phát tri n kinh tễế nhiễều thành phấền, thu hút vôến đấều t nể ư ước ngoài vào các khu côngnghi p các d án kinh tễế. giúp tằng trệ ự ưởng kinh tễế và t o vi c làm cho công nhấn.ạ ệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

- Lao đ ng nông thôn rấết cấền độ ược đào t o, d y nghễề, h cấền có ạ ạ ọtrình đ chuyễn mơn và c p nh t kiễến th c đ đáp ng nhu cấều ộ ậ ậ ứ ể ứphát tri n kinh tễế c a đấết nể ủ ước.

- Cấền đ y nhanh tễến đ đơ th hóa và phát tri n m nh các khu kinh ẩ ộ ị ể ạtễế v tnh, các khu công nghi p và các làng nghễề, tằng cệ ệ ường môếi quan h gi a s n xuấết công nghi p v i nông nghi p và d ch v , đ cệ ữ ả ệ ớ ệ ị ụ ặbi t khai thác môếi liễn kễết kinh tễế gi a các thành phôế l n v i các ệ ữ ớ ớkhu v c ph c n nhằềm t o ra nhiễều vi c làm t i chôễ.ự ụ ậ ạ ệ ạ

- Cấền có s phát tri n bễền v ng và đôềng b th trự ể ữ ộ ị ường hàng hóa, th trị ường đấết đai, th trị ường vôến, th trị ường lao đ ng và th ộ ịtrường tn d ng.ụ

● CPI :

- T p trung thẽo dõi sát diễễn biễến cung - cấều, giá c th trậ ả ị ường các m t hàng thiễết yễếu, nhấết là đôếi v i m t sơế m t hàng thiễết yễếu có ặ ớ ộ ặnhu cấều tễu dùng cao có tnh mùa v đ h n chễế tằng giá ngay t ụ ể ạ ừđấều nằm. Tiễếp t c ch đ ng cơng tác d báo, tnh tốn, xấy d ng ụ ủ ộ ự ựk ch b n và điễều hành chính sách tài khóa ch đ ng, phôếi h p ch tị ả ủ ộ ợ ặchẽễ v i chính sách tễền t và các chính sách kinh tễế vĩ mơ khác ớ ệnhằềm ki m soát l m phát thẽo m c tễu đễề ra, đơềng th i góp phấềnể ạ ụ ờhơễ tr , tháo g khó khằn cho s n xuấết, kinh doanh và đ i sôếng c aợ ỡ ả ờ ủngười dấn.

- Ngoài ra, cấền t p trung ki m sốt ch t chẽễ yễếu tơế hình thành giá ậ ể ặđơếi v i m t hàng bình n giá; các hàng hóa, d ch v do Nhà nớ ặ ổ ị ụ ước đ nh giá, hàng hóa, d ch v đị ị ụ ược mua sằếm t nguôền ngấn sách ừnhà nước; hàng d tr qếc gia; hàng hóa, d ch v cơng ích, d ch ự ữ ị ụ ịv s nghi p công, các m t hàng kễ khai giá... Đ c bi t, đôếi v i các ụ ự ệ ặ ặ ệ ớth trị ường cơết lõi nh tài chính - tễền t , cơng tác điễều hành chính ư ệsách tễền t và ho t đ ng ngấn hàng ph i bám sát diễễn biễến trong ệ ạ ộ ảnước và ngồi nước đ c th hóa các nhi m v , gi i pháp th c ể ụ ể ệ ụ ả ựhi n Kễế ho ch phát tri n kinh tễế - xã h i.ệ ạ ể ộ

</div>

×