Tải bản đầy đủ (.pdf) (175 trang)

chung cư vinhomes

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.05 MB, 175 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT </b>

<b> </b>

<b> <sup> </sup> <sup> </sup> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP</b>

<b>NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG </b>

<b>CHUNG CƯ VINHOMES</b>

<b>GVHD: ThS LÊ PHƯƠNG BÌNHSVTH: NGUYỄN VĂN NHÂN </b>

S K L 0 1 2 1 9 5

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH </b>

<b>KHOA XÂY DỰNG </b>

<b> </b>

<b> SVTH: NGUYỄN VĂN NHÂN </b>

<b> GVHD: TH.S LÊ PHƯƠNG BÌNH LỚP: 19149CL2A </b>

<b> MSSV: 19149160 </b>

<b> </b>

<b> TP. HỒ CHÍ MINH, 10 THÁNG 1 NĂM 2024ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP </b>

<b>CHUNG CƯ VINHOMES </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MỤC LỤC </b>

... 1

CHƯƠNG 1 : KIẾN TRÚC TỔNG QUAN CƠNG TRÌNH ... 1

1.1 THƠNG TIN ĐỀ TÀI CƠNG TRÌNH ... 1

1.2 ĐẶC ĐIỂM – GIẢI PHÁP KẾT CẤU CƠNG TRÌNH ... 2

1.2.1 MẶT BẰNG – PHÂN KHU TỪNG KHU VỰC CƠNG TRÌNH ... 2

1.3.4 LỐI THOÁT HIỂM VÀ BÁO CHÁY ... 5

1.3.5 HỆ THỐNG THƠNG GIĨ VÀ CHIẾU SÁNG ... 5

2.2.3 KÍCH THƯỚC CẤU KIỆN ... 9

CHƯƠNG 3 :THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ ... 11

3.1 THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU THANG TẦNG 2 LÊN TẦNG 3 ... 11

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

3.4 CHUYỂN VỊ CẦU THANG ... 16

3.5 TÍNH TỐN DẦM CHIẾU TỚI ... 16

3.5.1 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG LÊN DẦM CHIẾU TỚI ... 16

3.5.2 TÍNH TỐN CỐT THÉP CHIẾU TỚI ... 17

5.5 KIỂM TRA TRẠNG THÁI GIỚI HẠN II ... 36

6.2.1 MƠ HÌNH KHƠNG GIAN ETABS ... 43

6.2.2 TỔ HỢP TẢI TRỌNG TRONG KHUNG ... 44

6.3 PHÂN TÍCH , KIỂM TRA CÁ ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG CƠNG TRÌNH ... 45

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

6.3.1 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH ... 45

6.3.2 KIỂM TRA GIA TỐC ĐỈNH ... 46

7.2.2 CHIỀU DÀI CỌC TÍNH TỐN ... 68

7.3 TÍNH TỐN SỨC CHỊU TẢI ... 70

7.3.1 SỨC CHỊU TẢI VẬT LIỆU LÀM CỌC (TCVN 10304 : 2014) ... 70

7.3.2 SỨC CHỊU TẢI CƠ LÝ ĐẤT NỀN (7.2.2 TCVN 10304:2014) ... 72

7.3.3 SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN(PHỤ LUC G2, TCVN 10304:2014) ... 77

7.3.4 SỨC CHỊU TẢI CỌC THEO CHỈ TIÊU SPT- CÔNG THỨC NHẬT BẢN 827.3.5 SỨC CHỊU TẢI THIẾT KẾ CỌC ... 86

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

7.4.3 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU TẢI DƯỚI ĐÁY MÓNG KHỐI QUY

7.5.2 KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC ... 95

7.5.3 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU TẢI DƯỚI ĐÁY MÓNG KHỐI QUY ƯỚC VÀ TÍNH LÚN CHO MĨNG... 95

7.5.4 KIỂM TRA XUN THỦNG ... 98

7.5.5 TÍNH TỐN THÉP ... 99

7.6 THIẾT KẾ MÓNG M3 ... 100

7.6.1 SƠ BỘ CỌC... 100

7.6.2 KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC ... 101

7.6.3 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU TẢI DƯỚI ĐẤY MĨNG KHỐI QUY ƯỚC VÀ TÍNH LÚN CHO MÓNG... 101

7.6.4 KIỂM TRA XUYÊN THỦNG ... 104

7.6.5 TÍNH TỐN THÉP ... 105

7.7 THIẾT KẾ MĨNG M4 ... 106

7.7.1 SƠ BỘ CỌC... 106

7.7.2 KIỂM TRA PHẢN LỰC ĐẦU CỌC ... 107

7.7.3 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU TẢI DƯỚI ĐÁY KHỐI MĨNG QUY ƯỚC VÀ TÍNH LÚN CHO MĨNG... 108

7.7.4 KIỂM TRA XUN THỦNG ... 110

7.7.5 TÍNH TỐN THÉP ... 111

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Hình 3.3. Biểu đồ moment bản thang ... 14

Hình 3.4.Phản lực gối tựa bản thang ... 14

Hình 3.5. Chuyển vị cầu thang ... 16

Hình 3.6. Phản lực bản thang ... 16

Hình 3.7. Sơ đồ tính dầm chiếu tới ... 16

Hình 3.8. Biểu đồ moment dầm chiếu tới... 17

Hình 3.9. Biểu đồ phản lực dầm chiếu tới ... 17

<i>Hình 4.1. Hệ số k</i><sub></sub> ... 25

Hình 4.2. Hệ số khí động cản chính diện của cơng trình lăng trụ ... 25

Hình 4.3. Chọn tiêu chuẩn tính tốn phổ phản ứng ... 28

Hình 4.4.Khai báo phổ phản ứng cơng trình ... 29

Hình 4.5. Phổ phản ứng tự động của Etabs ... 29

Hình 4.6. Khai báo khối lượng dao động Mass Source cho tái động đất ... 30

Hình 5.1. Hoạt tải tác dụng lên sàn ... 32

Hình 5.2. Tĩnh tải các lớp hồn thiện sàn ... 32

Hình 5.3. Tĩnh tải tường ... 33

Hình 5.4. Dải strip sàn theo phương X ... 33

Hình 5.5. Dải sitrp theo phương Y ... 34

Hình 5.6. Moment strip theo phương X ... 34

Hình 5.7. Moment strip theo phương Y ... 35

Hình 5.8. Moment dải sitrp theo tính tốn... 35

Hình 5.9.Độ võng ngắn hạn của tồn bộ tải trọng ... 36

Hình 5.10. Trường hợp tải tính tốn võng ngắn hạn tồn bộ tải trọng ... 37

Hình 5.11. Trường hợp tải tính võng do tác dụng ngắn hạn của tải thường xuyên và tạm thời dài hạn ... 38

Hình 5.12. Trường hợp tải tính võng do tác dụng dài hạn của tải thường xuyên và tải tạm thời dài hạn ... 38

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Hình 6.2. Mặt bằng định vị cột trong cơng trình ... 48

Hình 6.3. Mặt bằng định vị dầm tầng 12 ... 53

Hình 6.4. Mặt bằng vách lõi và vách biên ... 56

Hình 6.5. Sơ đồ tính tốn vách đơn ... 56

Hình 6.6. Mặt cắt ngang của vách PF2 và phần tử biên ... 58

Hình 6.7. Mặt cắt ngang của vách PF2 và phần tử biên ... 59

Hình 6.8. Mặt cắt ngang của vách PF2 và phần tử biên ... 60

Hình 6.9. Phân chia phần tử tính vách lõi thang ... 62

Hình 7.1. Địa chất các lớp ... 64

Hình 7.2. Chiều dài tính tốn cọc ... 68

Hình 7.3. Cao độ tính tốn chỉ tiêu cơ lý ... 72

Hình 7.4.Cao độ tính tốn chỉ tiêu cơ lý ... 75

Hình 7.5. Cao độ tương ứng của lớp đất theo chỉ tiêu cường độ đất nền ... 77

Hình 7.6. Lực dính khơng thốt nước c<small>cu</small> ... 78

Hình 7.7. Cao độ tương ứng của lớp đất theo chỉ tiêu cường độ đất nền ... 80

Hình 7.8. Lực dính khơng thốt nước c<small>cu</small> ... 81

Hình 7.9. Cao độ tương ứng của lớp đất theo chỉ tiêu SPT ... 83

Hình 7.10. Cao độ tương ứng của lớp đất theo chỉ tiêu SPT ... 85

Hình 7.11.Mặt bằng bố trí cọc ... 88

Hình 7.12. Móng M1 ... 89

Hình 7.13. Phản lục đầu cọc do tổ hợp N<small>max</small> trong Safe ... 89

Hình 7.14. Khối móng quy ước ... 90

Hình 7.15. Tâm tháp xuyên thủng M1 ... 92

Hình 7.16 Moment đài móng M1 ... 93

Hình 7.17. Móng M2 ... 94

Hình 7.18. Phản lực đầu cọc do N<small>max</small> trong safe ... 95

Hình 7.19. Khối móng quy ước ... 96

Hình 7.20. Tâm tháp xun thủng M2 ... 98

Hình 7.21. Moment đài móng M2 ... 99

Hình 7.22. Móng M3 ... 100

Hình 7.23. Phản lực đầu cọc N<small>max</small> trong phần mềm Safe ... 101

Hình 7.24.Khối móng quy ước ... 102

Hình 7.25. Tâm tháp xun thủng M3 ... 104

Hình 7.26. Moment đài móng M3 ... 105

Hình 7.27. Móng M4 ... 107

Hình 7.28. Phản lực đầu cọc do N<small>max</small> trong safe ... 107

Hình 7.29.Khối móng quy ước ... 108

Hình 7.30. Tâm tháp xuyên thủng M4 ... 110

Hình 7.31.Moment đài móng M4 ... 111

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>DANH MỤC BẢNG </b>

Bảng 3.1. Tĩnh tải hoàn thiện bản chiếu nghỉ ... 12

Bảng 3.2.Tĩnh tải theo phương bản nghiêng ... 13

Bảng 3.3. Trường hợp tải trọng ... 14

Bảng 3.4. Tính toán cốt thép cho bản thang ... 15

Bảng 3.5. Bảng tính tốn hàm lượng cốt thép ... 17

Bảng 4.1. Tĩnh tải cấu tạo sàn điển hình ... 19

Bảng 4.2. Tĩnh tải cấu tạo sàn vệ sinh tồn bộ cơng trình ... 19

Bảng 4.3. Sàn hầm ... 20

Bảng 4.4. Sàn phòng kỹ thuật ... 20

Bảng 4.5. Sàn mái ... 20

Bảng 4.6. Sàn cầu thang và lối thoát hiểm ... 21

Bảng 4.7. Tải tường xây tầng 2 ... 21

Bảng 4.8. Tải tường xây tầng trệt ... 21

Bảng 4.9.Tải tường tầng điển hình ... 21

Bảng 4.10. Tải tường biên sân thượng ... 22

Bảng 4.11. Hoạt tải tác dụng lên sàn ... 22

Bảng 4.12. Giá trị của áp lực gió cơ sở W<small>0</small> theo phân vùng áp lực gió trên lãnh thổ Việt Nam ... 23

Bảng 4.13. Các hệ số z<small>g</small> ,z<small>min</small> và a ... 24

Bảng 4.14.Hệ số k(z<small>e</small>) ... 24

Bảng 4.15. Độ mảnh hiệu dụng  ... 25<i><sub>e</sub></i>Bảng 5.1. Các loại tải trọng ... 31

Bảng 5.2. Tổ hợp tải trọng tính tốn... 31

Bảng 5.3. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn ... 31

Bảng 5.4. Quy đổi vật liệu ở phụ lục mục 3.1 ... 31

Bảng 6.1.Các trường hợp tải trọng ... 44

Bảng 6.2. Tổ hợp tải trọng thiết kế kết cấu theo TTGH1 ... 44

Bảng 6.3.Tổ hợp tải trọng thiết kế kết cấu theo TTGHII ... 45

Bảng 6.4. Chuyển vị đỉnh của công trình ... 45

Bảng 6.5.Kết quả kiểm tra gia tốc đỉnh cơng trình ... 46

Bảng 6.6. Điều kiện và phương tính toán ... 49

Bảng 6.7. Nội lực cột C22 tại tầng hầm ... 50

Bảng 6.8. Kết quả nội lực PF2 (N<small>min</small>) ... 58

Bảng 6.9. Kết quả nội lực (M<small>min</small>) ... 59

Bảng 6.10 .Kết quả nội lực (M<small>max</small>) ... 60

Bảng 7.1. Phân chia đơn nguyên địa chất... 65

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Bảng 7.6. Tra hệ số ... 73

Bảng 7.7. Bảng tra cường độ sức kháng của đất trên than cọc khoan nhổi f<small>i</small> ... 73

Bảng 7.8. Bảng xác định sức kháng f<small>i</small> theo chỉ tiêu cơ lý ... 74

Bảng 7.9. Tra hệ số ... 75

Bảng 7.10. Bảng tra cường độ sức kháng của đất trên than cọc khoan nhổi f<small>i</small> ... 75

Bảng 7.11. Bảng xác định sức kháng f<small>i</small> theo chỉ tiêu cơ lý ... 76

Bảng 7.12.Ứng suất hữu hiệu giữa các lớp đất... 78

Bảng 7.13. Hệ số sức chịu tải của đất dưới mũi cọc ... 78

Bảng 7.14. Kết quả sức chịu tải cọc theo cường độ ... 79

Bảng 7.15 Ứng suất hữu hiệu giữa các lớp đất... 81

Bảng 7.16. Hệ số sức chịu tải của đất dưới mũi cọc ... 81

Bảng 7.17. Kết quả sức chịu tải cọc theo cường độ ... 82

Bảng 7.33. Xác định tọa độ tâm tháp xuyên thủng ... 104

Bảng 7.34.Kết quả moment từ phần mềm Safe ... 106

Bảng 7.35. Chọn thép đài móng M3... 106

Bảng 7.36. Phản lực chân vách P9 ( Lõi thang) ... 106

Bảng 7.37. Chiều dài và góc ma sát đi qua các lớp đất ... 108

Bảng 7.38. Tính lún M4 ... 110

Bảng 7.39. Kết quả moment phần mềm Safe ... 112

Bảng 7.40.Chọn thép đài móng M4... 112

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>CHƯƠNG 1 : KIẾN TRÚC TỔNG QUAN CƠNG TRÌNH </b>

<b>1.1 THƠNG TIN ĐỀ TÀI CƠNG TRÌNH </b>

- Tên cơng trình : Chung cư Vinhomes.

- Địa chỉ : Đường Dương Văn An , phường An Phú , Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh

- Dạng cơng trình : Cơng trình dân dụng – Cấp 2 (5000m<small>2</small> < S<small>sàn </small>< 10000m<small>2</small> hoặc 8 < số tầng < 20 ).

<i>Hình 1.1.Mặt đứng kiến trúc </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>1.2 ĐẶC ĐIỂM – GIẢI PHÁP KẾT CẤU CƠNG TRÌNH </b>

<b>1.2.1 MẶT BẰNG – PHÂN KHU TỪNG KHU VỰC CƠNG TRÌNH </b>

- Phân khu khu vực của tòa nhà :

+ Tầng hầm : Chiều cao 3.4 (m) : hầm xe để các phương tiện của cư dân. Cao độ tầng hầm : -3.400 m

+ Tầng trệt : Khu vực sảnh chung cư , khu sinh hoạt công cộng và khu vực siêu thị tiện lợi mua sắm . Cao độ sàn tầng trệt lấy độ chuẩn : ±0.000 (m)

+ Tầng 2 :Khu vực sảnh di chuyển , khu sinh hoạt công cộng và phục vụ mua sắm . Cao độ hoàn thiện tầng 2 : +4.200 m

+ Tầng 3-18 : Khu vực hộ dân cư sinh sống . Chiều cao tầng 3.300 (m), cao độ tầng 3 :+7.600 (m) , cao độ sàn tầng 18 : +57.000 (m).

+ Sân thượng : Khu vực thư giãn, giải trí . Cao độ sân thượng: +60.300 (m). + Mái :Cao độ tầng mái :+ 63.600 (m).

<i>Hình 1.2.Mặt bằng kiến trúc tầng hầm </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>Hình 1.3. Mặt bằng kiến trúc tầng trệt và tầng 2 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>Hình 1.4.Mặt bằng kiến trúc tầng 3 đến tầng 18 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>1.2.2 HỆ THỐNG LƯU THÔNG </b>

Hệ thống lưu thơng cơng trình :

- Cơng trình bao gồm 4 thang máy và 2 thang bộ để thốt hiểm cho cư dân liên thơng từng tầng

- Diện tích hành lang lớn , được thơng suốt với nhau và bao quanh 2 lõi thang tạo cảm giác tối giản, thống đãng ở mọi vị trí .

<b>1.3 GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 1.3.1 HỆ THỐNG ĐIỆN </b>

- Là hệ thống truyền tải và phân phối điện năng, có nhiệm vụ cung cấp điện cho một khu dân cư nhất định. Hệ thống cung cấp điện đc lấy từ lưới điện quốc gia.

- Chủ đầu tư cũng ln có hệ thống phát điện tạm thời dưới hầm chung cư để kịp thời phục vụ dân cư .

<b>1.3.2 HỆ THỐNG NƯỚC SẠCH </b>

- Được tổ hợp những cơng trình có chức năng thu nước đã đc qua xử lý để có nước sạch cho dân cư

- Trong cơng trình ln có bể nước ngầm để dự trữ nước

- Hệ thống nước được xử lý chặt chẽ mới được đưa vào xử dụng

<b>1.3.3 HỆ THỐNG LIÊN LẠC </b>

Hệ thống thông tin liên lạc bao gồm - Hệ thống xử lý hình ảnh camera - Hệ thống mạng cho dân cư

- Hệ thống kiểm soát thẻ ra vào của dân cư - Hệ thống bắt sóng phủ tồn cơng trình . - Hệ thống cáp truyền hình .

- Hệ thống liên lạc nội bộ để điều hành cơng trình.

<b>1.3.4 LỐI THỐT HIỂM VÀ BÁO CHÁY </b>

- Hệ thống báo cháy phải được kiểm duyệt theo quy định PCCC

- Trong khu vực dân cư , bắt buộc phải có những bể nước dự phịng để cung cấp kịp thời khi có cháy.

- Hai cầu thang bộ phải ln có đèn dự phịng chiếu sáng khi có sự cố xảy ra và luôn được kiểm tra.

<b>1.3.5 HỆ THỐNG THƠNG GIĨ VÀ CHIẾU SÁNG </b>

- Thiết kế hướng đón gió thuận lợi và đủ sáng cho cư dân ,chỗ nào thiếu anh sáng phải bố trí thêm hệ thống

- Hệ thống ánh sáng trong công trình sử dụng các bóng đèn tiết kiệm điện . Đèn ngoài trời sử dụng đèn chống thấm Halogen .

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>CHƯƠNG 2 : KẾT CẤU </b>

<b>2.1 KẾT CẤU CƠNG TRÌNH </b>

<b>2.1.1 GIẢI PHÁP KẾT CẤU CƠNG TRÌNH </b>

<b>2.1.1.1 HỆ KẾT CẤU LÀ CHỊU LỰC CHÍNH CHO TỒN BỘ CƠNG TRÌNH </b>

- Nhà cao tầng có kết cấu bao gồm :

+ Theo phương đứng :cột , dầm , thanh giằng, thanh chống, tường , sàn , vách

- Trong cơng trình có cao độ chiều dài lớn có các khung thì phải tùy theo các cột trong khung hệ kết cấu phải chịu lực được phân thành các loại sơ đồ : khung , giằng , khung – giằng

- Trong nhà cao tầng , sàn các tầng ngoài khả năng chịu uốn do tải trọng trong theo phương đứng , phải có độ cứng lớn để hình dạng ko bị thay đổi khi truyền tải trọng ngang của cột và vách, lõi

- Tiết diện các cột biên có thể đặc hoặc rỗng khi là những cột rõng có hình vng, hình trịn sẽ tạo nên kết dạng ống. Dạng kết cấu này thường được sử trong nhà có chiều cao lớn.

<b>2.1.1.2 HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC PHƯƠNG ĐỨNG ( CỘT, VÁCH, LÕI ) </b>

- Đây là những bộ phận đóng yếu tố then chốt trong cơng trình , chịu ảnh hưởng lớn về các giải pháp kết cấu tối ưu cho cơng trình . Hệ kết cấu thẳng đứng có vai trị

+ Là bộ phận trực tiếp nhận tải trọng từ dầm, sàn truyền xuống cơng trình móng

+ Gối tựa nâng đỡ và tiếp nhạn tải trọng kết cấu ngang( dầm, sàn ) tạo thành những khung cứng , tạo khoảng khơng trong cơng trình .

+ Đóng vai trị quan trọng trong việc giữ ổn định cơng trình , sự dao động cũng đc hạn chế , có vai trị quan trọng trong dao động cơng trình khi có tải trọng ngang.

- Trong thực tế , bộ kết cấu thẳng đứng cho kết cấu nhà cao tầng gồm những loại kết câu : + Cột là cấu kiện đứng phổ biến và điển hình xuất hiện trong hệ khung kết cấu khung và kết hợp với vách .

+ Vách cứng là kết cấu chịu lực được sử dụng càng nhiều trong kết cấu nhà cao tầng. Vách chịu tải trọng ngang đều tốt khá thích hợp với kết cấu sàn phẳng trong việc chịu lực , phụ hợp với mọi cơng trình . Vách cũng là giải pháp hạn chế chuyển vị ngang tốt . + Lõi là một tổ hợp vách theo 2 phương có rất nhiều dạng vách . Mang nhiều ưu điểm , tăng cường khả năng chống xoắn của cơng trình.

+ Các hệ kết cấu kết hợp. - Lựa chọn :

+ Do đặc điểm cơng trình có kích thước 2 phương khá lớn , khả năng chống xoắn thấp nên bố trí 2 hệ lõi ở trung tâm tăng khả năng chống xoắn , ngoài ra hệ kết cấu chịu trọng tâm đứng rất tốt cùng hệ cột. Do công trình có chiều cao 63.6 m nên cần sử dụng vách biên chịu lực . Như vậy tất cả hệ kết cấu làm việc sẽ rất tốt

+ Phương án chọn sàn rất quan trọng , nó quyết định lớn

<b>2.1.1.3 HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC NẰM NGANG (DẦM – SÀN ) </b>

- Lựa chọn giải pháp kết cấu nằm ngang là phướng án sàn cho cơng trình . Đó có thể là sàn sườn ( sàn liên kết hệ khung dầm , dầm liên kết với cột , vách , lõi đều truyền tải xuống móng )

- Điểm khác biệt cơ bản của 2 phương án sàn là nằm ở chịu lực của sàn

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

+ Sàn sườn : bản sàn được tính tốn chủ yếu là chịu uốn

+ Sàn phẳng : ngoài chịu uốn , sàn phẳng là cấu kiện chịu nén khi tải trọng ngang khi sàn liên kết với vách,lõi. Ngồi ra cịn đảm bảo khả năng chống cắt tại vị trí cột . Do đó sàn phẳng phức tạp.

- phương án sàn là bước lựa chọn vô cùng quan trọng về kinh tế sàn chiếm khoảng 30-40% tổng khối lượng bê tông công trình . Thi cơng sàn cũng khá phức tạp , vì vậy cần những giải pháp tối ưu phù hợp với cơng trình.

• Ưu điểm : Chiều cao tịa nhà khơng tốn nhiều khơng gian cho dầm . Qua đó giảm chiều cao cơng trình , giảm tải trọng ngang

Dễ bố trí trần nhà kỹ thuật Thơng thống ,thẩm mỹ cao

Thi cơng nhanh khơng tốn thời gian cho cốt thép dầm, cốt pha , bố trí sàn đơn giản • Nhược điểm : Chi phi bê tông tăng , chiều dày sàn lớn làm tăng trọng lượng bản thân

của cơng trình . Tiêu chuẩn chưa quy định và hướng dẫn cụ thể trong tính tốn . + Hệ sàn sườn ơ cơ : Gồm dầm và bản sàn . Dầm khá dày chia ô sàn thành những ô bản 2 phương nhịp bé

• Ưu điểm :

Khơng nhất thiết phải có hệ cột bên trong cơng trình , vượt nhịp lớn và tạo không gian rộng

Chiều dày sàn bé Có tính thâm mỹ cao

- Lựa chọn : Kết cấu lực chính của cơng trình là khung- vách lõi . Cột và vách đóng sức chịu tải chính của cơng trình . Sàn đóng vai trị liên kết các vật liệu thẳng đắng có truyền tải trọng ngang . Ta chọn hệ kết cấu sườn gồm hệ dầm chính và dầm phụ trực giao để giảm chiều dày sàn .

<b>2.1.2 KẾT CẤU PHẦN NGẦM 2.1.2.1 PHƯƠNG ÁN MĨNG </b>

- Cơng trình nhà cao tầng , điều kiện địa chất trung bình tìm giải pháp móng nơng trên nền tự nhiện hoặc nền qua gia cố là khơng khả thi . Móng cọc là phương pháp ổn định vừa đảm bảo phần nền của cơng trình là lớp địa chất tốt , khả năng chịu tải lớn , móng cọc đảm bảo chiều sâu móng trong đất đủ đi qua tất cả các lớp đất của cơng trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

- Tùy vào quy mơ của trình , địa chất mới đưa ra phương án cọc cụ thể . Cọc ép và cọc đóng thường có độ sâu khơng q lớn , thi cơng rất khó trên 1 số địa chất , còn là sự ảnh hưởng đến phương án móng .

+ Tường barrette có độ sâu lớn , chống được tải trọng ngang tốt.

<b>2.2 LỰA CHỌN VẬT LIỆU 2.2.1 BÊ TÔNG </b>

2 Vữa xi măng; cát chuyên dụng

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>2.2.3 KÍCH THƯỚC CẤU KIỆN 2.2.3.1 CỘT </b>

- Theo kinh nghiệm , phương pháp sơ bộ tiết diện cột trên lực dọc truyền lên đầu cột bởi sàn tầng

- Kết cấu lõi đối xứng có khả năng chịu lực lớn , nhưng ta tính tốn an tồn , xem sự phân bố diện truyền tải vào cột với lõi giống nhau

- Sơ bộ cột theo cơng thức

  =

Trong đó: k: hệ số tăng tiết diện kể đến ảnh hưởng của Moment trong cột, k = (1.1÷1.5). n<small>s</small>: số sàn trên cột cần tính (kể cả sàn mái và mái).

q<small>s</small>: tải trọng phân bố tính tốn ước lượng trên sàn. F<small>s</small>: diện truyền tải lên đỉnh cột.

R<small>b</small>: cường độ bê tông chịu nén.

- Kết cấu sàn phẳng nên độ lớn cột ảnh hưởng rất đén điều kiện chống chọc thủng sàn - Công thức (1 – 3) trang 20 sách “Tính tốn tiết diện cột bê tơng cốt thép” của GS.TS

Nguyễn Đình Cống, xác định cơng thức : <small>0</small>

Trong đó: R<small>b</small>: Cường độ của bê tơng nén trong tính tốn

N: Lực nén, được tính tốn bằng cơng thức như sau: N = m<small>s</small>×q×F<small>s</small>

F<small>s</small>: Diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột m<small>s</small>: Tổng số sàn của tồn bộ cơng trình kể cả mái

k<small>t</small>: Hệ số xét đến ảnh hưởng khác như moment uốn, hàm lượng cốt thép, độ mảnh của cột q: Tải trọng tương đương tính trên mặt sàn trong đó gồm tải trọng thường xuyên và tạm thời trên bản sàn.

Đối với nhà sàn bé (10-14cm) , có ít tường , kích thước và dầm cột bé chọn 14(kN/m<sup>2</sup>)

q=10-Đối với nhà sàn trung bình (15-20 cm) tường cột dầm trung bình q=15-18(kN/m<small>2</small>) Đối với nhà sàn lớn >25cm , cột dầm lớn chọn q=20 (kN/m<small>2</small>)

→ Tiết diện cột xem ở phụ lục mục 1.1.1

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

→ = = (m). Chọn h<small>v</small> = 0.3 (m) = 300 (mm).

Vách cứng không bé hơn 150 (mm) và (1/20)×H<small>t</small> = (1/20)×3300 = 165 (mm). - Vậy chiều dày vách trong các lõi: h<small>v</small> = 300 (mm), V30.

1.06 27.5

L<small>1</small>: nhịp theo phương cạnh ngắn D = 0.81.4 phụ thuộc vào tải trọng

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>CHƯƠNG 3 :THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ </b>

<b>3.1 THIẾT KẾ SƠ BỘ CẦU THANG TẦNG 2 LÊN TẦNG 3 3.1.1 LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC </b>

- Thang bộ có cấu kiện gồm bản thang là bê tông cốt thép , các bậc thang là gạch xây , trong đó bổ sung bố trí mà có thêm hệ dầm chiếu( nghỉ, tới ) và bản chiếu nghỉ , bản chiếu tới - Cầu thang bộ trong cơng trình có lựa chọn giải pháp thiết kế với kết cấu có đặc điểm :

+ Chọn kết cấu bản phẳng cho bản thang để thi công. + Bản thang có dạng gãy khúc

+ Bản thang liên kết 2 đầu : một đầu gối lên dầm chiếu tới , một đầu liền kết với vách cứng nên khơng có dầm chiếu nghỉ .

<i>Hình 3.1.Mặt bằng cầu thang </i>

<b>3.1.2 SƠ BỘ CẦU THANG </b>

- Chiều dày bản thang được chọn sơ bộ theo công thức:

<small>0</small>

4450

178 148.3325 3025 30

<small></small>Chọn chiều dày bản thang <i>h<sub>b</sub></i> =150

( )

<i>mm</i>

- Chọn chiều cao bậc thang : <i>h<sub>bt</sub></i> =165<i>mm</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

- Chiều cao dầm:

2750()( )

229.7 343.758 128 12

- Tĩnh tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ : <sub>1</sub><small>1</small>

<i>h</i>

<i><sub>i</sub></i>: chiều dày lớp i

<i>n</i>

<i><sub>i</sub></i>: hệ số vượt tải lớp i

<i>Bảng 3.1. Tĩnh tải hoàn thiện bản chiếu nghỉ </i>

Lớp vật liệu <sup>Trọng lượng </sup>riêng (kN/m<sup>3</sup>)

Chiều dày (mm)

Tĩnh tải tiêu chuẩn (kN/m<sup>2</sup>)

Hệ số vượt tải

Tĩnh tải tính tốn

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

()

<small>2</small>

()

<small>2</small>

0.02749( )0.27

<i>Bảng 3.2.Tĩnh tải theo phương bản nghiêng </i>

Lớp vật liệu <sup>Chiều dày t</sup><small>td</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

- Khai báo tổ hợp tải trọng

<i>Bảng 3.3. Trường hợp tải trọng </i>

+ TONG TAI CAU THANG là tải trong tính tốn tác dụng lên cầu thang đã bao gồm tất cả tải trọng đc tính tốn owr trên

- TH1: Thiết kế cầu thang 1 gối cố định và 1 ngàm

<i>Hình 3.2. Tổng tải tác dụng </i>

<i>Hình 3.3. Biểu đồ moment bản thang </i>

<i>Hình 3.4.Phản lực gối tựa bản thang </i>

- Tính tốn cốt thép : Hiệu chỉnh nội lực :

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Tính tốn như một cấu kiện BTCT chịu uốn tiết diện

<i>b h</i> = 1 0.15(<i>m</i>

<sup>2</sup>

)

Chọn a<small>bv</small> = 20 (mm) <small>0,</small>

0.15 0.02 0.005 0.125( )

<i>R bhA</i>

1.75 10200000

<i>Bảng 3.4. Tính tốn cốt thép cho bản thang </i>

- Thép cấu tạo theo phương ngang : d8a200 Vị trí M (kNm) h<small>0 </small>

(m)

(cm<sup>2</sup>)

Chọn thép

(cm<sup>2</sup>)

µ<small>schọn </small>

(%) Nhịp 9.28 0.125 0.034 0.034 2.16 <small>Ø</small> 10a150 5.24 0.42 Gối 9.95 0.125 0.036 0.037 2.32 <small>Ø</small> 10a200 3.93 0.31

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>3.4 CHUYỂN VỊ CẦU THANG </b>

<i>Hình 3.5. Chuyển vị cầu thang </i>

- Chuyển vị lớn nhất là 0.029 mm

<b>3.5 TÍNH TỐN DẦM CHIẾU TỚI </b>

<b>3.5.1 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG LÊN DẦM CHIẾU TỚI </b>

- Sơ đồ tính như thế nào quan niệm mỗi người . Ở đây , để an toàn ta tính như dầm đơn giản , có liên kết khớp ở 2 đầu

<i>Hình 3.6. Phản lực bản thang </i>

- Tải trọng bản thân dầm : G<small>d</small><sup>tt</sup> = 25×0.2×0.3×1.1 = 1.65 (kN/m). - Tổng tải trọng phân bố tính tốn trên dầm

q = P<small>d</small><sup>tt</sup> + G<small>d</small><sup>tt</sup> = 54.83 + 1.65 = 56.48 (kN/m). - Sơ đồ tính:

+ TH2: 2 liên kết ngàm

<i>Hình 3.7. Sơ đồ tính dầm chiếu tới </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i>Hình 3.8. Biểu đồ moment dầm chiếu tới </i>

<i>Hình 3.9. Biểu đồ phản lực dầm chiếu tới </i>

Nội lực lớn nhất của 2 sơ đồ ta lấy :

1 1 2

<i>R bhA</i>

<i>RMb hR</i>

,

1.75 10200000

(cm<sup>2</sup>)

µ<small>schọn </small>

(%) Nhịp 17.91 0.273 0.082 0.086 1.95 2 Ø14 2.26 1.14 Gối 35.81 0.275 0.168 0.185 4.51 2 Ø18 5.09 0.94

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>3.5.3 BỐ TRÍ CỐT ĐAI </b>

- Lực cắt lớn ở gối : <i>Q</i><sub>max</sub> =78.14<i>kN</i> - Xét điều kiện :

0.9 10 0.3 0.272

<i><small>btw</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>CHƯƠNG 4 :TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG </b>

<b>4.1 TÍNH TỐN TẢI TRỌNG </b>

Căn cứ theo tiêu chuẩn TCVN 2737:2023 - Căn cứ theo tiêu chuẩn TCVN 9386:2012 - Cataloge sử dụng vật liệu trong cơng trình - Yêu cầu và sử dụng mà chủ đầu tư đưa ra

+ Tĩnh tải các lớp sàn cấu tạo

<i>Bảng 4.1. Tĩnh tải cấu tạo sàn điển hình </i>

STT Các lớp cấu tạo sàn

Trọng

lượng <sup>Chiều dày </sup>

Tĩnh tải tiêu

chuẩn <sub>vượt tải </sub><sup>Hệ số </sup>

Tĩnh tải tính tốn (kN/m<sup>3</sup>) (mm) (kN/m<sup>2</sup>) (kN/m<sup>2</sup>)

7 Tĩnh tải hoàn thiện với hệ số vượt tải trung bình 1.2 1.15 1.2 1.38

<i>Bảng 4.2. Tĩnh tải cấu tạo sàn vệ sinh tồn bộ cơng trình </i>

STT Các lớp cấu tạo sàn

Trọng

lượng <sup>Chiều dày </sup>

Tĩnh tải tiêu

chuẩn <sub>vượt tải </sub><sup>Hệ số </sup>

Tĩnh tải tính tốn (kN/m<sup>3</sup>) (mm) (kN/m<sup>2</sup>) (kN/m<sup>2</sup>)

6 Tĩnh tải hồn thiện với hệ số vượt tải trung bình 1.2 1.26 1.2 1.51

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

chuẩn <sub>vượt tải </sub><sup>Hệ số </sup>

Tĩnh tải tính tốn (kN/m<sup>3</sup>) (mm) (kN/m<sup>2</sup>) (kN/m<small>2</small>)

6 Tĩnh tải hồn thiện với hệ số vượt tải trung bình 1.2 1.19 1.2 1.42

chuẩn <sub>vượt tải </sub><sup>Hệ số </sup>

Tĩnh tải tính tốn (kN/m<sup>3</sup>) (mm) (kN/m<sup>2</sup>) (kN/m<sup>2</sup>)

6 Tĩnh tải hoàn thiện với hệ số vượt tải trung bình 1.2 1.68 1.2 2.01

chuẩn <sup>Hệ số </sup>vượt tải

Tĩnh tải tính tốn (kN/m<sup>3</sup>) (mm) (kN/m<sup>2</sup>) <sup>(kN/m</sup>

6 Tĩnh tải hoàn thiện với hệ số vượt tải trung bình 1.2 0.88 1.2 1.06

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i>Bảng 4.6. Sàn cầu thang và lối thoát hiểm </i>

STT Các lớp cấu tạo sàn

Trọng

lượng <sup>Chiều dày </sup>

Tĩnh tải tiêu

chuẩn vượt tải <sup>Hệ số </sup>

Tĩnh tải tính tốn (kN/m<sup>3</sup>) (mm) (kN/m<sup>2</sup>) (kN/m<sup>2</sup>)

5 Tĩnh tải hoàn thiện với hệ số vượt tải trung bình 1.2 0.84 1.2 1.01 - Các tĩnh cấu tạo của sàn tầng còn lại

<b>+ Tải trọng tường xây trên dầm. </b>

- Tải tường được chia ra làm hai loại : Tải được gán lên dầm và tải được gán lên các sàn .

. c hệ số trừ cửa , để an toàn lấy c=1.

. q<small>t</small> tổng tải trọng tường xây trên 1m (kN/m).

<i>Bảng 4.7. Tải tường xây tầng 2 </i>

Loại tường <sup>Tải trọng tường </sup>

xây/1m<sup>2</sup> Chiều cao Hệ số trừ cửa

Tổng trọng lượng

<i>Bảng 4.8. Tải tường xây tầng trệt </i>

Loại tường <sup>Tải trọng tường </sup>

xây/1m<sup>2</sup> Chiều cao Hệ số trừ cửa

Tổng trọng lượng

<i>Bảng 4.9.Tải tường tầng điển hình </i>

Loại tường <sup>Tải trọng tường </sup>

xây/1m<sup>2</sup> Chiều cao <sub>Hệ số </sub> trừ cửa

Tổng trọng lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i>Bảng 4.10. Tải tường biên sân thượng </i>

Loại tường <sup>Tải trọng tường </sup>

xây/1m<sup>2</sup> Chiều cao Hệ số trừ cửa

Tổng trọng lượng

<b>4.2.2 TẢI TRỌNG TẠM THỜI 4.2.2.1 HOẠT TẢI </b>

<b>- Hoạt tải tác dụng lên cơng trình theo TCVN 2737:2023 và cơng năng từng khu vực </b>

cơng trình có các giá trị hoạt tải theo khu chức năng:

<i>Bảng 4.11. Hoạt tải tác dụng lên sàn </i>

(kN/m<sup>2</sup>)

HSVT n

Hoạt tải tính tốn (kN/m<sup>2</sup>)

<i>s</i> <sup>: Áp lực gió 3s ứng với chu kỳ lặp 10 năm </sup>

+

<i>k ze</i>()

: Hệ số thay đổi áp lực gió theo độ cao và địa hình tại độ cao

<i>ze</i>

tương đương

+ c : hệ số khí động

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i>Bảng 4.12. Giá trị của áp lực gió cơ sở W<small>0</small> theo phân vùng áp lực gió trên lãnh thổ Việt Nam </i>

<i><small>V</small></i> : vận tốc cơ sở được lấy trung bình trong khoảng 3s, chu kỳ lặp 20 năm, ở độ cao 10m so với mốc chuẩn, tương ứng với địa hình dạng B

- Trong đó : <i>k z</i>( )<i><sub>e</sub></i> là hệ số thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình độ cao z<small>e</small>

tương đương xác định theo công thức :

+  hệ số dùng trong hàm lũy thừa đối với vận tốc gió 3s

- Lưu ý : Giá trị hệ số k(z<small>e</small>) lấy không lớn hơn 1.99, 197 và 198 lần lượt đối với các dạng địa hinh A,B,C

+ z<small>g</small> : độ cao gadient

+  : hệ số dùng trong hàm lũy thừa dối với vận tốc gió 3s + z<small>min</small> : độ cao so với mặt đất nhỏ nhát

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i>Hình 4.1. Hệ số k</i><sub></sub>

 : Độ mảnh hiệu dụng phụ thuộc độ mảnh <small>=</small><i><small>L b</small></i><small>/</small>

<i>Bảng 4.15. Độ mảnh hiệu dụng </i><i><sub>e</sub></i>

- <i>c<sub>x</sub></i><sub></sub>: Hệ số khí động cho tiết diện n góc và cấu kiện kết cấu

<i>Hình 4.2. Hệ số khí động cản chính diện của cơng trình lăng trụ </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Dùng để tính tốn sơ bộ hệ số <i>G đối với nhà cao tầng có hình dạng đều đặn theo <sub>f</sub></i>

chiều cao và có chu kỳ dao động riêng cơ bản thứ nhất T<small>1</small>>1s và chiều cao khơng q 150 m

→Bảng tải trọng gió theo phương X, Y và kết quả tính tốn dao động tần số ở phụ lục 2.1.1.2

<b>- Phương pháp tĩnh lực ngang tương đương: </b>

+ Chu kỳ dao động riêng thứ nhất thỏa mãn : T<small>1</small><2s

+ Cơng trình thỏa mãn những tiêu chí đều đặn về mặt đứng theo quy định trong TCVN 9386:2012 mục 4.2.3.3

+ Với phương pháp tĩnh lực ngang tương đương, ta chỉ xét dạng dao động cơ bản thứ nhất theo phương X và phương Y góp phần vào dao động tổng thể cơng trình.

• Tổng các khối lượng các dạng dao dộng được xét chiếm ít nhất 90% tổng khối lượng của kết cấu

• Tất cả các dạng dao động có khối lượng hữu hiệu lớn hơn 5% của tổng khối lượng đều được xét đến

<small></small> Với cơng trình Vinhomes có T=2.178>2(s) và cơng trình không đều đặn theo mặt đứng nên ta chọn phương pháp phổ phản ứng để tính tốn .

→Bảng kết quả tính tốn dao động ở phụ lục 2.1.2.1

<b>KẾT LUẬN: </b>

Từ kết quả phân tích trên sinh viên nhận thấy việc sử dụng phương pháp phổ phản ứng tuy áp dụng được cho mọi loại nhà nhưng khi đưa phổ phản ứng thiết kế vào ETABS thì khó quản lý được kết quả tải trọng động đất.

<small></small><b>Chọn phương pháp phổ phản ứng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>4.2.4.2 CÁC BƯỚC TÍNH TỐN DAO ĐỘNG </b>

- Có 2 cách tính tải động đất : Tính thủ cơng sau đó nhập lực vào ETABS và tính tốn tự động bằng ETABS.

- Ở cơng trình này, sinh viên lựa chọn tính tốn động đất tự động bằng phần mềm ETABS.

<b>+ Bước 1 : Xác định các thông số đầu vào: </b>

• Động đất mạnh : <i>a<sub>g</sub></i> 0.08<i>g</i>, phải tính tốn và cấu tạo kháng chấn .

• Động đất yếu : 0.04<i>g</i><i>a<sub>g</sub></i> 0.08<i>g</i>, chỉ cần áp dụng các giải pháp kháng chấn đã được giảm nhẹ .

• Động đất rất yếu <i>a<sub>g</sub></i> 0.04<i>g</i>, khơng cần thiết kế kháng chấn. Cơng trình Vinhomes đặt tại quận 2 , TP.HCM <i>a<sub>gR</sub></i>=0.0856g - Loại đất nền

Theo mục 3.1.2 TCVN 9386:2012, các loại đất nền A,B,C,D,E,S1,S2 được xác định theo bảng 3.1.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Cơng trình Vinhomes có giá trị SPT trung bình ở 30m đầu tiên từ mặt đất tự nhiên 50 búa <small></small>Đất loại C

15-- Hệ số tầm quan trọng cơng trình :

+ Được xác định theo phụ lục E TCVN 9386:2012 + Cơng trình Vinhomes là cơng trình cấp II =

1

Địa diểm xây dựng : phường An Phú , quận 2 , Thành phố Hồ Chí Minh <small>2</small>

<b>+ Bước 2 : Xác định hệ số ứng xử q của kết cấu bê tơng cốt thép </b>

• Hệ khung , hệ khung tương đương ( hỗn hợp khung- vách) , có thể xác định gần đúng ( cấp dẻo trung bình ) ( xem mục 5.2.2.2,TCVN 9386:2012)

• Đối với kết cấu đều đặn mặt bằng : - q = 3.3 nhà một tầng

<b>+ Bước 3 : Khai báo phổ phản ứng tự động bằng ETABS </b>

- Define→Function→<b>Response Spectrum </b>

- Choose Function Type to Add : Chọn TCVN 9386:2012 →<b> Add New Function </b>

<i>Hình 4.3. Chọn tiêu chuẩn tính tốn phổ phản ứng </i>

- Ground Acceleration,ag/g: Nhập giá trị của gia tốc nền tính toán a<small>g</small>

- Ground Type : Nhập loại đất nền

- Behavior Factor, q: Nhập giá trị hệ số ứng xử q

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i>Hình 4.4.Khai báo phổ phản ứng cơng trình </i>

- Chọn Convert to Use Defined→ok

<i>Hình 4.5. Phổ phản ứng tự động của Etabs </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>+ Bước 4 : Khai báo Mass Source bằng ETABS </b>

<i>Hình 4.6. Khai báo khối lượng dao động Mass Source cho tái động đất </i>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×