Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.46 MB, 202 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>NGÀNH CNKT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG</b>
<b>GVHD: Th.S LÊ PHƯƠNG BÌNH SVTH: TRẦN QUỐC NHẬT MINH</b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA XÂY DỰNG </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH ... 11
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG CƠNG TRÌNH... 11
1.3.3. Thơng gió và chiếu sáng ... 15
1.3.4. Phịng cháy và thốt hiểm ... 15
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">3.2.3. TẢI TRỌNG GIÓ ... 25
3.2.4. Tải trọng động đất ... 28
3.2.5. Tổ hợp tải trọng ... 33
3.3. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ ... 35
3.3.1. Kiểm tra chuyển vị đỉnh ... 35
3.3.2. Kiểm tra gia tốc đỉnh ... 35
3.3.3. Chuyển vị lệch tầng ... 36
3.3.4. Kiểm tra ổn định chống lật ... 37
3.3.5. Kiểm tra hiệu ứng P-Delta ... 37
CHƯƠNG 4. TÍNH TỐN CẦU THANG ĐIỂN HÌNH ... 39
4.1. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC. ... 39
4.1.1. TẢI TRỌNG ... 40
4.2. TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO BẢN THANG ... 43
4.3. TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO DẦM CHIẾU NGHỈ ... 48
4.4. TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO DẦM CHIẾU TỚI ... 50
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH ... 53
5.1. SƠ BỘ TIẾT DIỆN SÀN ... 53
5.6. Kiểm tra độ võng và nứt do tác dụng dài hạn ... 58
CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ KHUNG ... 64
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">6.1. Tinh toán thiết kế cột ... 64
7.3.3. Chiều dài cọc tính tốn ... 86
7.4. SỨC CHỊU TẢI CỌC KHOAN NHỒI D1000 ... 88
7.4.1. Sức chịu tải theo vật liệu làm cọc ... 88
7.4.2. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý đất nền ... 90
7.4.3. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ của đất nền ... 96
7.4.4. Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu SPT ... 101
7.4.5. Độ cứng cọc ... 104
7.5. Thiết kế móng M1 ... 106
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">7.5.1. Sơ bộ số lượng cọc ... 106
7.5.2. Kiểm tra phản lực đầu cọc ... 106
7.5.3. Kiểm tra điều kiện ổn định nền dưới đáy khối móng quy ước... 107
7.5.4. Tính tốn cốt thép cho móng M1 ... 113
7.6. Thiết kế móng M2 ... 115
7.6.1. Sơ bộ số lượng cọc ... 115
7.6.2. Kiểm tra phản lực đầu cọc ... 116
7.6.3. Kiểm tra điều kiện ổn định nền dưới đáy khối móng quy ước... 117
7.6.4. Tính tốn cốt thép cho móng M2 ... 122
7.7. Thiết kế móng M3 ... 124
7.7.1. Sơ bộ số lượng cọc ... 124
7.7.2. Kiểm tra phản lực đầu cọc ... 125
7.7.3. Kiểm tra điều kiện ổn định nền dưới đáy khối móng quy ước... 126
7.7.4. Tính tốn cốt thép cho móng M3 ... 131
7.8. Thiết kế móng M4 ... 132
7.8.1. Sơ bộ số lượng cọc ... 132
7.8.2. Kiểm tra phản lực đầu cọc ... 133
7.8.3. Kiểm tra điều kiện ổn định nền dưới đáy khối móng quy ước... 134
7.8.4. Tính tốn cốt thép cho móng M4 ... 139
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>DANH MỤC BẢNG BIỂU </b>
Bảng 2.1 Vật liệu sử dụng trong công trình ... 17
Bảng 2.2. Chiều dày sàn ... 18
Bảng 3.1. Tĩnh tải sàn tầng 3 đến 15 ... 21
Bảng 3.2. Tĩnh tải cấu tạo sàn vệ sinh tồn bộ cơng trình ... 21
Bảng 3.3. Tải tường xây trên dầm chính ... 22
Bảng 3.4 Tải trọng tường biên sân thượng ... 22
Bảng 3.5. Tải trọng tường xây trên sàn tầng điển hình ... 23
Bảng 3.6. Hoạt tải tác dụng lên sàn ... 23
Bảng 3.7. Giá trị cơ sở Wo theo bản đồ phân vùng áp lực gió trên lãnh thổ Việt Nam ... 25
Bảng 3.8 Các hệ số Zg, Zmin, và a... 26
Bảng 3.9 Độ mảnh hiệu dụng <sub>e</sub> ... 26
Bảng 3.10. Bảng tải trọng gió theo phương X ... 27
Bảng 3.11. Tải trọng gió theo phương Y ... 28
Bảng 3.12 Tổng hợp tần số dao động động đất ... 29
Bảng 3.13. Giá trị hệ số ứng xử ... 31
Bảng 3.14. Các trường hợp tải trọng ... 33
Bảng 3.15. Tổ hợp tải trọng thiết kế theo TTGH1 ... 33
Bảng 3.16. Bảng tổ hợp tải trọng thiết kế theo TTGHII ... 34
Bảng 3.17. Các combo thiết kế ... 35
Bảng 3.18. Chuyển vị đỉnh cơng trình ... 35
Bảng 3.19. Kết quả gia tốc đỉnh cơng trình ... 36
Bảng 4.1. Tổng hợp kích thước bậc thang và độ dốc ... 39
Bảng 4.2. Tổng kết kích thước bậc thang theo từng tính chất của cơng trình ... 39
Bảng 4.3. Tổng hợp kích thước cầu thang. ... 40
Bảng 4.4. Tải trọng các lớp cấu tạo bản cầu thang nghiêng ... 42
Bảng 4.5. Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ. ... 42
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Bảng 5.1. Sơ bộ chiều dày sàn ... 53
Bảng 5.2. Sơ bộ tiết diện dầm ... 53
Bảng 5.3 Các loại tải trọng ... 53
Bảng 5.4. Tổ hợp tải trọng tính tốn ... 54
Bảng 5.5. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn ... 54
Bảng 6.1. Nội lực chân cột C17 tại tầng hầm ... 67
Bảng 7.8. Cường độ sức kháng trên thân cọc khoan nhồi <b>f<sub>i</sub></b> ... 94
Bảng 7.9 Hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất<b>γ<sub>cf</sub></b> ... 94
Bảng 7.10. Bảng tính sức kháng của đất trên thân cọc 35m ... 95
Bảng 7.11. Bảng tính sức kháng của đất trên thân cọc 40m ... 95
Bảng 7.12. Bảng tra k, ZL, Nq cho đất hạt thô ... 99
Bảng 7.13. Ứng suất hữu hiệu giữa các lớp đất tính đến tới độ sâu giới hạn của cọc 35m ... 99
Bảng 7.14. Ứng suất hữu hiệu tính đến độ sâu giới hạn của cọc 40m ... 99
Bảng 7.15. Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc ... 100
Bảng 7.16. Bảng tính sức kháng ma sát trung bình trên thân cọc dài 40m ... 101
Bảng 7.17 Bảng tính sức kháng ma sát trung bình trên thân cọc dài 35m ... 101
Bảng 7.18. Ứng suất hữu hiệu giữa các lớp đất cọc 35m đi qua ... 102
Bảng 7.19. Ứng suất hữu hiệu giữa lớp đất cọc dài 40m đi qua... 102
Bảng 7.20. Bảng tính sức kháng trung bình trên thân cọc dài 35m ... 103
Bảng 7.21. Bảng tính sức kháng trung bình trên thân cọc dài 40m ... 103
Bảng 7.22. Bảng tổng hợp sức chịu tải của cọc ... 104
Bảng 7.23. Nội lực tính tốn tốn móng M1 ... 106
Bảng 7.24. Góc ma sát trong bình giữa các lớp đất lấy theo TTHG II Min ... 108
Bảng 7.25. Nội lực tiêu chuẩn móng M1 ... 109
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Bảng 7.26. Bảng tra hệ số m1, m2 ... 110
Bảng 7.27. Bảng tính áp lực tiêu chuẩn nền ... 111
Bảng 7.28. Bảng tính độ lún theo modun biến dạng ... 112
Bảng 7.29. Tổng hợp nội lực tính thép theo 2 phương ... 114
Bảng 7.30. Kết quả tính thép móng M1 ... 115
Bảng 7.31. Nội lực tính tốn tốn móng M2 ... 115
Bảng 7.32. Góc ma sát trong bình giữa các lớp đất lấy theo TTHG II Min ... 117
Bảng 7.33. Nội lực tiêu chuẩn móng M2 ... 118
Bảng 7.34. Bảng tra hệ số m1, m2 ... 120
Bảng 7.35. Bảng tính áp lực tiêu chuẩn nền ... 120
Bảng 7.36. Bảng tính độ lún theo modun biến dạng ... 121
Bảng 7.37. Tổng hợp nội lực tính thép theo 2 phương ... 123
Bảng 7.38. Kết quả tính thép móng M2 ... 123
Bảng 7.39. Nội lực tính tốn tốn móng M3 ... 124
Bảng 7.40. Góc ma sát trong bình giữa các lớp đất lấy theo TTHG II Min ... 126
Bảng 7.41. Nội lực tiêu chuẩn móng M3 ... 127
Bảng 7.42 Bảng tra hệ số m1, m2 ... 128
Bảng 7.43 Bảng tính áp lực tiêu chuẩn nền ... 128
Bảng 7.44. Bảng tính độ lún theo modun biến dạng ... 130
Bảng 7.45. Tổng hợp nội lực tính thép theo 2 phương ... 132
Bảng 7.46. Kết quả tính thép móng M3 ... 132
Bảng 7.47. Nội lực tính tốn tốn móng M4 ... 132
Bảng 7.48. Góc ma sát trong bình giữa các lớp đất lấy theo TTHG II Min ... 134
Bảng 7.49. Nội lực tiêu chuẩn móng M1 ... 135
Bảng 7.50. Bảng tra hệ số m1, m2 ... 137
Bảng 7.51 Bảng tính áp lực tiêu chuẩn nền ... 137
Bảng 7.52. Bảng tính độ lún theo modun biến dạng ... 138
Bảng 7.53 Tổng hợp nội lực tính thép theo 2 phương ... 140
Bảng 7.54 Kết quả tính thép móng M4 ... 140
<b>DANH MỤC HÌNH ẢNH </b>Hình 1.1: Mặt đứng cơng trình ... 11
Hình 1.2 Mặt bằng kiến trúc tầng hầm ... 12
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Hình 4.1: Cấu tạo bản thang nghiêng. ... 40
Hình 4.2: Cấu tạo bản chiếu nghỉ. ... 42
Hình 4.17: Phản lực gối tựa bản thang chuyền vào dầm chiếu nghỉ ... 48
Hình 4.18: Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ ... 48
Hình 4.19: Biểu đồ mơmen dầm chiếu nghỉ ... 49
Hình 4.20: Biểu đồ lực cắt dầm chiếu nghỉ ... 49
Hình 4.21: Phản lực gối tựa cầu thang chuyền vào dầm chiếu tới ... 50
Hình 4.22: Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới ... 51
Hình 4.23: Biểu đồ mơmen dầm chiếu tới ... 51
Hình 4.24: Biểu đồ lực cắt dầm chiếu tới ... 51
Hình 5.1: Tải trọng các lớp hồn thiện sàn ... 54
Hình 5.2: Tải trọng tường trên sàn và trên dầm ... 54
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Hình 5.3: Hoạt tải phân bố đều tác dụng lên sàn ... 55
Hình 5.4: Moment dải strip theo phương X ... 56
Hình 5.5: Moment dải strip theo phương Y ... 56
Hình 5.6: Độ võng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng ... 58
Hình 5.7: Trường hợp tải tính võng do tác dụng ngắn hạn tồn bộ tải trọng ... 59
Hình 5.8: Trường hợp tải tính võng do tác dụng ngắn hạn của tải thường xuyên và tạm thời dài hạn ... 59
Hình 5.9: Trường hợp tải tính võng do tác dụng dài hạn của tải thường xuyên và tạm thời dài hạn ... 59
Hình 5.10: Tổ hợp tải tính võng ... 60
Hình 5.11: Độ võng dài hạn của sàn ... 60
Hình 5.12 Chiều rộng vết nứt giới hạn cho phép ... 61
Hình 5.13: Khai báo thơng số kiểm tra nứt ngắn hạn ... 62
Hình 6.5 Xác định trọng tâm moment quán tính ... 78
Hình 6.6: Chia lõi thang thành nhiều phần tử nhỏ ... 79
Hình 7.1: Chiều dài cọc tính tốn ... 86
Hình 7.2: Mặt cắt địa chất ... 87
Hình 7.3: Mặt bằng định vị cột vách ... 88
Hình 7.4 Chiều sâu trung bình lớp đất cọc đi qua ... 91
Hình 7.5: Chiều sâu trung bình lớp đất cọc đi qua ... 92
Hình 7.6: Chiều sâu trung bình giữa các lớp đất cọc dài 40m đi qua ... 97
Hình 7.7: Chiều sâu trung bình giữa các lớp đất cọc dài 35m đi qua ... 98
Hình 7.8: Biểu đồ xác định hệ số <b>α ... 100</b>
Hình 7.9: Đồ thị tra hệ số <sub>p</sub> ... 103
Hình 7.10: Đồ thị tra hệ sốf<sub>L</sub> ... 103
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Hình 7.32: Hình dạng khối móng quy ước ... 135
Hình 7.33 Moment đài móng theo phương X... 139
Hình 7.34 Moment đài móng phương Y ... 140
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>1.1. GIỚI THIỆU CHUNG CƠNG TRÌNH </b>
- Tên dự án: Chung cư Thống Nhất
- Tọa lạc ở đường số 11, phờng Thảo Điền, quận 2, TP. HCM
- Cơng trình thuộc loại cơng trình dân dụng cấp 2 (có diện tích sàn lớn hơn
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>1.2. ĐẶC ĐIỂM-GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC 1.2.1. Mặt bằng phân khu chức năng </b>
- Phân khu chức năng của tịa nhà bao gồm:
+ Tầng hầm: gồm cĩ 1 tầng hầm, chiều cao tầng 3.4m là khu vực để phương tiện cho tịa nhà
+ Tầng trệt và tầng 2: Khu vực sảnh thương mai, cửa hàng tiện lơi phục vụ việc mua sắm của cư dân và khu vực sinh hoạt chung, phịng bảo vệ, phịng kỹ thuật
+ Tầng 3 đến tầng 15: Khu vực căn hộ nhà ở
+ Sân thợng: Khu vực phục vụ đặt các ống thơng khĩi bếp
<b>Hình 1.2 Mặt bằng kiến trúc tầng hầm </b>
<small>BẢO VỆPHÒNG CAM</small>
<small>P. MÁY PHÁT ĐIỆNP. ĐIỆN TỔNG HỢPKHO</small>
<small>300500 1200</small>
<small>550300 1050 900 400</small>
<small>2005300200</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Hình 1.3 Mặt bằng kiến trúc tầng trệt và tầng 2 </b>
<small>P.HÀNH CHÍNHP.QUẢN LÝ</small>
<small>P.BẢO VỆP.KỸ THUẬT</small>
<small>P. RÁCP. RÁC</small>
<small>DỊCH VỤ CỬA HÀNGDỊCH VỤ CỬA HÀNG</small>
<small>DỊCH VỤ CỬA HÀNGDỊCH VỤ CỬA HÀNG</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>Hình 1.4: Mặt bằng kiến trúc tầng 3 đến tầng 15 1.2.2. Hệ thống giao thơng </b>
- Cơng trình sử dụng 6 thang máy chính và 2 cầu thang bộ để di chuyển. Ngoài ra khu vực sảnh dịch vụ cịn có 2 cầu thang bộ riêng để phục vụ cho việc đi lại và sửa chữa kỹ thuật
- Diện tích hành lang lối đi được thiết kế rộng rãi thuận tiên cho các hộ dân di chuyển tới khu vực cầu thang bộ và thang máy
<b>1.3. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 1.3.1. Hệ thống điện </b>
- Mạng lưới điện thành phố là nguồn cấp điện cho tồn bộ tịa nhà thơng qua trạm máy biến áp. Điện sẽ được dẫn tới các căn hộ và các bộ phận trong cơng trình. Đường điện sẽ được bố trí trong hộp kỹ thuật và có bảng điều khiển riêng cho mỗi tầng và căn hộ - Tịa nhà cịn bố trí các máy phát điện để ở khu vực tầng hầm đề phòng sự cố mất điện
<small>7005600900 350</small><sup>300</sup><small>600 13501300</small>
<small>15055020007001150 550500 1200 550</small><sup>300</sup> <sup>300</sup><small>1050 900</small>
<small>300550 1150 650</small>
<small>300</small><sup>600 1350</sup> <sup>1300 200</sup><small>300</small>
<small>300350 9005600700300</small>
<small>100</small> <sup>1210</sup> <sup>900</sup><small>50100</small> <sub>100</sub><sup>1200</sup> <sub>100</sub><sup>2870</sup><small>100</small>
<small>14502350350200 400</small>
<small>100</small> <sup>900</sup><sub>50</sub> <sup>1210</sup> <sub>200</sub><small>800</small>
<small>30008002700300</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>1.3.1.1. Hệ thống thông tin </b>
- Hệ thống mạng máy tính - Cáp điện thoại
<b>1.3.3. Thơng gió và chiếu sáng </b>
- Hệ thống thơng gió được bơ trí âm trần các tầng, bố trí nhiều cửa sổ để thơng gió tạo khơng khi mát cho tịa nhà khơng bị nóng
- Cơng trình sử dụng đèn hành lang là các bóng đèn Led tiết kiệm điện và có độ bền tốt
<b>1.3.4. Phịng cháy và thốt hiểm </b>
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy đảm bảo các quy định về PCCC - Có 2 bể nước ngầm riêng đảm bảo đủ nước dự trữ cho phòng cháy
- Các tầng đều được bố trí 2 cầu thang bộ, ở góc tường sẽ có một tủ PCCC để các vật dụng như bình chữa cháy
- Tường được xây bằng gạch rộng giúp cách âm tốt và cách nhiệt tốt
<b>1.3.5. Hệ thống xử lý rác </b>
- Mỗi tầng sẽ bố trí hố vứt rác bố trí gần cầu thang bộ mỗi tầng. Rác sẽ đuược tập trung về bãi rác địa phương
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>2.2.2. Theo phương ngang </b>
Các loại sàn được sử dụng phổ biến hiện nay
<b>2.2.2.1. Hệ sàn dầm </b>
Bao gồm hệ dầm và bản sàn. Ưu điểm của hệ là dễ dàng tính tốn, dễ chọn biện pháp thi cơng vì được ứng dụng phổ biến ở Việt Nam. Nhược điểm là khi nhịp sàn lớn thì độ võng dầm sàn sẽ lớn, vì vậy phải tăng tiết diện. Từ đó ảnh hướng tới chiều cao tầng và kiến trúc, không tối ưu không gian sử dụng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>2.2.2.2. Hệ sàn phẳng </b>
- Hệ sàn phẳng hay cịn gọi là sàn khơng dầm được kê trực tiếp lên cột hoặc vách. Có thể giảm được chiều cao cơng trình, dễ chia khơng gian sử dụng, dễ dàng thi công so với sàn dầm.
- Nhược điểm khi khơng có dầm thì các cột vách khơng liên kết được nên sẽ có độ cứng nhỏ hơn sàn dàm, khả năng chịu lực ngang kém hơn. Phải tăng chiều dày sàn để đảm bảo khả năng chống xuyên và chịu uốn.
<b>2.3. Kết cấu phần ngầm 2.3.1. Phương án móng </b>
Móng được chia thành 2 loại
- Móng nơng: móng đơn, móng băng 1 phương và 2 phương và móng bè
- Móng sâu: móng cọc khoan nhồi, móng cọc barret, móng cọc đóng ép, móng cọc ly tâm ứng suất trước
- Với cơng trình chung cư Thống Nhất có chiều cao 17 tầng nếu chọn giải pháp móng nơng trên nền tự nhiên là khơng khả thi, vì vậy chọn giải pháp dùng móng cọc khoan nhồi.
<b>2.4. LỰA CHỌN VẬT LIỆU </b>
<b>Bảng 2.1 Vật liệu sử dụng trong cơng trình </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>STT Cấu kiện Loại Thông số vật liệu </b>
m30 35 đối với sàn 1 phương (l<sub>2</sub> 2l<sub>1</sub>)
m40 50 đối với sàn 2 phương (l<sub>2</sub> 2l<sub>1</sub>)
<b>2.5.1.2. Sơ bộ tiết diện dầm </b>
Kích thước dầm được sơ bộ theo chiều dài của nhịp dầm làm sao đảm bảo chiều cao thông thủy, đảm bảo yêu cầu về độ bền và độ võng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Chọn b<sub>dc</sub>=300(mm)
Kích thước dầm chính D 300x650 (mm) - Dầm phụ
Trong đó:
Với nhà có chiều dày sàn bé (10 đến 14 cm kể cả lớp cấu tạo sàn), ít tường, kích
q 10 14 (kN / m )
Với nhà có chiều dày sàn trung bình (15 đến 20cm kể cả lớp cấu tạo sàn), tường,
q 15 18 (kN / m )
Với nhà có chiều dày sàn lớn (hơn 25cm), cột và dầm đều kích thước lớn thì
<small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Tĩnh tải bao gồm trọng lượng bản thân của kết cấu như sàn, dầm, cột,…, trọng lượng tường xây trên sàn hoặc trên dầm, trọng lượng các lớp hoàn thiện sàn. Chiều dày các lớp hoạt
<b>thiện sàn dựa theo bản vẽ kiến trúc, hệ số độ tin cậy căn cứ theo TCVN 2737:2023. Tùy vào </b>
công năng của từng ơ sàn.
Tĩnh tải tính tốn
<b>Bảng 3.2. Tĩnh tải cấu tạo sàn vệ sinh tồn bộ cơng trình </b>
Trọng
Tĩnh tải tiêu
Tĩnh tải tính tốn
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">STT Các lớp cấu tạo sàn
Trọng
Tĩnh tải tiêu
Tĩnh tải tính tốn
Các tĩnh tải cấu tạo cịn lại được trình bày ở phụ lục Chương 2 mục 2.1
Tải tường xây bao gồm hai loại: tường xây trên dầm và tường xây trên sàn
q h c(kN / m)
<b>Bảng 3.3. Tải tường xây trên dầm chính </b>
cửa
Tổng trọng lượng
<b>Bảng 3.4 Tải trọng tường biên sân thượng </b>
cửa
Tổng trọng lượng
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b> Bảng 3.5. Tải trọng tường xây trên sàn tầng điển hình </b>
cửa
Tổng trọng lượng
Hoạt tải tác dụng lên cơng trình dựa theo TCVN 2737:2023, giá trị hoạt tải và hệ số độ tin cậy tùy vào công năng sử dụng.
<b>Bảng 3.6. Hoạt tải tác dụng lên sàn </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Hệ số độ tin cậy về tải trọng
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">W là áp lực gió cơ sở được xác định theo mục 5.2, trong QC 02:2022:BXD
<b>Bảng 3.7. Giá trị cơ sở Wo theo bản đồ phân vùng áp lực gió trên lãnh thổ Việt Nam </b>
tương đương ze được xác định theo công thức.
zk z 2.01
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Giá trị k(Ze) không lấy lớn hơn 1.99: 1.97 và 1.98 lần lượt đối với các dạng địa hình A, B, C
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Theo phụ lục F.16, c là hệ số khí động được xác định theo công thức
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"> c<sub>x</sub><sub></sub>: hệ số khí động cho tiết diện n góc và cấu kiện kết cấu
<b>Hình 3.2: Hệ số khí động cản chính diện của cơng trình lăng trụ </b>
hG 0.85
<b><small>(m) </small></b>
<b><small>Cao độ tầng </small></b>
<b><small>(m) </small></b>
<b><small>Độ cao tương đương Ze(m) </small></b>
<b><small>Hệ số k </small></b>
<b><small>Bề rộng đón gió B(m) </small></b>
<b><small>Chiều cao đón gió (m) </small></b>
<b><small>Áp lực gió tiêu </small></b>
<b><small>chuẩn Wtc(kN) </small></b>
<b><small>Áp lực gió tính tốn Wtt(kN) </small></b>
<b><small>X </small></b>
<b><small>Phương Y </small></b>
<small>Mái 3.5 56.7 56.7 1.18 33.4 39.03 1.75 61.6 129.36 Tầng thượng 3.5 53.2 56.7 1.18 33.4 39.03 3.5 123.2 258.71 Tầng 15 3.5 49.7 56.7 1.18 33.4 39.03 3.5 123.2 258.71 Tầng 14 3.5 46.2 56.7 1.18 33.4 39.03 3.5 123.2 258.71 Tầng 13 3.5 42.7 56.7 1.18 33.4 39.03 3.5 123.2 258.71 Tầng 12 3.5 39.2 56.7 1.18 33.4 39.03 3.5 123.2 258.71 Tầng 11 3.5 35.7 56.7 1.18 33.4 39.03 3.5 123.2 258.71 Tầng 10 3.5 32.2 33.4 1.01 33.4 39.03 3.5 105.91 222.41 Tầng 9 3.5 28.7 33.4 1.01 33.4 39.03 3.5 105.91 222.41 Tầng 8 3.5 25.2 33.4 1.01 33.4 39.03 3.5 105.91 222.41 Tầng 7 3.5 21.7 33.4 1.01 33.4 39.03 3.5 105.91 222.41 Tầng 6 3.5 18.2 33.4 1.01 33.4 39.03 3.5 105.91 222.41 Tầng 5 3.5 14.7 33.4 1.01 33.4 39.03 3.5 105.91 222.41 </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b><small>Tầng </small></b>
<b><small>Chiều cao tầng </small></b>
<b><small>(m) </small></b>
<b><small>Cao độ tầng </small></b>
<b><small>(m) </small></b>
<b><small>Độ cao tương đương Ze(m) </small></b>
<b><small>Hệ số k </small></b>
<b><small>Bề rộng đón gió B(m) </small></b>
<b><small>Chiều cao đón gió (m) </small></b>
<b><small>Áp lực gió tiêu </small></b>
<b><small>chuẩn Wtc(kN) </small></b>
<b><small>Áp lực gió tính tốn Wtt(kN) </small></b>
<b><small>X </small></b>
<b><small>Phương Y </small></b>
<small>Tầng 4 3.5 11.2 33.4 1.01 33.4 39.03 3.5 105.91 222.41 Tầng 3 3.5 7.7 33.4 1.01 33.4 39.03 3.5 105.91 222.41 Tầng 2 4.2 4.2 33.4 1.01 33.4 39.03 3.85 116.5 244.65 </small>
<b>Bảng 3.11. Tải trọng gió theo phương Y </b>
<b><small>Tầng </small></b>
<b><small>Chiều cao tầng </small></b>
<b><small>(m) </small></b>
<b><small>Cao độ tầng (m) </small></b>
<b><small>Độ cao tương đương Ze(m) </small></b>
<b><small>Hệ số k </small><sup>Bề rộng </sup><small>đón gió B(m) </small></b>
<b><small>Chiều cao đón </small></b>
<b><small>gió (m) </small></b>
<b><small>Áp lực gió tiêu </small></b>
<b><small>chuẩn Wtc(kN) </small></b>
<b><small>Áp lực gió tính tốn Wtt </small></b>
<b><small>(kN) </small></b>
<small>Mái 3.5 56.7 56.7 1.18 39.03 1.75 79.12 166.14 Tầng thượng 3.5 53.2 56.7 1.18 39.03 3.5 158.23 332.29 Tầng 15 3.5 49.7 56.7 1.18 39.03 3.5 158.23 332.29 Tầng 14 3.5 46.2 56.7 1.18 39.03 3.5 158.23 332.29 Tầng 13 3.5 42.7 56.7 1.18 39.03 3.5 158.23 332.29 Tầng 12 3.5 39.2 56.7 1.18 39.03 3.5 158.23 332.29 Tầng 11 3.5 35.7 39.03 1.06 39.03 3.5 142.22 298.66 Tầng 10 3.5 32.2 39.03 1.06 39.03 3.5 142.22 298.66 Tầng 9 3.5 28.7 39.03 1.06 39.03 3.5 142.22 298.66 Tầng 8 3.5 25.2 39.03 1.06 39.03 3.5 142.22 298.66 Tầng 7 3.5 21.7 39.03 1.06 39.03 3.5 142.22 298.66 Tầng 6 3.5 18.2 39.03 1.06 39.03 3.5 142.22 298.66 Tầng 5 3.5 14.7 39.03 1.06 39.03 3.5 142.22 298.66 Tầng 4 3.5 11.2 39.03 1.06 39.03 3.5 142.22 298.66 Tầng 3 3.5 7.7 39.03 1.06 39.03 3.5 142.22 298.66 Tầng 2 4.2 4.2 39.03 1.06 39.03 3.85 156.44 328.52 </small>
<b>3.2.4. Tải trọng động đất 3.2.4.1. Tổng quan </b>
<b>3.2.4.2. Cơ sở lý thuyết tính tốn động đất </b>
- Có 2 phương pháp tính tốn tải trọng động đất: phương pháp tĩnh lực ngang tương đường và phương pháp phổ phản ứng.
- Cả 2 đều qui đổi tải trọng động đất thành các lực ngang tương đương tác dụng vào từng tầng.
- Chu kỳ dao động riêng thứ nhất T1<2s
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">- Công trình đều đặn về mặt đứng được qui định trong TCVN 9386:2012 mục 4.2.3.3
- Chỉ xét dạng dao động cơ bản thứ nhất theo phương X và Y
<small>1 </small> <sup>0.893 </sup><small>Modal 24 0.08 12.50 0 0 0 0.9008 0.904 0.893 Modal 25 0.078 12.82 5.23E-07 0 0.012 0.9008 0.904 0.905 </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>Kết luận: </b>
Dựa vào bảng thống kê chu kỳ và tần số, nhận thấy dạng dao động theo phương X và Y có tổng trọng lượng hữu hiệu ít nhất 90% tổng trọng lượng kết cấu. Vậy xét 25 mode dao động cho cơng trình là hợp lý.
Chọn phương pháp phổ phán ứng
<b>3.2.4.3. Các bước xác định tải động đất theo phương pháp phổ phản ứng Bước 1: Xác định loại đất nền </b>
Theo mục 3.1.2 TCVN 9386:2012 có các loại đất nền A, B, C, D, E, S1, S2 xác định theo bảng 3.1
Cơng trình chung cư Thống Nhất có giá trị SPT trung bình ở độ sâu 30m đầu tiên từ mặt đất tự nhiên nhỏ hơn 15 búa Đất nền loại D
<b>Bước 2: Xác định thông số ag </b>
- Gia tốc nền thiết kế
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"> <small>a</small><sub>gR</sub>: Gia tốc nền tham chiếu quy đổi theo gia tốc trọng tường theo phụ lục H
<b>TCVn 9386:2012 </b>
Theo mục 3.2.1 TCVn 9386:2012, giá trị gia tốc nền thiết kế chia thành 3 trường hợp động đất
mặt ngang của hệ kết cấu.
<b>Bảng 3.13. Giá trị hệ số ứng xử </b>
Vì cơng trình chung cư Thống Nhất khơng đều đặn theo mặt đứng nên giá trị q0 giảm xuống 20% theo mục 4.2.3.1(7) và Bảng 4.1 TCVN 9386:2012
Vì cơng trình khơng đều đặn theo mặt đứng q0=3.12
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>Hình 3.5 Phổ phản ứng Etabs 3.2.5. Tổ hợp tải trọng </b>
<b>Bảng 3.14. Các trường hợp tải trọng </b>
Tổ hợp tải trọng dưa theo TCVN 2737:2023 và mục 3.2.4 TCVN 9386:2012
<b>Bảng 3.15. Tổ hợp tải trọng thiết kế theo TTGH1 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">1 BAO TC ENV (THTC1,THTC2, THTC3,…,THTC 14)
<b>3.3. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ 3.3.1. Kiểm tra chuyển vị đỉnh </b>
Đối với hệ khung vách khi phân tích đàn hồi, chuyển vị ngang tại đỉnh kết cấu phải thỏa
Chuyển vị ngang tại đỉnh
Kết quả tính tốn:
Kết luận: Thỏa điều kiện chuyển vị đỉnh
<b>3.3.2. Kiểm tra gia tốc đỉnh </b>
Theo yêu cầu sử dụng, để con người không cảm nhận được vận tốc nếu công trình chuyển động. Việc kiểm tra gia tốc đỉnh cơng trình để khơng gây cảm giác lo sợ cho người ở.
Theo TCXD 198:1997 mục 2.6.3, gia tốc cực đại của chuyển động tại đỉnh cơng trình dưới tác động của gió có giá trị nằm trong giới hạn cho phép
<b>Bảng 3.19. Kết quả gia tốc đỉnh cơng trình </b>
<b>3.3.3. Chuyển vị lệch tầng </b>
<b>3.3.3.1. Chuyển vị lệch tầng do tải trọng gió </b>
Chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng được quy định trong TCVN 9386:2012
Bảng tính chuyển vị lệch tầng do tải trọng gió trong phụ lục (Chương 2 mục 2.5.3.1 Bảng 2.15 và Bảng 2.16)
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">d q d
tuyến tính dựa trên phổ phản ứng
cầu hạn hế hư hỏng. Cơng trình thuộc cấp II nên v=0.4
Bảng kiểm tra chuyển vị lệch tầng do tải động đất trong phụ lục Chương 2, mục 2.5.4, Bảng 2.17 và Bảng 2.18
Kết luận: Cơng trình khơng cần kiểm tra chống lật
<b>3.3.5. Kiểm tra hiệu ứng P-Delta </b>
- Hiệu ứng P-Delta (hiệu ứng bậc 2): khi có tác động ngoại lực sẽ làm kết cấu bị biến dạng, làm thay đổi sơ đồ tính và phát sinh nội lực thứ cấp.
- Tải động đất gây ra tải trọng ngang lớn với cơng trình nên cần kiểm tra hiệu ứng bậc 2.
- Hiệu ứng này rất đáng kể với nhà cao tầng đặc biệt với cơng trình có tầng mềm - Theo mục 4.4.2.2 TCVN9386:2012 nếu cơng trình thỏa mãn các điều kiện sau
thì khơng cần xét đến hiệu ứng bậc 2:
thiết kế chịu động đất
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"> d<sub>r</sub>: là chuyển vị ngang thiết kế tương đối giữa các tầng. Được xác định là hiệu của các chuyển vị ngang trung bình ds tại trần và sàn tầng đang xét
Bảng kiểm tra hiệu ứng P-Delta trong phụ lục (Chuong 2, mục 2.5.5, Bảng 2.19 và Bảng 2.20)
</div>