Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.46 MB, 140 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b>
<b> KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP</b>
<b>NGÀNH CNKT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG</b>
<b>GVHD: PGS. TS. LÊ ANH THẮNGSVTH: THÁI HƯNG THỊNH</b>
S KL0 1 2 6 7 5
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">LỜI CÁM ƠN ... 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC ... 2
1.1 Giới thiệu chung về cơng trình ... 2
1.2 Địa điểm xây dựng cơng trình ... 2
1.3 Đặc điểm kiến trúc cơng trình ... 2
1.3.1 Quy mơ cơng trình ... 2
1.3.2 Mặt bằng và chức năng các tầng ... 3
1.3.3 Mặt đứng ... 3
1.3.4 Hệ thống giao thông ... 3
1.3.5 Hệ thống kỹ thuật cơng trình ... 4
CHƯƠNG 2. GIẢI PHÁP KẾT CẤU, CHỌN VẬT LIỆU VÀ SƠ BỘ TIẾT DIỆN ... 5
2.1 Giải pháp kết cấu cho cơng trình ... 5
2.2 Lựa chọn vật liệu cho công trình ... 5
2.2.1 Bê tơng ... 5
2.2.2 Cốt thép... 5
2.3 Sơ bộ tiết diện ... 6
2.3.1 Sơ bộ chiều dày bản sàn ... 7
2.3.2 Sơ bộ tiết diện dầm ... 8
2.3.3 Sơ bộ tiết diện cột ... 9
2.3.4 Sơ bộ tiết diện vách ... 14
CHƯƠNG 3. TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG ... 15
3.1 Tĩnh tải ... 15
3.1.1 Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn ... 15
3.1.2 Tĩnh tải tường xây ... 17
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">3.4.2.6 Phổ thiết dung cho phân tích đàn hồi ... 33
3.4.2.7 Tính tốn tải trọng động đất bằng Etabs ... 34
3.5 Tổ hợp tải trọng... 35
3.5.1 Các loại tải trọng (Load Patterns) ... 35
3.5.2 Các trường hợp tải trọng ... 36
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">3.6.1 Kiểm tra chuyển vị đỉnh ... 38
3.6.2 Kiểm tra gia tốc đỉnh ... 39
3.6.3 Kiểm tra chuyển vị lệch tầng ... 39
3.6.3.1 Kiểm tra chuyển vị lệch tầng do gió ... 39
3.6.3.2 Kiểm tra chuyển vị lệch tầng do động đất ... 42
3.6.4 Kiểm tra lật ... 44
3.6.3 Kiểm tra hiệu ứng P - DELTA ... 44
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH ... 47
4.5 Kiểm tra nứt cho sàn ... 63
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ KHUNG TRỤC ... 67
5.1 Thiết kế dầm tầng điển hình ... 67
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">CHƯƠNG 6. TÍNH TỐN CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH ... 103
6.1 Kích thước cầu thang ... 103
6.2 Tải trọng tác dụng lên bản thang ... 104
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">6.5.1 Tải trọng tác dụng và sơ đồ tính ... 112
CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ MÓNG ... 114
7.1 Xử lý số liệu địa chất ... 114
7.1.1 Phân loại và mô tả các lớp đất ... 114
7.1.2 Thống kê địa chất cơng trình ... 114
7.2 Thiết kế móng theo phương pháp cọc khoan nhồi ... 119
7.2.1 Sức chịu tải cọc khoan nhồi D600 ... 120
7.2.1.1 Sức chịu tại cọc theo vật liệu ... 120
7.2.1.2 Sức chịu tại cọc theo cơ lý đất nền ... 122
7.2.1.3 Sức chịu tại cọc theo cường độ vật liệu ... 124
7.2.1.4 Sức chịu tại cọc theo thí nghiệm SPT ... 126
TÀI LIỆU THAM KHẢO ... 128
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Bảng 2.7 Tải tường phân bố lên sàn ... 11
Bảng 2.8 Tải tường phân bố lên dầm ... 11
Bảng 2.9 Sơ bộ tiết diện cột biên ... 11
Bảng 2.10 Sơ bộ tiết diện cột góc ... 12
Bảng 2.11 Tải tường lên dầm ... 13
Bảng 2.12 Sơ bộ tiết diện cột giữa ... 13
Bảng 3.1 Tĩnh tải cấu tạo sàn phòng ở ... 15
Bảng 3.2 Tĩnh tải cấu tạo sàn vệ sinh phòng ở ... 15
Bảng 3.3 Tĩnh tải cấu tạo sàn tầng trệt ... 16
Bảng 3.4 Tĩnh tải cấu tạo sàn vệ sinh tầng trệt ... 16
Bảng 3.5 Tĩnh tải cấu tạo sàn tầng hầm ... 17
Bảng 3.6 Tĩnh tải cấu tạo sàn tầng thượng, mái ... 17
Bảng 3.7 Hoạt tải tác dụng lên sàn ... 18
Bảng 3.8 Địa điểm xây dựng cơng trình ... 19
Bảng 3.9 Bảng giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng áp lực gió ... 19
Bảng 3.10 Độ cao Gradient và hệ số m<small>t</small> ... 20
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Bảng 3.13 Bảng khối lượng các tầng, tâm hình học, tâm khối lượng ... 23
Bảng 3.14 Bảng thống kê chu kỳ ,tầng số và phương dao động ... 24
Bảng 3.15 Các tham số <b>ρ,χ ... 27 </b>
Bảng 3.16 Thành phần động của tải trọng gió theo phương Y (Mode 1) ... 28
Bảng 3.17 Thành phần động của tải trọng gió theo phương X (Mode 2) ... 29
Bảng 3.27 Kiểm tra hiệu ứng P-DELTA ... 45
Bảng 4.1 Tĩnh tải cấu tạo sàn phòng ở ... 47
Bảng 4.2 Tĩnh tải cấu tạo sàn vệ sinh phòng ở ... 48
Bảng 4.3 Hoạt tải sàn điển hình ... 48
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Bảng 5.10 Bảng đặc trưng hình học lỗi thang ... 98
Bảng 5.11 Bảng tính tốn thép lỗi thang ... 100
Bảng 6.1 Tổng tải tác dụng lên bản chiếu tới, chiếu nghĩ ... 105
Bảng 6.2 Tổng tải tác dụng lên bản thang nghiêng ... 105
Bảng 7.3 Thông số thiết kế cọc khoan nhồi D600 ... 120
Bảng 7.4 Bảng tính tốn cường độ sức kháng cắt trung bình lên thân cọc ... 123
Bảng 7.5 Kết quả xác định sức kháng Fi theo cường độ đất nền ... 125
Bảng 7.6 Kết quả sức kháng cắt fi theo chỉ số SPT ... 127
Bảng 7.7 Tổng hợp sức chịu tải cọc khoan nhồi D600 ... 127
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Hình 2.1 Mặt bằng kết cấu tầng điển hình (Tầng 1 – 14) ... 6</b>
Hình 3.1 Mơ hình cơng trình bằng phần mềm Etabs ... 23
Hình 3.2 Đồ thị xác định hệ số động lực
<b>Hình 3.3 Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan khơng gian v ... 27</b>
Hình 3.4 Khai báo hệ số Mass source ... 32
Hình 3.5 Khai báo phổ gia tốc thiết kế ... 34
Hình 3.6 Khai báo tải trọng động đất ... 35
Hình 3.7 Khai báo các loại tải trọng ... 36
Hình 4.1 Mặt bằng sàn tầng điển hình (tầng 1 - 14) ... 47
Hình 4.2 Khai báo sàn phòng ở và sàn vệ sinh phịng ở ... 49
Hình 4.3 Khai báo sàn hành lang và sàn lo gia ... 49
Hình 4.4 Khai báo cột và dầm ... 49
Hình 4.5 Khai báo vách ... 50
Hình 4.6 Mơ hình sàn ... 51
Hình 4.7 Khai báo tải ... 51
Hình 4.8 Combo tải tiêu chuẩn và tính tốn ... 52
Hình 4.9 Gán tải hồn thiện ... 52
Hình 4.10 Gán hoạt tải sàn phòng ở và sàn vệ sinh phòng ở ... 53
Hình 4.11 Gán tải sàn hành lang, logia ... 53
Hình 4.12 Gán tải tường ... 54
Hình 4.13 Bề rộng dãy strip ... 54
Hình 4.14 Chia dãy strip theo phương X và phương Y ... 55
Hình 4.15 Biểu đồ Moment theo phương X ... 55
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Hình 4.17 Kết quả độ võng đàn hồi của sàn ... 59
Hình 5.5 Minh họa cách chia phần tử ... 96
Hình 5.6 Chia phần tử Pier trong Etabs ... 97
Hình 5.7 Phân chia phần tử ... 98
Hình 5.8 Đặc trưng hình học lỗi thang ... 98
Hình 6.1 Kích thước sơ bộ bậc thang ... 103
Hình 6.2 Các lớp cấu tạo cầu thang ... 104
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Hình 7.2 Biểu đồ xác định hệ số ... 125
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Đồ án tốt nghiệp là môn học đánh dấu sự kết thúc của một quá trình học tập và nghiên cứu của sinh viên tại giảng đường Đại Học. Đây cũng là môn học giúp cho sinh viên tổng hợp tất cả các kiến thức đã tiếp thu được trong quá trình học tập và áp dụng vào thiết kế công trình thực tế. Hơn nữa, Đồ Án Tốt Nghiệp được xem là một cơng trình đầu tay của sinh viên nghành Xây Dựng, giúp cho sinh viên làm quen với cơng tác thiết kế một cơng trình thực tế từ các lý thuyết tính tốn đã được học trước đây.
Trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp, em nhận được nhiều sự giúp đỡ, đóng góp ý kiến và chỉ bảo nhiệt tình của thầy cơ, gia đình và bạn bè.
<b>Em xin gửi lời cám ơn chân thành đến PGS. TS. Lê Anh Thắng – Giảng viên Trường </b>
đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh người đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo em trong suốt quá trình làm đồ án.
Em cũng xin chân thành cám ơn các thầy cô giáo trong Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh nói chung, các thầy cơ trong Khoa Đào Tạo Chất Lượng Cao nói riêng đã dạy dỗ cho em kiến thức về các môn học đại cương cũng như các mơn chun ngành, giúp em có được cơ sở lý thuyết vững vàng và tạo điều kiện giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập.
Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè, đã luôn tạo điều kiện, giúp đỡ, quan tâm, động viên em trong suốt quá trình học tập và hoàn thành đồ án tốt nghiệp.
Với điều kiện thời gian cũng như kinh nghiệm còn hạn chế của một học viên, đồ án này không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của các thầy cơ để có điều kiện bổ sung, nâng cao kiến thức của mình, phục vụ tốt hơn công tác thực tế sau này.
Em xin chân thành cảm ơn!
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Trong những năm gần đây, mức độ đơ thị hóa ngày càng nhanh, mức sống của người dân ngày càng một nâng cao, kéo theo đó là nhu cầu về sinh hoạt ăn ở, nghỉ ngơi, giải trí cũng tăng lên khơng ngừng, địi hỏi một khơng gian sống tốt hơn, tiện nghi hơn.
Mặt khác, với xu hướng hội nhập, cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước hòa nhập cùng xu thế phát triển của thời đại nên sự đầu tư xây dựng các công trình nhà ở cao tầng dần thay thế các cơng trình thấp tầng, các khu dân cư đã xuống cấp là rất cần thiết.
Việc hình thành các chung cư văn phịng, chung cư cao tầng khơng những đáp ứng được nhu cầu về cơ sở hạ tầng mà còn góp phần tích cực vào việc tạo nên một bộ mặt cảnh quan đô thị mới tương xứng với tầm vóc của một đất nước đang trên đà phát triển, và góp phần tích cực vào việc phát triển ngành xây dựng của đất nước. Chính vì thế với sự đầu tư
<b>của Công ty CP Đầu tư Tân Thịnh Lợi thì CHUNG CƯ TÂN THỊNH LỢI được ra đời. 1.2. Địa điểm xây dựng cơng trình: </b>
Tọa lạc tại số D37A, cư xá Phú Lâm B, đường Bà Hom, phường 13, quận 6, TP HCM. Chung cư nằm trong khu dân cư hiện hữu, gần các trục giao thơng chính, bao quanh là các tiện ích cơng cộng như siêu thị Metro, Coopmart Phú Lâm, chợ Bình Tây và Phú Lâm, Bến xe miền Tây, bệnh viện Triều An,…
<b>1.3. Đặc điểm kiến trúc cơng trình: 1.3.1 Quy mơ cơng trình: </b>
Chung cư Tân Thịnh Lợi còn gọi là Noble Apartment với quy mơ 3.450 (m<small>2</small>). Chung cư có 2 Block, mật độ xây dựng 40%, gồm 2 tầng hầm, tầng trệt, tầng lửng và 14 tầng lầu. Block 1 của cao ốc cung cấp 86 căn hộ và Block B sở hữu 135 căn hộ 01 và 02 phòng ngủ, được chia thành 03 loại: căn A (Phú Thịnh) có diện tích 58 (m<small>2</small>), căn B (Phú Gia) 64 (m<small>2</small>) và căn C (Phú Quý) 73 (m<small>2</small>). Mỗi tầng bố trí 06 căn hộ thiế kế 2 mặt thống giúp đón nắng và gió trời tự nhiên tràn vào, đồng thời mang lại không gian yên tĩnh, riêng tư hơn cho gia chủ.
Chung cư Tân Thịnh Lợi là dòng sản phẩm cao cấp, tại đây chất lượng sống sẽ được định vị rõ nét với những trải nghiệm mang dấu ấn độc đáo, đắc địa về vị trí, đắt giá về tầm
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">nhìn, vượt trội về kết nối, đẳng cấp về tiện ích, minh bạch về pháp lý, một khơng gian sống hồn hảo nơi mà mọi gia đình có thể tận hưởng và cảm nhận trọn vẹn từng phút giây hạnh phúc.
<b>1.3.2 Mặt bằng và chứng năng các tầng: </b>
Tổng diện tích mặt bằng khoảng 915 (m<small>2</small>) với chiều dài 30.5(m) và chiều rộng 30(m). Mặt bằng cơng trình được bố trí đối xứng tạo điều kiện thuận lợi cho việc bố trí giao thơng trong cơng trình, đồng thời có thể làm đơn giản hóa trong các giải pháp về kết cấu của cơng trình.
Tầng hầm cao 3 (m) là nơi để xe máy và ô tô cho dân cư sinh sống tại Chung cư, nơi tập trung vận chuyển rác ra khỏi chung cư, làm vị trí đặt bể nước ngầm, hệ thống xử lý nước thải.
Tầng trệt cao 2.9 (m) là khu vực cho những hộ kinh doanh, khu vực sinh hoạt cộng đồng, nhà xe cho khách, quầy lễ tân và sảnh.
Tầng lửng cao 2.6 (m) là nơi đặt phòng quản lý Chung cư và các căn hộ. Tầng 1-14 cao 3.6 (m) là nơi đặt những căn hộ.
Bên cạnh đó, Chung cư Tân Thịnh Lợi đầu tư hệ thống thang máy hiện đại với cửa chống cháy và hệ thống điều áp, hệ thống phòng cháy chữa cháy hiện đại và hệ thống an ninh 24/24 nhằm đảm bảo an toàn và an ninh cho dân cư sinh sống.
Giao thông trong cùng tầng là hành lang.
Chung cư có hai buồng thang máy và hai cầu thang bộ phục vụ giao thông theo phương đứng.
Thang máy bố trí ở chính giữa, căn hộ bố trí xung quanh lõi phân cách hành lang nên
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>1.3.5 Hệ thống kỹ thuật trong cơng trình: Hệ thống điện: </b>
Hệ thống điện tiếp nhận điện từ nguồn điện khu vực do thành phố cung cấp. Ngoài ra cịn có nguồn điện dự phịng ở tầng hầm đảm bảo cung cấp điện 24/24 giờ khi có sự cố.
Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm dưới tường và đảm bảo không đi qua các khu vực ẩm ướt. Ở mỗi tầng cịn lắp đặt hệ thống an tồn điện đảm bảo an tồn phịng chống cháy nổ.
<b> Hệ thống chiếu sáng, thơng gió: </b>
Hầu hết các căn hộ, các phịng làm việc được bố trí xung quang lõi thang nên có mặt ngồi thơng thống về ánh sáng cũng như gió trời khi được tiếp xúc phần lớn với khơng gian tự nhiên bên ngồi thơng qua các ơ cửa sổ. Hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí phù hợp nhất trong chung cư.
<b> Hệ thống phịng cháy, chữa cháy: </b>
Chung cư được bố trí hệ thống phịng cháy chữa cháy tự động (miệng báo khói, nhiệt; vòi nước) trên mỗi tầng và trong mỗi phòng, có khả năng dập tắt nguồn gây cháy.
Ngồi ra, chung cư cịn lắp đặt cột thu lơi (chống sét) trên mái để đảm bảo an toàn.
<b> Hệ thống thoát rác: </b>
Rác thải ở mỗi tầng được đổ vào GEN rác và được chứa ở tầng hầm, sẽ có bộ phận đưa rác ra ngoài. GEN rác được thiết kế kín đáo, kỹ càng để tránh làm bốc mùi gây ô nhiễm môi trường.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>2.1. Giải pháp kết cấu cho công trình: </b>
Lựa chọn hệ kết cấu khung-vách kết hợp là phù hợp nhất với nhà cao tầng.
Do cơng trình cao tầng chịu ảnh hưởng của tải trọng ngang (gió, động đất) rất lớn nên chọn giải pháp kết cấu khung-vách là phù hợp để giảm chuyển vị ngang.
Chung cư Tân Thịnh Lợi với quy mơ 21 tầng có tổng chiều cao 60.3 (m), với hệ kết cấu vách cứng là hệ thống lõi thang máy, hệ thống khung bao gồm cột và dầm.
<b>2.2. Lựa chọn vật liệu cho cơng trình:</b>
𝛾 (T/m<small>3</small>)
Cường độ chịu nén
R<small>b </small>
(Mpa)
Cường độ chịu kéo
R<small>bt </small>
(Mpa)
Hệ số làm việc
R<small>s </small>
(MPa)
Cường độ chịu nén
R<small>sw </small>
(MPa)
Mô đun đàn hồi
E<small>s </small>
(MPa)
Hệ số làm việc
𝛾<sub>𝑠</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>2.3.1 Sơ bộ chiều dày bản sàn: </b>
<i><b>Chọn sơ bộ chiều dày sàn theo công thức (theo trang 13 của Nguyễn Đình Cống “Sàn </b></i>
<i><b>sường bê tơng tồn khối”): </b></i>
<small></small>Trong đó: <i>m</i>30 35 sàn 1 phương <i>l</i><sub>2</sub> 2<i>l</i><sub>1</sub>
<i>m</i>40 50 sàn 2 phương <i>l</i><sub>2</sub> 2<i>l</i><sub>1</sub>
<i>m</i> 10 15 bản công xôn
l<small>1</small>: nhịp theo phương cạnh ngắn <i>D</i>0.8 1.4 phụ thuộc vào tải trọng
<b>Ta chọn ơ sàn S6 có l</b><small>1</small> lớn nhất để sơ bộ chiều dày sàn: <small>1</small>
1 1
( ) 3.5 (0.0875 0.07)40 50
<b>l<small>1</small>(m) </b>
<b>Cạnh dài l<small>2</small>(m) </b>
<b>Tỷ số l<small>2</small>/l<small>1</small></b>
<b>Loại bản sàn S1 </b> Phòng ở 6.0 7.0 1.16 Sàn hai phương
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>2.3.2 Sơ bộ tiết diện dầm: </b>
<i><b>Chọn sơ bộ chiều cao dầm theo công thức (theo trang 62 của Nguyễn Đình Cống “Sàn </b></i>
<i><b>sường bê tơng tồn khối”): </b></i>
Trong đó: m - hệ số phụ thuộc vào sơ đồ và tải trọng
Hệ số m
Chiều cao h<small>d</small>(mm)
Bề rộng b<small>d</small>(mm)
Tiết diện chọn (mm)
DP3 3.5 15 233 117 200x300
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">DP4 4.5 15 300 150 200x300
<b>2.3.3 Sơ bộ tiết diện cột: </b>
<b> Xác định tải trọng tác dụng lên cột: </b>
<i><b>Sơ bộ tiết diện ngang của cột được xác định theo công thức (theo trang 20 của Nguyễn </b></i>
<i><b>Đình Cống “Tính tốn tiết diện cột bê tơng cốt thép”): </b></i>
Trong đó:
R<small>b</small>: cường độ tính tốn chịu nén của bê tơng (B30R<small>b</small>=17MPa) N: lực nén tính tốn gần đúng
<i><small>ss</small>N</i><i>m qF</i>
Q: tải trọng tương đương trên mỗi m<small>2</small> sàn F<small>s</small>: diện tích mặt sàn truyền tải lên cột M<small>s</small>: số sàn phía trên tiết diện đang xét
<b>Hệ số vượt tải (n) </b>
<b>Giá trị tiêu chuẩn g<small>tc</small>(kN/m<sup>2</sup>) </b>
<b>Giá trị tính tốn g<small>tt</small>(kN/m<sup>2</sup>) </b>
1 Gạch lát nền 0.01 18 1.1 0.18 0.198
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">4 Vữa trát trần 0.015 18 1.3 0.27 0.35 5 Đường ống, thiết
<b>Hệ số vượt tải n </b>
<b>Hoạt tải tính tốn p<small>tt</small>(kN/m<sup>2</sup>) </b>
<b>C) Tải tường xây: </b>
Tải trọng tường xây lên cột xác định theo công thức:N<sub>tx</sub> n<sub>t</sub>
Trong đó: N<small>t </small>= 1.1-hệ số vượt tải L<small>t</small>: chiều dài tường
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>Bảng 2.7: Tải tường phân bố lên sàn Tải tường lên sàn </b>
S truyền tải (m<sup>2</sup>)
Hệ số vượt tải
n
Tổng tải (kN/m<small>2</small>) T100 T200 T100 T200
0.1 0.2 18 14.15 8.3 3.6 63.00 1.1 3.48
Tải tường lên dầm lấy trục 1C có tải tường lên dầm lớn nhất để sơ bộ:
<b>Bảng 2.8: Tải tường phân bố lên dầm Tải tường lên dầm </b>
S truyền tải (m<small>2</small>)
Hệ số vượt tải
n
Tổng tải (kN/m<small>2</small>) T100 T200 T100 T200
0.1 0.2 18 0 6.75 3.6 15.75 1.1 6.11
<b> Chọn tiết diện cột: A) Cột biên: </b>
<b>Bảng 2.9: Sơ bộ tiết diện cột biên </b>
<b>Tầng </b>
<b>S truyền </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Tầng 11 26.25 16.46 2160.35 1.2 1525 50 x 50 2500 Tầng 10 26.25 16.46 2592.42 1.2 1830 50 x 50 2500 Tầng 9 26.25 16.46 3024.50 1.2 2135 60 x 60 3600 Tầng 8 26.25 16.46 3456.57 1.2 2440 60 x 60 3600 Tầng 7 26.25 16.46 3888.65 1.2 2745 60 x 60 3600 Tầng 6 26.25 16.46 4320.72 1.2 3050 60 x 60 3600 Tầng 5 26.25 16.46 4752.80 1.2 3355 70 x 70 4900 Tầng 4 26.25 16.46 5184.87 1.2 3660 70 x 70 4900 Tầng 3 26.25 16.46 5616.95 1.2 3965 70 x 70 4900 Tầng 2 26.25 16.46 6049.02 1.2 4270 70 x 70 4900 Tầng 1 26.25 16.46 6481.10 1.2 4575 80 x 80 6400 Tầng lửng 26.25 16.46 6913.17 1.2 4880 80 x 80 6400 Tầng trệt 26.25 16.46 7345.25 1.2 5185 80 x 80 6400 Tầng hầm 26.25 16.46 7777.32 1.2 5490 80 x 80 6400
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Tầng 9 15.75 16.46 1814.72 1.25 1334 50 x 50 2500 Tầng 8 15.75 16.46 2073.96 1.25 1525 50 x 50 2500 Tầng 7 15.75 16.46 2333.21 1.25 1716 50 x 50 2500 Tầng 6 15.75 16.46 2592.45 1.25 1906 50 x 50 2500 Tầng 5 15.75 16.46 2851.70 1.25 2097 60 x 60 3600 Tầng 4 15.75 16.46 3110.94 1.25 2287 60 x 60 3600 Tầng 3 15.75 16.46 3370.19 1.25 2478 60 x 60 3600 Tầng 2 15.75 16.46 3629.43 1.25 2669 60 x 60 3600 Tầng 1 15.75 16.46 3888.68 1.25 2859 70 x 70 4900 Tầng lửng 15.75 16.46 4147.92 1.25 3050 70 x 70 4900 Tầng trệt 15.75 16.46 4407.17 1.25 3241 70 x 70 4900 Tầng hầm 15.75 16.46 4666.41 1.25 3431 70 x 70 4900
S truyền tải (m<small>2</small>)
Hệ số vượt tải n
Tổng tải kN/m<small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">Tầng 13 52.50 11.25 1771.62 1.1 1146 60 x 60 3600 Tầng 12 52.50 11.25 2362.25 1.1 1529 60 x 60 3600 Tầng 11 52.50 11.25 2952.87 1.1 1911 60 x 60 3600 Tầng 10 52.50 11.25 3543.50 1.1 2293 60 x 60 3600 Tầng 9 52.50 11.25 4134.12 1.1 2675 70 x 70 4900 Tầng 8 52.50 11.25 4724.75 1.1 3057 70 x 70 4900 Tầng 7 52.50 11.25 5315.37 1.1 3439 70 x 70 4900 Tầng 6 52.50 11.25 5906.00 1.1 3822 70 x 70 4900 Tầng 5 52.50 11.25 6496.62 1.1 4204 80 x 80 6400 Tầng 4 52.50 11.25 7087.25 1.1 4586 80 x 80 6400 Tầng 3 52.50 11.25 7677.87 1.1 4968 80 x 80 6400 Tầng 2 52.50 11.25 8268.50 1.1 5350 80 x 80 6400 Tầng 1 52.50 11.25 8859.12 1.1 5732 90 x 90 8100 Tầng lửng 52.50 11.25 9449.75 1.1 6115 90 x 90 8100 Tầng trệt 52.50 11.25 10040.4 1.1 6497 90 x 90 8100 Tầng hầm 52.50 11.25 10631.0 1.1 6879 90 x 90 8100
<b>2.3.4 Sơ bộ tiết diện vách: </b>
Chọn sơ bộ vách thang máy dày 300 (mm).
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>3.1.1 Tĩnh tải các lớp cấu tạo sàn: </b>
<b>Bảng 3.1: Tĩnh tải cấu tạo sàn phòng ở </b>
STT Lớp cấu tạo sàn Chiều dày (m)
Trọng lượng riêng
(kN/m<small>3</small>)
Hệ số vượt tải (n)
Giá trị tiêu chuẩn g<small>tc</small>(kN/m<small>2</small>)
Giá trị tính tốn g<small>tt</small>(kN/m<small>2</small>) 1 Gạch lát nền 0.01 18 1.1 0.18 0.198
4 Vữa trát trần 0.015 18 1.3 0.27 0.35 5 Đường ống, thiết
Trọng lượng riêng
(kN/m<small>3</small>)
Hệ số vượt tải (n)
Giá trị tiêu chuẩn g<small>tc</small>(kN/m<small>2</small>)
Giá trị tính tốn g<small>tt</small>(kN/m<small>2</small>)
1 Gạch lát nền 0.01 18 1.1 0.18 0.198 2 Vữa lót sàn, tạo dốc 0.05 18 1.3 0.9 1.17 3 Vữa chống thấm 0.03 10 1.3 0.3 0.39
5 Vữa trát trần 0.015 18 1.3 0.27 0.35 6 Đường ống, thiết bị
+ Trần treo. <sup> </sup> <sup>0.5(kN/m</sup><sup>2</sup><sup>) </sup> <sup>1.2 </sup> <sup>0.5 </sup> <sup>0.60 </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>Bảng 3.2: Tĩnh tải cấu tạo sàn tầng trệt </b>
STT Lớp cấu tạo sàn Chiều dày (m)
Trọng lượng riêng
(kN/m<sup>3</sup>)
Hệ số vượt tải (n)
Giá trị tiêu chuẩn g<small>tc</small>(kN/m<sup>2</sup>)
Giá trị tính tốn g<small>tt</small>(kN/m<sup>2</sup>) 1 Gạch lát nền 0.01 18 1.1 0.18 0.198
4 Vữa trát trần 0.015 18 1.3 0.27 0.35 5 Đường ống, thiết
bị + Trần treo. <sup> </sup> <sup>0.5(kN/m</sup>
<small>2</small>) 1.2 0.5 0.60
<b>Bảng 3.4: Tĩnh tải cấu tạo sàn vệ sinh tầng trệt </b>
STT Lớp cấu tạo sàn mái Chiều dày (m)
Trọng lượng riêng (kN/m<small>3</small>)
Hệ số vượt tải (n)
Giá trị tiêu chuẩn g<small>tc</small>(kN/m<small>2</small>)
Giá trị tính tốn g<small>tt</small>(kN/m<small>2</small>)
1 Gạch lát nền 0.01 18 1.1 0.18 0.198 2 Vữa lót sàn, tạo dốc 0.05 18 1.3 0.9 1.17 3 Vữa chống thấm 0.03 10 1.3 0.3 0.39
5 Vữa trát trần 0.015 18 1.3 0.27 0.35 6 Đường ống, thiết bị
+ Trần treo. <sup> </sup> <sup>0.5(kN/m</sup>
<small>2</small>) 1.2 0.5 0.60
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>Bảng 3.5: Tĩnh tải cấu tạo sàn tầng hầm </b>
STT Lớp cấu tạo sàn
Chiều dày (m)
Trọng lượng riêng
(kN/m<small>3</small>)
Hệ số vượt tải
(n)
Giá trị tiêu chuẩn g<small>tc</small>(kN/m<small>2</small>)
Giá trị tính tốn g<small>tt</small>(kN/m<small>2</small>) 1 Vữa lót sàn, tạo dốc 0.05 18 1.3 0.9 1.17 2 Vữa chống thấm 0.03 10 1.3 0.03 0.39
Trọng lượng riêng
(kN/m<sup>3</sup>)
Hệ số vượt tải (n)
Giá trị tiêu chuẩn g<small>tc</small>(kN/m<sup>2</sup>)
Giá trị tính tốn g<small>tt</small>(kN/m<sup>2</sup>)
1 Gạch lát nền 0.01 18 1.1 0.18 0.198 2 Vữa lót sàn, tạo dốc 0.05 18 1.3 0.9 1.17 3 Vữa chống thấm 0.03 10 1.3 0.3 0.39
5 Vữa trát trần 0.015 18 1.3 0.27 0.35 6 Đường ống, thiết bị
+ Trần treo. <sup> </sup> <sup>0.5(kN/m</sup><sup>2</sup><sup>) </sup> <sup>1.2 </sup> <sup>0.5 </sup> <sup>0.60 </sup>
<b>3.1.2 Tĩnh tải tường xây: </b>
Tường gạch ống dày 200 (mm): <i>q<sub>t</sub></i> <i>b h<sub>t</sub></i>( <i><sub>t</sub></i> <i>h<sub>d</sub></i>) 18 0.2 (3.6 0.3) 11.88 (Kn/m) Tường gạch ống dày 100 (mm): <i>q<sub>t</sub></i> <i>b h<sub>t</sub></i>( <i><sub>t</sub></i><i>h<sub>d</sub></i>) 18 0.1 (3.6 0.3) 5.94(Kn/m) Tải tường xây lên sàn: <sup>0.1 17.1 (3.6 0.3) 18</sup> 1.61
9.0 7.0
<i><small>t t tt</small></i>
<i>b l hq</i>
<i>S</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">n
Hoạt tải tính tốn p<small>tt</small>(kN/m<small>2</small>) Phần dài
hạn
Phần ngắn hạn
Toàn phần
<b>3.3 Tải trọng gió: </b>
<b>3.3.1 Thành phần tỉnh của tải trọng gió: 3.3.1.1 Đặc điểm cơng trình: </b>
<i><b>Đặc điểm cơng trình tra theo Bảng 6.5 và phụ lục E TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác </b></i>
<i><b>động-Tiểu chuẩn thiết kế </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>Bảng 3.8: Địa điểm xây dựng cơng trình </b>
Địa điểm xây dựng <sup>Tỉnh, thành </sup> <b><sup>Tp. Hồ Chí Minh </sup></b>Quận, huyện <b>Quận 6 </b>
Giá trị tính tốn thành phần tĩnh của áp lực gió W<small>j </small>tại điểm j ứng với độ cao z<small>j</small><i><b> (Theo Mục </b></i>
<i><b>6.3 TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế) </b></i>
Trong đó:
W<small>0</small><i><b>: giá trị áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng (Theo Bảng 4 TCVN 2737-1995 Tải </b></i>
<i><b>trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế) </b></i>
<i><b>K: hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao (Theo Bảng 5 TCVN </b></i>
<i><b>2737-1995 Tải trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế) </b></i>
<i><b> C: hệ số khí động (Theo Bảng 6 TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động-Tiêu chuẩn </b></i>
<i><b>thiết kế) </b></i>
<i><b>: hệ số độ tin cậy của tải tróng gió lấy bằng 1.2 </b></i>
<b>Bảng 3.9: Bảng giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng áp lực gió </b>
Vùng áp lực gió
trên bản đồ <sup>I </sup> <sup>II </sup> <sup>III </sup> <sup>IV </sup> <sup>V </sup>W<small>0</small>(daN/m<sup>2</sup>) 65 95 125 155 185
<i><b>Theo Mục 6.4.1 TCVN 2737-1995: Đối với vùng ảnh hưởng của gió bão, giá trị của áp lực </b></i>
gió W được giảm đi 12 (daN/m<small>2</small>) đối với vùng IIA
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">W<small>0 </small>= 95 – 12 = 83 (daN/m<small>2</small>)
<i><b>K: hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao (Mục A.2.1 TCXD 229:1999 </b></i>
<i><b>Chỉ dẫn tính tốn thành phần độn của tải trọng gió theo TCVN 2737:1995) </b></i>
<small>t</small>zk z 1,844
z m m<small>t</small>
<i><b>C: hệ số khí động, Gió đẩy: 0.80; gió hút: 0.60 (Bảng 6 TCVN 2737-1995) </b></i>
: hệ số tin cậy lấy bằng 1.2
Lực tập trung của thành phần gió tĩnh được tính theo cơng thức: <small>0</small>
<i><small>jjjjW</small></i> <small></small><i><small>W k cB L</small></i>
<b>Với: L</b><small>j</small>, B<small>j</small> lần lượt là chiều cao và bề rộng đón gió của tầng thứ j Hệ số khí động C lấy tổng bằng 1.4
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><i><b>Thành phần động của gió được xác định theo TCXD 229-1999 Chỉ dẫn tính tốn thành </b></i>
<i><b>phần động của gió theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995. </b></i>
Thành phần động của gió được xác định theo các phương tương ứng với phương tính tốn
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>Hình 3.1: Mơ hình cơng trình bằng phần mềm Etabs </b>
<b>Bảng 3.13: Bảng khối lượng các tầng, tâm hình học, tâm khối lượng </b>
<b>TABLE: Centers of Mass and Rigidity TÂM KL TÂM HH Story Diaphragm Mass X Mass Y XCM YCM XCCM YCCM </b>
MAI D1 33644.72 33644.72 14.6212 10.836 14.6212 10.836 KY THUAT D1 44232.96 44232.96 14.5835 6.4228 14.5998 8.3294 TANG THUONG D1 565782.11 565782.11 14.534 10.0296 14.5419 9.8239 TANG 14 D1 604714.23 604714.23 14.5495 9.7973 14.5456 9.811 TANG 13 D1 610656.26 610656.26 14.5495 9.7993 14.5469 9.8072 TANG 12 D1 610656.26 610656.26 14.5495 9.7993 14.5475 9.8052 TANG 11 D1 610656.26 610656.26 14.5495 9.7993 14.5479 9.8041 TANG 10 D1 619036.62 619036.62 14.5495 9.801 14.5482 9.8036
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">TANG 9 D1 629270.12 629270.12 14.5495 9.8033 14.5484 9.8035 TANG 8 D1 629270.12 629270.12 14.5495 9.8033 14.5485 9.8035 TANG 7 D1 629270.12 629270.12 14.5495 9.8033 14.5487 9.8035 TANG 6 D1 639631.16 639631.16 14.5495 9.8053 14.5487 9.8037 TANG 5 D1 651845.33 651845.33 14.5496 9.8079 14.5488 9.8041 TANG 4 D1 651845.33 651845.33 14.5496 9.8079 14.5489 9.8044 TANG 3 D1 651845.33 651845.33 14.5496 9.8079 14.5489 9.8047 TANG 2 D1 664187.04 664187.04 14.5496 9.8101 14.549 9.8051 TANG 1 D1 666098.56 666098.56 14.5494 9.8108 14.549 9.8055 TANG LUNG D1 659828.93 659828.93 14.5498 9.8118 14.5491 9.8059 TANG TRET D1 1092634.51 1092634.51 14.4587 9.842 14.5403 9.8094
<b> Theo TCXD 229-1999: Đối với cơng trình và các bộ phận kết cất có tần số dao động cơ bản </b>
f<small>1</small>(Hz) lớn hơn giá trị giới hạn của tần số dao động riêng f<small>L</small>, thành phần động của tải trọng gió chỉ cần kể đến tác dụng của xung vận tốc gió. Cịn khi f<small>1</small> nhỏ hơn f<small>L</small> thì thành phần động của tải trọng gió phải kể đến tác dụng của cả xung vận tốc gió và lực qn tính của cơng trình.
Ta có giá trị giới hạn của tần số dao động riêng ứng với gió vùng II và độ giảm loga của 0.3
ứng với cơng trình bê tơng cốt thép: f<small>L </small><i><b>= 1.3 (Tra bảng 2 TCXD 229-1999) </b></i>
<b>Bảng 3.14: Bảng thống kê chu kỳ, tầng số và phương dao động </b>
<b>Case Mode Period TẦNG SỐ PHƯƠNG DAO ĐỘNG </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"> Phương X theo Mode 2
Phương Y theo Mode 1
<b>Thành phần động của gió gồm xung của vận tốc gió và lực qn tính. </b>
<i><b>Theo mục 4.5 TCXD 299-1999: Giá trị tiêu chuẩn phần động của tải trọng gió tác dụng lên </b></i>
phần tử j ứng với dạng dao động thứ i được xác định theo công thức: <small>P( ji)jiiji</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>Hệ số động lực ξ<sub>i</sub></b>: ứng với dạng dao động thứ i được xác định dựa vào Đồ thị xác định hệ
<i><b>số động lực cho trong Mục 4.5 TCXD 229:1999, phụ thuộc vào thông số </b></i><sub>i</sub>và độ giảm lôga của dao động .
Do cơng trình bằng BTCT nên có = 0.3 Thơng số<sub>i</sub>xác định theo cơng thức: <small>0</small>
Trong đó:
- : Hệ số tin cậy của tải trọng gió lấy bằng 1.2
- W<sub>0</sub>(N/m<sup>2</sup>): Giá trị áp lực gió, đã xác định ở trên W<small>0</small> = 83 kG/m<sup>2</sup> = 830 N/m<sup>2</sup>.
<small>2jjk 1</small>
y .Wy .M
Trong công thức trên, W<small>Fj</small> là giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ j của cơng trình, ứng với các dạng dao động khác nhau chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió, xác định theo cơng thức:
Trong đó: <small>i</small>
<i><b>: Hệ số áp lực động của tải trọng gió ở độ cao zj ứng với phần tử thứ j của cơng trình (nội </b></i>
<i><b>suy theo Bảng 3 Hệ số áp lực động TCXD 229-1999) </b></i>
S<small>i</small>: Diện tích mặt đón gió ứng với phần tử thứ j của cơng trình;
<b>v: Hệ số tương quan khơng gian áp lực động của tải trọng gió, phụ thuộc vào tham số </b> ,và dạng dao động;
W<small>j</small>: Thành phần tĩnh của gió.
<b>Hình 3.3: Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan không gian v </b>
<b>Bảng 3.15: Các tham số ρ,χ </b>
Mặt phẳng tọa độ cơ bản song song với bề mặt tính tốn
</div>