Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Trắc nghiệm định mức lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.7 MB, 52 trang )

TÀI LIỆU ÔN TRẮC NGHIỆM ĐỊNH MỨC LAO ĐỌNG
Page: OTHK learnforpass —- ULSA ; Gr DIB hé trợ học tập

ULSA; gr Lfp gic hoe tap ULSa

rere Câu 1: Điều kiện để dưa mức vào ẩn dụng thường xuyên trong đoanh

nghiệp KHÔNG bao gồm

A. Muc lao động phai được Hội động định mức thông qua

B. Bao đam các điều kiện tô chức kỹ thuật như quy định khi xấy dựng

mức

C. Hướng dẫn cho người lao động cách thức tăng cường độ lao

động

Ð Cho người lao động làm thứ mức lao động

Câu 3: Qua khao sát được viết công nhân đã sử dụng thời gian trong ca
như sau: TCK=LŠ phút, TPV= 40 phút, TNN= 30 phat, TRH= 10 phut,

TIPKQ=33 phút, TLPCQ= 18 phút, và như vậy công nhân đã hựt mức

15%. Chứng tỏ:

A.MSL = 30 sp/ca
B. MTG = 14.66 phat/sp


C. MTG = 15.5 phit/sp
DW = 25 sp/ca

Câu 3 Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt các loại thời gian không được

định mức với nhau là:

A. Nguyén nhân vảy ra hao phí
B. Khái niêm và đặc điểm các loại hao phi
€ Thời điểm xuất hiện

D. Điều kiện tổ chức = kỹ thuật cụ thể đỏ quy định

Câu 4 Đặc điểm cua thời gian chuẩn kết KHÔNG bạo gom
A. Thuémg chiém ty trong nho trong thời ian ca làm việc

B. Thường chi xảy ra khi bất dau và kết thúc ca làm việc

€ Chỉ hao phí một lần cho sản xuất hang loat san pham

D. Lặp đi lặp lại qua từng sản phâm

Cầu š: Mục địch cua phản loại hao phí thời gian làm việc của ngươi lao
đơng khơng bao gồm:

A Nae dinh cac loại thời gian có ich đê định mức kỹ thuạt lao động
B. Nac đỉnh thời gian lãng phí để tìm ngun nhân vả biện pháp khắc

phuc


€. Phần chia công việc cho người lao động Đ
DÐ Nghiên cưu phương pháp làm việc của những người lao động tiền

tiên để nhân rộng

Câu 6: Trong quả trình khảo sát, nêu phát hiện người lao động làm thao tic

sai. cán bộ khảo sát:

A. Nên hưởng dẫn

B Nền nhắc nhớ

C Can ky luat

D. Không nên can thiệp

Cầu 7- Công tác định mức lao động là một tập hợp lao động gồm các công

việc:

Á. Xây dựng, xét duyệt, ban hành, áp dụng, quản lý, sửa đổi

B Xây đựng, han hành. áp dụng. nghiệm thu, quan lý, sưa đối
€. Xây dựng. thu nhập số liệu, ban hành. áp dụng. quan lý. sửa đôi

D Thu nhập thông tin. nghiệm thụ, bạn hành, áp dụng, sửa đôi

Câu 8: Tài liệu tiêu chuẩn quy dinh: Tnn = 0.5 phut/sp, a%pv = 25% so


với Ttnsp, TCK cho ca Joat 500 san pham là 40 phút Ttnsp được xác định

qua bam gid (don vi tinh phút) với Hođ+ = 1.3 thụ được đấy số. 3,1 — 4,0—

48—4.7—38—4.1—-4.0—3,9~ 4.0— 4.1 Chứng tô

A MTG = 6.77 phat/sp

M w

B. MTG = 6.5 phuv/sp

C. MSL = 83,22 sp/ca

D. MSL = 80,7 sp/ca

Mtg= 40/500 + 0.54 259%⁄2*4.15+4 1w s
I I
i n
~
a n

~
t a
` 5

Msl= 480/5.7673= 83.22

Cau 9: Tải liệu tiêu chuẩn cho biét: Tinsp = 16 phat, a%pv = 0.28: b%enn =


0.13: TCK cho loạt 100 sản phẩm là 20 phút (Tca = 480 phú; Chứng tỏ:

A. MTG = 20 phut’/sp
B. MSL = 24.5 sp/ca
C. MTGGK = 25 phut/sp
D. MSL = 21,41 sp/ca

Mtg= TCK/n+ (1+a%pv+b%nn)*Tin= 20/1004 (140.284 0.12)*16= 22.6
phut/sp

Msl= Tca/Mtg= 480/22 6= 21.41 sp/ca

Câu 10: Phương pháp so sánh điện hình là phương pháp xây dưng cho:

A. Bước cơng việc điển hình
B. Nhiều bước công việc khác nhau

C. Don vị sản phẩm (Thành phâm)
D. Các đáp án còn lại đều sai

Câu 11: Doanh nghiệp dự tỉnh sản xuất sản phẩm A với nhiều GÐ sản

xuất. Trong đó GĐ1 cỏ 2 ngun cơng: NC]: 0.3: NC2: Thục hiện uẻn 2

loại máy X, Y với số lượng sản phẩm tương ứng: NC2x: 0,35; I$609 sp và
NC2y: 0,2; 10200sp chung to:

A.T NC2, GDI, A = 0,2202 gid- ngudi/sp
B.TNC2, GĐI, A = 0.2533 giờ - người/sp


C.T GDI. A = 90,5333 gid - ngudi/sp
D. T GDI, A = 0,5302 gid - ngudi/sp

TNC2.GD1.A= (0.25* 15600+ 0.3*10300)/2580022=002 giữ-người/sp

Câu 12: Xư lý tài liệu chụp ảnh cả nhân ngày lâm việc thu được: TPVđm +

TTNdm = 360 phuvca, dTN = 0.8245. Tai liệu xư lý số liệu bảm giở thu

duoc Tinsp = 6 phut/sp Chung to:

A. MTG mai = 8,5 phut/sp
B. MTG mai = 45.2 phut’sp
C. MTG mai = 55,7 phuvsp
D.MTG mdi = 9,7 phut/sp

TINt = dTN* (TPVdm+ TTNdm)= 0.8245°360=296.8 phút -
hợp lả:
Mig= Tin* Tea/TTN= 6*(480/296.8) =9.7 phuusp

Câu 13: Giải pháp tốt nhất để khắc phục/ xố bỏ thời gian khơng

A Quy định rõ chức năng/ nhiệm vụ của người lao động

B Cai thiên điều kiện thực hiện công việc
C. Cải thiện chất lượng hoạt động máy móc thiết bị

D Hợp lý hoá phương pháp thao tác

Cau 14: Day sé bam gio ồn định là dãy số bảm giờ thoả mãn điều kiện:


A Hod >= Hod+
B. Hod =< Hod+

C.d =< 20%

D. Hod < Hod+

Câu 1Š: Mức lao động là lượng lao động hao phí được quy định cho một
hay một nhóm người lao động có trình độ chun mồn nghiệp vụ nhất đình
phải thực hiện:

Á. Trong mội thời gian nhất định và trong điều kiện tô chức nhất định
B Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định, điều kiện tô chức nhất định
C. Trong thời gian nhất định theo tiêu chuẩn chuất lượng nhất định

trons điều kiện tổ chức — kỹ thuật nhất định

4 TE OEE,

TSE FR

D Trang điều kiện tổ chức — kỹ thuật nhất định

Câu 16: Xử lý tải hiệu chụp anh cả nhân ngày làm việc thu được: TPVdm +

TTNđm = 390 phúƯca, dPV = 0.2192. Tải liệu xư lý số liệu bẩm giờ thu

được Tinsp = 10 phut/sp. Chung to


A. MTG ma = 14.72 phat/sp
B. MTG ma = 16.55 phut/sp
C. MSL ma = 27.31 sp/ca

D. MSL mdi = 30.45 sp/ca

TTN= 390-( 390*0.2192)=304.512p
MSL= TTN/Ttn= 304.512/10= 30.45 sp/ca
Câu 17: Thời gian nhận nhiệm vụ, bản vẽ là:

A. Thời gian chuẩn kết
B. Thời gian lãng phi

€. Thời gian phục vụ

D. Chưa đủ dữ liệu đề kết luận

Câu 19: Nghiên cửu đề hợp lý hoá nội đụng, kết cầu bước công việc là

không bãt buộc khi áp dụng phương pháp:

A. Thắng kê kinh nghiệm
B. Phân tích tỉnh tốn

C. Phân tích khao sát

D. So sánh điền hình

Cau 20: Bam gio hén tuc ..... diém ghi


A.Chi có I

B. Có hơn |
€, Ln có 2
D Tắt ca các đáp án còn lại đều sai

csp mm...

Câu 21:Doanh nghiệp dư định sản xuất 16500 san pham A va 12500 san
phẩm B. Bộ phận phục vụ có tang hao phi giờ công trong kỷ lä 1000 giơ -
người phục vụ cho GĐI, NCI, A = 0.25 giờ- ngươi/sp và phục vụ cho

GD2, NC2. B = 0,1 giờ - người/sp. Chứng tỏ:

A T pt = 0.0402 gig - nguoi/sp 3
B. T ptA = 0.0465 gid - nguéi/sp

C. T ptB = 0,0142 gid - ngwai/sp

D. T ptB = 0.2533 gid - ngudi/sp

Tpv= [1000* 12500®0.1/(16500*0 25+ 0.1*12500)]/12500 = 0.0142 giờ-

ng/sp

Cau 22: Tha gian lang phi khach quan Ja thoi gtan:

A. Người lao động phải ngừng việc đo công tac tô chức kỹ thuật sản
xuất không đảm bảo gây ra


B. Người lao động phải ngừng việc do công tác tô chức không đảm bảo

gay Ta

C. Người lao động phải ngừng việc do công tac san xuat khong dam bao
gây ra

D Không do người lao động gây ra

Câu 23: Do sửa đơi mức lao động có ty lệ tăng mức sản lượng 239%. Biết

san lượng sản phâm này trong ky ké hoạch là S00 san pham. MSL ci = 20

SP/ca thi thoi gian lao dong tiết kiệm được do sửa đôi mức lả:

A. Tuết kiệm = 2200 phút
B. Tuết kiệm = 2400 phút
C. Tuết kiệm = 2000 phút

D Tất cả các đáp án còlnại đều sai

Cầu 24: Xử ly tài liệu chụp anh cả nhân ngày làm việc thu được: TPVđm +

TTNdm = 385 phut/ca, dPV = 0.1625. Tài liệu xử lý số liệu bám giờ thu

được Ttnsp = 7 phúU sp. Chứng tò:
A. MTG moi = 12.72 phut/sp

B. MTG mới = 10,42 phut/sp phut/sp
C. MSL moi = 44,31 sp/ca


D. MSL mam = 44.79 sp/ca
Tpv= dPV*(TPV+TIN)= 0.1625*385= 62.6
TTN= 385-62.6= 322.4
Mig= Tin* Tca/TTN= 7* 480/322.4 = 10.42

Câu 25: Mức sản lượng lä số lượng đơn vị sản phẩm được quy định cho
một hay một nhóm người lao động có trình độ chuyên món nghiệp vu nhất
định phải thực hiện trong mội thời gian nhất định:
A. Trong điều kiện tô chức nhất định theo tinh chất vả loại hình san xuất
B. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định mà đoanh nghiệp đó đã quy định

C. Theo tiêu chuẩn chất lượng nhất định trong điều kiện tô chức - kỹ
thuật nhất định
D. Trong điều kiện tổ chức nhất định đã được ban Giảm đốc quy định

Câu 26: Tài liêu tiêu chuẩn để xây đựng mức cho NC1, GĐ2, sản phẩm A

thu được MTG = 18 phúưsp. Hệ số CBCV của nguyên công là 3.0 (Hệ SỐ
CBCYV binh quan 1a 2,67). Chirng to:
A.TNCI. GĐ2. A = 0.3433 giờ - người/Sp
B. T NC1, GD2. A = 60,3743 gio - nguai/sp

C. T NCI, GĐ2, A = 0.3371 giờ - người/sp

D. T NCI, GD2. A = 0.3533 gid - nguai/sp

CT: 18*3/2.67*60= 0.3371

Câu 27: Tải liệu tiêu chuẩn cho biết: Tca = 480: Tin= 10 phut (wong do Te


chiêm 70%); al%opvtce = 0.3; a2%pvkt = 0.3; b%enn = 0.05: TCK cho loạt

300 sản phẩm la 72 phút: Chứng tỏ:

A. MTG = 24 phut/sp

B. MTGK = 15.6 phit/sp

C. MTGK = 16 phit/sp

D. Các đáp án còn lại đều sai

Mtgk= (1+0.3+0.05)*10+ 0.3*0.7* 10= 15.6

Cau 28: Nghién cim diéu kiện tô chức kỹ thuật tại nơi làm việc....... khi

tiên hành giai đoạn khảo sát.
A. Là việc cần thiết trước
B. Không cần thiết *
C. Khéng can thiết trước

D. Khang co tác dụng

Câu 29: Mặt sau của phiêu bẩm giờ không liên tục cần điện thơng tin về:
A. Máy móc thiết bị ả
B. Thời điểm kết thức thao tác
C. Tình hình tơ chức nơi làm việc
D Cơng nhân


Câu 30: Doanh nghiệp dự định sản xuất 35500 san pham A va 22500 san
phẩm B. Bộ phận quan lý cé tang hao phí giờ cơng trong kỳ là 2500 giờ -
người. Hao phí thời gian của LÐ sản xuất sản phẩm A = 0.35 giờ~
người/sp và. Hao phi thời gian của LD san xuất sản phẩm B = 0.45 giờ -

người/sp. Chứng tö:
A. T ql A = 0.0642 siỡ - người/Sp
B. T glA = 0.0633 giờ - người/Sp

C. T qiB = 9.0324 giờ - người/sp
D. T qIB = 0,0499 giờ - người/sp

Tql= [2500* 0,45#22500/(0.35*35500+ 0.45*22500)]: 32500= 0.0499

gid-ng/sp

Cau 31: Doanh nghiép dự định sản xuất sản phẩm A với nhiều GÐ sản

xuất. Trong đó. GĐI có 2 ngun cơng: NCI: 0,3: NC2: thục hiện trên 2
loại máy X, Y với số lượng sản phâm tương ứng: NC2x: 0.25: 15600 sp và
NC2y: 0,2; 10200 sp. Chung to:
A. T NC2, GD1, A = 0,2302 gid- ngudi/sp

B. TNC2. GĐI, A = 0.2533 giờ - người/sp
C. T GDI. A = 0.5333 giữ- người/sp
D. T GDI, A = 0.5733 gid - nguai/sp
TNC2, GD1_A= (0.25*1 5600+ 0.2" 10200)/28800= 0.2302

Câu 32: Trong sản xuất công nhân đã sử dụng các loại thời gian đẻ sản


xuất một đơn vị sản phẩm như sau: Tc= 10 phút. Tp= 3 phút. Tpv = 2

phut, Tnn = 1,5 phat. TCK = 18 phutvca. Chung to:

A. MTG = 17.5 phuv/sp

B. MSL = 28 sp/ca

C. MTGK = 15.5 phuvsp
D. MTG = 18,5 phuv/sp

Migk= 10+ 3+2+1.5= 16.5 phat

Ms! = Tea-TCK/Migk= 480-18/16.5= 28 sp/ca

Câu 33: Số lần bám giờ không phụ thuộc vào:
A. Thời gian hoản thành thao tác

B. Phuong phap bam gid
C. Phương pháp thực hiện thao tác

D. Loại hình sân xuất

Câu 34: Phương pháp ....... thuộc nhóm phương pháp ĐMLĐ có căn cử
ky thuật:
A. Dan chu binh nghị

B. Dau thau mic
C. Thống kê kinh nghiệm


D. Phân tích tính toán

Câu 35: Xư lý tải liệu chụp ảnh cá nhân ngảy làm việc thu được: TPVđm +

TTNđm = 390 phủưca, dPV = 0.2192. Tài liệu xử lý số liệu bam giờ thu

được Tinsp = 10 phut/ sp. Chimg to:

A. MTG mới = 14.72 phút/sp
B. MTG mới = 16.55 phut/sp
C. MSL mai = 27.31 sp/ca
D. MSL mai = 30.45 spica

Câu 36: Mục đích của việc thiết lập bảng tơng hợp thời gian tiêu hao cùng

loại nhằm:

A. Tang két xem mỗi loại là bao nhiêu và chiếm bao nhiều phản trong thời

gian ca

B. Xác định giá trị trung bình của mỗi loại trên một ca và tỷ trọng của

nd trong thời gian ca
C Tông kết xem mỗi loại là bao nhiêu vả thời gian trung bình một lần

D. Dv tỉnh giả trị tiêu hao mỗi loại khi xác định mức lao động

Câu 37: Khảo sát bằng chụp ảnh, cán bộ khảo sát cân phải den nai lam


việc của đối tượng lao động được khảo sat:

A. Sau khi ca lam việc bat đâu được khoảng 1.5 đến 2 tiếng
B. Váo lúc nhịp độ sản xuất bát dau ôn định
C. Trước khi người lao động bắt đâu lảm việc ít nhất 1Š phút
D. Trước giờ quy định bắt đầu ca làm việc khoảng 15 phút

Câu 38: Nhiệm vụ định mức là khói lượng cơng việc xác định cho một
hoặc một nhóm người lao động có trình độ chuyền mơu phù hợp phai thực

hiện:

A. Trong một chủ kỳ thời gian nhất định

B. Theo những quy định mà ban Giảm đốc để ra

C. Theo những quy định mả phịng tơ chức lao động quy định

D. Theo tien độ của phong kế hoạch

Câu 39: Tài liệu tiêu chuẩn quy định: Tnn = 0Š phút⁄sp, a%⁄4pv = 259 so

với Ttnsp. TCK cho ca loat 500 sản phẩm là 40 phút. Ttnsp được xắc định

10

qua bam giờ (đơn vị tỉnh phút) với Hođ+ = 1.3 thu duge day so: 4.1-4.0-
48—47—3.8—4.1— 4.0— 3,9— 4,0— 4.1 Chứng tỏ:
A. MTG = 3,77 phat/sp
B. MTG = 6.5 phut/sp

C. MSL = 75,2 sp/ca
D. MSL = 80,7 sp/ca
Tn= 4.15 p

Mtg= 40/500+ 0.5+ 25%*4.14+ 4.15= 5.77phuts/sp

Câu 40: Nhóm phương pháp phân tích là nhóm các phương pháp xây dựng
mức:
A. Khơng đủ căn cử kỳ thuật
B. Có căn cứ kỹ thuật

C. Lao động tông hợp

D. Phục vụ và biển chế

Câu 41: Doanh nghiệp có bước cơng việc Y cần phải xây đựng mức mới,

bước cơng việc Y có điều kiện, nhân tô ảnh hưởng thuận lợi hơn bước
công việc X điển hình nên hệ số Kỉ được xác dinh la KY mm = 0.75 KX.
Biết MSL sản phẩm X là 20 SP/ca. Chứng tỏ:

A. MSL Y = 22.5 sp/ca

B. MTG Y = 18 phut/sp
C. MTG Y = 15,5 phuvsp
D. MSL Y = 25 spica
MTG X= 480/20 =24 phut/sp
Ma KY=0.75 KX
MTG Y= 24*0.75 = 18 phut/sp


Câu 42: Thông thường. nếu thời gian tác nghiệp tăng lên thì thời gian phục

vu sé:

A. Giam đi đúng bằng phần tăng thêm của thời gian tac nghiệp

B. Giam đi
€. Tăng lên

D. Không đôi

Câu 43: Tài liệu tiêu chuẩn quy định: Tnn= 0.2 phut/sp, a%pv = 15% so +
voi Tinsp. TCK cho ca loat 450 san pham Ja 30 phut. Tinsp duge xac dinh
qua ham gid (đơn vị tình phút) với Hođ+ = 1,2 thu được dãy số: 7.2— 5.9—
6-6.3-58-6-61-6,7- 68 — 64 Chứng to:
A. MTG = 6.77 phut/sp
B. MTG = 7,42 phut/sp ˆ

C. MSL = 62.28 spica

D. MSL = 35.1? sp/ca

Câu 44: Trong mức lao động tơng hợp, hao phí lao động san xuất khơng

bao gồm:
A. Hao phi Jao động quan lý
B. Hao phi lao động phụ trợ

€. Hao phỉ lao động trực tiếp thực hiện các bước cơng việc


D. Hao phí lao động cơng nghệ

Câu 4Š: Nếu chụp ảnh đẻ tìm nguyên nhân gây hụt mức của người lao
dong thi nén chon:

A. Người lao động trung bình tiên tiến
B. Người lao động có năng suất lao động cao
C. Người lao động có năng suất lao động thấp

D. Người lao động có ý thức kì luật tốt, có kinh nghiệm lảm việc

Cau 46 Doanh nghiệp dự định sản xuất sán phám A ver nhidu GD san
xuất. Trong đó, GĐI có 2 ngun cơng: NC]: 0.3: NC2:
loại máy X, Y với số lượng sản phẩm tương ứng: NC3x: thực hiện trên 2
0.35; 15600 sp
và NC2y. 9.2: 10200 sp. Chứng to:

12

À4.TNC2, GĐI, À = 0.2202 giờ- người/sp
B.TNC3 GĐI. A = 62533 gig - nguarsp
©. T GDL, A = 0.53235 gio- nguowsp
*..._D.TGĐI A=0 5302 piờ + ngươiSp

Cấu 47 Nội dụng quan sat can được ghi vao phiếu khảo sát.

À. Sau giai đoạn khảo sắt
B Trước khi tient hành Khao sat

* €, Theo thư tự phát sinh

Ð. Gia: đoạn phần tịch kết quả khao sát

Câu 48 Ưu điểm của phương pháp so sánh điện hình KHƠNG bao gồm
À. Xây đựng niức cho hàng loạt bước công việc trone thời gian ngắn và
tên ¡1 công sức hao phí thời gián
B Đã phân tích các nhân tỏ anh hưởng đến
xác cao nhất
€. Đã phảu tích dieu kiến tổ chức - kỹ thuật
D. Xây dựng mức nhanh chúng và chính

Câu 49. Khao sát bằng bấm giờ, cán bộ khảo sát nên bắt dau bam giờ:
A. Trước giờ quy định bắt đâu ca làm việc khoảng 15 phat

B Trước khu người lao đông bất đâu lâm việc ít nhất 1Š phút

C. Vào lúc nhịp độ sản xuất bắt đầu ôn định

D. Giữa ca

Câu %1 u cầu đội với điểm phí KHƠNG báo pồm:

A. Rã ràng
B. Ngắn sọn

€ Dễ nhậu biết

ÐD. Chính xác

Câu 52- Số lần bấm giờ sẻ nhiều hơn nếu


ee

A. Phuong pháp thực biện than tác là thú công
B Trời gian thực hiện thao tác đái hoa
€ Phương pháp thực biện tháo tác fa hoàn toàn cơ khi
D. Máy tự động hoa
Câu š3 Doanh nghiệp dự định sản xuat 15506 san pham A va 12500 san

phẩm Ð. Bộ phận phục vụ có tong hao phí giờ cơng treng kỳ la 2309 giờ -
người phục vụ che GĐ1, NCI, A = 0.35 giờ - người/sp và phục xụ cho
GĐ3, NC1, R = 0.45 giờ- nguai’sp. Clumg io:
A.TpiR= 0 05%3 giờ - ngươtSp
B. Tpt B= 0.0896 giờ- người/Sp
C T pt A = 09633 giờ - nguot’sp
D. T pt A = 0.0597 gid - người/Sp
Tptb= [2200*(6.45*12500/1550070.35+ 12500"9.45)] 12500= 0.0896 gid-
ng/sp

Câu 54 Công tác đình mức lao động KHƠNG bạo gồm

A. Xây dụng mức
B Quan ly mức

€. Tính đơn giá lương theo múc

D. Áp dụng mức

Cầu 3S Nghiên cứu để hợp lý hố nội dung, kết cầu bước cơng việc là
khơng bát buộc khi ap dựng phương pháp


A. Thêng ké kinh nghiệm

B Phân tích tỉnh toạn
€ Phân tích khao sát

D. So sảnh điền hình

Câu 46 Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tinsp = 1S phut’sp, a®opy = 9.26:
b%enn = 0.06; TCK cho loạt 300 sản phâm là 72 phút. Tca = 486 phat).

lả

Chứng tò:

A. MTG = 20 phúưsp
B. MTG = 24.3 phat/sp
C. MTGK = 23,76 phat/sp

D. Tat ca cac dap an còn lại đều sai

Migk= (146 26+6.06)* [8= 23. 7Ap.sp

Cầu Š7 Doanh nghiệp dự định sản xuất 35566 san pham A ya 22500 san
pham B. Bo phan quan by có tang hao phi gid cong trong ky 1a 2500 gio -

người. Hao phi thời gian của LÐ san xuất sản phẩm A = 0.35 gia -

người/sp va. Hao phi thoi gian của LD san vuat sản phẩm B = 0.48 gid -
người/sp. Chứng tò: oe


A. T ql A = @,0642 gia - ngucn/sp
B. T qi A = 8.0388 giờ- người/sp
C.T qiB = 60,0324 giờ- người/sp
D. T giB= 0.0399 gie - pny

giống câu 53

Cáu $8 Phương pháp phán tích tỉnh tốn có thẻ xây đựng mức nhanh hơn
so với phương pháp:

A. Thong kê kith nghiệm

B. Phân tích khảo sát
C Dae chu binh ught
D. Tat cá các dap an còn lại đều sai

Câu 59: Từ kết qua ở bảng cân đổi thời giao tiêu hao tạ sẽ cỏ.............

xác định mức lao động.
A. Casa dé

B. Đây đủ số liệu dé
C. Thê

D Kết qua

{
|

Câu 60... la công việc không cân thực hiện trước khi tiến hanh định


mức lao động

À. Hợp Iy hoa phương pháp thao tac 2

B Hoàn thiện tổ chức và phục vụ nơi lắm việc

C Nghiên cứu Khả pẳng san xuất công tác

D. Ket than v6i người lao động

Cau 6! Bam gia là phương pháp: >
AÀ. Đa lượng thời gian tiêu hao đẻ bồn thánh bước cơng việc
B Khao sắt các loại hao phi thời gian trong ca của người lao động
€ Nghiễn cứu toàn bộ các loại thải gian đề bồu thánh một cịng Việc

nhất định
D. Nghiên cứu các yếu tổ lặp đi lập lại có chủ kì trong ca làm việc

Câu 53 Thông thường. thời gian chuân kết sẻ chiếm (ý ưọng nhỏ trong
ca néu:

A. Mic 46 chuyén mén héa cau

B Loai hith sản xuất la hàng loạt nhỏ
C Trinh độ cơ khí hóa thấp

D. Người lao động tranh thủ lâm việc mọi lúc mọi nơi

Cau 64 Ưu điềm của phường pháp thông kẻ kiah nghiệt khí xây dung

mức lả: tiền tiễn của người lao đông

A. Nhanh chúng

B Chink xac

€ Đã phân tích đây đu khả nàng sản xuất

D. Đã tán dụng được phương pháp làm việc

Cáu 65 Các doanh nghiện có điều kiện sản xuất khơng ôn định, loại hình
san xuất loạt nhỏ và đơn chiếc rên sự dụng phương pháp

l6

A. Phau tch khao sat
B. So sảnh điện hình
C. Phan tích tính tồn
D. Thang ké - Kinh nehiệm

Câu 66. Trong bàng cân đổi thời gian tiểu hao, thời gian tác nghiép va
thời gian phục vụ sẻ thay đội do:
A. Được phần bê thém lượng thời gian lang phi
B. Ty trọng thời gian tac nghiép trong tổng của chúng sẽ thay đòi
€ Một lượng thơi gian phục vụ được chuyên qua thời gian tác nghiệp

D. Thời gian chuẩn kết thay đối

Câu 67: Tải liệu tiêu chuẩn cho biết; Tca= 480. (trong do: TCKdm = 25
phút: a%epv = 0.4: TNNđm = 3Š nhút): Tư= l2 phat’ /§p. Chứng tò:

A. MTG = 19.2 phút⁄sp
B. TTNđm = 320 phutica
C. MTGK = 19 phut/sp

D. Tất cá các đáp án còn lại déu sai

TTN=480-35-25= 420 phút
Mte= Tin*Tea/TTN= 12*440/42U= 13.71 phut/sp

Cau 68: Trong chup anh t4p thé bang dé thi ket hop ghi so, dé dai mdi

đoạn thăng có thẻ được xác định:
A. Ngay khi nội dung quan sat bat dau
B. Trong khi nhóm người lao động đang thực hiện nội dụng quan sat
€C. Ngay sau khi số người cùng thực hiện nội dung quan sắt thay đôi
D. Sau khi két thúc nội đụng quan sat

Câu 69; Thơi gian hao phì trung bình tiên tiến ln....... so với thời gian
hao phí trung bình
A. Làn hơn hoặc hằng

B Nho ben hoặc bảng

Cc Len hen

Ð. Nhỏ hơn

Can 70° Muc lac dang chi tiết là mức lao động : -2

A: Quy định cha một bước công việc nhật định (mức sản lượng, mát

thời gian, mức thời gian phục vụ ...)
B Quy định rong một loại lao động nhất định (đao động công nghệ, lao

động phục tụ...) 5
C Gan với một công việc thành phám
D: Gần với miệt đơn vị sản phâm bay công việc thành phẩm

Câu 7! Mức sản lượng cao hơn uốn dần tới:

À. Tiết kiệm chỉ phí lương sản phẩm

B Đơn giá bán sản phẩm giảnt

€ Người i4 động phán đối

D. Người lao đóng tát nhiều thời giao san xuất hơn

Câu 72. Đề trở thành cán bộ định mức giới KHƠNG ean dam bao

A. Vũng về chưn món nghiệp vụ

B. Các đáp án cịn lại đều sai

€ Có mỗi quan hệ tối với hộ phận khác
D. Tạo đựng được môi quan hệ với 0 gười lao động

Câu 7Ä. Một rong những tác dụng của việc nghiên củu kết cầu bước

công việc về mật lao động:


A. Thay rõ đối tượng lao động được ra cơng theo trình tự nào

B. Quan sát để đàng BCV từ đỏ phát hiện các thao tác, động tác thừa

€ Phát hiện được các bộ phận. thiết bị lạc hậu

D. Đề suất thay thể các bộ phân máy móc, thiết bị tiến tiền

© Can 74 Ca: nhân tổ ảnh hưởng tới thai gian chudn ket không bao sôm:

A. Điều kiện tê chức

P Loại hình sản xuất

€. Trình độ lành nghệ của người lao động

D. Đặc điểm của máy mác thiết bị

Câu 75: Đặc điểm của thời gian ngừng công nghệ:
&. Là thời gian nehí, người lao động kháng thực hiện hước cơng việc
B La thời gian bát buộc mã đoanh nghiệp náo cùng có
€ Thường vuật hiện giữa ca làm việc

Ð. Chỉ có ở các doanh nghiện sảu xuất trực tiếp

Câu 7ó: Trong cơng thức: kĩ thuật sơ với thời gian tắc nghiệp
A. Tỷ lệ phân trăm thời gian phục vụ
vụ kĩ thuật so với thời gian tắc
B. Tỉ lệ phan trăm thời gian phục
so với thời gian tác nghiệp chính

nghiệp chính trăm thời gian phục vụ
người lao động so gửi thôi gián
€ Ty lẻ phần trăm thời gian nghỉ của

D. 1v lệ phản

làm việc

Câu 77: Nếu khơzg có quy định rõ rảng thời giản „rất dể nhâm lần với

thời gian phục vụ:

A. Tác nghiệp
B. Chuẩn kết

€C Nghỉ ngơi v3 giải quy ét hú cầu tự nhiền
D. Ngừng công việc

Câu 78. Phương phản đu thầu mức lá phương pháp cán bộ định mức lao

đông:

A. Lua chon mire lao động hợp lý nhất trong số các tải liệu thông kẻ về
thời gian hao phì hồn thanh bước cơng việc thời ký trước

a ee + i.
B. Lara chon mire lao đẳng hợp ly nhat trang số các tài liên thông kể
ao i : ° ~ £ ˆ
cua cơng ty có loại hình sản vuật tương đơng | :


€ Lựa chọn mức lạo động hẹp Íý nhất trong số các mức đo CN hoặc

nhóm CN tự đưa ra : vi ges

Ð. Lựa chọn mức lao động hợp lý nhất trong số các tái hệu thêng kế kmi*

nghiệm của công ty kĩ thuật

Câu 73 Không nên áp dụng phương pháp Thống kê-Kinh nphiệm cha các a
doanh nghiện:

A. Loại hình sản suất là hàng loạt vựa

RB, Mái thành lập, săn xuất chưa ơn định

€ Loạt hình sản xuất ồn định

D. Loai hink san xuất là hàng loạt nhỏ và đơn chiếc

Câu 80 Chất lượng của mức lao động khi xây dựng bằng phương pháp so
sánh điện hình khơng phụ thuộc vào:

A. Tính đầy đũ của số liệu thống ké về năng suất lao động
B Chất lượng mức của bước cơng việc điển hình
€ Số bước cơng việc trong một nhỏin m à bước cơng việc điển hình làm

đại diện
D. Mức đó chính xác của hệ số quy dai
xác đưih mức lao động: Cấu 81 Tiêu chuẩn định mức kĩ thuật lao động có thé dung lam cầu cu


A. Cho nhieu bước công siệc khác nhau

B Che mét bude công việc
€ Cho hai bước côn? việc

D. Các đán án còn lại đều sai

2om Câu 82. Điều kiện đưa ra fiứC Vào sản xuất thường xuyên không bạo

w


×