Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Luận văn thạc sĩ Toán học: Phương pháp toán tử đơn điệu và ứng dụng nghiên cứu sự tồn tại nghiệm của bài toán biên đối với phương trình ELLIPTIC không tuyến tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.36 MB, 65 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

<small>ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN</small>

NGUYÊN THỊ DUYÊN

PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ ĐƠN ĐIỆU VÀ ỨNG DỤNGNGHIÊN CUU SỰ TON TẠI NGHIỆM CUA BÀI TỐN

BIÊN ĐỐI VỚI PHƯƠNG TRÌNH ELLIPTIC

KHƠNG TUYỂN TINH

TĨM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC

<small>Hà Nội - Năm 2012</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

<small>ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN</small>

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ TỐN HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC

PGS.TS. HỒNG QUỐC TỒN

<small>Hà Nội - Năm 2012</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

KÍ HIỆU

R” là khơng gian thực n chiều.

Q là miền bị chặn có biên trơn trong R”.

<small>Ø9 là biên của 2.</small>

a = (dI...., dạ), œ¡ € ÑŒ =1,...,n) được gọi là da chỉ số.la] =a, +... + a, được gọi là cấp của da chỉ số a.

|lul|x chuẩn của u € X, X là khơng gian Hilbert.

<small>(u,v): tích trong của u và v trong không gian Hilbert.</small>

Oxy’ Oxy’? Oary

Au- 0M. Oty „du

Wy? (Q) = {u € W*?(Ó)|u = 0 trên OO} với chuẩn

lIwlly;» = Mull co).

<small>. , x 1</small>

W—*“(Q)không gian đối ngẫu của W⁄j”(O),= + — = 1.

<small>P g</small>

HẠ(O) : không gian hàm W,”(Q) với p = 2.

HT}(Q) : không gian W~'4(Q) với p = q = 2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Mục lục

Lời nói đầu 3

<small>1 Phương pháp toán tử đơn điệu. 5</small>

<small>1.1 Giới thiệu chung. ... . . .Ặ Q Q Q Q ko 5</small>

1.2 Bài toán xuất phát... 00.0200... 5

<small>1.3 Toán tử trên RR”... 2... Q2 71.4 Tốn tử trên khơng gian Hilbert thuc ... 8</small>

<small>1.5 Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực tách được. ... 24</small>

2 Sự tồn tại nghiệm của bài tốn biên đối với phương trình

elliptic khơng tuyến tính. 272.1 Một số kiến thức chuẩn bị ... .. 27

<small>2.1.1 Phuong trình đạo hàm riêng ... 272.1.2 Khong gian Sobolev ...0.. 28</small>

<small>2.1.3 Todntw—-A... 2... ee 31</small>

21.4 Motsddinhli... 2.0... ee, 332.2 Bài tốn Dirichlet đối với phương trình elliptic cấp 2 nửa tuyến

<small>tinh, 2 . . LH ng ng ng kg ki k k kia 35</small>

2.2.1 Bài toán Dirichlet đối với phương trình elliptic cấp 2

nửa tuyến tính. ... ee 35

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Mục lục</small>

Bài toán Dirichlet đối với phương trình elliptic cấp 2

nửa tuyến tính phụ thuộc tham số... 42Bài tốn Dirichlet đối với phương trình elliptic cấp 2

nửa tuyến tính với số hạng phi tuyến phụ thuộc gradient 45Bài tốn Dirichlet đối với phương trình elliptic cấp 2

phụ thuộc tham số với số hạng phi tuyến phụ thuộc

<small>ØøTAdI€n{... . . La 48</small>

2.3 Bài toán Neumann đối với phương trình elliptic cấp 2 nửa

2.3.1 Bài tốn Neumann đối với phương trình elliptic cấp 2

nửa tuyến tính phụ thuộc tham số... 502.3.2 Bài tốn Neumann đối với phương trình elliptic cấp 2

nửa tuyến tính với số hạng phi tuyến phụ thuộc gradient. 542.3.3. Bài tốn Neumann đối với phương trình elliptic cấp

2 nửa tuyến tính phụ thuộc tham số với số hạng phi

tuyến phụ thuộc gradient... 57

Kết luận 60

<small>Tài liệu tham khảo 62</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Các phương pháp của giải tích phi tuyến có vai trị quan trọng trongviệc nghiên cứu phương trình đạo hàm riêng khơng tuyến tính. Trong luậnvăn này, tác giả trình bày về phương pháp toán tử đơn điệu và ứng dụngnghiên cứu sự tồn tại nghiệm của bài tốn biên đối với phương trình elliptickhơng tuyến tính.

Luận văn gồm hai chương:

Chương 1 bao gồm các kiến thức cơ bản về toán tử đơn điệu trên R",

<small>trên không gian Hilbert thực, không gian Hilbert thực tách được.</small>

<small>Chương 2 của luận văn xét việc áp dụng phương pháp toán tử đơn điệu</small>

nghiên cứu sự tồn tại và duy nhất nghiệm của các bài toán Dirichlet vàNeumann với những lớp các phương trình elliptic cấp 2 nửa tuyến tính vớiphần chính là tốn tử Laplace

<small>— Au = g(x, u) hoặc— Au = h(œ,u, Vu)</small>

trong miền bi chặn © với biên tron OQ trong R”.

Trong quá trình viết luận văn, tác giả đã nhận được sự hướng dẫn nhiệttình của PGS.TS. Hồng Quốc Tồn. Tác giả xin chân thành cảm ơn thầy.

Tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các thầy cô trong tổ Giải tíchcủa khoa Tốn-Cơ-Tin học đã giúp đỡ và tạo điều kiện để tác giả bảo vệ luận

<small>văn đúng thời hạn.</small>

Tác giả xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã luôn cổ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>Mục lục</small>

vũ, ủng hộ tạo điều kiện thuận lợi để tác giả hồn thành luận văn.

Luận văn khơng thể tránh khỏi những thiếu sót, hạn chế. Tác giả rất

<small>mong nhận được sự góp ý của quý bạn đọc.</small>

<small>Tác giả</small>

<small>Nguyễn Thị Duyên.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Chương 1

Phương pháp toán tử đơn điệu.

1.1 Giới thiệu chung.

Giải tích phi tuyến là một lĩnh vực tương đối rộng. Về một khía cạnh nàođó nó cho chúng ta những bài toán thực tế hơn so với giải tích tuyến tính.Vì thế việc giải các bài tốn phi tuyến cũng khó khăn hơn và ta thường sửdụng các kết quả của bài tốn tuyến tính tương ứng. Một số phương pháptruyền thống thường được sử dụng khi giải quyết các bài tốn phi tuyến đólà: Phương pháp hàm Green, phương pháp biến phân, phương pháp bậc ánh

xạ, phương pháp nghiệm trên - nghiệm dưới, phương pháp điểm bất động,

phương pháp toán tử đơn điệu .... Mỗi phương pháp đều có những ưu - nhược

điểm riêng mà nếu nắm rõ chúng, ta có thể lựa chọn sử dụng đối với từng bài

toán cụ thể. Trong chương này chúng ta sẽ tìm hiểu về phương pháp tốn tử

<small>đơn điệu.</small>

1.2 Bài toán xuất phát.

<small>Định nghĩa 1.2.1. Cho một toán tử F: —> R. Ta nói:</small>

(i) F đơn điệu tăng nếu

<small>F(z) < Fly), Vz< 9.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>1.2. Bài toán xuất phát.</small>

(ii) F đơn điệu giảm nếu

(v) F đơn điệu nếu F đơn điệu tăng hoặc đơn điệu giảm.

(vi) F đơn điệu thực sự nếu F đơn điệu tăng hoặc đơn điệu giảm thực sự.

Dinh lý 1.2.1. Cho một ham số F : R > R liên tục. Khi đó điều kiện can

va đủ để phương trinh

tứ) =w (1.1)

có nghiệm duy nhất x € R với mỗi €TR là:

<small>(i) F đơn điệu thực sự.</small>

<small>(i) |F(z)| + co khi |x| > oo.</small>

Chứng minh. Điều kiện cần:

(i) Giả sử ngược lại F không đơn điệu thực sự. Thế thì tồn tại u <u < #thỏa mãn #{u) < F(x) < F(v). Vì F liên tục nên tồn tại z € (u,v)

sao cho F(z) = F(x). Diều này mâu thuẫn với tính duy nhất nghiệm

<small>của phương trình F(x) = y. Do đó F đơn điệu thực sự.</small>

(ii) Hiển nhiên.

Điều kiện đủ: giả sử #' liên tục và đơn điệu thực sự trên R suy ra # làsong ánh trên R. Từ đó ta có điều phải chứng minh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>1.3. Toán tử trên R”</small>

1.3. Toán tử trên R”

<small>Định nghĩa 1.3.1. Cho toán tử F`: R" —y R”. Ta nói:</small>

(i) F đơn điệu nếu

(F(x) — FQ)).(œ—) 20, Vz,uc€ R”.

(ii) F đơn điệu chặt nếu

(F(ø) — F(y)).(z ~ 9) >0, VryeR ody.

(iii) F đơn điệu mạnh nếu ton tại c > 0

<small>— — r</small>

g: B, > B,, g(x) = — F(x)

được xác định và do F(x) liên tục nên ø(z) liên tục trên hình cầu đóng B,.

Ap dụng định lý điểm bất động Brouwer tồn tại z* € B, sao cho

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>1.4. Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực</small>

<small>Dinh lý 1.3.1. Cho một toán tử PF': R" > R” liên tục va thỏa mãnF(x).</small>

Hơn nữa nếu F don điệu chat, giả sử phương trình có hai nghiệm 21, 72 €

<small>R” phân biệt thì (F(zi) — F(x2)).(v1 — v2) = 0, mau thuẫn với tính đơn</small>

<small>điệu chặt của F.</small>

Vậy phương trình F'(z) = 0 có nghiệm duy nhất.

1.4 Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực

<small>Định nghĩa 1.4.1. Cho H là không gian Hilbert thực. Một toán tửT:H-yH</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>1.4. Toán tử trên không gian Hilbert thực</small>

<small>Định nghĩa 1.4.2. Cho H là khơng gian Hilbert thực uới tích 0ơ hướng</small>

<small>(.,.)w va cho một toán tử T : H + H. Ta nói:</small>

(i) T đơn điệu nếu (T(#) — T{0),#T— 0)„ >0, Vz,ueH.

(it) T đơn điệu chặt nếu (T(x) — T{9),# —y)y >0, Vz,u€ H;z # ụ.

(iii) T đơn điệu mạnh nếu Ac > 0 sao cho

(T(x) -—T(y),2-y)n > ella - vll, Vz,ucH.

Nhận xét 1.4.1. (i) Dé thấu T don điệu mạnh thà T đơn điệu chặt va do

<small>đó T đơn điệu.</small>

(ii) Tat cả các toán tử đơn điệu manh đều thỏa mãn điều kiện búc yéu.

Chứng minh. Giả sử T: H —y H đơn điệu mạnh, khi đó tồn tại c > 0 sao

c-lIwlỗ, < JIellu.|IIT(w)llø + |IP(0)l1n,]

= elIwllø < |I(w)llw + ITO ln

= lIf(w)llw > ellallw — ITO)

<small>=> lim ||7(u)|Ìu =o.</small>

<small>lll|lz—></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>1.4. Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực</small>

Bồ đề 1.4.1. Cho H là một không gian Hilbert thực, T: H -y H là một

toán tử liên tục yéu va thỏa man

<small>(—T(0),u—0)p>0, Vu € H. (1.5)Khi đó T(u) = h.</small>

<small>Dinh lý 1.4.1. (Zarantonello-1960). Gia sử H là một khơng gian Hilbert</small>

thực, T: H > H là tốn tử đơn điệu mạnh va liên tục Lipschitz, túc là tồn

<small>tại L > 0</small>

<small>|T(u) —T(v) |g < Lilu-vlly, Vu, € H.</small>

<small>Khi đó phương trinh</small>

có nghiệm duy nhất u € H uới mỗi h € H.

<small>Chứng minh. Xét ánh xạ G: H > H,G(u) = u — t(T(u) — h) voit > 0 đủ</small>

nhỏ được cố định.

Dé thấy nghiệm của phương trình T(u) = h là điểm bất động của G va

<small>ngược lại.</small>

<small>Mặt khác từ tính đơn điệu mạnh và liên tục Lipschitz của T ta có</small>

IIŒ(u) — G(m)|llr = |lu — ly — 2t T(u) — T(),u — 8) „ + fŸ|[T(u) — TM

< (1—2te+†?L”)|\u — ml.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>1.4. Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực</small>

có nghiệm duy nhất u € A véi mỗi h € H. Dinh lí đã được chứng minh.

Dinh lý 1.4.2. (Lax-Milgram phi tuyến). Giả sử H là một không gianHilbert thực. Giả thiết rằng các phiếm hàm thực a: Hx H +> Rvib: H — R

<small>thỏa mãn:</small>

(i) b(.) là tuyến tính liên tục.

(ii) a(u,.) là tuyến tính liên tục uới mỗi u € H.(iit) Ton tại L,c > 0 thỏa mãn:

d(u,u — 0) — a(0,wT— 0) > c||u — v|lƒ„ Vu,ucH.

la(u,w) —a(v,w)| < L||u — 0ÌÌn||[m, Vu,v,w € A.

<small>Khi đó phương trinh</small>

d(u,0) =b(0), Ve Hcó nghiệm duy nhất u € H.

Chứng minh. Theo định lí Riesz, từ (i) và (ii) suy ra tồn tại h, 7(u) € H sao

<small>cho Ö(0) = (h,v) và a(u,v) = (T(u),u) với mọi 0 € H.</small>

<small>Từ (iii) ta có T là tốn tử đơn điệu mạnh và liên tục Lipschitz vì</small>

(T(u) — T(0),u — 0)„ = a(u,u — 0) — a(0,u — 0) > c|[u — 0Ìlf„ Vu,uc A.

Tu) = T@)|l¿ = sup | (Tu) = Tr), ø) |

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>1.4. Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực</small>

<small>Theo định lí Zarantonello suy ra phương trình</small>

<small>T(u) =h</small>

có nghiệm duy nhat u € H với mỗi h € H. Do đó phương trình

<small>ău,0) =b(v), VucH</small>

có nghiệm duy nhất wu € Ạ Định lí được chứng minh.

Định lý 1.4.3. (Lax-Milgram tuyến tính). Giả sử H là một khơng gian

Hilbert thực. Giả thiết rằng các phiếm hàm thực a : Hx H > Rvib: H +Rthỏa mãn các điều kiện sau:

(i) b(.) là tuyến tính liên tục.

(ii) ặ,.) là song tuyến tính liên tục.

(iti) a thỏa mãn điều kiện bức, nghĩa là tồn tại c > 0 thỏa mãn

ău,u) > c||ullf„, Vue H.

<small>Khi đó phương trình</small>

<small>ău,v) =b(v), VucH</small>

có nghiệm duy nhất u € H.

Chứng minh. Ta suy trực tiếp từ định lí trên vì lúc này:

ău,u—v) —ăv,u—v) = ăuU — 0,u — 0) > c||u — 0h), Vu,v € Ạ

<small>lău,w) — ăv,w)| = |ău — 0,0)| < L||u — 0||m|||[m, Vu,v,w € Ạ</small>

Để phục vụ cho việc chứng minh định lí tiếp theo chúng ta cần chứng

minh mệnh đề saụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>1.4. Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực</small>

Mệnh đề 1.4.1. Cho H là một không gian Hilbert thực va S: H > H là

<small>toán tử liên tục va đơn điệu manh. Khi đó</small>

S(H) = H.

Chứng minh. Vì H là không gian metric liên thông, nên ta chỉ cần chứng

<small>minh S(H) vừa đóng vừa mở trong H thì S(H) = H, bởi vi chỉ có một tậpcon khác rỗng của H vừa mở, vừa đóng chính là H.</small>

Đầu tiên ta chứng minh S(H) đóng.

Bồ đề 1.4.2. Cho D là một tập đóng trong khơng gian Hilbert H, S: D> H

là một toán tử liên tục va đơn điệu mạnh. Khi đó S(D) là tập đóng trong H.Chứng minh. Cho {un}*25 C D sao cho S(u„,) +h (n —> +00). Do 6 làtoán tử đơn điệu mạnh nên tồn tại c > 0 sao cho

c|[t„ — Un || < (Un — Um, S(Un) — S(um)) 4

< |lUn — mÌ|w-||[5(u„) — Sum) [Lar

<small>Suy ra</small>

| S(un) — S(wm„)|Ìm > c.||t„ — Ulla,

lúa — tlle < S-||S(6,) — (Ia

Do đó {u„} là dãy Cauchy trong D, mà là tập đóng trong khơng gianHilbert H nên tồn tai ug € D sao cho: un —> uo.

<small>Mặt khác S là toán tử liên tục, ta có S(u„) + S(uo) nên h = S(ug) €</small>

S(D) (do tính duy nhất của giới hạn). Vậy S(D) là tập đóng trong H.

Để chứng minh $(H) mở, ta cần chứng minh bo đề sau về sự mở rộng

<small>của toán tử liên tục Lipschitz.</small>

Bổ đề 1.4.3. Cho D là một tập con của không gian Hilbert thực H,

<small>V:DAOH</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>1.4. Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực</small>

<small>là mot toán tử thỏa man</small>

|V(u) — V{(0)||[x < ||u — 0m, vdiu,v € D.Khi đó tồn tại tốn tử W : H > H sao cho

|W(u) — W()lÌw < |Ìu — vl, uớiu,u€ H.

<small>Hơn nữa W{(u) =V{(u), Vue D.</small>

Chứng minh. Gọi ® là tập hợp các toán tử W : DomW -—y H có miền xác

JIW(u) — W()||w < |Ìu — vlla

W2(u) = Wi(u), Vu DomWf.

Khi đó ” <” là một quan hệ thứ tự bộ phận và nếu #' là một tập sắp

<small>thì Wy < M5 khi và chỉ khi</small>

thứ tự tồn phần trong ® thì F có cận trên. Theo bo đề Zorn: "Với một tập

khác rỗng được trang bị một quan hệ thứ tự bộ phận, nếu mọi tập con đượcsắp thứ tự tuyến tính của nó đều có cận trên thì tập này có ít nhất một phầntử cực đại". Do đó tồn tại một phan tử cực đại W trong ® thỏa mãn

<small>DC DơmW C H</small>

W(u)=V(u) Yue D

|W (u) — We) lla < |lu — olla.

Ta cần chứng minh DomW = H. Giả sử ngược lại tồn tai uo € A \DomW, ta sẽ chứng minh tồn tai v9 € H sao cho

lluo — W(u)|lw < ||uo — ulla (u € DomW).Khi đó bằng cách đặt

<small>+ Vo néu u = ug</small>

-W(u) néuu€ DomW.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>1.4. Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực</small>

Ta thu được toán tit W : DomW U {up} —> H thỏa mãn

DomW C DomW

W|Domw =W

|W(u) — Wr) lz < ||u = olla

Điều này mâu thuẫn với tinh cực dai của W.

Để kết thúc chứng minh bổ đề, ta chỉ ra rằng tồn tại vp. Lay là một

<small>tập con hữu han của DomW. Kí hiệu</small>

Ap = {vo € HH: ||o — W(u)|[m < |luo — ulla, Vu € B},

A = {up € H: ||uo — W(u)|Ìm < ||uo — ulla, Vu € DomW }.

B,, là hệ thống các tập con hữu hạn B của DomW được chứa trong hìnhcầu đóng {u € H: ||lu||l# < n},n EN. Đặt A, = (\ Ap. Ta có

A=) An và Ansi C An CAI.

Ta sẽ chứng minh rang A # Ú, điều đó sẽ hồn tất chứng minh.

Trước tiên ta sẽ chứng minh Ap # Ũ. Thật vậy, giả sử ton tại tậpB= {ui,ua,..., uạ} C DomW sao cho Ag = . Đặt

<small>Hy = Lin{u; — tuọ,..., tự — Uo, (u1),..., W(um)}.</small>

<small>Khi đó Ay là khơng gian con của H và dimHy < 2m. Với mỗi w € Hy đặt</small>

<small>— I(a.</small>

h(w) — max [| ()||nisjsm [uo — uj||

Nếu tồn tại vo € Hy sao cho h(0ạ) < 1 thì vp € Ag điều này mâu thuẫnvới giả thiết, vì vậy giả sử rằng h(w) > 1 Vw € Hy. Mặt khác hàm h là hàmliên tục trên Hyp va lim h(w) = œ (w € Hy). Do đó tồn tại wo € Hy sao

<small>Il] 27 400cho</small>

<small>1<A=h(wo) = min h(w).</small>

<small>wel ¢</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>1.4. Tốn tử trên không gian Hilbert thực</small>

Ta đánh số lại uy, a,..., Um sao cho

Dé thấy wo thuộc vào bao lồi của {W/(),..., W(u¿)}. Nếu khơng ta sẽ

<small>tìm được w; € Hy trong một lân cận</small>

le = Wale

u= {we Hy: <À, k+l<j<m}

luo — Uy lla

<small>của Wo sao cho</small>

llw1 — W (uy) le < |Ìðo — W(uj)Ïm, 1< 7 <k.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>1.4. Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực</small>

Vay Ap 4 0 với mỗi tập hữu hạn B € DomW.

Mặt khác Ag va A, là các tap compact yếu (bị chặn va đóng yếu) nên

A, # Í với mỗi n EN.

Ap dụng quá trình trên một lần nữa ta thu được A F Ú.

<small>Bay giờ ta chứng minh S(#) là tập mở trong H.</small>

Bồ đề 1.4.4. Cho D C H là một tập mở; 9S: D > H là một toán tử liên

<small>tục va đơn điệu mạnh. Khi đó S(D) là một tập mở của H.</small>

Chứng minh. Dé chứng minh bổ đề này ta chỉ cần chứng minh với S đơn

<small>điệu mạnh trong trường hợp c = 1 nghĩa là</small>

( — uy, (0) — S(u1))_ > |lu — 8l.

Đặt F(u) = S(u) — u. Khi đó là tốn tử đơn điệu, thật vậy với

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>1.4. Toán tử trên khơng gian Hilbert thực</small>

<small>Kí hiệu R = S(D). Từ tính đơn điệu mạnh của S suy ra Š là đơn ánh</small>

trên D và 9~! liên tục trên R. Thật vậy, giả sử S không đơn ánh, nghĩa là

tồn tại # ugsao choS() = S(ua2) khi đó

(u — uạ, 5(u) — S(uz)) 7 > lui —

uellzy-Suy ra 0 > || — ua|lfy (vô lý). Vay là đơn ánh.

Xét ánh xạ ngược S~†! : R —> D, ta có với mọi w € R tồn tại u € D saocho S”!(œ) = u. Giả sử {w,}*25 là một dãy hội tụ đến w trong R, ap dụngbất dang thức Schwartz ta có

IS” Wn) = Sw) lle S (5ˆ (Wn) — SEW), Wn = &)

(0) — K (vi) |i = lu — F(u) — a + Fw) Ili

= l|u — ull + |[F(4) — (ái) I — 2 (á — ứị, F(u) — F(ur))

g-lv — ville = Fu) + u = FÚn) = ll

= |lu = walla + F(u) = Fw) + 2 (u — tị, F(u) = PÚn))g.

Mà F đơn điệu nên suy ra || — 0¡l|lz > ||K(v) — K(v1)||z. Ap dụng Bổ đề

1.4.3 tồn tại A, là mở rộng của # trên H và thỏa mãn

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>1.4. Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực</small>

li(o) — Ki()|Ìä < | tim — 0,uicH

Nên ta có T(v) = u = S”Ì{(0) với mọi € R và 7? C T_1(D).

Lay up € D, S(ug) = v9 € R suy ra T(vp) = Š~!{og) = up. Vì T liên tục

nên với mỗi lân cận U(ug) của up tồn tai một lân cận V(v9) của vp sao cho

<small>Ta có |Ìu — wll = ||f(o — S(0))|[m < đ suy ra uy € B(u,d) CD va</small>

Chọn £ > 0 đủ nhỏ sao cho ||t(v—S(u))|| 7 < d. Dat

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>1.4. Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực</small>

<small>T(v1) = uy. Do đó</small>

= (S(u1) — trị — uv +4, uy — t)m

= (1 = Fler + Balen) — 0+ 209 + Kilo), 5(01 + Kaley) = g0 + it) |

= 5 0= Ki(n) — 0 + Ki(0) 01 + Ki(n) — v= Kalo)

= zl — 0) — (Ki(0) — Ki(0)), (ur — 9) + (Ki) = Ki (&)))= 3n: = ollie IIKitn) — Kale) RF] >0

<small>Ta lại có</small>

> (ø— S(0),t(ø = 8(0)))

= +.» — #(w)llÿ

<small>Suy ra</small>

tlle = S(u) Bp < (Sa) = tà = S(u) + w,1(0 = Sw)

< t|S(0) = uy — S(u) + allie — S(9)|lu

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>1.4. Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực</small>

<small>Dinh ly 1.4.4 (Pavel Drábek, Jaroslav Milota [7]). Cho H là không</small>

<small>gian Hilbert thực va T : H — H là toán tử liên tục, đơn điệu va thỏa man</small>

điều kiện bức yếu. Khi đó

<small>T(H) = H.</small>

Hơn nữa nếu T là tốn tử đơn điệu chặt thi uới mỗi h € HH phương trinh

<small>T(u) =h (1.8)</small>

có nghiệm duy nhất.

Chứng minh. Dễ thay tính duy nhất nghiệm được suy ra từ tính đơn điệu

<small>chặt của 7'. Thật vậy, giả sử ui, u¿ là hai nghiệm của (1.8) và uy # ug ta có</small>

(T(un) — T(u2), +11 — U2) tr > 0.

<small>Nhưng vì 7u) = T(u¿) = h nên suy ra vơ lý. Vì vay uy = ue.</small>

Dé chứng minh sự tồn tại nghiệm của (1.8) với mỗi h € H ta chứng minh

<small>theo hai bước:</small>

<small>Bước 1. Xét toán tử 7„: H — H,n € N xác định bởi</small>

<small>Tạ: H — H1</small>

ur > —u + T(0).

<small>Vì 7' là toán tử đơn điệu nên với mỗi n ta có 1„ là tốn tử đơn điệu</small>

<small>mạnh. Thật vậy, với mọi u,v € H ta có</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>1.4. Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực</small>

Bước 2. Ta sẽ chứng minh rằng {u„}?° ¡ là dãy bị chặn trong H. That vậy,giả sử {w„}2°¡ là dãy không bị chặn. Suy ra tồn tại dãy con {up, }?2, sao

<small>cho Jm ||Un, la = co. Từ tính đơn điệu của T ta có</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>1.4. Tốn tử trên không gian Hilbert thực</small>

<small>Đặt v = ug + Aw, A > 0,w € HH. Khi đó</small>

(—Aw,h — T(uo + Aw)) 7 > 0,œ € H,À >0.

Suy ra (w,h — T(up + Aw)) 7 < 0. Cho À — 0” và từ tinh liên tục của T và

<small>của tích vơ hướng trong H ta có</small>

(œ,h — T(ug))„ <0, VucH. (1.10)

<small>Vì (1.10) đúng cho cả w và —w do đó</small>

<small>(w,h—T(uo))=0 Vuc H.Suy ra h = T(ug).</small>

<small>Hệ qua 1.4.1 (Pavel Drábek, Jaroslav Milota [7]). Cho H là không</small>

<small>gian Hilbert thực, T: H > H là toán tử liên tục va đơn điệu mạnh. Khi đó</small>

<small>uới mỗi h € H phương trình</small>

Chứng minh. Ap dụng Mệnh đề 1.4.1 ta suy ra sự tồn tai nghiệm của phương

<small>trình T(u) = h với mỗi h € H.</small>

Xét tính duy nhất nghiệm, giả sử phương trình T(u) = h có hai nghiệm

<small>uy, # ug. Khi đó ta có</small>

(uy — ue, T0) — T(u2)) x > elu — ually

0 > c|lui — usllz (vô lý).

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>1.5. Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực tách được</small>

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất.

Cho T0) = hy và T(u¿) = hạ. Ap dung bất đẳng thức Schwartz ta có

cljur — ually < (ur — ue, T(u1) — T(u2))n

< |Jur — 0a2||w||hi — hella.

<small>Suy ra</small>

|lui — walla < all — hella.

1.5 Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực tách được

Chứng minh. Vì X là khơng gian Hilbert tách được nên tồn tại một cơ sở

trực chuẩn {e,}/°% trong X. Dat X, = span{e¿}_¡. Xét họ các phép chiếu

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>1.5. Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực tách được</small>

Từ tính đơn điệu và liên tục yếu của F suy ra

(Fa(œ1) — Fn(2), #1 — #2) v = (P, F' (21) — P,,F (x2), 01 — #2) v

(x1) ~~ ta), Pav — P.22) x= ((\) — F(43),#1 — #3) x

<small>>0, Vz,za€ Xn.</small>

<small>Do đó F„ là tốn tử đơn điệu. Và với mỗi dãy #ø„ > x trong Xp, ta có</small>

<small>Vy € Xn</small>

(nay — Fh#, 9) x — (P,F0m) ~~ P,,F (2), Y) x= (Fax) — F(x), Pay) x

<small>= (F(a,) — F(x), y)y 4 0 (k > ov).</small>

<small>Suy ra</small>

„+ — Fra|lx = sup | (Five, — Faz,9)v | 0 (k > oo).

<small>ilyllx </small><sup><1</sup>

Vay F;, liên tục trên không gian véc tơ hữu han chiều X„.

<small>Với mọi € X cho trước, đặt „ = Phy € Xn ta có</small>

Suy ra với moi #„ € X„ sao cho ||#„||x = r ta có

(Fn(@n) — Ynys @n) x = (Fn(@n),2n) x — Ynys Pn)x 2 (M — |lu»||x)||zø|[x = 0.

Theo Bo dé co ban 1.3.1 phuong trinh

Fa(#n) = Yn

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>1.5. Tốn tử trên khơng gian Hilbert thực tách được</small>

ln có nghiệm x, € X„ thỏa mãn ||#„||x <r.

Vì X là không gian Hilbert nên tồn tại dãy con {z„„} của dãy {z„} sao

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>2.1.1 Phương trình dao hàm riêng</small>

Định nghĩa 2.1.1. Cho U là một tập con mở của R", k > 1 là một số

nguyén. Một biểu thúc có dang

F(D'u(z), D’u(x),..., Du(x),u(x),2) =0 (x €U) (2.1)

được gọi là phương trinh đạo hàm riêng cấp k. Trong đó

<small>k k—1</small>

<small>F:R” xR” x...xR”"xRxU—R</small>

va wu: U —+ R là một hàm chưa biết.

Ta noi rằng phương trinh (2.1) giải được nếu tim được tat cả các ham số

<small>u thoả man (2.1).</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<small>2.1.2 Không gian Sobolev</small>

Định nghĩa 2.1.3. Cho © là một miền trong R",u € Lj,,(Q), Deu € D} (9)

là đạo ham suy rộng cap a của u nếu

[u@p via = (-1)!" | D^w(z)e(s)áe Vụ € Œ2°(9).

<small>Ộ ọ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>2.1. Một số kiến thức chuẩn bị</small>

Định nghĩa 2.1.4. (Khơng gian W"?(Q), 1<p< ®&).

Khơng gian W*?(Q) di 1 < p < œ là không gian bao gồm các ham

WP(Q) = {u € LP(Q) : D*u e L?(Q), Va: |a| < k}

uới chuẩn

Inlis„ø = 3) [ID*aG)P, 1<p< 400.

Định nghĩa 2.1.5. (Không gian /(Q) ).

Khi p = 2, không gian W'?(Q) = W*?(Q) ky hiệu là H*(Q). Như vay

H*(O) = {ue LQ), Va: lal <k, Deu € L?(©)}.

Trong H*(Q) ta đưa vào tích vơ hướng

<small>(u,v) = D°uD°vdz</small>

> QO

= » (Du, D°v) 72) » với moi u,v € H*(Q),

và chuẩn sinh bởi tích vơ hướng

IullŠ = (u,v) = Ð) (f4, Du) = 5) ||D*+|lis(e,

<small>la|<k |a|<k</small>

Đặc biệt H!(Q) = W!(Q), nghĩa là

H'(Q) = {u € Lˆ(0)|D'u € L?(Q)}.

Không gian H'(Q) được trang bị tích vơ hướng

(u,v) = [s6 )n)4 + [ Vu(x)Vo(oae,

<small>9</small>

với chuẩn tương ứng elena = f (|Vu(a)|? + |u(x)|?) de.

<small>Q</small>

</div>

×