Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

đề thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 39 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số

yf x 

đồng biến trên khoảng

;0

.

B. Hàm số

yf x 

nghịch biến trên khoảng

4; 

.

C. Hàm số

yf x 

đồng biến trên khoảng

 

1; 4 .

D. Hàm số

yf x 

nghịch biến trên khoảng

 ; 1

.

Câu 4. [Đề số 15]Cho hàm số y f x

 

xác định trên \ x

 

<small>1</small> , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng xét dấu y như hình vẽ.

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

2aln 41

a1 ln 2

1ln 4<sup>. </sup>

Câu 11. [Đề số 15] Với a là số thực dương tùy ý, <small>5</small> a<small>4</small> bằng:

Câu 12. [Đề số 15] Tập nghiệm của phương trình 2<small>x</small><sup>2</sup><small>1</small> 8 là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>86 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555</small> Facebook:

A.

 

3 <small>53</small>5

Câu 15. [Đề số 15] Họ nguyên hàm của hàm số f x( ) cos 3

x5

<sub> là: </sub>

A.

cos 3

x5 d

x3sin 3

x 5

C. B. cos 3

5 d

<sup>sin 3</sup>

<sup></sup>

<sup>5</sup>

<sup></sup>

3

. D.

cos 3

x5 d

xsin 3

x 5

C.

Câu 16. [Đề số 15] Cho <sup>2</sup>

 

<small>2</small>

f x x<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

13 52 td

z 

   

  

. Điểm nào sau đây thuộc

Câu 30. [Đề số 15] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm sốy x <small>3</small>mx<small>2</small> x 1 đồng biến trên  ?

<small>x</small> 

 <sup></sup> <sup></sup> <sup> là </sup>

A. S  

3;3

. B. S  

;3

.

C. S 

3;  .

D. S    

; 3

 

3;  .

Câu 33.[Đề số 15] Nếu <sup>3</sup>

 

<small>0</small>

df x x

i z

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2 df x  x x

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Câu 3. [Đề số 16]Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.

 2; 2

. B.

0; 2 .

C.

 

5;1 . D.

3; 

Câu 4. [Đề số 16]Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. x  .3 B. x .0 C. x  .2 D. x 1

Câu 5. [Đề số 16]Cho hàm số

yf x 

có bảng xét dấu

f x 

như sau:

Hàm số f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 6. [Đề số 16]Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <sup>2</sup> <sup>3</sup>2xy

 <sup> là đường thẳng:</sup>

A. y 2. B. y2. C. x 2. D. x2.

Câu 7. [Đề số 16]Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

x 

A. log<sub>4</sub>a2. B. log<sub>4</sub>a2. C. log<small>4</small>2

2a .

Câu 10. [Đề số 16]Đạo hàm của hàm số y4<small>x</small> là

ln 4<small>x</small>

Câu 11. [Đề số 16]Cho hàm số y f x

 

liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x

 

 m 2 có ba nghiệm thực phân biệt?

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

f x  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

( )d1f x x

( ) df x x

3 d .Ifx x

Câu 23. [Đề số 16]Diện tích tồn phần của hình nón có chiều cao bằng đường kính cùng bằng a là

A.

5 14

.

Câu 25. [Đề số 16]Cho hàm số y f x

 

<sub> có bảng biến thiên trên </sub>

5; 7

<sub> như sau </sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Câu 29. [Đề số 16]Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số tự nhiên đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng

<small>x</small>   

d9f z z

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

3 <sup>. </sup>

Câu 37. [Đề số 16]Bất phương trình ln <sup>2</sup> 01x

  

   

13 22

 

   

  

1 22

   

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Câu 45. [Đề số 16]Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : <sup>1</sup> <sup>1</sup> <sup>3</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>96 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555</small> Facebook:

ĐỀ SỐ 17

Câu 1: [Đề số 17] Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. y x <small>4</small>2x<small>2</small>1. B. y x <small>4</small>2x<small>2</small>1. C. y x <small>3</small>2x<small>2</small>1. D. y  x<small>4</small> 2x<small>2</small>1.

Câu 5: [Đề số 17] Hàm số y

x<small>3</small> 8

<sub>3</sub><small></small>

  có tập xác định bằng

A. \ 2

 

<sub>. </sub> <sub>B. </sub>

;2

. C.

2; 

. D.

2; 

.

Câu 6: [Đề số 17] Cho a b x; ; là các số dương, biết log<sub>2</sub> x2log<sub>4</sub>a5log<sub>2</sub>b. Khi đó x bằng

ln 3<small>x</small>

Câu 9: [Đề số 17] Nếu <sup>3</sup>

 

<small>1</small>

f x x

 

<small>1</small>

d  2

f x x

thì

 

<small>3</small>

f x x bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Câu 15: [Đề số 17] Một khối trụ có diện tích xung quanh bằng 4 a

<small>2</small> và bán kính đáy là a. Thể tích của khối trụ đó là

Câu 17: [Đề số 17] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: <small>2</small>y<small>2</small>z<small>2</small>2x6y2z 5 0. Đường kính của mặt cầu

 

S bằng

Câu 22: [Đề số 17] Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng xét dấu f x

 

<sub> như hình sau: </sub>

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

xxx 

Câu 28: [Đề số 17] Cho số phức z có phần thực dương và thỏa mãn

z i z i



  

4 4i. Môđun của số phức z bằng

Câu 29: [Đề số 17] Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

<sup>1</sup>3xf x

<small>3</small>36a

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

   

<sub></sub>     

   

  

Câu 36: [Đề số 17] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số <sup>2</sup>

1x my

y y x y y xy

đây là đúng ?

A. b<small>2</small> 2

b c

. B. bc a <small>2</small>. C. a<small>2</small>b<small>2</small> c<small>2</small>. D.

abc 12

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

19 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x

3;

. B. x

 

2;3 . C. x

 

0;1 . D. x

 

1; 2 .

Câu 47: [Đề số 17] Gọi

S

là tập nghiệm của phương trình

 

<small>2</small>

2<small>x</small> 3<small>x</small> 8x3 3 <sup>x</sup> m 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m [ 2021; 2021] để tập hợp

S

có hai phần tử?

A.

2094.

B.

2092.

C.

2093.

D.

2095.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Câu 2. [Đề số 18]Hàm số nào sau đây có cực trị?

<small>2</small> 2.4

2I <sub></sub> 

2I<sub> </sub> 

Câu 8. [Đề số 18]Cho phương trình 2021 .2022<small>x</small><sup>2</sup> <small>x</small> 2021<small>x</small>. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Phương trình đã cho có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm âm.

B. Phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm âm.

C. Phương trình đã cho có một nghiệm bằng 0 và một nghiệm dương.

D. Phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm bằng 0.

Câu 9. [Đề số 18] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Các mặt phẳng bên

SAB

SAD

cùng vng góc với mặt phẳng đáy, SB a 2. Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng

ABCD

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Câu 10. [Đề số 18]Với a và b là hai số thực dương tùy ý và a1, log (<sub>a</sub> a b<small>3 2</small>) bằng

2a

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Câu 16. [Đề số 18] Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

0;10

và <sup>10</sup>

 

<small>0</small>

    

Câu 18. [Đề số 18]Cho phương trình



<sup>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham </sup>

<small>3</small>3

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

12023.

Câu 24. [Đề số 18] Các điểm biểu diễn số phức z x yi  là parabol y x <small>2</small>2x. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z có z nhỏ nhất.

  <sup> có bao nhiêu đường tiệm cận?</sup>

 <sup>. </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Câu 30. [Đề số 18]Cho F x

 

<sub> là một nguyên hàm của hàm số </sub> f x

 

xlnx<sub>. Tính </sub>F

 

x.

A. F

 

x  1 lnx. B. F

 

x <sup>1</sup>x

Câu 31. [Đề số 18] Khối lăng trụ ABC A B C.    có thể tích 24a<small>3</small> khi đó thể tích khối chóp tứ giác A BCC B.  bằng

Câu 32. [Đề số 18]Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn tâm I đường kính MM , với ' M là trung điểm của BC . Khi quay tam giác ACM cùng với nửa hình trịn đường kính MM xung quanh đường thẳng '

AM , ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V và <sub>1</sub> V . <sub>2</sub>

Tỷ số <small>12</small>VV <sup> bằng</sup>

A. <sup>9</sup>

932<sup>. </sup>

Câu 33. [Đề số 18]Cho hai hàm số ylog<sub>a</sub> x, ylog<sub>b</sub>x với a, b là hai số thực dương, khác 1 có đồ thị lần lượt là

 

C , <small>1</small>

 

C như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây sai? <small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

x my

x <sup> đạt giá trị lớn nhất trên đoạn </sup>

 

0;1 bằng 1 khi

538

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng

9;

.

A. m

0;

. B. <sup>3</sup>;04

 <sup>.</sup><sup>D.</sup><sup> Không tồn tại m thỏa đề bài. </sup>

Câu 45. [Đề số 18] Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên  thỏa mãn

2x1

  

f x  f x

 

x và

  

3f 2  f 0 0. Tính giá trị <sup>1</sup>

 

<small>0</small>

2 dxI 

f x

Câu 46. [Đề số 18] Lớp 11A1 có 13 bạn học sinh nam 11 bạn học sinh nữ. Cần chọn ra 4 bạn học sinh để tham gia văn nghệ trường. Tính xác suất để trong số các học sinh được chọn số học sinh nam không nhiều hơn số học sinh nữ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

 <sup>. Khẳng định nào dưới đây đúng? </sup>

A. Hàm số đồng biến trên  .

B. Hàm số nghịch biến trên  .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.

Câu 4. [Đề số 19] Cho hàm số y x <small>4</small>2x<small>2</small>3. Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. x<sub>CT</sub> 0. B. x<sub>CT</sub>  1. C. y<sub>CT</sub>  4. D. y<sub>CT</sub>  3.

Câu 5. [Đề số 19]Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm y f x

  

 4x x



2

. Điểm cực tiểu của hàm số

 

y f x là

A. x  . 2 B. x . 4 C. x  . 4 D. x . 2Câu 6. [Đề số 19]Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <sup>3</sup> <sup>2</sup>

 <sup> là đường thẳng </sup>

A. x . 1 B. y3. C. y2. D. y 3. Câu 7. [Đề số 19]Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?

 

Câu 9. [Đề số 19]Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức <small>43</small>

P a a bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Câu 10. [Đề số 19]Tập xác định của hàm số ylog 10 5<small>2</small>

 x

<small>32</small>a<sup></sup> .

Câu 12. [Đề số 19]Nghiệm của phương trình 3 <sup>1</sup>9<small>x</small>  là?

Câu 14. [Đề số 19]Tìm họ nguyên hàm của hàm số

 

<sup>2</sup>

f xx

Câu 15. [Đề số 19] <sup>2021</sup> dln

x x x

C. I 2021ln lnx  . 1 C D. I 2021 lnx  . 1 CCâu 16. [Đề số 19]Biết <sup>2021</sup>

 

2f x x

. Giá trị của <sup>2021</sup>

 

<small>2020</small>

d2x3 <sup>x</sup>

A. <sup>1</sup>ln <sup>7</sup>

  

3  

7  

. D. 2 <small>2</small>3<sup>a . </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Câu 23. [Đề số 19] Một hình trụ có chu vi đáy bằng 2cm, độ dài đường sinh l1cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng

A. 4 cm

<small>2</small>. B. 2 cm

<small>2</small>. C. 2cm<small>2</small>. D. 4cm<small>2</small>.

Câu 24. [Đề số 19]Cho khối nón có đường kính đáy bằng 4 và chiều cao h . Thể tích của khối nón đã cho 3bằng

Câu 25. [Đề số 19]Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho vectơ a

biểu diễn qua các vectơ đơn vị là

   

?

A. u<small>1</small>

2;3; 5

<sub>. </sub> <sub>B. </sub>u<small>2</small> 

5; 2;3

<sub>. </sub> <sub>C. </sub>u<small>3</small> 

5; 2; 3

<sub>. </sub> <sub>D. </sub>u<small>4</small> 

5; 2; 3 

<sub>. </sub>

Câu 29. [Đề số 19] Bạn Nam làm một bài thi mơn Tốn trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia . Biết rằng vì kiến thức của bản thân khá chắc nên bạn Nam đã điền chuẩn xác 47 câu đầu tiên, 3 câu cuối quá khó nên bạn ấy điền đáp án một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để bạn Nam được 10 điểm?

Câu 30. [Đề số 19]Cho hàm số y f x

 

liên tục và có đạo hàm trên  . Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nếu f x

 

 với mọi 0 x

 

0;1 thì f x

 

đồng biến trên

 

0;1 .

B. Nếu f x

 

 với mọi 0 x

 

0;1 thì f x

 

đồng biến trên

 

0;1 .

C. Nếu f x

 

đồng biến trên

 

0;1 thì f x

 

 với mọi 0 x

 

0;1 .

D. Nếu f x

 

đồng biến trên

 

0;1 thì f x

 

 với mọi 0 x

 

0;1 .

Câu 31. [Đề số 19]Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

6 x  trên đoạn 3 x

3;19

bằng

Câu 32. [Đề số 19]Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình



<small>2</small>



log log 30x  ? 0

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Câu 38. [Đề số 19] Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A

2; 5;3

, mặt phẳng

 

P x y:  2z  5 0và đường thẳng : <sup>3</sup> <sup>4</sup> 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Câu 43. [Đề số 19] Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy, SB tạo với mặt phẳng

SCD

một góc 30<small>o</small>. Tính thể tích khối chóp .S ABCD.

A.

23<small>S ABCD</small>

33<small>S ABCD</small>

63<small>S ABCD</small>

a

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y f x

 

A.

1; 4

. B. x . 0 C.

 1; 4

. D.

0; 3 .

Câu 4. [Đề số 20] Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <sup>3</sup>2y

Câu 5. [Đề số 20] Hình vẽ sau đây là dạng đồ thị của hàm số nào?

<small>15</small>a .

Câu 7. [Đề số 20] Với x là số thực dương tùy ý thì log <sub>3</sub>

 

3x bằng

ln 3

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

A. 3cosx2sinx C . B. 3cos x2sinx C .

C. 3cosx2sinx C . D. 3cos x2sinx C .

Câu 11. [Đề số 20] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

D.

Câu 18. [Đề số 20] Một mặt cầu có diện tích xung quanh là 2

thì có bán kính bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

   

 

. Điểm nào trong các điểm

sau đây nằm trên đường thẳng

 

d ?

Hàm số y2021 f x

 

đồng biến trên trên khoảng nào sau đây?

Câu 27. [Đề số 20] Hàm số

f x 

xác định và liên tục trên

và có đạo hàm

  

<small>2</small>

f x   x x . Khi đó hàm số

f x 

A. đạt cực đại tại điểm x  1. B. đạt cực tiểu tại điểm x 1.

C. đạt cực đại tại điểm x1. D. đạt cực tiểu tại điểm x 1.

Câu 28. [Đề số 20] Cho hàm số

<small>2</small> 21mx my

3<small> </small>



</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>116 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555</small> Facebook:

<small> </small>    

  <sup>có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? </sup>

Câu 33. [Đề số 20] Cho F x

 

là nguyên hàm của hàm số f x

 

sinxcosx biết 22F  <sub> </sub>

  <sup>. Mệnh đề nào </sup>dưới đây đúng?

A. F x

 

 cosxsinx1. B. F x

 

 cosxsinx1.

C. F x

 

 cosxsinx2. D. F x

 

cosxsinx2.

Câu 34. [Đề số 20] Giả sử <small>1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Câu 42. [Đề số 20] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng

 

 đi qua hai điểm A

1 2 3; ;

và B

2 1 1; ; và

vng góc với

 

P x y:  3z 2 0 có phương trình ax by cz  22 0 . Giá trị của a b c  bằng

3a

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>118 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555</small> Facebook:

A. 1;<sup>3</sup>2

3; 22

Câu 50. [Đề số 20] Trên mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho điểm A

1; 2; 4

và mặt phẳng

 

P : 2x2y z   . Mặt cầu 1 0

 

S có tâm là điểm

I

, bán kính R , đi qua điểm 6

A

và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P tại điểm

H

. Biết rằng tập hợp điểm

H

là một đường trịn có bán kính

r

. Tính tỉ số <sup>R</sup>

r <sup>. </sup>

A. <sup>3 1</sup>

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small>120 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555</small> Facebook:

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07

41.B 42.B 43.C

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10

1.D 2.B 3.B 4.A 5.D 6.B 7.C 8.A 9.C 10.A 11.C 12.A 13.B 14.C 15.A 16.B 17.B 18.B 19.D 20.D 21.C 22.C 23.D 24.D 25.B 26.B 27.C 28.C 29.D 30.C 31.C 32.D 33.B 34.B 35.D 36.B 37.D 38.D 39.D 40.B

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C B B D D A C A D D B C D B B A B C B B C C C B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

A C A B A C C C B A C A A B B A A A C A BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12

1.B 2.A 3.C 4.C 5.D 6.A 7.C 8.A 9.C 10.B 11.A 12.B 13.C 14.C 15.A 16.C 17.B 18.A 19.A 20.B 21.C 22.A 23.D 24.A 25.A 26.D 27.D 28.D 29.B 30.B 31.B 32.C 33.C 34.C 35.B 36.B 37.C 38.C 39.A 40.B 41.B 42.C 43.B 44.A 46.C

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 13

1.D 2.B 3.B 4.B 5.D 6.A 7.C 8.D 9.A 10.B 11.C 12.D 13.C 14.D 15.B 16.A 17.C 18.A 19.D 20.B 21.D 22.B 23.B 24.C 25.A 26.A 27.D 28.B 29.C 30.A 31.D 32.C 33.D 34.B 35.A 36.D 37.A 38.B 39.A 40.A 41.B 42.A 43.C 44.B 45.C 46.D 47.B 48.C 49.A 50.A 51.B 52.C 53.D 54.B 55.D 56.D 57.A 58.D 59.A 60.B

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

PHẦN II: BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 15

1.C 2.B 3.D 4.C 5.D 6.D 7.A 8.C 9.D 10.C 11.D 12.D 13.D 14.A 15.B 16.C 17.B 18.D 19.D 20.B 21.D 22.A 23.B 24.B 25.D 26.D 27.D 28.C 29.D 30.B 31.D 32.D 33.B 34.C 35.A 36.D 37.D 38.A 39.D 40.D 41.C 42.A 43.C

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 16

1.B 2.C 3.D 4.C 5.D 6.D 7.B 8.D 9.B 10.A 11.B 12.D 13.A 14.C 15.B 16.A 17.C 18.B 19.A 20.C 21.B 22.C 23.D 24.B 25.B 26.D 27.D 28.B 29.C 30.B 31.B 32.D 33.C 34.C 35.D 36.A 37.B 38.A 39.C 40.C 41.B 42.D 43.A 44.D 45.C

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 18

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D B C D A D D A D D A D B B A C C D D C D A A C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

D D D D C A A B A D D B C D D C C B A B B BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 19

1.A 2.D 3.C 4.C 5.A 6.D 7.D 8.B 9.A 10.A 11.D 12.D 13.B 14.C 15.C 16.B 17.A 18.B 19.D 20.D 21.C 22.B 23.C 24.D 25.D 26.B 27.D 28.C 29.C 30.C 31.B 32.D 33.B 34.B 35.C 36.C 37.C 38.D 39.C 40.B

11.D 12.D 13.C 14.A 15.B 16.B 17.D 18.A 19.D 20.B 21.D 22.D 23.D 24.D 25.B 26.C 27.D 28.C 29.C 30.B 31.B 32.A 33.C 34.B 35.B 36.B 37.B 38.A 39.C 40.D

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

47D 48C 49A 50C

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×