Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Đề thi thử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.61 MB, 43 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Câu 3: (Đề số 01)Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x <small>3</small>3x<small>2</small> 2

A. Điểm ( 1; 1)P   . B. Điểm ( 1; 2)N   . C. Điểm M( 1;0) . D. Điểm ( 1;1)Q  .

Câu 4: (Đề số 01)Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng 36

I   . C B. 3 ln 3<small>x</small>

I   . C C. 3<small>x</small>

I   . C D. 3<small>x</small> ln 3I    . C

Câu 6: (Đề số 01)Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và có bảng xét dấu của f x

 

<sub> như sau: </sub>

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

3a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng

BỘ CHUN ĐỀ THI THPT QG 2024

BỘ ĐỀ CHỐNG SAI NGU

Thầy Lương Văn Huy Tư Duy Mở – Học Toán cùng người hướng nội

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

d 16g x x

phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x<small>4</small> 4x<small>2</small>1. B. y x <small>4</small>2x<small>2</small>1. C. y x <small>4</small>4x<small>2</small> 1. D. y x <small>4</small> 2x<small>2</small>1.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

A. <sup>f x</sup>

   

 3x <sup>3</sup>1 ln 2

 <sup>. </sup><sup>B. </sup> <sup>f x</sup>

   

 3x <sup>1</sup>1 ln 2

 <sup>.</sup><sup>C. </sup> <sup>f x</sup>

   

 3x<sup>3</sup> 1

 <sup>. </sup> <sup>D. </sup> <sup>f x</sup>

   

 3<sup>3ln 2</sup>x 1 <sup>. </sup>

Câu 23: (Đề số 01)Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1; 3

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

  1;

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng

;1

.

Câu 24: (Đề số 01)Một hình trụ có bán kính đáy r5cm, chiều cao h7cm. Tính diện tích xung quang của hình trụ.

A. S 35π cm

 

<small>2</small> . B. S 70π cm

 

<small>2</small> . C. 70

 

<small>2</small>π cm3

π cm3

Câu 26: (Đề số 01)Cho cấp số cộng

 

u<small>n</small> với u<sub>3</sub>  và 2 u<sub>4</sub>  . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 6

Câu 27: (Đề số 01)Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x<small>2</small>sinx là

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>4 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555</small> Facebook:

A. x<small>3</small>cosx C . B. 6xcosx C . C. x<small>3</small>cosx C . D. 6xcosx C .

Câu 28: (Đề số 01)Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên đoạn có

2;2

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x

 

x

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Câu 38: (Đề số 01)Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;0), (1;1;2)B và C(2;3;1). Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

trình:x<small>2</small>y<small>2</small>z<small>2</small>2x4y4z  . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu7 0

 

S :

A. I

 1; 2; 2

;R . 3 B. I

1; 2; 2

;R 2.

C. I

 1; 2; 2

;R . 4 D. I

1; 2; 2

;R . 4

A. Điểm (1; 1)P  . B. Điểm (1; 2)N  . C. Điểm M(1; 0). D. Điểm (1;1)Q .

16 a quanh một trong những đường kính, ta được khối trịn xoay có thể tích là

  <sup> có tập nghiệm là </sup>S

 

a b; , khi đó b a là?

Câu 8: (Đề số 02) Cho khối chóp

 

H có thể tích là <small>3</small>

2a , đáy là hình vng cạnh a 2. Độ dài chiều cao khối chóp

 

H bằng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

 <sup>. </sup>

y . D. y  . 2

Câu 17: (Đề số 02)Với a là số thực dương tùy ý, log 5a<small>5</small>

 

bằng

A. 5 log a <sub>5</sub> . B. 5 log a <sub>5</sub> . C. 1 log a <sub>5</sub> . D. 1 log a <sub>5</sub> .

Câu 18: (Đề số 02)Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y2x<small>3</small>6x<small>2</small> 2 B. y x <small>3</small>3x<small>2</small> 2 C. y  x<small>3</small> 3x<small>2</small> 2 D. y x <small>3</small>3x<small>2</small> 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>3</small> 32a

<small>3</small> 36a

.

Câu 22: (Đề số 02)Tính đạo hàm của hàm số f x

 

e<small>2x</small><sup></sup><small>3</small>.

A. f x

 

2.e<small>2x</small><sup></sup><small>3</small>. B. f x

 

 2.e<small>2x</small><sup></sup><small>3</small>. C. f x

 

2.e<small>x</small><sup></sup><small>3</small>. D. f x

 

e<small>2x</small><sup></sup><small>3</small>.

Câu 23: (Đề số 02) Cho đồ thị hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>x</small>

xC

 

. B. 2<small>x</small>  x<small>2</small>C . C.

2

<sup>2</sup>

ln2

<small>x</small>

xC

.

Câu 28: (Đề số 02)Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm

Câu 32: (Đề số 02) Cho hình chóp S ABC. có SA vng góc với mặt phẳng

ABC SA , tam giác ABC đều cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng

SBC

ABC

bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Câu 36: (Đề số 02) Một hình lăng trụ đứng ABC A B C.   <sub>có đáy </sub> ABClà tam giác vuông tại

B AB a AA  a Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

A BC

<sub>là: </sub>

.

Câu 37: (Đề số 02)Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.

Câu 38: (Đề số 02) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1; 2; 3 

; B

1; 4;1

và đường

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>11 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555</small> Facebook:

ĐỀ SỐ 03

Câu 1: [Đề số 03] Cho hàm số y ax <small>3</small>bx<small>2</small>cx d a b c d

, , ,  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng:

định nào sau đây là đúng?

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là

<small>y</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

8 <sup>a</sup><sup>. </sup> <sup>B. </sup>8log a . <small>3</small> C. 8 log a <sub>3</sub> . D. 8 log a <sub>3</sub> .

Câu 12: [Đề số 03] Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.

 0;2

. B.

 2; 1

. C.

2;0

. D.

1;1

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Câu 14: [Đề số 03] Tập nghiệm của bất phương trình 2<small>x</small>  là 3

A.

log 2;<small>3</small>  

. B.

; log 2<small>3</small>

. C.

log 3;<small>2</small>  

. D.

; log 3<small>2</small>

.

Câu 15: [Đề số 03] Hàm sô nào dưới đây đồng biến trên

0;

?

y x. C. ylnx. D.

<small>4</small>logy <sub></sub> x.

Câu 16: [Đề số 03] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

 

P có phương trình là x y 2z 3 0. Vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P là

B.

Câu 21: [Đề số 03] Cho hai số phức z<small>1</small>  1 2i<sub> và</sub>z<sub>2</sub>   3 4i<sub>. Số phức </sub>z<sub>1</sub>z<sub>2</sub><sub> bằng</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Câu 25: [Đề số 03] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là

.

Câu 32: [Đề số 03] Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có đồ thị của hàm số f x như hình vẽ. Hàm '

 

số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

2 

  

   

   

  

   

  

2 

  

   

Câu 40: [Đề số 03] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương bé hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số <small>2</small>

2x 2x 1 5my

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>16 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555</small> Facebook:

Câu 1: [Đề số 04] Cho hàm số y ax <small>4</small>bx<small>2</small> có đồ thị là đường cong trong hình bên. c

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 4. C. 1. D. 3 .

Câu 2: [Đề số 04] Cho hàm số f x

 

4x<small>3</small> . Khẳng định nào dưới đây đúng? 3

Câu 5: [Đề số 04] Cho đồ thị hàm số y f x

 

như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là

A. x  . 2 B. x  . 1 C. x1. D. x . 2

Câu 6: [Đề số 04] Cho hàm số yax<small>4</small>bx<small>2</small> có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng? c

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

A. \

 

1 . B.

1;

. C.

 ; 1

. D.

   ; 1

 

1;

.

Câu 8: [Đề số 04] Trong không gian Oxyz , đường thẳng

2: 1 2

4 <sup>a</sup>. B. <small>23</small>1

log .2 <sup>a . </sup>

<small>3</small>4log .a

Câu 12: [Đề số 04] Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số đồng biến trên khoảng

<small>x</small>  <sub></sub> <sub></sub> 

y    <sub> </sub> . B.

4<small>x</small>y <sub> </sub>

 <sub></sub> <sub></sub>

<small>x</small>ey    <sub> </sub> .

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

P    . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P là

Câu 17: [Đề số 04] Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và có bảng xét dấu của f x

 

như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

Câu 18: [Đề số 04] Cho <sup>5</sup>

 

d 10f x x

Câu 20: [Đề số 04] Cho khối chóp O ABC. có OA OB OC đôi một vuông góc với nhau. Biết , ,

Câu 25: [Đề số 04] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Câu 32: [Đề số 04] Cho hàm số bậc bốn y f x

 

có đồ thị hàm số y<sub></sub> f x

 

là đường cong trong hình vẽ, hàm số y f x

 

đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 34: [Đề số 04] Biết

F x x

<small>2</small> là một nguyên hàm của hàm số f x( ) trên . Giá trị của

Câu 35: [Đề số 04] Giá trị nhỏ nhất của hàm số <sub>2</sub>1xy

x

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

   

   

   

   

 .

Câu 39: [Đề số 04] Cho a b, là các số thực dương và

a

khác 1, thỏa mãn <small>3</small>

<small>45</small>log<sub>a</sub> <sup>a</sup> 2

b  . Giá trị của biểu thức log<sub>a</sub>b bằng

x m   

 <sup> đồng biến trên khoảng </sup>

1;

?

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>21 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555</small> Facebook:

ĐỀ SỐ 05

Câu 1: [Đề số 05] Cho hàm số y ax <small>3</small>bx<small>2</small>cx d ,

a b c d, , ,  có đồ thị là đường cong như hình bên.

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

log x 5x7  bằng 0

Câu 4: [Đề số 05] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a

2; 1;3

<sub>, </sub>b

1;3; 2

. Tìm tọa độ của vectơ c a<sub> </sub> 2b

.

A. c

0; 7;7

<sub>. </sub> <sub>B. </sub>c

0;7;7

<sub>. </sub> <sub>C. </sub>c

0; 7; 7 

<sub>. </sub> <sub>D. </sub>c

4; 7;7

<sub>. </sub>Câu 5: [Đề số 05] Cho hàm sốy  f x( )có bảng biến thiên như sau

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là

A. y . 0 B. x . 1 C. y . 1 D. y . 2

Câu 6: [Đề số 05] Cho hàm số y f x( ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

 <sup>. </sup>

Câu 7: [Đề số 05] Tập xác định của hàm số y (x 1)<sup></sup>

A.

;1

. B. \ 1

 

. C.  . D.

1; .

Câu 8: [Đề số 05] Trong không gian Oxyz cho đường thẳng , : <sup>1</sup> <sup>2</sup> <sup>1</sup>.

2log a . B. log a<sub>3</sub> . C. log a . <sub>3</sub> D. 2log a . <sub>9</sub>

Câu 12: [Đề số 05] Cho hàm số

y f x 

có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

A. ylog<sub>3</sub> x. B. <sub>1</sub>

3<small>x</small>y    <sub> </sub> .

Câu 16: [Đề số 05] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm

A1; 2;1 , B2;3;3 , C2; 4;2

. Một vecto pháp tuyến

n

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Câu 24: [Đề số 05] Cho

f x x

 

d 3x<small>2</small>sinx C . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f x

 

x<small>3</small>cosx. B. f x

 

x<small>3</small>cosx. C. f x

 

6xcosx. D. f x

 

6xcosx.

Câu 25: [Đề số 05] Hàm số bậc bốn y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

Câu 27: [Đề số 05] Cho cấp số cộng

 

u<small>n</small> với u<sub>1</sub> 2 và công sai d  3. Giá trị của u<sub>3</sub> bằng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

.

Câu 32: [Đề số 05] Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có đồ thị của hàm số f x như hình vẽ. Hàm '

 

số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1; 4

. B.

4;

. C.

 

1;4 . D.

 ; 1

.

Câu 33: [Đề số 05] Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng:

 <sup> có giá trị lớn nhất là </sup><sup>M</sup> <sup> và giá trị nhỏ nhất là </sup><sup>m</sup><sup>. Tính giá trị của </sup>biểu thức P M <small>2</small>m<small>2</small>

P D. P 2.

Câu 36: [Đề số 05] Với a là số thực dương tùy ý, log<sub>5</sub> <sup>25</sup><sub>3</sub>a   <sup> bằng</sup>

A.

3log a<sup>. </sup> <sup>B. </sup><sup>2 3log a</sup> <sup>5</sup> . C. 25 3log a <sub>5</sub> . D. 2 3log a <sub>5</sub> .

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

x <sub></sub> y <sub></sub> z  <sup>. </sup><sup>C. </sup>

x <sub></sub> y <sub></sub> z  <sup> D. </sup>

    <sub></sub> <sub></sub> 

  <sub></sub> <sub></sub> <sup>. Giá trị của log</sup><small>b</small>a bằng

15 .

Câu 40: [Đề số 05] . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số yx<small>3</small>mx<small>2</small>

m6

x đồng biến 1trên khoảng

 

0; 4 là:

A.

;6

. B.

;3

. C.

;3

. D.

 

3;6 .

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>27 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555</small> Facebook:

Câu 1: [Đề số 06] Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Câu 2: [Đề số 06] Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

cosx6x là

A. sinx3x<small>2</small>C. B. sinx3x<small>2</small>C. C. sinx6x<small>2</small>C. D. sin x C .

Câu 3: [Đề số 06] Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2<small>2x</small><sup>2</sup><small> 5x4</small>  bằng 4

Câu 4: [Đề số 06] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2; 4;3

vàB

2; 2;7

. Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A.

4; 2;10

B.

1;3;2

C.

2;6; 4

D.

2; 1;5

Câu 5: [Đề số 06] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <sup>1</sup>

     

?

A. N

1;5;2

B. Q

1;1;3

C. M

1;1;3

D. P

1;2;5

Câu 9: [Đề số 06] Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó số phức w5z là

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Câu 12: [Đề số 06] Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ylog<sub>0,5</sub>x. B. ylog <sub>2 1</sub><sub></sub> x. C. ylog<sub>0,2</sub>x. D. ylog<sub>2</sub>x.

Câu 16: [Đề số 06] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận  

1; 2;3

n làm vectơ pháp tuyến?

A. x2y 3 0. B. x2y3z0. C. y2z 3 0. D. x2z 3 0.

Câu 17: [Đề số 06] Cho hàm f x

 

liên tục trên và có bảng xét dấu f x

 

<sub>như sau: </sub>

Số điểm cực tiểu của hàm số là

Câu 18: [Đề số 06] Cho <sup>2</sup>

 

3f x dx

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

f x  x. B. f x

 

<sup>1</sup>

 . C. f x

 

e<small>x</small>. D. f x

 

<sup>1</sup>

x  .

Câu 25: [Đề số 06] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

A. 125a

.

Câu 32: [Đề số 06] Cho hàm số y f x

 

xác định trên R , có đạo hàm

 

<sub>3</sub>



<small>2</small>

1 ( 2)

f x x x x , x . Hàm số y f x

 

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

   

 

x t

z t

    

 

x t

z t

    

 

x t

z t

   

 

x t

log<sub>a</sub> <sup>a</sup> .log<sub>a</sub> ab 4 0b

 

  

  <sup>. Giá trị của log</sup><sup>b</sup><sup>a bằng</sup>

13 .

Câu 40: [Đề số 06] Có bao nhiêu giá trị ngun dương khơng lớn hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số <small>2</small> 2 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>32 </small>

<small>Lớp Toán dành cho người hướng nội - Thầy Lương Văn Huy – Thanh Trì – HN – 0909127555</small> Facebook:

ĐỀ SỐ 07

Câu 1: [Đề số 07] Cho hàm số

yf x( )

có bảng biến thiên như sau

Giátrị cực đại của hàm số đã cho là

Câu 2: [Đề số 07] Cho hàm số f x

 

 1 e<small>2x</small>. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

 

d <sup>1</sup>e2

<small>x</small>f x x x  C

. B.

f x x x

 

d  2e<small>2x</small>C.

2<small>x</small>f x x x  C

a b c d, , ,  có đồ thị là đường

cong trong hình bên.

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là

 <sup>. </sup>

 <sup>. </sup>

 <sup>. </sup>

 <sup>. </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

 

5;2 <sub> </sub>

 <sup>. </sup> <sup>C. </sup>

;log 5<sub>2</sub>

. D. ;<sup>5</sup>2<sub></sub> 

 <sup>. </sup>

Câu 15: [Đề số 07] Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình bên dưới?

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

y x. C. ylog<sub></sub> x. D.

<small>3</small>logy <sub></sub> x.

Câu 16: [Đề số 07] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng

 

P đi qua điểm M

3; 1;4

đồng thời vng góc

sin x <sup>x</sup><sup>F x</sup> <sup>C</sup>

sin 2cos

xF x

 <sub></sub> . B. F x

 

<sub> </sub>cotx. C.

 

<small>2</small>1sinF x

1sinF x

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

B. <sup>3</sup> .2

C. <sup>3</sup> .3

D.

.

Câu 32: [Đề số 07] Cho hàm số y f x

 

xác định trên R , có đạo hàm

 

<sub>3</sub>



<small>2</small>

1 ( 2)

f x x x x , x . Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Câu 34: [Đề số 07] Nếu <sup>3</sup>

 

2df x x

2 df x  x x

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

A. 2 log<sub>2</sub>a3log<sub>2</sub>b .4 B. 2log<sub>2</sub>a3log<sub>2</sub>b .8

C. 2log<sub>2</sub>a3log<sub>2</sub>b32. D. 2log<sub>2</sub>a3log<sub>2</sub>b16.

Câu 37: [Đề số 07] Phương trình mặt cầu

 

S đi qua A

2;4; 3

;B

6;9;6

;C

3;5;9

và có tâm thuộc mặt phẳng Oyz là:

  <sup> nghịch biến </sup>trên khoảng

1;1

.

A.

 ; 2

. B.

 3; 2

. C.

;0

. D.

 ; 2

.

Câu 41: [Đề số 07] Cho hàm số f x( )ax<sup>3</sup> bx cvà g x( )bx<sup>3</sup>ax d a ,( 0)có đồ thị như hình vẽ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

A. <sup>7</sup>

Câu 43: [Đề số 07] Cho lăng trụ ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác đều. Điểm M là trung điểm cạnh

AB , tam giác MA C <sub> đều cạnh </sub><sub>2</sub><sub>a</sub> <sub>3</sub><sub> và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối lăng </sub>trụ ABC A B C.    là

A. 10a<small>3</small> 3. B. 4a<small>3</small> 3. C. 12a<small>3</small> 3. D. 8a<small>3</small> 3.

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

x  .

A.

 

d <sup>3</sup> <sup>1</sup>3x

x  

x  

C.

 

d <sup>3</sup> <sup>1</sup>3x

x  

x  

 <sup>. </sup> <sup>D. </sup>G

2; 1; 2

.

Câu 5: [Đề số 08] Cho đồ thị hàm số y f x

 

như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Câu 12: [Đề số 08] Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

y x. C. ylnx. D. ylogx.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

d y t t R

 

 <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>

f x dx

g x dx 

d 2f x x

df x x

<small>13</small>C .

Câu 24: [Đề số 08] Hàm số F x

 

e<small>x2</small> là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

Câu 25: [Đề số 08] Cho hàm số yax<small>3</small>bx cx d<small>2</small> 

a0

có đồ thị là đường cong như trong hình. Toạ độ giao điểm của điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

Câu 27: [Đề số 08] Cho cấp số nhân

 

u<small>n</small> có u<sub>1</sub>1,u<sub>4</sub>  8 cơng bội của cấp số nhân đã cho bằng

3110 .

Câu 30: [Đề số 08] Cho hình chóp đều .S ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng SB và CD bằng

6a

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

x 

 <sup> trên khoảng </sup>

1;

bằng

Câu 36: [Đề số 08] Với mọi số thực <small>a > 0, a 1, b > 0</small> , biết log<sub>a</sub>b 2, tính giá trị của log <sub>a</sub> <sup>b</sup>a   <sup>.</sup>

32<sup>. </sup>

Câu 37: [Đề số 08] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz mặt cầu ,

 

S có tâm I

1; 4; 2

và có thể tích 972 .

V 

Khi đó phương trình mặt cầu

 

S là:

Câu 39: [Đề số 08] Cho hai số dương , ,a b a , thỏa mãn 1 <small>2</small>

2m  .

Câu 41: [Đề số 08] Cho hàm số f x liên tục trên

 

 và đường thẳng

   

d :g x ax b có đồ thị như hình vẽ.

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×