Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 30 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>TRƯỜNG ĐẠI H C KINH TỌẾ - ĐẠI H C À NỌ ĐẴNGKHOA TÀI CHÍNH </b>
<b> ---🙠🕮🙢</b>🙠🕮🙢<b>--- </b>
<b>BÁO CÁO GI A KỮỲ QUẢN TRỊ VỐN LUÂN CHUYỂN CÔNG TY C PH N NH A À NỔẦỰ ĐẴNG </b>
<i><b> </b></i>
<b> Giáo viên hướng d n : ẫ</b> Nguyễn Th Nhã Uyênị
<b> Sinh viên th c hi n: ựệ 1. Nguy n Th Minh Tuy n 25%</b>ễ ị ề 2. Nguy n Ng c Tu n 25% ễ ọ ấ 3. Tr n Thầ ị Khánh Nhi 25% 4. Lê Thu H ng 25% ằ
<b>Đà Nẵng, tháng 11 n m 2022 ă</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><i>Quản Tr V n Luân Chuyị ốể GVHD : Th.s Nguy n Th Nhã U n nễịyê</i>
<b>2 Mục lục </b>
<i><b>I. Giới thiệu chung ... 3 </b></i>
<b>1.1. Thông tin chung ... 3 </b>
<b>1.2. Giá trị cốt lõi ... 3</b>
<b>1.3. Sứ mệnh ... 3 </b>
<b>1.4. Tầm nhin ... 4 </b>
<i><b>II. Phân tích và đánh giá tình hình tài chính giai đoạn từ 2019 đến 2021 ... 4 </b></i>
<b>2.1 Phân tích chính sách đầu tư và tài trợ vốn luân chuyển ... 4 </b>
<b>2.1.1. Hàng tồn kho (Bảng 1_Phụ lục) ... 4 </b>
<b>2.1.3. Khoản phải trả (Bảng 3_Phụ lục) ... 6 </b>
<b>2.1.4 Phân tích chính sách vốn luân chuyển ... 6 </b>
<b>2.1.5. Chu kỳ chuyển hóa tiền mặt (Bảng 4_Phụ lục) ... 6</b>
<b>2.2. Đánh giá chính sách đầu tư vốn luân chuyển (Bảng 5_Phụ lục) ... 7 </b>
<b>2.3. Đánh giá chính sách tài trợ vốn luân chuyển (Bảng 6_Phụ lục) ... 8 </b>
<i><b>III. Phân tích và dự báo tiền mặt của công ty ... 9 </b></i>
<b>3.1. Quản trị tiền mặt ... 9 </b>
<b>3.2. Dự báo tiền mặt ... 10 </b>
<b>3.2.1. Tốc độ tăng trưởng ... 10 </b>
<b>3.2.2. Các chỉ tiêu biến đổi theo doanh thu ... 11 </b>
<i><b>IV. Một số đề xuất cho hoạt động quản trị vốn luân chuyển ... 14 </b></i>
<b>4.1. Giai đoạn 2019 – 2021 ... 14 </b>
<b>4.2. Giai đoạn 2022 – 2024 ... 14 </b>
<i><b>PHỤ LỤC ... 15 </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><i>Quản Tr V n Luân Chuyị ốể GVHD : Th.s Nguy n Th Nhã U n nễịyê</i>
<b>3 I. Giới thiệu chung </b>
<b>1.1. Thơng tin chung </b>
• Tên cơng ty: CƠNG TY C PH N NH A À NỔ Ầ Ự Đ ẴNG
• Tên giao d ch : ị DANANG PLASTIC JOINT STOCK COMPANY DANAPLAST ( ) • Ngày thành l p: 22/10/1976 ậ
• Chủ s h u: Ông Nguy n Thanh H i – Ch t ch H i ng qu n tr ở ữ ễ ả ủ ị ộ đồ ả ị• Ngành: S n ph m xây d ng ả ẩ ự
• Lĩnh v c kinh doanh: Sản xuất kinh doanh các sản phẩm t chất dẻo, kinh doanh các ự ừsản ph m, v t t nguyên li u và các ch t ph gia ngành nh a: ng HDPE, ng uPVC, ẩ ậ ư ệ ấ ụ ự ố ốcác lo i bao bì ph c h p, bao PP,… ạ ứ ợ
• Mã ch ng khốn : ứ DPC
• Trụ s chính : Lơ Q, ở đường s 4 và s 7 KCN Liên Chi u, ph ng Hoà Hi p B c, qu n ố ố ể ườ ệ ắ ậLiên Chi u, thành phể ố Đà N ng, Vi t Nam ẵ ệ
• Điện tho i : 0236.3714642 – 3712556 ạ• Email:
• Minh b ch: Trong kinh doanh chúng tôi luôn trung th c, minh b ch và uy tín. ạ ự ạ• Văn Minh: Luôn luôn tôn tr ng m i i tác, khách hàng, quan h , i x có v n hóa. ọ ọ đố ệ đố ử ă• Hợp tác: Chúng tôi luôn xây d ng, c ng c s h p tác v i i tác và khách hàng trên c ự ủ ố ự ợ ớ đố ơ
sở các bên cùng có l i. ợ
<b>1.3. S m nh ứ ệ</b>
Mang tới nh ng sữ ản ph m và d ch v t t nhẩ ị ụ ố ất cho khách hàng trong và ngoài ngành v t ậliệu xây d ng. Gi v ng tính chuyên nghi p trong công vi c, s liên k t gi a các b ph n ự ữ ữ ệ ệ ự ế ữ ộ ậtrong công ty và tính quy t li t dám ngh dám làm, dám ch u trách nhi m vì s phát tri n ế ệ ĩ ị ệ ự ểcủa Công ty.
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><i>Quản Tr V n Luân Chuyị ốể GVHD : Th.s Nguy n Th Nhã U n nễị<sub>yê</sub></i>
<b>4 1.4. T m nhin ầ</b>
Giữ v ng v trí là m t trong nh ng Công ty hàng u trong l nh v c cung c p ng nữ ị ộ ữ đầ ĩ ự ấ ố ước HDPE, UPVC và bao bì PP t i mi n Trung. ạ ề
<b>II. Phân tích và ánh giá tình hình tài chính giai đđoạn t 2019 n 2021 ừđế 2.1 Phân tích chính sách u t và tài tr v n luân đầượ ốchuyển </b>
<b> 2.1.1. Hàng t n kho ồ(Bảng 1_Phụ ụ l c) </b>
<b>Nhận xét : Số vòng quay hàng t n kho có xu h ng gi m d n trong giai </b>ồ ướ ả ầ đoạn 2019-2021. Để giải thích cho s biến ng này, giai đo n này tất cả doanh nghiệp trên th trự độ ở ạ ị ường u đềchịu sự ảnh h ng n ng n c a d ch b nh và suy gi m kinh t , ng i tiêu dùng có xu h ng ưở ặ ề ủ ị ệ ả ế ườ ướcắt giảm chi tiêu vào các m t hàng không ph i là s n ph m thi t yặ ả ả ẩ ế ếu.
So v i vịng quay hàng t n kho c a trung bình ngành, n m 2019 DPC có s vịng quay hàng ớ ồ ủ ă ốtồn kho là 3.5 l n h n so v i các công ty trong ngành v i s vòng quay là 3.138. ớ ơ ớ ớ ố Đến n m ă2020 s vòng quay hàng t n kho gi m, th p h n so v i trung bình ngành, th hi n s s t ố ồ ả ấ ơ ớ ể ệ ự ụgiảm trong vi c bán hàng, chuy n hóa hàng tệ ể ồn kho, DPC ã có xu h ng t ng tr l i, tuy đ ướ ă ở ạnhiên ây v n là con s so v i trung bình ngành. Tđ ẫ ố ớ ừ đó th y ấ đượ ằc r ng công ty ch a xư ử l ýtốt được tình tr ng hàng t n kho bạ ồ ị ứ đọng.
<b> 2.1.2. Kho n ph i thu (B ng 2ảảả_Phụ lục) </b>
<i>Quản Tr V n Luân Chuyị ốể GVHD : Th.s Nguy n Th Nhã U n nễịyê</i>
<b>5 </b>
<b>Nhận xét : Giai </b>đoạn 2019-2021, k thu ti n bình quân c a DPC t ng t 35,3 n 62.3, cho ỳ ề ủ ă ừ đếthấy kh n ng thu n c a công ty ang gi m d n, công ty ch a làm t t công tác thu h i các ả ă ợ ủ đ ả ầ ư ố ồkhoản ph i thu. Nguyên nhân ông ty ã n i l ng chính sách tín d ng c a mình thu hút ả đ ớ ỏ ụ ủ đểkhách hàng, y m nh quá trình bán hàng, khơi ph c doanh thu vì doanh thu gi m liên t c đẩ ạ ụ ả ụqua ba n m vì d ch Covid. Tuy nhiên, n i l ng chính sách tín d ng d n n t ng chi phí v n ă ị ớ ỏ ụ ẫ đế ă ốlàm gi m hi u qu ho t ng c a công ty. ả ệ ả ạ độ ủ
So v i các công ty cùng ngành, DPC có k thu ti n bình quân th p h n áng k so v i trung ớ ỳ ề ấ ơ đ ể ớbình ngành giai đoạn 2019-2020, cho th y công ty ã th c hi n t t công tác thu n , ấ đ ự ệ ố ợgiảm thi u vi c b chi m d ng v n c a các bên h u quan so vể ệ ị ế ụ ố ủ ữ ới các công ty trong cùng ngành. Tuy nhiên, n m 2021 k thu ti n bình quân t ng l n h n trung bình ngành, cho th y ă ỳ ề ă ớ ơ ấkhả n ng thu n c a công ty gi m d n và th p h n so v i trung bình ngành. ă ợ ủ ả ầ ấ ơ ớ
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i>Quản Tr V n Luân Chuyị ốể GVHD : Th.s Nguy n Th Nhã U n nễịyê</i>
<b>6 2.1.3. Khoản phải trả (Bảng 3_Ph l c) ụ ụ</b>
<b>Nhận xét : Giai </b>đoạn 2019-2020, các kho n phả ải tr của cơng ty có xu h ng t ng, kả ướ ă ỳ thanh toán bình quân t ng t 9.5 n 12.1. N m 2021, k thanh toán l i gi m xu ng còn 6.6. ă ừ đế ă ỳ ạ ả ốNguyên nhân do sự ảnh h ng c a d ch Covid, doanh thu gi m, hàng t n kho gi m, công ty ưở ủ ị ả ồ ảhạn ch nh p hàng và chi m dế ậ ế ụng vốn của nhà cung c p. ấ
So v i trung bình ngành, k thanh tốn bình qn th p h n áng k liên t c trong ba n m, ớ ỳ ấ ơ đ ể ụ ăthời gian thanh tốn bình qn c a các công ty trong ngành l n l t là 28, 26, 17 lủ ầ ượ ớn h n ơgấp đôi k thanh tốn cỳ ủa cơng ty. Điều này được xem là một dấu hiệu không tốt của DPC, có th làm t ng chu k chuy n hóa ti n m t. Cơng ty s ph i huy ng các ngu n v n khác ể ă ỳ ể ề ặ ẽ ả độ ồ ốđể tài tr cho hoạt ng kinh doanh và các tài s n ng n h n. Trong khi các công ty cùng ợ độ ả ắ ạngành chi m d ng v n c a nhà cung c p tài tr cho ho t ng kinh doanh, trong lâu dài, ế ụ ố ủ ấ để ợ ạ độcó th làm m t uy tín i v i nhà cung c p. ể ấ đố ớ ấ
<b>2.1.4 Phân tích chính sách v n ln chuy n ốể</b>
Cơng ty ang th c hi n chính sách v n luân chuy n th p giai đ ự ệ ố ể ấ đoạn 2019-2021. V n luân ốchuyển ròng gi m liên t c và duy trì m c th p. Nhu c u v n luân chuy n t ng thêm s ả ụ ở ứ ấ ầ ố ể ă ẽđược tài trợ b i ngu n v n ng n h n. Trong khi ở ồ ố ắ ạ đó, giai đoạn 2019-2020, n ng n h n ợ ắ ạ đang giảm dần,kỳ thanh tốn bình qn t ng lên, cơng ty chi m d ng v n t nhà cung c p, n ă ế ụ ố ừ ấ đếnăm 2021, công ty gi m vi c chi m d ng vả ệ ế ụ ốn t nhà cung c p tài tr cho v n luân ừ ấ để ợ ốchuyển.
<b>2.1.5. Chu kỳ chuyển hóa tiền mặ (Bảt ng 4_Ph l c) ụ ụ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><i>Quản Tr V n Luân Chuyị ốể GVHD : Th.s Nguy n Th Nhã U n nễịyê</i>
<b>7 </b>
<b>Nhận xét : Trong giai </b>đoạn 2019-2021, chu kì chuy n hóa ti n m t c a DPC có xu ể ề ặ ủhướng t ng nh t 129 n 168. Khi chu kì chuy n hóa ti n m t că ẹ ừ đế ể ề ặ ủa công ty t ng, ănguồn v n vay tố ừ bên ngoài c a công ty c ng ủ ũ đang t ng d n n v n luân chuy n rịng ă ẫ đế ố ểvà chi phí v n t ng, d n n gi m doanh thu và l i nhu n c a công ty. ố ă ẫ đế ả ợ ậ ủ Điều này cho thấy hi u qu trong vi c qu n tr v n luân chuy n c a công ty gi m d n. Nguyên nhân ệ ả ệ ả ị ố ể ủ ả ầcụ thể t hiừ ệu quả kém trong việc quản tr hàng t n kho, khoị ồ ản phải thu và n ph i ợ ảtrả. Công ty ã n i l ng kho n ph i thu làm chu k thu các kho n n t khách hàng đ ớ ỏ ả ả ỳ ả ợ ừtăng và tác ng m nh n chu k chuy n hóa ti n m t. độ ạ đế ỳ ể ề ặ
So v i bình quân ngành, chu k chuy n hóa ti n m t c a các công ty trong ngành gi m ớ ỳ ể ề ặ ủ ảdần giai đ ạn 2019-2021. o Điều này cho th y chi phí v n c a cơng ty ang th p h n, ấ ố ủ đ ấ ơtốc thu h i v n ch m h n so v i trung bình ngành, làm t ng áp l c v thanh toán, độ ồ ố ậ ơ ớ ă ự ềđồng thời phải huy ng nhiều ngu n v n tài tr cho ho t ng kinh doanh. độ ồ ố ợ ạ độ
<b>2.2. ánh giá chính sách u t v n luân chuy n (B ng 5_Ph l c) Đđầư ốểảụ ụ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i>Quản Tr V n Luân Chuyị ốể GVHD : Th.s Nguy n Th Nhã U n nễịyê</i>
<b>8 </b>
<b>Nhận xét: T k t qu</b>ừ ế ả ở ả b ng trên, có th th y ể ấ được DPC chú tr ng vào chính sách u t ọ đầ ưcẩn tr ng, l ng hàng t n kho duy trì m c l n t ng ọ ượ ồ ở ứ ớ ươ đương với trung bình ngành, cơng ty cũng mở r ng chính sách tín d ng cho khách hàng cùng vộ ụ ới khoản n ng n h n th p, k t qu ợ ắ ạ ấ ế ảlà chu k chuy n hóa hàng t n kho l n và chu k thu ti n bình quân t ng trong giai ỳ ể ồ ớ ỳ ề ă đoạn 2019-2021. Từ đó kéo dài chu k chuy n hóa ti n m t. ỳ ể ề ặ Điều này giúp công ty không ph i ảđối mặt với rủi ro v thanh khoản, áp l c phải trả các khoản n ngắn hạn, tuy nhiên, công ty ề ự ợphải ch p nh n m c m c sinh l i th p khi doanh thu và l i nhu n gi m qua ba n m. ấ ậ ứ ứ ợ ấ ợ ậ ả ă
<b>2.3. ánh giá chính sách tài tr v n luân chuy n (B ng 6_Ph l c) Đợ ốểảụ ụ</b>
<b>Nhận xét : Giai </b>đoạn 2019-2020, ngu n v n mà công ty chi m d ng c a nhà cung c p ồ ố ế ụ ủ ấđã tăng lên áng kểđ và tài trợ ph n lớn cho tài s n ng n h n c a công ty, làm chu k ầ ả ắ ạ ủ ỳchuyển hóa ti n m t t ng, làm gi m kh n ng sinh l i. Tuy nhiên t 2020-2021, kề ặ ă ả ả ă ờ ừ ỳ thanh tốn bình quân c a DPC gi m m nh, công ty không chi m d ng và s d ng nhi u n ủ ả ạ ế ụ ử ụ ề ợvay ng n h n, thay vào ó s d ng v n dài h n tài tr FNOs. Công ty làm t ng chi ắ ạ đ ử ụ ố ạ để ợ ă
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><i>Quản Tr V n Luân Chuyị ốể GVHD : Th.s Nguy n Th Nhã U n nễịyê</i>
Dòng ngân qu b âm và có xu h ng gia t ng này có th gi i thích ph n nào thông qua ỹ ị ướ ă ể ả ầdòng ngân qu ròng t ho t ng u t ỹ ừ ạ độ đầ ư ở n m 2019, 2021 và dòng ngân qu ròng t ho t ă ỹ ừ ạđộng tài chính ở n m 2020. 3 dịng ti n b âm này chính là nguyên nhân tr c ti p nh t khi n ă ề ị ự ế ấ ếcho ngu n ti n m t c a công ty b suy gi m áng k . Dù có s t ng tr ng ch m ch p c a ồ ề ặ ủ ị ả đ ể ự ă ưở ậ ạ ủdòng ngân qu ròng t ho t ng kinh doanh trong giai ỹ ừ ạ độ đoạn này và m t dòng ngân qu ộ ỹròng áng kđ ể từ ho t ng tài chính c a n m 2019 (g n 28 t ) nh ng là quá ít i bù vào ạ độ ủ ă ầ ỷ ư ỏ đểsự thi u h t v ti n m t này. ế ụ ề ề ặ
Nhưng s suy gi m ti n m t này có th không ph n ánh ự ả ề ặ ể ả được nhi u u n u tìm hi u sâu ề đề ế ểvề bối c nh công ty t n m 2019 – 2020. N m 2019 công ty chi m nh tay cho h p ng ả ừ ă ă ạ ợ đồthuê đất tr giá h n 32 t d n n vi c dòng ti n này b âm (2019) c ng trong n m này công ị ơ ỷ ẫ đế ệ ề ị ũ ăty vay bên ngồi 30 tỷ đồng. Đến n m 2020, cơng t ph i tr n g c c a kho n vay n m ă ỷ ả ả ợ ố ủ ả ở ă2019 khi n dòng ti n m t trong n m bế ề ặ ă ị âm. Năm 2021 l i là m t n m t bi t khó kh n v i ạ ộ ă đặ ệ ă ớ
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i>Quản Tr V n Luân Chuyị ốể GVHD : Th.s Nguy n Th Nhã U n nễịyê</i>
<b>10 </b>
DPC, nh h ng tả ưở ừ đạ ịi d ch Covid – 19 và công ty ph i t m ng ng toàn b ho t ng s n ả ạ ừ ộ ạ độ ảxuất di d i và tái l p t i a để ờ ậ ạ đị đ ểm m i khi n doanh thu gi m sâu v i chi phí di d i và i ớ ế ả ớ ờxây d ng nhà máy là 22 tự ỷ đồng.
Qua phân tích s v b i c nh, cho th y trong giai ơ ề ố ả ấ đoạ ừ ăn t n m 2019 – 2021 vi c Nh a à ệ ự ĐNẵng b thi u h t ti n m t là u d hi u. Bên c nh ó, công ty l n cùng ngành nh Nh a ị ế ụ ề ặ đề ễ ể ạ đ ớ ư ựTiền Phong c ng g p tình tr ng thi u ti n t ng t . Cho th y ây là giai ũ ặ ạ ế ề ươ ự ấ đ đoạn khó kh n ăcủa ngành. Nên tất cả các nguyên nhân làm l ng tiượ ền mặt c a DPC tr nên ít i có thủ ở ỏ ể xuất phát nhi u t chi n l c c a công ty và nh h ng c a d ch b nh. Khá là khách quan ề ừ ế ượ ủ ả ưở ủ ị ệso v i các nguyên nhân khác nh qu n lớ ư ả ý y u kém, s d ng tài s n khơng hi u quế ử ụ ả ệ ả,..và hồn tồn có th kh c ph c ể ắ ụ được theo th i gian. M c khác, công ty không n l ng nhân ờ ặ ợ ươviên và ho t ng kinh doanh v n có l i nhu n thì có th xem ây là ạ độ ẫ ợ ậ ể đ điểm sáng cơng ty đểcó được dịng ti n t t h n trong t ng lai. ề ố ơ ươ
<b>3.2. D báo ti n m t ựềặ3.2.1. T c t ng trố độ ăưởng </b>
<b>Giả nh: đị</b> Doanh thu trong 3 n m t i(2022, 2023,2024) c a Nh a à N ng să ớ ủ ự Đ ẵ ẽ t ng tră ưởng đều với tốc -27% mỗi năm. độ
<b>Giải thích: </b>
<i><b> Hình. Bi u ể đồ t ng tr ng doanh thu thu n và l i nhu n g p c a DPC (2019– 2021) </b></i>ă ưở ầ ợ ậ ộ ủ
<i><b>( B ng 7 Ph n ph l c )</b></i>ả ầ ụ ụ
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><i>Quản Tr V n Luân Chuyị ốể GVHD : Th.s Nguy n Th Nhã U n nễịyê</i>
<b>11 </b>
<b>Nhận xét : Dựa vào bi u và b ng trên cùng v i ph n phân tích s qua v b i c nh c a </b>ể đồ ả ớ ầ ơ ề ố ả ủNhựa à N ng trong giai Đ ẵ đoạ ừ ăn t n m 2019 – 2021 ở ph n 3.1. Ta th y m t hi n thầ ấ ộ ệ ực r ng ằdoanh thu và doanh thu thu n, l i nhu n g p c a DPC ang có xu h ng gi m nghiêm ầ ợ ậ ộ ủ đ ướ ảtrọng và th m chí là t ng tr ng âm: Tậ ă ưở ỷ l t ng tr ng doanh thu n m 2019 là 23.08% n ệ ă ưở ă đếnăm 2021 tỷ l này l i là -27.02%. S suy gi m áng k này là h vi c công ty di d i và ệ ạ ự ả đ ể ệ ệ ờtái l p s n xu t t i a ậ ả ấ ạ đị điểm m i trong n m 2021 c ng nhớ ă ũ ư ảnh h ng c a d ch b nh. Nên ưở ủ ị ệthời gian t i công ty sớ ẽ c n nhi u th i gian ầ ề ờ để ổ địn nh tình hình kinh doanh c a mình, ủkhơng th t ng tr ng m nh mể ă ưở ạ ẽ được ngay, kinh doanh thua lỗ, doanh thu tăng tr ng âm ưởtrong nh ng n m ti p theo là ữ ă ế điều hồn tồn có th x y ra. Cùng v i vi c xem xét v bi n ể ả ớ ệ ề ếđộng của th tr ng, doanh thu c a DPC trong 3 qu u tiên c a n m 2022. Nhóm ị ưở ủ ý đầ ủ ă đã đưa ra con s cho t c t ng tr ng doanh thu trong 3 n m ti p theo là -27% m i n m. ố ố độ ă ưở ă ế ỗ ă
<b>3.2.2. Các ch tiêu bi n i theo doanh thu ỉế đổa) S thay i c a các ch tiêu:ựđổ ủỉ</b>
Nhóm c n că ứ vào t lỷ ệ ph n tr m các ch tiêu trong doanh thu t n m 2019 – 2021, tình ầ ă ỉ ừ ăhình b i c nh n m 2021 và n m hi n t i, k t h p v i li u 3 quố ả ă ă ệ ạ ế ợ ớ ệ ở ý đầu n m 2022 gi ă để ảđịnh tỷ lệ phần trăm các ch tiêu các n m 2022, 2023, 2024. ỉ ở ă
<b>Trong báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh: ếảạ độ</b>
Giá v n hàng bán 53%: Công ty ang trong giai ố đ đoạn tái c c u l i ho t ng kinh doanh ơ ấ ạ ạ độnên tình hình kinh doanh có th s không ể ẽ được nh các n m tr c. S n l ng ít h n , bán ư ă ướ ả ượ ơhàng ít h n-> giá v n ít h n. ơ ố ơ
Chi phí bán hàng 8.6%: T ng t nh trên ươ ự ư
Chi phí qu n l doanh nghi p 30%: Doanh nghi p trong giai ả ý ệ ệ đoạn này v a ho t ng sau ừ ạ độmột th i gian ngh , nên các chi phí nh ti n l ng nhân viên, b o hi m th t nghi p, ti n ờ ỉ ư ề ươ ả ể ấ ệ ềthuê đất,…sẽ ă t ng t bi n. độ ế
Lãi su t 6%: Nhóm dùng lãi su t i vay c a DPC ấ ấ đ ủ
Thuế su t 20%: Thu su t n nh, không thay i qua các n m ấ ế ấ ổ đị đổ ă
Cổ t c: Trong giai ứ đoạn c n nhi u ti n cho các ho t ng tái c c u này, nhóm dầ ề ề ạ độ ơ ấ ự đoán trong 3 n m t i doanh nghi p s không tr c t c. ă ớ ệ ẽ ả ổ ứ
<b>Trong b ng cân i k toán: ảđố ế</b>
Tiền và các kho n t ng ả ươ đương ti n 11%: Trong n m 2021, DPC ang thi u ti n vì vi c ề ă đ ế ề ệtái c c u. Nên trong các n m ti p theo, khi tình hình n nh h n thì l ng ti n m t c a ơ ấ ă ế ổ đị ơ ượ ề ặ ủDPC có th sể ẽ được cái thi n h n so v i tr c. ệ ơ ớ ướ
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i>Quản Tr V n Luân Chuyị ốể GVHD : Th.s Nguy n Th Nhã U n nễịyê</i>
Tài s n khác 113%: T ng a ph n là do chi phí xây d ng c b n d dang t ng trong b i ả ă đ ầ ự ơ ả ở ă ốcảnh 3 năm t i ớ
Các kho n ph i tr 3.7%, thu ph i tr 1.4%, kho n ph i tr khác 3.5%, n ng n h n khác ả ả ả ế ả ả ả ả ả ợ ă ạ3.7%, nợ vay ng n h n 25%: Công ty s p t i sắ ạ ắ ớ ẽ ầ c n nhi u ti n h n nên vay nhi u h n, các ề ề ơ ề ơkhoản ph i tr khác c ng sả ả ũ ẽ t ng do các kho n n t tr c khi t m hỗn kinh doanh cơng ă ả ợ ừ ướ ạvới các n hi n tợ ệ ạiĐố ớ ợ dài hạn 20,000,000,000 ng: N m 2021 công ty i v i n đồ ă đã tiếp xúc với các kho n vay dài h n t Quả ạ ừ ỹ đầ ưu t phát tri n à N ng, nên trong các n m ti p theo ể Đ ẵ ă ếviệc cơng ty vay dài h n là u hồn tồn có th . C ng v i vi c xem xét v kho n n vay ạ đề ể ộ ớ ệ ề ả ợcủa DPC trướ đc ây và 3 qu kinh doanh gý ần nh t. Nhóm ã a ra con s 20,000,000,000 ấ đ đư ốđồng không i cho các năm tiếp theo. đổ
<b>b) D báo ti n m t ựềặ</b>
<i><b> Hình. Bi u </b></i>ể đồ ự<i><b> d báo t ng tr</b></i>ă ưở<i><b>ng ti n m t trong giai </b></i>ề ặ đ ạ<i><b>on 2019 – 2024 c a DPC</b></i>ủ
<b>Nhận xét: Thông qua dự báo ti n m t theo ph ng pháp ph n tr m theo doanh thu, ta th y </b>ề ặ ươ ầ ă ấdòng ti n m t t n m 2022 – 2024 t ng m nh và có xu h ng t ng theo th i gian ( N m ề ặ ừ ă ă ạ ướ ă ờ ă
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><i>Quản Tr V n Luân Chuyị ốể GVHD : Th.s Nguy n Th Nhã U n nễịyê</i>
<b>13 </b>
2021 ti n m t c a DPC là âm h n 5 tề ặ ủ ơ ỷ đồng, n n m 2024 cơng ty có l ng ti n m t là đế ă ượ ề ặhơn 55 t ỷ đồng). S t ng tr ng này phù h p vự ă ưở ợ ới nh ng gi nh c a nhóm. Cơng ty khơng ữ ả đị ủtrả c t c, ít mua nguyên v t li u, gi m các kho n ph i thu, t ng vay nổ ứ ậ ệ ả ả ả ă ợ,…Đây là m t tín ộhiệu t t cho th y cơng ty s có ố ấ ẽ đủ ti n tài tr cho nh ng ho t ng tái c c u, tái s n ề để ợ ữ ạ độ ơ ấ ảxuất, tránh được r i ro phá s n. Dù có quá nhi u ti n m t thì s gi m tủ ả ề ề ặ ẽ ả ỷ su t sinh l i. Nh ng ấ ờ ưvới điều ki n hi n hi n t i và trong 3 n m t i cệ ệ ệ ạ ă ớ ủa công ty, việc n nh tái s n xu t v n ổ đị để ả ấ ẫlà u tiên hàng u nên có ít l i nhu n h n là ư đầ ợ ậ ơ điều ch p nh n ấ ậ được.
<b>C ) S thay i trong chính sách u t và tài tr v n luân chuy n (B ng 8_Ph l c) ựđổđầượ ốểảụ ụ(ĐVT: Đồng) </b>
<b>d) Chính sách v n luân chuy n (B ng 9_Phốểảụ ụ l c) </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><i>Quản Tr V n Luân Chuyị ốể GVHD : Th.s Nguy n Th Nhã U n nễịyê</i>
<b>IV. Một số đề xu t cho ho t ng qu n tr v n luân chuy n ấạ độảị ốể4.1. Giai đoạn 2019 – 2021 </b>
Tăng c ng các ho t ng bán hàng gi m l ng hàng t n kho, th t ch t chính tín d ng, ườ ạ độ để ả ượ ồ ắ ặ ụtăng thu h i n . ồ ợ
Tăng kho n ph i tr và gi m chu k chuy n hóa ti n m t h n ch chi phí v n. ả ả ả ả ỳ ể ề ặ để ạ ế ố
<b>4.2. Giai đoạn 2022 – 2024 </b>
Công ty nên th t ch t chính sách tín d ng, t ng thu h i n , gi m kho n ph i thu. ắ ặ ụ ă ồ ợ ả ả ả Để ă t ng lượng ti n m t cho công ty gi m thi u các r i ro. Bên c nh ề ặ ả ể ủ ạ đó c ng nên trau d i v k n ng ũ ồ ề ỹ ăthương l ng có th vay dài h n v i lãi su t th p h n. ượ để ể ạ ớ ấ ấ ơ
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><i>Quản Tr V n Luân Chuyị ốể GVHD : Th.s Nguy n Th Nhã U n nễịyê</i>
<b>15 PHỤ LỤ CBảng cân i k toán đố ế</b>
<b>10,000,000,000 </b>
1. Ch ng khốn kinh doanh ứ2. D phịng gi m giá ch ng ự ả ứkhoán kinh doanh (*) 3. Đầu t n m giư ắ ữ đến ngày đáo hạn
6. Ph i thu ng n h n khác ả ắ ạ 515,176,600 4,673,284,590 454,645,151
7. D phòng ph i thu ng n ự ả ắhạn khó địi (*)
(1,418,175,445) (1,412,355,205) (1,404,497,275)
</div>