Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

báo cáo thực hành cơ sở máy điện bài thí nghiệm số i động cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CƠ SỞ MÁY ĐIỆN </b>

GVHD: Th.s Trần Anh Tuấn Sinh viên: Nguyễn Hữu Tin Lớp học phần: 22.34A

Lớp sinh hoạt: 22TDH3 MSSV: 105220368

<b>ĐÀ NẴNG 2024 </b>

<i><b> </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MỤC LỤC </b>

BÀI THÍ NGHIỆM SỐ I ... 3

I. MỤC ĐÍCH & YÊU CẦU THÍ NGHIỆM: ... 3

1. Mục đích thí nghiệm. ... 3

2. Yêu cầu thí nghiệm. ... 3

II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM: ... 3

1. Đo điện trở một chiều của các cuộn dây stato. ... 3

2. Đồi chiều quay và đo tốc độ của động cơ, xác định hệ số trượt. ... 4

3.Thí nghiệm khơng tải. ... 4

4. Thí nghiệm ngắn mạch. ... 7

5. Thí nghiệm có tải... 9

BÀI THÍ NGHIỆM SỐ II:MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU ... 15

I. MỤC ĐÍCH & YÊU CẦU THÍ NGHIỆM: ... 15

1. Mục đích thí nghiệm. ... 15

2. Yêu cầu thí nghiệm. ... 15

II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM: ... 15

1. Đo điện trở một chiều của mạch phần ứng và mạch kích thích. ... 15

2. Thí nghiệm máy phát một chiều. ... 16

3. Thí nghiệm động cơ một chiều. ... 24

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

- Tính hệ số trượt và xác định các thông số mạch điện thay thế bằng thí nghiệm

<b>2. Yêu cầu thí nghiệm. </b>

- Xem kĩ phần phụ lục để biết được các thiết bị, cách ghép nối, các từ và thuật ngữ mới cần thiết cho bài thí nghiệm.

- Xem lại các đặc đặc điểm chính của động cơ. - Ghi lại các đại lượng định mức động cơ thí nghiệm.

<b>II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM: </b>

<b>1. Đo điện trở một chiều của các cuộn dây stato. </b>

• Sơ đồ nối dây

• Bảng số liệu:

- Điện trở các cuộn: R<sub>i</sub> = E<sub>i</sub>I<sub>i</sub>

- Điện trở trung bình: R<sub>tb</sub> = R<sub>1</sub>+R<sub>2</sub>+R<sub>3</sub>3

Từ cơng thức trên ta tính tốn được bảng sau: Bảng 1:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>3.Thí nghiệm khơng tải. </b>

• Sơ đồ nối dây

Bảng số liệu:

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

• Đồ thị đặc tính khơng tải U<small>0 </small>= f(I<small>0</small>):

<b>• Đồ thị quan hệ P</b><small>0</small> = f(U<small>0</small>):

<b>- Từ đặc tính P</b><small>0</small> = f(U<small>0</small>) ta ước tính tổn hao quay sẽ có giá trị dao động trong

<b>khoảng 10 đến 15W vì tổn hao sắt bằng 0 ở điện áp bằng 0. </b>

<small>U (Volt)</small>

<b><small>Commented [A1]: </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

3I<sub>1dm</sub><sup>2</sup>

= 84.69(Ω) ; Z

<small>n</small>

=

<sup>U</sup><sup>n</sup>

√3I<small>1dm</small>

= 120.93(Ω);

x

<sub>n</sub>

= √z

n<sup>2</sup>

− r

<sub>n</sub><sup>2</sup>

=86.32(Ω) ; r

2

'= r

n

- r

1

=84.69-44.79=39.89(Ω) x

<small>1</small>

=x

<sub>2</sub><sup>′</sup>

=

<sup> 𝑥</sup><sup>𝑛</sup>

2

= 43.16(Ω) ;x

<small>m</small>

= x

<small>0</small>

- x

<small>1</small>

=331.01(Ω)

SƠ ĐỒ THAY THẾ MÁY ĐIỆN ĐK:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Pđm (W)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

11 • Đặc tính n = f (Pm ):

• Đặc tính I = f (Pm ):

<small>13201340136013801400142014401460148015001520</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Đặc tính cosφ = f (Pm<small>):</small>

• Đặc tính <small> = </small>f (Pm ):

• Đặc tính T<i><small> = </small></i>f (n):

<small>0.20.40.60.811.21.4</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>050100150200250300350400</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

15

<b>I. MỤC ĐÍCH & U CẦU THÍ NGHIỆM: 1. Mục đích thí nghiệm. </b>

<b>- Tìm hiểu cấu tạo và ngun lí làm việc của máy điện một chiều. </b>

- Xác định các thông số của máy điện một chiều.

- Xác định một số đường đặc tính của máy điện một chiều.

<b>2. Yêu cầu thí nghiệm. </b>

- Xem kĩ phần phụ lục để biết được các thiết bị, cách ghép nối, các từ và thuật ngữ mới cần thiết cho bài thí nghiệm.

- Xem lại lý thuyết về máy điện một chiều.

- Tìm hiểu cấu tạo ghi các số liệu định mức của máy điện một chiều thí nghiệm.

<b>II. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM: </b>

<b>1. Đo điện trở một chiều của mạch phần ứng và mạch kích thích. </b>

• Sở đồ tổ nối dây:

• Bảng số liệu mạch phần ứng và mạch kích thích :

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

+Mạch phần ứng Lần 1: R1 = U1−2 I1−2 = 89.5 0.16 = 559.4 (Ω) Lần 2: R2 = U1−2 I1−2 = 72.33 0.13 = 556.4 (Ω) Lần 3: R3 = U1−2 I1−2 = 98.71 0.17 = 580.6 (Ω) Lần 4: R4 = U1−2 I1−2 = 109.79 0.19 = 577.8 (Ω) Lần 5: R5 = U1−2 I1−2 = 60.69 0.1 = 606.9 (Ω) => Rtb = R1+R2+R3+R4+R5 5 = 576.2(Ω)

<b>2. Thí nghiệm máy phát một chiều. a. Máy phát điện một chiều kích từ độc lập: </b>

• Sơ đồ nối dây:

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

17 • Bảng số liệu thí nghiệm lấy đặc tính khơng tải:

• Bảng số liệu thí nghiệm có tải:

• Bảng số liệu thí nghiệm thành lập đặc tính điều chỉnh:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Đồ thị thí nghiệm đặc tính khơng tải:

<b>• Nhận xét : + Lúc It=0 vẫn có một suất điện động nhỏ Eư do từ dư của lõi </b>

<small>U</small><sub>đm</sub>

×100%=

<sup>183.5-220</sup><sub>220</sub>

= -16.6% Lân 3:ΔU

<sub>đm</sub>

% =

<sup>E</sup><sup>1</sup><sub>U</sub><sup>-U</sup><sup>đm</sup>

<small>đm</small>

×100%=

<sup>199.91-220</sup><sub>220</sub>

= -9.1% Lần 4: ΔU

<sub>đm</sub>

% =

<sup>E</sup><sup>1</sup><sub>U</sub><sup>-U</sup><sup>đm</sup>

<small>đm</small>

×100%=

<sup>222.46-220</sup><sub>220</sub>

= 1.1% Lần 5: ΔU

<sub>đm</sub>

% =

<sup>E</sup><sup>1</sup><sup>-U</sup><sup>đm</sup>

<small>U</small><sub>đm</sub>

×100%=

<sup>242.5-220</sup><sub>220</sub>

= 10.2% Lần 6: ΔU

<sub>đm</sub>

% =

<sup>E</sup><sup>1</sup><sup>-U</sup><sup>đm</sup>

<small>U</small><sub>đm</sub>

×100%=

<sup>262.2-220</sup>

<small>220</small>

= 20.5%

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

19 Đồ thị thí nghiệm có tải:

• Cơng thức tính độ biến đổi điện áp định mức: ΔU

<sub>đm</sub>

% =

<sup>E</sup><sup>1</sup><sub>U</sub><sup>-U</sup><sup>đm</sup>

<small>đm</small>

×

100

% với

U<small>đm</small>= 220V

Lần 1: ΔU

<sub>đm</sub>

% =

<sup>E</sup><sup>1</sup><sup>-U</sup><sup>đm</sup>

<small>U</small><sub>đm</sub>

×100%=

<sup>220.11-220</sup>

<small>220</small>

= 0.05% Lần 2: ΔU

<sub>đm</sub>

% =

<sup>E</sup><sup>1</sup><sub>U</sub><sup>-U</sup><sup>đm</sup>

<small>đm</small>

×100%=

<sup>216.22-220</sup><sub>220</sub>

= -1.72% Lân 3:ΔU

<sub>đm</sub>

% =

<sup>E</sup><sup>1</sup><sub>U</sub><sup>-U</sup><sup>đm</sup>

<small>đm</small>

×100%=

<sup>209.99-220</sup><sub>220</sub>

= -4.55% Lần 4: ΔU

<sub>đm</sub>

% =

<sup>E</sup><sup>1</sup><sup>-U</sup><sup>đm</sup>

<small>U</small><sub>đm</sub>

×100%=

<sup>200.93-220</sup><sub>220</sub>

= -8.66%

- Nhận xét:Eu<sup>giảm dần do tác dụng của phản ứng phần ứng. </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>U</small><sub>đm</sub>

×100%=

<sup>219.51-220</sup>

<small>220</small>

= -0.22% Lân 3:ΔU

<sub>đm</sub>

% =

<sup>E</sup><sup>1</sup><sub>U</sub><sup>-U</sup><sup>đm</sup>

<small>đm</small>

×100%=

<sup>220.82-220</sup><sub>220</sub>

= 0.37% Lần 4: ΔU

<sub>đm</sub>

% =

<sup>E</sup><sup>1</sup><sub>U</sub><sup>-U</sup><sup>đm</sup>

<small>đm</small>

ì100%=

<sup>220.29-220</sup><sub>220</sub>

= 0.13%

ã Nhn xột: Dũng in kích từ tăng để giữ điện áp máy phát khơng đổi khi tải tăng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

21

<b>b. Máy phát điện một chiều kích từ song song: </b>

• Sơ đồ đấu dây:

• Bảng số liệu thí nghiệm khơng tải:

• Bảng số liệu thí nghiệm có tải:

• Bảng số liệu thí nghiệm thành lập đặc tính điều chỉnh:

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

23 • Đồ thị thí nghiệm có tải:

• Nhận xét: Khi I tăng, điện áp U của máy kích từ song song giảm nhiều hơn máy phát kích từ độc lập.

• Đồ thị thí nghiệm thành lập đặc tính điều chỉnh:

• Nhận xét: Lúc điều chỉnh điện áp, phải điều chỉnh dòng điện kích từ, khi điện áp U và tốc độ n khơng đổi.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>3. Thí nghiệm động cơ một chiều. </b>

<b>a. Lấy đặc tính cơ động cơ một chiều KT độc lập: </b>

• Sơ đồ đấu dây:

• Bảng số liệu:

• Bảng 4:

Đặc tính cơ

<small>N(vg/p) 1580.22 1541.65 1524.57 1501.13 1465.44 1443.1 1411.23 1386.43 1361.39 1337.54 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

25 • Đồ thị đặc tính cơ:

• Nhận xét:_ Đường đặc tính cơ là mối quan hệ giữa moment và tốc độ quay của động cơ.

- Khi tốc độ quay giảm dần thì moment tăng dần.

</div>

×