Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.1 MB, 59 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<small></small> <b><small>Vị trí: KCN Long Hậu - Long An</small></b>
<small></small> <b><small>Địa chỉ: Lô P-1A, Đường số 6, khu công nghiệp Long Hậu mở rộng, Xã Long Hậu, Huyện </small></b>
<small>Cần Giuộc, Long An </small>
<small></small> <b><small>Chủ đầu tư: Deutsche Bekleidungswerke</small></b>
<small></small> <b><small>Tư vấn kiến trúc và kết cấu: Cơng ty CP TVXD Gía Trị Kỹ Thuật Việt (VEV)</small></b>
<small></small> <b><small>Đơn vị thiết kế và xây dựng: Công ty CP Đầu Tư và Xây Dựng Phú Việt Gia</small></b>
<small></small> <b><small>Quản lý dự án: Artelia Vietnam</small></b>
<small></small> <b><small>Diện tích: 14.561 m2</small></b>
<small></small> <b><small>Tiêu chuẩn: </small></b><small>đạt chứng nhận LOTUS Bạch Kim (mức chứng nhận cao nhất cho cơng trình xanh) vào tháng 11 năm 2016, trở thành dự án đầu tiên tại VN đạt mức chứng nhận này.</small>
<small></small> <b><small>Công cụ đánh giá: LOTUS NR V2.0</small></b>
<small></small> <b><small>LOTUS AP: Green Consult Asia</small></b>
<small>Các hệ thống sử dụng năng lượng hiệu quả bên trong công trình bao gồm </small><b><small>hệ thống đèn LED và HVAC có hệ số COP lý tưởng </small></b>
<b><small>Hạng mục Tổng điểm Đạt được </small></b>
<small>Ngăn chặn ô nhiễm từ hoạt động xây dựng 00</small>
<small>Phát triển mật độ và kết nối cộng đồng 55</small>
<small>Tái phát triển đất đã được sử dụng cho mục đích công nghiệp 10</small>
<small>Phương tiện giao thông thay thế - kết nối phương tiện công cộng66</small>
<small>Phương tiện giao thông thay thế - kho xe đạp và phòng thay thế11</small>
<small>Phương tiện giao thông thay thế - phương tiện tiết kiệm năng lượng 33</small>
<small>Phương tiện giao thông thay thế - sức chứa 22</small>
<small>Phát triển khu vực - bảo tồn nơi cư trú 11</small>
<small>Phát triển khu vực - tối đa hóa khơng gian mở11</small>
<small>Hiệu ứng đảo nhiệt - khơng có mái 11</small>
<small>Vận hành cơ bản hệ thống năng lượng tòa nhà00</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b><small>Hạng mục </small><sup>Tổng </sup><small>điểm</small></b>
<b><small>Đạt được</small></b>
<small>Tái sử dụng cơng trình - bảo dưỡng tường, sàn, mái đã có sẵn30Tái sử dụng cơng trình - bảo dưỡng yếu tố nội thất phi kết cấu10</small>
<b>5. Chất lượng khơng khí trong cơng trình<small>155</small></b>
<small>Hiệu suất chất lượng khơng khí tối thiểu00</small>
<small>Kế hoạch quản lí IAQ trong q trình xây dựng10Kế hoạch quản lí IAQ trước khi vận hành 10Vật liệu phát thải thấp - chết kết dính và chất bịt kín11Vật liệu phát thải thấp - sơn và lớp phủ 11Vật liệu phát thải thấp - hệ thống sàn nhà 11</small>
<small>Vật liệu phát thải thấp - gỗ composite và sợi nơng sản</small> <b><small>10</small></b>
<small>Kiểm sốt nguồn hóa chất và chất thải trong nhà 10</small>
<b>7. Uy tín trong khu vực địa phương<small>44</small></b>
<small>Cơng nghệ xử lí nước thải tiên tiến 11</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>Khu sản xuất</small>
<small>Khu phụ trợ kỹ thuật</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>- Mặt bằng lầu 1 có 4 nút giao thông nằm ở 4 </b>
hướng khác nhau, đảm bảo cho giao thông thuận tiện xuyên suốt theo phương đứng từ trên xuống dưới. Một phần không gian cũng được tận dụng để bố trí bãi để xe máy.
- Các khu phụ trợ như nhà vệ sinh được đặt ở cuối hướng gió để đảm bảo lưu thơng khơng khí ra bên ngồi tốt và không bị ám mùi hôi vào bên trong.
- Khu sản xuất gồm 3 khu là đan móc, ráp nối và hoàn thiện nằm chung với nhau như một dây chuyền sản xuất khép kín. Khi thành phẩm hồn thành sản phẩm sẽ được tập hợp lại và dưa xuống theo nút giao thông bên cạnh khu hoàn thiện
<small>Khu sản xuất</small>
<small>Khu phụ trợ kỹ thuật</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>-</small> <b><small>Ở mặt bằng lầu 2 và 3, thay cho bãi đỗ xe là các khu </small></b>
<small>phụ trợ cho khu sản xuất như phịng sấy khơ, phịng thử nghiệm sản phẩm và phòng chứa các máy móc phục vụ. Dây chuyền sản xuất ở lầu 2 là các khu vực khâu được chia thành 5 dãy.</small>
<small>-Ngoài ra ở lầu 2 và 3 cịn có thêm khu vực quản lý và phịng họp được bố trí ở hướng mặt tiền về hướng Bắc để tránh nắng. </small>
<small>Khu sản xuất</small>
<small>Khu phụ trợ kỹ thuật</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b><small>- Các lam che nắng ở hướng Tây là một giải pháp </small></b>
<small>thiết kế tốt để chắn nắng gắt vào buổi chiều, đồng thời tạo các khe hở lấy được gió tự nhiên đi vào cơng trình. Nó cịn là một phương án tạo hình độc lạ giúp tạo điểm nhấn trên mặt đứng.</small>
<b><small>- Khu may vá đươc bố trí nằm dọc theo chiều ngang </small></b>
<small>thành các dãy bao quanh là các khu kĩ thuật phụ trợ. các khu sấy, phòng sàn phẩm, kho, phịng vật dụng được bố trí mở thẳng ra khu may vá để tiện lợi cho việc sắp xếp, di chuyển, tháy thế một cách thuận lợi.</small>
<small>Khu sản xuất</small>
<small>Khu phụ trợ kỹ thuật</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>-</small> <b><small>Lầu bốn là mặt bằng dành riêng cho khu </small></b>
<small>văn phịng hành chính, thử nghiệm sản phẩm mẫu. được bố trí nằm trải dài theo chiều ngang. Khu văn phòng bên phải được sắp xếp để cho không gian không bị chán mà vẫn đảm bảo công năng. </small>
<small>-</small> <b><small>Các phòng quản lý và sever gom lại về </small></b>
<small>phía bên trên để tiện cho việc quản lý khi mà mở thẳng ra ngồi khu văn phịng.</small>
<small>-</small> <b><small>Các khu văn phịng được bố trí gọn gàng </small></b>
<small>cửa mở ra hướng vào hành lang trong</small>
<small>Khu sản xuất</small>
<small>Khu phụ trợ kỹ thuật</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>- Lầu năm là khu canteen của nhà máy ở đây bố trí </b>
khơng gian ăn uống rộng lớn chia ra khu ăn nhân viên và phịng chờ, khu ăn đước bố trí để có thể nhìn ra hướng vườn trên mái.
<b>- Khu bếp được bố trí gần khu vườn trên mái để </b>
khi thu hoạch thì có thể lấy dễ dàng di chuyển vào kho.
<b>- Khu phịng ngủ cho chun gia có bố trí đầy đủ </b>
tiện nghi được đặt ở phía dưới mặt bằng với hành lang kín phía trong mở ra khu chờ và cầu thang.
<small>Khu sản xuất</small>
<small>Khu phụ trợ kỹ thuật</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>- Lầu năm là khu canteen của nhà máy ở đây bố trí </b>
không gian ăn uống rộng lớn chia ra khu ăn nhân viên và phịng chờ, khu ăn đước bố trí để có thể nhìn ra hướng vườn trên mái.
<b>- Khu bếp được bố trí gần khu vườn trên mái để </b>
khi thu hoạch thì có thể lấy dễ dàng di chuyển vào kho.
<b>- Khu phòng ngủ cho chuyên gia có bố trí đầy đủ </b>
tiện nghi được đặt ở phía dưới mặt bằng với hành lang kín phía trong mở ra khu chờ và cầu thang.
<small>Khu sản xuất</small>
<small>Khu phụ trợ kỹ thuật</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">• Tất cả các cửa sổ bên ngồi phải có khớp phá nhiệt giữa nhơm định hình và kính.
• Các studio trên sàn sân thượng có trượt + gấp cửa kính cường lực trên độ cao Bắc để thơng gió tự nhiên.
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><small>1 Built-Up Members (Cấu Kiện Tổ Hợp) ASTM A 572M Grade 345 Type 1 (or its Equivalent) F</small><sub>y</sub><small> = 34.5 kN/cm2</small>
<small>2 </small> <sup>Hot-Rolled Beams & Columns </sup><sub>(Dằm & Cột Cán Nóng) </sub> <small>JIS G3101 SS 400 (or its Equivalent) F</small><sub>y</sub><small> = 24.5 kN/cm2</small>
<small>3 Tubes (Ống) JIS G 3466 STKR 490 (or its Equivalent) F</small><sub>y</sub><small> = 32.5 kN/cm2</small>
<b><small>Secondary / Thứ </small></b>
<small>Cold Formed Secondary Members (Thép Tạo Hình Nguội) </small>
<small>- Galvanized Steel (Thép Mạ Kẽm) </small> <sup>ASTM A 653M - SS Grade 340 Class 1, Coating Z 275 (or its </sup><sub>Equivalent) </sub> <small>F</small><sub>y</sub><small> = 34.0 kN/cm2</small>
<b><small>Sheeting / Lớp Phủ Bằng Tấm </small></b>
<small>5 </small>
<small>Sheeting & Liner Panels* (Lớp Phủ Bằng Tấm và Tấm Lót) - Zincalume Steel (Thép Mạ Hợp Kim Nhôm Kẽm) </small>
<small>- Pre-painted Steel (Thép Sơn Trước) </small>
<small>ASTM A 792M - SS Grade 340 Class 2, Coating AZM 150 (or its </small>
<small>Equivalent) </small> <sup>F</sup><small>y = 34.0 kN/cm2</small>
<small>6 </small>
<small>MaxSEAM Roof Panel* ( Tấm Mái MaxSEAM) - Zincalume Steel (Thép Mạ Hợp Kim Nhôm Kẽm) </small>
<small>- Pre-painted Steel (Thép Sơn Trước) </small>
<small>ASTM A 792M - SS Grade 340 Class 2, Coating AZM 150 (or its </small>
<small>Equivalent) </small> <sup>F</sup><small>y = 34.0 kN/cm2</small>
<b><small>Trim / Diềm </small></b> <small>7 </small>
<small>Valley Gutters ** & Down Spouts (Máng Xối Trung Tâm và Ống Thu Nước) </small>
<small>- Zincalume Steel (Thép Mạ Hợp Kim Nhôm Kẽm) </small> <sup>ASTM A 792M - SS Grade 340 Class 2, Coating AZM 150 (or its </sup>
<small>X-Bracing Members (Cấu Kiện Giằng Chéo) </small>
<small>- Rods (Thanh Giằng) JIS G3101 SS 400 (or its Equivalent) F</small><sub>y</sub><small> = 23.5 kN/cm2</small>
<small>- Angles (Giằng Góc) TCVN 1765 - 75 CT38 (or Higher Grade) </small> <sup>F</sup><sup>y</sup><sup> = 24.5 kN/cm</sup>
<small>F</small><sub>u</sub><small> = 37.2 kN/cm2</small>
<small>10 </small>
<small>Hot-Rolled Members (Cấu Kiện Cán Nóng) </small>
<small>- Channels ( Thép máng cán nóng ) JIS G3101 SS 400 (or its Equivalent) F</small><sub>y</sub><small> = 24.5 kN/cm2</small>
<small>- Sag Rods ( Thanh treo chống võng) TCVN 1765 - 75 CT38 (or Higher Grade) F</small><sub>y</sub><small> = 24.5 kN/cm2</small>
<small>11 - Pipes (Ống) Handrails (Lan Can) BS 1387-1985 (or Equivalent) F</small><sub>y</sub><small> = 20.0 kN/cm2</small>
<small>12 Galvanized Anchor Bolts ( Ốc Bulông Mạ Kẽm) TCVN 1765 - 75 CT38 (or Higher Grade) F</small><sub>y</sub><small> = 23.5 kN/cm2</small>
<b><small>Connection / Linh Kiện Liên </small></b>
<b><small>Kết </small></b>
<small>13 High Strength Bolts (Bulông cường độ cao) </small> <sup>ASTM A 325M Type 1 (or its Equivalent) [Or DIN 933 Class </sup><sub>8.8] Hot Dip Galvanized to ASTM A 153M Class C </sub> <small>F</small><sub>u</sub><small> = 83.0 kN/cm2</small>
<small>14 Machine Bolts (Bulông Thường) </small> <sup>DIN 933 Class 4.6 (or its Equivalent) Electro Plated Yellow </sup><sub>Chromate </sub> <small>F</small><sub>u</sub><small> = 40.0 kN/cm2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small>• Điểm kết nối: tại cột T54/13 3/2B đường dây 22kV KCN Long Hậu Đường dây lưới điện Quốc gia.• Điểm đo: tại cột điện trung thế của người thuê.</small>
<small>• Điểm đo công suất n i b : ội bộ: ợi bợ: </small>
<small>• 1 Vơn kế ( có thể đo điện năng tiêu thụ KWH) cho hệ thống HVAC</small>
<small>• 1 Vơn kếr ( có thể đo mức tiêu thụ điện năng KWH) cho hệ thống chiếu sáng</small>
<small>• Vơn kế ( có thể đo mức tiêu thụ điện năng KWH) cho mỗi khu vực sàn sản xuất (các tòa nhà tách biệt được sử dụng năng lượng)</small>
<small>• 3 Bộ chống tăng áp, 3 Máy biến dòng (CT), 3 Máy biến điện áp (VT), 1 Máy cắt tự đóng lại và 1 Đồng hồ đo phải được lắp đặt tại cột đi n.ệ• Điện áp trung bình trên đường dây trên khơng phải được kết nối từ điểm kết nối đến điểm đo lường thơng qua cầu chì cắt có tải (LBFCO)• Cáp ngầm 22kV 3C 50mm2 phải được đấu nối từ điểm đo đến máy biến áp lắp đặt trong nhà máy.</small>
<small>• Cơng suất: 2500 kVA – Loại ONAN • Điện áp: 22kV/0.4kV</small>
<small>• Địa điểm: tại khu vực Điện lực trong Nhà máy</small>
<small>• Cơng suất: 250kVA – Loại dự phịng• Điện áp: 0.4kV</small>
<small>• Địa điểm: tại khu vực Điện lực trong Nhà máy</small>
<small>• Tải khẩn cấp: Máy bơm chữa cháy, Máy bơm cấp nước, Thang máy chở hàng, Đèn trong nhà , Đèn ngồi trời và phịng máy chủ</small>
</div>