Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

luận án tiến sĩ kinh tế quản lý nhà nước về thu từ khai thác công trình đường bộ ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.03 KB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI </b>

<b>HOÀNG NGỌC SƠN </b>

<b>QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THU </b>

<b>TỪ KHAI THÁC CƠNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ Ở VIỆT NAM </b>

<b>LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI </b>

<b>LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ </b>

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC

<b>1. TS NGUYỄN QUỲNH SANG 2. PGS.TS VŨ TRỌNG TÍCH </b>

<i><b>Hà Nội - 2021</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>LỜI CAM ĐOAN </b>

<b> </b>

Tôi xin cam đoan cơng trình nghiên cứu khoa học này là của riêng tôi. Kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất cứ cơng trình nghiên cứu nào.

<i> Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2021 </i>

<b>Tác giả </b>

<b>Hoàng Ngọc Sơn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>LỜI CẢM ƠN </b>

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đối với TS. Nguyễn Quỳnh Sang, PGS.TS. Vũ Trọng Tích - Những người đã tận tâm, tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tơi hồn thành luận án.

Tôi xin chân thành cảm ơn Khoa Quản lý xây dựng, Bộ môn Kinh tế xây dựng và các Bộ môn khác thuộc Khoa Quản lý xây dựng - Trường Đại học Giao thông vận tải đã có những đóng góp và giúp đỡ cho tơi rất nhiều trong quá trình thực hiện các nội dung của luận án.

Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu nhà trường, Phòng Đào tạo sau đại học đã tạo điều kiện giúp đỡ tơi hồn thành các thủ tục theo đúng qui định.

Tôi xin chân thành cảm ơn các Nhà khoa học, các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ... đến từ Đại học Giao thông vận tải, Đại học Xây dựng, Đại học Thủy lợi, Viện chiến lược và phát triển Giao thông vận tải, ... đã có những đóng góp, giúp đỡ tơi trong q trình tơi thực hiện các nội dung của luận án.

Tơi xin chân thành cảm ơn những đóng góp và đánh giá của các chuyên gia đến từ các cơ quan quản lý nhà nước thuộc Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài chính, các Sở Giao thơng vận tải, Tổng Cục đường bộ Việt Nam, ... Các chuyên gia đến từ các Tổng Công ty, các Công ty đang hoạt động trong lĩnh vực đầu tư xây dựng và khai thác cơng trình giao thơng nói chung và đường cao tốc nói riêng đã giúp tơi hồn thành tốt nội dung của luận án.

Tơi xin cảm ơn các anh chị, bạn bè và đồng nghiệp đã tạo điều kiện giúp đỡ cho tôi về thời gian, số liệu các cơng trình thực tế để thực hiện tốt luận án.

Cuối cùng tôi xin cảm ơn gia đình của tơi đã ln ln ủng hộ, giúp đỡ, chia sẻ và động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu này.

Hà Nội, ngày tháng năm 2021

<b> Tác giả </b>

<b> Hoàng Ngọc Sơn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

1.1.Tổng quan các cơng trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài luận án ... 4

1.1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu trong nước ... 4

1.1.2. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu nước ngồi ... 12

1.1.3. Nhận xét về các cơng trình nghiên cứu và khoảng trống nghiên cứu của đề tài luận án ... 16

1.2.Khung nghiên cứu của luận án ... 18

1.3. Phương pháp nghiên cứu của luận án ... 19

1.3.1. Phương pháp tổng hợp, phân tích, so sánh ... 20

1.3.2. Phương pháp chuyên gia ... 20

1.3.3. Phương pháp điều tra xã hội học ... 20

1.3.4. Phương pháp thống kê toán học ... 23

<b>CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THU TỪ KHAI THÁC CƠNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ ... 24</b>

2.1. Tổng quan về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 24

2.1.1. Khai thác cơng trình đường bộ ... 24

2.1.2. Thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 25

2.2. Cơ sở lý luận quản lý nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 34

2.2.1. Các vấn đề liên quan quản lý nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 34

2.2.2. Yêu cầu quản lý nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 36

2.2.3. Ngun tắc quản lý nhà nước về thu từ khai thác công trình đường bộ ... 37

2.2.4. Nội dung quản lý nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 38

2.2.5. Tiêu chí đánh giá quản lý nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 532.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

2.4.2. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ... 67

<b>CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THU TỪ KHAI THÁC CƠNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ Ở VIỆT NAM ... 72</b>

3.1. Thực trạng thu từ khai thác cơng trình đường bộ ở Việt Nam ... 72

3.1.1. Thực trạng hệ thống cơng trình đường bộ ở Việt Nam ... 72

3.1.2. Các khoản thu từ khai thác công trình đường bộ ở Việt Nam ... 80

3.2. Phân tích thực trạng quản lý Nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ở Việt Nam ... 92

3.2.1. Xây dựng và ban hành chế độ, chính sách về thu từ khai thác cơng trình đường bộ .. 92

3.2.2. Tổ chức bộ máy quản lý Nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 101

3.2.3. Quản lý q trình thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 107

3.2.4. Thanh tra, kiểm tra, giám sát quá trình thu từ khai thác cơng trình đường bộ<small> ... </small>113

3.3. Đánh giá thực trạng quản lý Nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ tại Việt Nam ... 116

4.1.1. Quan điểm phát triển giao thông đường bộ Việt Nam ... 128

4.1.2. Mục tiêu phát triển giao thông đường bộ đến năm 2030 ... 129

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

4.1.3. Nhu cầu vốn đầu tư phát triển giao thông đường bộ ... 1294.2. Định hướng quản lý nhà nước về thu từ khai thác công trình đường bộ ở Việt Nam ... 1324.3. Một số giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước về thu từ việc khai thác công trình đường bộ ở Việt Nam ... 1344.3.1. Hồn thiện hệ thống pháp luật và chính sách về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 1344.3.2. Nâng cao năng lực, phẩm chất đội ngũ cán bộ trong cơ quan quản lý nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 1374.3.3. Hồn thiện tổ chức bộ máy cơ quan quản lý nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 1384.3.4. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, đánh giá của cơ quan quản lý nhà nước, giám sát của cộng đồng và giải quyết khiếu nại tố cáo ... 1394.3.5. Đầu tư công nghệ nhằm tăng hiệu quả thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 141

<b>KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ... 144DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CƠNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ... 147DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ... 148PHỤ LỤC ... 153</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT </b>

<b>Tiếng Việt </b>

BOT Build Operate Transfer - Xây dựng-Vận hành-Chuyển Giao

FDI Foreign Direct Investment-Đầu tư trực tiếp nước ngoài

ODA Official Development Assistance-Hỗ trợ phát triển chính thức PPP Public - Private Partner - Hợp tác công-tư

VEC Vietnam Expressway Corporation-Tổng Công ty Đầu tư Phát triển đường cao tốc Việt Nam

VIDIFI Vietnam Infrastructure Development and Finance Investment Joint Stock Company- Tổng công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU </b>

Bảng 1.1. Phân bố đối tượng khảo sát ... 21

Bảng 1.2. Kinh nghiệm nghề nghiệp của đối tượng khảo sát ... 21

Bảng 1.3. Lĩnh vực hoạt động của đối tượng được khảo sát ... 22

Bảng 2.1. Biểu tính thuế lưu hành ơ tơ ở Nhật Bản ... 59

Bảng 2.2. Thuế, phí đánh vào người sử dụng đường bộ tại tỉnh Szechuan Trung Quốc ... 62

Bảng 3.1. Chiều dài đường bộ và trách nhiệm tổ chức quản lý, bảo trì đường bộ ... 72

Bảng 3.2. Tổng hợp vốn đầu tư xây dựng GTĐB giai đoạn 2011-2017 ... 77

Bảng 3.3. Hỗ trợ trực tiếp NSNN cho các dự án BOT đường bộ ... 78

Bảng 3.4. Số vốn đầu tư cho giao thông đường bộ theo hình thức PPP ... 80

Bảng 3.5. Kết quả từ nguồn thu phí sử dụng đường bộ giai đoạn 2013-2018 ... 81

Bảng 3.6. Thống kê số lượng các trạm dịch vụ trên đường cao tốc tính đến năm 2018 ... 84

Bảng 3.7. Dự kiến nguồn thu từ thuê sử dụng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ... 86

Bảng 3.8. Hiểu biết và nhận thức chung về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ở Việt Nam ... 96

Bảng 3.9. Phân tích mơ tả chỉ tiêu hiểu biết chung (HBC) về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ở Việt Nam ... 97

Bảng 3.10. ANOVA analyses of HBC <sup>a,b</sup> ... 99

Bảng 3.11. ANOVA analyses of HBC ... 99

Bảng 3.12. Chỉ tiêu đánh giá thực trạng công tác lập đề án, kế hoạch thu ... 99

Bảng 3.13. Phân tích thống kê mô tả các chỉ tiêu liên quan lập kế hoạch ... 100

Bảng 3.14. Phân tích phương sai của các chỉ tiêu KH<sup>a,b</sup> ... 101

Bảng 3.15. Phân tích tương quan các chỉ tiêu KH (Correlations) ... 101

Bảng 3.16. Chỉ tiêu đánh giá về hoạt động tổ chức thực hiện đề án, kế hoạch thu ... 104

Bảng 3.17. Thống kê mô tả các chỉ tiêu tổ chức thực hiện đề án, kế hoạch thu ... 105

Bảng 3.18. Phân tích phương sai của các chỉ tiêu TC<sup>a,b</sup> ... 106

Bảng 3.19. Phân tích tương quan các chỉ tiêu TC (Correlations) ... 106

Bảng 3.20. Chỉ tiêu đánh giá công tác chỉ đạo thực hiện đề án, kế hoạch thu ... 110

Bảng 3.21. Thống kê mô tả các chỉ tiêu chỉ đạo thực hiện đề án, kế hoạch thu ... 111

Bảng 3.22. Phân tích phương sai các chỉ tiêu CD<sup>a,b</sup> ... 112

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Bảng 3.23. Phân tích tương quan các chỉ tiêu CD (Correlations) ... 112

Bảng 3.24. Chỉ tiêu đánh giá về kiểm soát thực hiện đề án, kế hoạch thu ... 114

Bảng 3.25. Phân tích thống kê mơ tả các chỉ tiêu giám sát thực hiện đề án, kế hoạch thu ... 115

Bảng 3.26. ANOVA Test Statistics of KS <sup>a,b</sup> ... 115

Bảng 3.27. Phân tích tương quan các chỉ tiêu KS (Correlations) ... 116

Bảng 3.28. Kinh phí/ tỷ lệ đáp ứng nhu cầu bảo trì theo định mức ... 117

Bảng 3.29. Kinh phí cho Qũy bảo trì đường bộ địa phương ... 118

Bảng 4.1. Tổng hợp số lượng phương tiện dự báo đến 2030 ... 130

Bảng 4.2. Tổng hợp dự báo từ nguồn thu phí sử dụng đường bộ ... 131

Bảng 4.3. Dự kiến ngân sách cấp kinh phí Bảo trì quốc lộ giai đoạn 2020-2030 ... 131

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>DANH MỤC CÁC HÌNH </b>

Hình 1.1. Khung nghiên cứu của Luận án ... 19

Hình 1.2. Biểu đồ phân phối mẫu khảo sát... 21

Hình 1.3. Quy trình thực hiện điều tra ... 22

Hình 2.1. Các khoản thu từ cơng trình đường bộ ... 25

Hình 2.2. u cầu quản lý nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 36

Hình 2.3. Nội dung quản lý nhà nước về thu từ khai thác công trình đường bộ ... 47

Hình 2.4. Nội dung xây dựng và ban hành chế độ, chính sách về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 47

Hình 2.5. Nội dung quản lý quá trình thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 49

Hình 2.6. Thanh tra, kiểm tra, giám sát quá trình thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 52

Hình 3.1. Tăng trưởng phương tiện cả nước ... 73

Hình 3.2. Chiều dài quốc lộ giai đoạn 2008 - 2018 ... 75

Hình 3.3. Biểu đồ đầu tư của NSNN/ tổng số vốn đầu tư vào GTĐB qua các năm ... 78

Hình 3.4. Biểu đồ tuyệt đối giữa nguồn thu phí sử dụng đường bộ trong cơ cấu vốn Quỹ bảo trì đường bộ ... 82

Hình 3.5. Kết quả thu Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố 2013-2017 ... 82

Hình 3.6. Tổ chức bộ máy QLNN về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 103

Hình 3.7. Q trình quản lý thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 107

Hình 3.8. Những thành tựu đạt được trong công tác Quản lý nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 116

Hình 3.9. Vốn cấp và nhu cầu vốn cho công tác bảo trì 2013-2018 ... 117

Hình 3.10. Một số tồn tại trong công tác quản lý nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ... 121

Hình 4.1. Biểu đồ dự báo phương tiện giao thông đường bộ đến năm 2030 ... 130

Hình 4.2. Một số giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ở Việt Nam ... 134

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài </b>

Hệ thống cơng trình đường bộ có vị trí trọng yếu trong hệ thống giao thơng vận tải (GTVT) quốc gia, đóng vai trị quan trọng đối với q trình phát triển kinh tế - xã hội, góp phần đảm bảo quốc phòng - an ninh, nâng cao đời sống nhân dân, vì vậy cần được ưu tiên đầu tư phát triển. Nhận thức được vai trò quan trọng trên, trong nhiều năm qua, Nhà nước đã đầu tư vào kết cấu hạ tầng (KCHT) giao thông đường bộ một phần không nhỏ ngân sách. Từ năm 2013, Quỹ bảo trì đường bộ (BTĐB) được hình thành và đi vào hoạt động, bắt đầu thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện, thay thế cho hình thức thu phí qua các trạm thu phí nộp ngân sách Nhà nước (NSNN). Như vậy, bên cạnh NSNN cấp hàng năm, ngành đường bộ có thêm một kênh huy động vốn ổn định cho cơng tác bảo trì.

Việc đầu tư cho xây dựng mới và bảo trì hạ tầng giao thơng đường bộ địi hỏi kinh phí rất lớn, khó thu hồi hoặc thu hồi vốn chậm. Trong bối cảnh nguồn lực NSNN hạn chế và

nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thu hẹp dần thì thu từ

khai thác cơng trình đường bộ (KTCTĐB) là nguồn thu quan trọng, góp phần tái đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông. Công tác quản lý nhà nước (QLNN) về thu từ KTCTĐB rất quan trọng. Chính từ những khoản thu này mà hàng năm NSNN cấp cho việc đầu tư phát triển cơng trình đường bộ cũng được tăng lên, cùng với đó chất lượng thực hiện bảo trì cũng tốt hơn. Trong nhiều năm trở lại đây Nhà nước đã có nhiều chính sách, quy định để tạo nguồn thu từ KTCTĐB, như: thu qua đầu phương tiện, thu qua giá bán nhiên liệu, thu trực tiếp các phương tiện và mới đây nhất Nhà nước đã có nhiều đổi mới phương thức khai thác tài sản hạ tầng đường bộ theo hướng thu hút khu vực tư nhân như: Bán quyền thu phí, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản KCHT đường bộ và khai thác quỹ đất hai bên đường đã khuyến khích nhà đầu tư tư nhân quan tâm hơn tới lĩnh vực hạ tầng đường bộ, tạo nguồn vốn quay trở lại phục vụ bảo trì và đầu tư phát triển KCHT đường bộ, thúc đẩy phát triển KT-XH. Tuy nhiên, hiệu quả khai thác KCHT giao thông đường bộ (GTĐB) chưa tương xứng với quy mơ tài sản hiện có; cơng tác chỉ đạo triển khai thực hiện của một số địa phương chưa thật sự sát sao, quá trình tổ chức thực hiện còn chậm dẫn đến việc khai thác nguồn lực tài chính từ KCHT GTĐB chưa thực sự hiệu quả; Hoạt động thu phí mới áp dụng đối với tuyến đường quốc lộ (QL) có lưu lượng phương tiện giao thông lớn; Chưa thu hút được nhiều nguồn vốn từ các thành phần kinh tế tư nhân. Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế trên thì có nhiều, trong đó phải kể đến là công tác QLNN về thu từ KTCTĐB, như: hệ thống pháp luật về thu từ KTCTĐB; bộ máy quản lý tài sản hạ tầng giao thông đường bộ từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Trung ương đến địa phương, nhất là ở cấp huyện, xã; tổ chức tốt công tác chỉ đạo, triển khai thực hiện ở Trung ương và địa phương; phân cấp thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan; tuyên truyền, phổ biến, tập huấn pháp luật gắn với công tác tổng kết, sơ kết đánh giá tình hình về các nguồn thu từ KTCTĐB,..

<i><b>Với những lý do trên, tác giả chọn đề tài: “Quản lý nhà nước về thu từ khai </b></i>

<i><b>thác cơng trình đường bộ tại Việt Nam” làm chủ đề nghiên cứu của luận án tiến sĩ </b></i>

ngành Quản lý xây dựng.

<b>2. Mục đích nghiên cứu </b>

Mục đích nghiên cứu của đề tài luận án là trên cơ sở khoa học và thực tiễn đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện quản lý Nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ ở Việt Nam.

<i>Để thực hiện mục đích trên, luận án cần đạt được các mục tiêu cụ thể sau: Một là, hệ thống hóa và làm sáng tỏ hơn cơ sở lý luận, cơ sở thực tiễn quản lý </i>

Nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ trong điều kiện xuất hiện các khoản thu mới với công nghệ quản lý thay đổi và mạng lưới đường bộ ngày càng phát triển hiện đại.

<i>Hai là, phân tích, đánh giá một cách khách quan, có cơ sở khoa học thực trạng </i>

<i>quản lý Nhà nước về thu từ khai thác cơng trình đường bộ trong giai đoạn gần đây, </i>

chỉ ra được những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế trong quản lý Nhà nước về thu từ khai thác công trình đường bộ ở Việt Nam

<i>Ba là, đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện QLNN về thu từ KTCTĐB ở </i>

Việt Nam.

<b>3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu </b>

<i><b>- Đối tượng nghiên cứu </b></i>

Đối tượng nghiên cứu của đề tài luận án là QLNN về thu từ KTCTĐB.

<i><b>- Phạm vi nghiên cứu </b></i>

<i>+ Phạm vi nội dung: Nghiên cứu về thu và QLNN về thu ở các cấp trung ương </i>

và địa phương trong việc KTCTĐB. Trong đó đi sâu nghiên cứu các vấn đề: Xây dựng và ban hành chế độ, chính sách thu; Tổ chức bộ máy thu; Quản lý quá trình thu;

<i>Thanh tra, kiểm tra, giám sát quá trình thu. </i>

<i>+ Phạm vi thời gian: Đề tài nghiên cứu QLNN về thu từ KTCTĐB giai đoạn </i>

2008 đến 2019. Định hướng giải pháp đến năm 2030.

<i>+ Phạm vi không gian: Toàn bộ hệ thống cơng trình giao thơng đường bộ ở </i>

Việt Nam.

</div>

×