Tải bản đầy đủ (.pdf) (397 trang)

giáo trình tin học văn phòng từ cơ bản đến nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.73 MB, 397 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>Uỵ BAN NHN DN TõNH KON TUM </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>LäI NÓI ĐÄU</b>

<small>Ngày nay, đa phn ngÔồi s dng vn phũng u s dng bỏ phn mm tin hỗc vn phũng ca hóng Micrsoft vói nhiu tớnh nng Ôu viỏt. Trong phm vi giỏo trỡnh ny s giỳp ngÔồi ỗc cú th nm bt Ôc kin thc v tin hỗc vn phũng nõng cao, kin thćc và quÁn lý dÿ liáu tÿ mát kho dÿ liỏu. NgÔồi ỗc s cú k nng xõy dng Ôc nhÿng vn bÁn, bÁng tính vãi đá phćc t¿p cao, ỏp ng Ôc nhiu yờu cu phc tp t thc t. Thụng qua giỏo trỡnh ny, ngÔồi ỗc cú th xõy dng cho mỡnh mỏt chÔÂng trỡnh qun lý dÿ liáu, quÁn lý các công viác hàng ngày cąa mình mát cách nhanh chóng và hiáu qu. </small>

<small>Trong giỏo trỡnh ny chỳng tụi Ôa ra phÅn lý thuyÁt và bài tËp thāc hành áp dăng cho tng phn nhm giỳp cho ngÔồi hỗc cú th tiÁp thu, vËn dăng mát cách dß dàng. </small>

<small>Mc ớch ca giỏo trỡnh trang bồ cho hỗc viờn kin thc v k nng: </small>

<small>- Hỗc viờn cú kh nng so¿n thÁo, trình bày mát vn bÁn c¢ bÁn trong Micorsoft Word 2010, đãng thåi có thÅ quÁn lý Ôc ti liỏu ca mỡnh theo nhiu cỏch thc khỏc nhau. </small>

<small>- Hỗc viờn cú kh nng x lý tớnh toán vãi nhiÃu bá dÿ liáu phćc t¿p và biÅu diòn d liỏu ú dÔói nhiu dng khỏc nhau trong Microsoft Excel 2010. </small>

<small>- Hỗc viờn hiu Ôc th no l bi thuyt trỡnh, xõy dng v qun lý Ôc bài thuyÁt trình dāa trên bá so¿n thÁo Microsoft PowerPoint 2010. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>2. Hà SO¾N THÀO MICROSOFT WORD ... 8</small>

<small>2.1. Giãi thiáu há so¿n thÁo Microsoft Word ... 8</small>

<small>2.2. Khỗi ỏng v thoỏt khòi chÔÂng trỡnh Word 2010 ... 9</small>

<small>2.3. Thao tác c¢ bÁn trong Word 2010 ... 14</small>

<small>2.4. Biên tËp nái dung vn bÁn ... 22</small>

<small>2.5. Xā lý lßi hiÅn thå tiÁng Viát ... 26</small>

<small>BÀI 2. SĀ DĂNG TRÌNH CHIÀU C¡ BÀN ... 61</small>

<small>1. KIÀN THĆC C¡ BÀN VÂ BÀI THUYÀT TRÌNH VÀ TRÌNH CHIÀU ... 61</small>

<small>1.1. Bài thuyÁt trình ... 61</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>1.2. PhÅn mÃm trình chiÁu ... 61</small>

<small>2. SĀ DĂNG PHÄN MÂM TRÌNH CHIÀU ... 62</small>

<small>2.1. Làm viác vãi phÅn mÃm PowerPoint 2010 ... 62</small>

<small>2.2. Làm viác vãi bài thuyÁt trình ... 65</small>

<small>2.3. Làm viác vãi trang thuyÁt trình (Slide) ... 67</small>

<small>3. XÂY DĀNG NàI DUNG BÀI THUYÀT TRÌNH ... 72</small>

<small>5.4. Chèn âm thanh / video vào Slide ... 7</small>

<small>6. CHN Bä, TRÌNH CHIÀU VÀ IN BÀI THUYÀT TRÌNH ... 7</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>3.1. NhËp dÿ liáu vào ô ... 23</small>

<small>3.2. Biên tËp nái dung, sắp xÁp thć tā các ô ... 24</small>

<small>3.3. Sao chép, di chuyÅn nái dung cąa ô ... 26</small>

<small>4. THAO TÁC TRÊN TRANG TÍNH ... 26</small>

<small>7.2.3. Tùy chãnh kiÅu cho đã thå ... 51</small>

<small>7.2.4. Tùy chãnh tông màu cho đã thå ... 51</small>

<small>8. KÀT XUÂT VÀ PHÂN PHàI TRANG TÍNH, BÀNG TÍNH ... 52</small>

<small>8.1. Trình bày trang tính đÅ in ra ... 53</small>

<small>8.2. KiÅm tra và in ... 54</small>

<small>8.3. Phân phái trang tính ... 56</small>

<small>BÀI TÊP THĀC HÀNH ... 57</small>

<small>MƠ ĐUN 2. TIN HỉC VN PHỊNG NÂNG CAO ... 60</small>

<small>1. THIÀT ĐÀT MÔI TR£äNG LÀM VIàC TI ÊU ... 60</small>

<small>1.1. La chỗn ch ỏ v thit đÁt phù hāp ... 60</small>

<small>1.2. Áp dăng mÉu (Template)... 65</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>2. ĐäNH D¾NG NÂNG CAO ... 67</small>

<small>2.1. Đånh d¿ng vn bÁn ... 67</small>

<small>2.2. Đo¿n... 78</small>

<small>2.3. Cát ... 84</small>

<small>3. THAM CHIÀU VÀ LIÊN KÀT ... 97</small>

<small>3.1. Tiêu đÃ, chân trang, chân bài ... 98</small>

<small>3.2. Măc lăc và chã măc ... 104</small>

<small>5.2. BÁo vá tài liáu ... 134</small>

<small>BÀI 2. SĀ DĂNG TRÌNH CHIÀU NÂNG CAO ... 158</small>

<small>1. LÊP KÀ HO¾CH CHO VIàC TRÌNH CHIÀU ... 158</small>

<small>1.1. Tìm hiÅu và bái cÁnh trình chiÁu ... 158</small>

<small>1.2. ThiÁt kÁ nái dung và hình thćc bài trình bày hiáu quÁ ... 159</small>

<small>2. TRANG THUYÀT TRÌNH CHĄ VÀ CÁC MÈU ... 161</small>

<small>2.1. Trang thuyÁt trình chą (trang chą) ... 161</small>

<small>2.2. MÉu ... 164</small>

<small>3. CÁC ĐàI T£ĀNG Đâ HæA ... 174</small>

<small>3.1. Đånh d¿ng các ỏi tÔng ó hỗa, tranh nh ... 175</small>

<small>3.2. S dng ó thồ, s ó ... 182</small>

<small>3.4. a phÔÂng tiỏn trong trang chiÁu: âm thanh, đo¿n phim, ho¿t hình ... 186</small>

<small>4. LIÊN KÀT, NHÚNG, NHÊP/XUÂT CÁC TRANG CHIÀU, BÀN TRÌNH CHIÀU ... 189</small>

<small>4.1. Liên kÁt, nhúng ... 189</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>4.2. NhËp, xuÃt ... 190</small>

<small>5. QUÀN LÝ CÁC BÀN TRÌNH CHIÀU ... 191</small>

<small>5.1. Trình chiÁu theo yêu cÅu ... 191</small>

<small>5.2. ThiÁt lËp cách thćc trình bày ... 193</small>

<small>5.3. KiÅm sốt viác chiÁu các trang ... 194</small>

<small>BÀI 3. XĀ LÝ BÀNG TÍNH NÂNG CAO ... 197</small>

<small>1. THIÀT LÊP MƠI TR£äNG LÀM VIàC TàI £U ... 197</small>

<small>1.1. ThiÁt lËp bÁng tính, các thuác tính cąa bÁng tính ... 197</small>

<small>1.2. Sā dăng mÉu (Templates) ... 204</small>

<small>3.1. Ghi chú (Comment) nái dung trang tính ... 286 </small>

<small>3.2. LÅn vÁt các thay đåi đái vãi bÁng tính ... 290</small>

<small>BÀI TÊP THĀC HÀNH ... 293</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>MÔ ĐUN 1. TIN HâC VN PHÕNG C¡ BÀN </b>

<b>Măc tiêu: </b>

<i>Trình bày đ°ợc các b°ßc t¿o văn bản, canh chỉnh và định d¿ng đ°ợc các </i>

<i>Vận dụng kiến thức để xây dựng các lo¿i văn bản thơng th°áng, thơng qua giao diện ch°¡ng trình so¿n thảo văn bản Microsoft Word 2010. </i>

<b>kÁt chÁt ch¿ v hÔóng tói 1 mc tiờu giao tip nht ồnh. </b>

So¿n thÁo vn bÁn là công viỏc liờn quan n vn bn nhÔ son cỏc thụng báo, đ¢n tÿ, báo cáo, & Ngày nay, vn bÁn Ôc son tho trờn mỏy tớnh ngy cng phồ bin, vói nhiu im vÔt trái h¢n so vãi viác son tho bng cỏc phÔÂng tiỏn truyn thỏng. Vn bn khi Ôc son tho trờn mỏy tớnh Ôc thc hiỏn ỏc lập gia viỏc gừ vn bÁn và trình bày, ngồi ra trong vn bÁn cịn cú th cha nhiu nỏi dung khỏc nhÔ hỡnh nh, cụng thc toỏn hỗc, bng biu, &. cú th so¿n thÁo vn bÁn trên máy tính, chúng ta cÅn phÁi cài đÁt cho máy tính mát há so¿n thÁo vn bÁn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Há so¿n thÁo vn bÁn là mát phÅn mÃm ćng dăng cho phép thāc hián các thao tác liên quan đÁn công viác so¿n thÁo vn bÁn. Mát sá chćc nng chính cąa há so¿n thÁo vn bÁn bao gãm:

- To, chónh sa, lÔu tr v in Ãn tài liáu.

- Sao chép, dán, di chuyÅn và xóa vn bÁn trong mát tài liáu.

- ồnh dng vn bn nhÔ loi font ch, in đËm, g¿ch chân hoÁc nghiêng. - T¿o và chãnh sāa bÁng biÅu.

- Chèn các yÁu tỏ t cỏc phn mm khỏc nhÔ hỡnh nh minh hỗa. - Sa lòi chớnh t v ng pháp.

- Xā lý vn bÁn bao gãm mát sá công că đÅ đånh d¿ng các trang.

Ngày nay, có nhiÃu ćng dăng so¿n thÁo và xā lý vn bÁn khác nhau, mát trong nhÿng ćng dăng Ôc s dng rỏng rói ú l hỏ son tho Microsoft Word cąa hãng Microsoft; WordPerfect cąa Corel; Writer nm trong bỏ phn mm mó nguón mỗ OpenOffice

Hỏ son tho Microsoft Word (gỗi tt l Word) l mỏt công că so¿n thÁo vn bÁn phå biÁn nhÃt hián nay ca hóng Microsoft, nú cho phộp ngÔồi dựng lm viỏc vói vn bn thụ, cỏc hiỏu ng nhÔ phụng ch, mu sc, cựng vói hỡnh nh ó hỗa v nhiu hiỏu ng a phÔÂng tiỏn khỏc nhÔ õm thanh, video khin cho viỏc son tho vn bn Ôc thuận tiỏn hÂn. Ngoi ra, trong Word cỏc cụng c hò trā so¿n thÁo ngày càng phát triÅn nhÔ cụng c kim tra chính tÁ, ngÿ pháp vãi nhiÃu ngơn ngÿ so¿n thÁo khỏc nhau hò tr ngÔồi s dng,&.

Hỏ so¿n thÁo Word là mát phÅn cąa bá phÅn mÃm Microsoft Office, do đó nó có thÅ chia sẻ dÿ liỏu vói nhiu ng dng trong bỏ phn mm nhÔ Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint, Microsoft Access, Microsoft Outlook.

Phiên bÁn Word 2010 trỗ i cú s ci tin lón v mÁt giao dián. Vì vËy, giáo trình s¿ tËp trung trình bày và há so¿n thÁo Word 2010.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>2.2. Khi ỏng v thoỏt khồi chÔÂng trỡnh Word 2010 </b>

<i><b>2.2.1. Khởi động chương trình Word 2010 </b></i>

ĐÅ khỗi ỏng chÔÂng trỡnh son tho vn bn Word 2010, bn cú th thc hiỏn theo cỏc cỏch nhÔ sau:

<i>Cách 1: Vào menu Start> All Programs>Microsoft Office>Microsoft Word 2010</i>.

<i>Cách 2:</i>

- Bn chỗn vồ trớ cn lÔu vn bn.

- Sau đó vào Menu file trên cąa så Window (hoÁc click chuát phÁi lên vùng

<i>tráng bên vùng phi ca ca sồ) sau ú bn chỗn New>Microsoft Office Word Document.</i>

- Mỏt file vn bn mói Ôc khỗi t¿o, b¿n đÁt tên cho file mãi t¿o.

- Click đúp chuát vào file vÿa t¿o mỗ ca sồ son tho chÔÂng trỡnh Microsoft Word 2010.

Window.

<i><b>2.2.2. Thoỏt khi chng trỡnh Word 2010 </b></i>

thoỏt khòi chÔÂng trỡnh so¿n thÁo vn bÁn Word 2010, b¿n có thÅ thāc hiỏn theo cỏc cỏch nhÔ sau:

trỡnh son tho vn bÁn.

<b><small>1 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>Cách 2:</i> Click vào bi<i>u tÔng Customize Quick Access Toolbar</i> ỗ gúc trờn cựng bên trái c<i><b>ąa cāa så so¿n thÁo> Close. </b></i>

<i>Cách 3: Click vào thẻ File > chọn lệnh Exit đÅ úng tt c chÔÂng trỡnh son </i>

tho vn bn Microsoft Word 2010.

<i><b>2.2.3. Giao diện làm việc của chương trình Word 2010 </b></i>

Vãi thanh Menu và thanh công că theo giao diỏn Ribbon, cỏc chc nng s Ôc chia ra theo tÿng thẻ riêng biát trên Menu chć không hiÅn thồ ra ton bỏ nhÔ kiu Menu c ca bỏ Microsoft Office 2003.

Trong chÔÂng trỡnh Word 20010, thanh Ribbon có 3 thành phÅn c¢ bÁn đó là: Thẻ (Tab), nhóm (Group) và lánh (Command).

phía trên, bao góm cỏc th nhÔ: Home, Insert, Page Layout, References, Mailings, Review, View. Mßi thẻ đ¿i dián cho mát vùng ho¿t ỏng riờng biỏt, c th nhÔ sau:

+ Thẻ Home: Sā dăng cho các đånh d¿ng và các thao tỏc c bn nhÔ sao chộp, ct dỏn vn bÁn&

+ Thẻ Insert: Sā dăng cho công viác chèn bÁng biÅu, hình Ánh,& + Thẻ Page Layout: Dùng cho các thao tác đånh d¿ng trang vn bÁn.

<b><small>Thanh Ribbon </small></b>

<b><small>2 </small></b>

<b><small>Trang giÃy so¿n thÁo vn bÁn </small></b>

<small>Thanh tiêu đà </small>

<small>Thanh tr¿ng thái </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

+ Thẻ References: Dùng trong các chćc nng t¿o măc lăc tā đáng, trích dÉn tài liáu tham khÁo, &

+ Thẻ Mailings: Sā dăng cho các thao tác t¿o và trán thÔ.

+ Th Review: Thit lập mật khầu bo vỏ vn bÁn, kiÅm tra lßi chính tÁ, & + Thẻ View: Hin thồ cỏc ch ỏ xem vn bn.

tÔng có liên quan mËt thiÁt vãi nhau. + Đái vãi thẻ Home có các nhóm sau:

+ Đái vãi thẻ Insert có các nhóm sau:

+ Đái vãi thẻ Page Layout có các nhóm sau:

+ Đái vãi thẻ References có các nhóm sau:

+ Đái vãi thẻ Maillings có các nhóm sau:

+ Đái vãi thẻ Review có các nhóm sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

+ Đái vãi thẻ View cú cỏc nhúm sau:

Nu nhÔ bn click ra ngoài bćc Ánh, thẻ Format s¿ biÁn mÃt.

<i><b>2.2.4. Hiển thị văn b¿n </b></i>

Trong Word 2010, b¿n có thÅ hiÅn thå vn bÁn theo nhiÃu cách khác nhau. Sā thay đåi chÁ đá hiÅn thå s¿ khơng làm thay đåi nái dung vn bÁn, nó chã thay đåi cách nhìn cąa b¿n đái vãi vn bÁn. B¿n có thÅ sā dăng các nút trên thanh trng thỏi nm bờn dÔói ca sồ son tho tùy chãnh giÿa các chÁ đá.

<small>Print Layout </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

* ChÁ đá Print Layout: ChÁ đá này s¿ hiÅn thå chi tit vn bn, cỏc ồnh dng v ó hỗa Ôc hin thồ chớnh xỏc nhÔ khi chỳng xut hiỏn trờn trang in. Ch ỏ ny thÔồng dựng kim tra cách trình bày thiÁt kÁ, bá căc, xā lý vn bn v ó hỗa trÔóc khi in n.

* Ch đá Web Layout: ChÁ đá này s¿ hiÅn thå vn bn dÔói dng Web. õy l ch ỏ hin thồ lý tÔỗng cho cỏc trang Web hay cho viỏc ỗc trc tuyn cỏc vn bn Word thụng thÔồng. Vn bn Ôc hin thồ ch ỏ ny s khụng cú cỏc ngắt trang mà chã có các là rÃt nhß. Các dũng vn bn Ôc chy ngang qua ton bỏ ca så Word, và bÃt kỳ mÉu nÃn hay hình Ánh no ó gỏn cho vn bn u Ôc nhỡn thy.

Ngoài các thay đåi hiÅn thå đã trình bày, b¿n có mát sá cách khác đÅ thay đåi hiÅn thå vn bÁn khi làm viác nhÔ phúng to/thu nhò kớch thÔóc hin thồ vn bn trên màn hình, hiÅn thå vn bÁn trên hai vùng đãng thåi.

* Phóng to/thu nhß màn hình: B¿n có thÅ phóng to/thu nhß màn hình đÅ tián theo dõi trong quá trình so¿n thÁo vn bÁn bằng cách vào menu View/Zoom hoÁc sā dăng nút Zoom Control chỗn tó lỏ phn trm hin thồ

* HiÅn thå hai vùng vn bÁn đãng thåi: Trong quá trình so¿n thÁo, đơi khi b¿n mn tách màn hình hiÅn thå ra đÅ thÃy hai phÅn vn bÁn khác nhau cùng mát lúc. ĐÅ tách màn hình hiÅn thå ra làm hai phÅn, b¿n thāc hián bằng lánh View/split và bß viác chia cāa så bằng lánh View/remove split.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>2.2.5. Thiết lập ngôn ngữ soạn th¿o </b></i>

Ngôn ngÿ so¿n thÁo thÔồng Ôc mc ồnh trong Word l ting Anh. Vỡ vËy, khi bËt chÁ đá kiÅm tra lßi chính tÁ tā đáng, b¿n phÁi thiÁt lËp ngôn ngÿ cho há tháng Word phù hāp vãi ngôn ngÿ b¿n đang so¿n thÁo đÅ tính nng kiÅm tra lßi chính tÁ tā ỏng mói Ôc chớnh xỏc. thit lập li ngụn ng son tho trong Word 2010, bn thao tỏc nhÔ sau:

+ Nút l<i>ánh OK đÅ hoàn thành thiÁt lËp, Cancel đÅ hąy thiÁt lËp. </i>

<b>2.3. Thao tác c¢ bÁn trong Word 2010 </b>

<i><b>2.3.1. Tìm và mở một văn b¿n cú sn </b></i>

mỗ 1 vn bn ó lÔu trong máy tính, b¿n có thÅ thāc hián mát trong các cách sau đây:

Cách 1: Nh<i>Ãn tå hāp phím Ctrl+O. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Cách 2: Click chu<i>át vào nút Customize Quick Access Toolbar > Open. Hỏp </i>

thoi Open hin thồ ra, bn chỗn file cn mỗ rói nhn nỳt Open. Cỏch 3: Nh<i>n chuỏt vào Thẻ File > Open. </i>

T¿i háp tho¿i Open, b¿n tỡm Ôồng dẫn n vn bn muỏn mỗ bng thao tỏc nhÔ sau:

- Chỗn nÂi lÔu tr vn bn bng cỏch la chỗn t cỏc ồ a hin thồ dỗc bờn trỏi hỏp thoi.

- la chỗn file vn bn cn mỗ, bn kớch ỳp cht trái vào tên file vn bÁn đó hc kích chuát trái vào file rãi nhán nút Open trên háp thoi. Lỳc ny mn hỡnh Word s mỗ ra nỏi dung file vn bÁn đó.

<i><b>2.3.2. Chuyển một tài liệu từ định dạng khác thành văn b¿n làm vic </b></i>

Word 2010 cho phộp ngÔồi s dng cú th sao chép, chuyÅn đåi mát tài liáu khác tÿ đånh d¿ng bÁng tính Excel, trang trình chiÁu, & thành đånh dng vn bn trong word, giỳp ngÔồi dựng thao tỏc dÿ liáu và in Ãn mát cách đ¢n giÁn h¢n. Thao tỏc ny Ôc thc hiỏn nhÔ sau:

<b>BÔóc 1: Chỗn nỏi dng ti liỏu t cỏc ồnh dng khỏc nhÔ ồnh dng bng tớnh </b>

Excel, trang trỡnh chiu PowerPoint, & cÅn sao chép vào tài liáu. Sau đó nhÃn ph<i>i chuỏt vo vựng chỗn rói chỗn lỏnh Copy t danh sách xå xuáng hoÁc nhÃn </i>

t<i>å hāp phím Ctrl + C. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>BÔóc 2: t con trß cht t¿i vå trí mà b¿n </b>

mn sao chép dÿ liáu tÿ đånh d¿ng khác vào vn bÁn trong chÔÂng trỡnh son tho

<i>Word 2010. Sau ú, trờn thanh Ribbon, </i>

bn chỗn thẻ Home, nhóm Clipboard và m<i>ỗ rỏng lỏnh Paste, rói chỗn </i>

lỏnh Paste Special hoc s dng tồ hp phớm Alt + Ctrl + V.

<b>BÔóc 3: Hỏp thoi tựy chỗn </b>

Paste Special hin thồ, bn chỗn ồnh dng muỏn chuyn đåi trong háp tho¿i As. Sau đó nhÃn nút OK đÅ hoàn thành chuyÅn đåi.

- Microsoft Excel Worksheet Object: ChuyÅn đåi tÿ đånh d¿ng bÁng tính Excel.

- Bitmap: ChuyÅn đåi tÿ đånh d¿ng hình Ánh. - HTML Format: ChuyÅn đåi tÿ đånh d¿ng Web.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><b>2.3.3. Tạo lập văn b¿n mới a. Tạo lập file văn b¿n mới </b></i>

ĐÅ t¿o mát vn bÁn mãi trong Word 2010 b¿n có thÅ thāc hián theo các cách sau:

Cách 1: Nh<i>Ãn tå hāp phím Ctrl+N. </i>

Cách 2: NhÃn chuát vào Thẻ File > New đÅ hiÅn thå háp thoi New Document,

<i><b>sau ú bn chỗn Blank Document > Creat. </b></i>

Cách 3: Click chuát vào nút Customize Quick Access Toolbar > New đÅ hiÅn thå h<i>áp tho¿i New Document, sau ú bn chỗn Blank Document > Creat. </i>

<i><b>b. Son th¿o văn b¿n bằng tiếng Việt * Font chữ, b¿ng mó v kiu gừ </b></i>

s dng Ôc ting Viỏt trong há điÃu hành Windows thì ta cÅn phÁi cài đÁt thêm các font chÿ tiÁng Viát và phÅn mÃm gõ tiÁng Viát. Các phÅn mÃm gõ tiÁng Viát thông dng nhÔ ABC, Vietware, Vietkey, Unikey trong ú phn mm Unikey Ôc Ôa chuỏng vỡ cú nhiu Ôu im hÂn so vãi các phÅn mÃm khác.

Mßi Font chÿ s i kốm vói mỏt bng mó tÔÂng ng, do ú khi son tho ting Viỏt, bn phi chỗn bng mã phù hāp vãi font chÿ mà b¿n đang sā dng, nu chỗn khụng ỳng thỡ vn bn bn nhập vo s khụng Ôc hin thồ nhÔ ý muỏn. Cỏc bá Font chÿ thông dăng hián nay là:

- Bá Font VNI: đây là bá Font chÿ khá đẹp, gãm nhiÃu Font chÿ, tên Font chÿ bắt đÅu bằng chÿ VNI.

- Bá Font Vietware: bá Font ch Vietware cú hai hỗ: cỏc Font ch cú tờn bt u bng ch SVN l hỗ Font ch 1 byte, các Font chÿ có tên bắt đÅu bằng ch VN l hỗ Font 2 byte.

- Bỏ Font TCVN3: bỏ Font ch ny thÔồng i kốm vói phÅn mÃm gõ tiÁng Viát ABC, đây là bá Font chuÇn cąa quác gia, tên Font chÿ bắt đÅu bằng ký tā "." (dÃu chÃm).

- Bá Font Unicode: vì mßi qc gia đÃu có ngơn ngÿ riêng nên viác sā

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

dăng 1 lo¿i Font chÿ mà có thÅ hiÅn thồ Ôc tt c cỏc ngụn ng l iu mong muán cąa các chuyên gia và công nghá thông tin vì nó thn tián cho viác xā lý thơng tin. Sā ra đåi cąa bá Font Unicode đã cho phép tích hāp tÃt cÁ các ký tā cąa các ngơn ngÿ trong 1 Font chÿ duy nhÃt. Hián t¿i, đây là Font chÿ chuÇn cąa nÔóc ta cng nhÔ nhiu nÔóc khỏc trờn th giói. Do ú, khi hỗc cng nhÔ khi s dng ting Viỏt trờn mỏy tớnh bn nờn chỗn bỏ Font Unicode.

Vỡ bàn phím chúng ta đang dùng khơng có s¿n các ký t ting Viỏt nờn gừ Ôc cỏc ký t ting Viỏt nhÔ ụ, Ô, ờ.. thỡ chỳng ta phÁi sā dăng các tå hāp phím. Hián nay có 2 kiÅu gõ tiÁng Viát thơng dăng đó là kiÅu gõ Telex và VNI. Qui tắc gõ các tå hāp phớm cho kiu gừ Telex v VNI nhÔ sau:

Vớ dă: ĐÅ gõ chÿ 5Công Nghá6 KiÅu Telex: Coong Nghee KiÅu VNI: Co6ng Nghe6

<b>* Sċ dăng phÅn mÃm Unikey </b>

- Khỗi ỏng Unikey: Kớch ỳp chuỏt vo biu tÔng lỏi tt ca Unikey ỗ mn hỡnh nn Desktop.

- Sā dăng BÁng điÃu khiÅn:

+ Bng mó: Chỗn bng mó ting Viỏt. LÔu ý rng, bn phi chỗn ỳng bng mó tÔÂng ng vói Font tiÁng Viát đang sā dăng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

+ Kiu gừ: Cho phộp ngÔồi dựng chỗn kiu gừ ting Viát: Telex, VNI, ...

<small>+ </small>Phím chuyÅn: ThiÁt lËp tå hāp phím nóng dùng đÅ bËt tắt tiÁng Viát bằng tå hāp phím CTRL+SHIFT hoÁc ALT+Z.

<i><b>c. Chèn ký hiệu đặc biệt vào văn b¿n </b></i>

- t con trò vo nÂi bn muỏn chốn ký hiỏu. -<i> Chỗn th Insert > Nhúm Symbols > Chọn </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>1.</small></b><small>Chỗn vồ trớ cn lÔu</small>

<b><small>2. </small></b><small>Tờn file cn </small>

<b><small>3. </small></b><small>ồnh d¿ng vn bÁn </small>

<b><small>1 2 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

ĐÅ tÔÂng thớch khi mỗ trờn Word 2003 m khụng cn ci thờm chÔÂng trỡnh chuyn ồi, Microsoft Word 2010 cho phộp bn lÔu ti liỏu vói ồnh dng Word 2003. C th cú cỏc ồnh dng lÔu nhÔ sau:

<b>-</b> Word 97 - 2003 Document (*.doc) Word 2003 trỗ v trÔóc

<i><b>2.3.5. Lu vn bn ó tn ti trong hệ thống với 1 tên mới </b></i>

NÁu file vn bn trÔóc ú ó Ôc lÔu trong hỏ thỏng m bn muỏn lÔu nú vói 1 tờn mói thỡ bn thc hiỏn nhÔ sau: Chỗn th File> Save As.

<b>LÔu ý: </b>

ĐÅ giÁm thiÅu khÁ nng mÃt dÿ liáu khi chÔÂng trỡnh bồ úng bt ngồ hoc phũng trÔồng hp bồ treo mỏy khi đang làm viác, b¿n có thÅ sā dăng ch<i>ćc nng sao lÔu t ỏng theo chu kỳ bằng cách nhÔ sau: Chỗn th File > </i>

<b><small>2 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>2.4. Biên tËp nái dung vn bÁn </b>

<i><b>2.4.1. Các thành ph¿n của văn b¿n </b></i>

Trong mát vn bÁn có thÅ có mát hoÁc nhiÃu trang, trong mát trang có thÅ có mát hoÁc nhiÃu đo¿n, trong mát đo¿n có thÅ có mát hoÁc nhiÃu câu, trong mát câu có thÅ có mát hoÁc nhiÃu tÿ và trong mát tÿ có thÅ có mát hoÁc nhiÃu ký tā. Do đó khi nhËp vn bÁn chúng ta cÅn phÁi tuân thą cỏc quy tc nhÔ sau: - Gia cỏc t phÁi có ít nhÃt mát khng trắng (space).

- Mát câu phÁi bắt đÅu bằng ký tā in hoa và kÁt thúc bằng mát trong các dÃu

<b>chÃm câu: dÃu chÃm (.), dÃu chÃm than (!), dÃu chÃm hòi (?). </b>

-<b> Mỏt on Ôc vn bn kt thỳc bỗi phớm Enter. </b>

-<b> Mỏt trang Ôc kt thỳc bỗi du ngt trang (Page break). </b>

<i><b>2.4.2. Chn vn bn </b></i>

chỗn mỏt khỏi vn bn, bn thāc hián mát trong các cách sau:

Cách 1: NhÃp giÿ chuát trái tÿ điÅm đÅu đÁn điÅm cuái ca vn bn cn chỗn. Cỏch 2:

- Nhắp chuát trái t¿i điÅm đÅu đo¿n vn bÁn cÅn chỗn t con trò text. <small>5 </small>

<small>1 </small>

<b><small>2 </small></b>

<small>3 </small>

<b><small>4.</small></b><small> t thồi gian lÔu t ỏng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

-<i> NhÃn giÿ phím Shift và nhÃp chuát trỏi ỗ im cuỏi ca on vn bn cn </i>

chỗn. Cách 3:

- Dùng các phím Home (và đÅu), End (và cuái) đß đÁt con trß text.

- NhÃn giÿ phím Shift và phím mũi tên trên bàn phím đÅ di chun con trß text đÁn điÅm cuỏi ca on vn bn cn chỗn.

ỏnh du tồn bá vn bÁn chúng ta có thÅ dùng nhÿng cỏch nhÔ sau: Cỏch 1: Nh<i>n tồ hp phớm Ctrl+A. </i>

Cỏch 2: Ch<i>ỗn Th Home > Nhúm Editing >chn nút lệnh Select > Select All </i>

Cách 3: Sā dăng cỏch thc chỗn khỏi vn bn nhÔ ó trỡnh by ç măc trên.

<i><b>2.4.3. ao ch p văn b¿n </b></i>

M<i>át trong nhÿng cơng că đånh d¿ng hÿu ích nhÃt trong Word là Format </i>

vn bÁn này đÁn mát hoÁc nhiÃu đo¿n khác và đÅ thāc hián chćc nng này, dựng chuỏt l tiỏn li nht.

- BÔóc 1: ĐÅu tiên đánh khái vn bÁn có d¿ng cÅn chép - BÔóc 2:

<i>+ Cỏch 1: Click chuỏt trái mát lÅn vào nút Format Painter</i> nÁu b¿n

<i>muán dán d¿ng vào mát đo¿n vn bÁn khác. BÃm kép nút Format Painter</i>

nÁu b¿n muán dán d¿ng vào nhiÃu đo¿n vn bÁn khác.

<small>1 </small>

<b><small>2 </small></b>

<b><small>3 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

- BÔóc 3: dỏn dng vo nhng đo¿n vn bÁn nào thì chã cÅn đánh khái chúng l xong.

<i><b>LÔu ý: Nhn phớm ESC tt chc nng Format Painter nu trÔóc ú bn bm </b></i>

<i>kộp nỳt Format Painter. b. Sao chộp vn bn </i>

-<b> BÔóc 1: ỏnh du chỗn on vn bn </b>

-<i> BÔóc 2: Vào thẻ Home > Nhóm Clipboard >Chọn nút lệnh Copy (Ctrl + C) </i>

- BÔóc 3: t con trß text t¿i vå trí kÁt q, sau đó vào thẻ

<i>Home > Nhóm Clipboard > Chọn nút lệnh Paste (Ctrl </i>

<i><b>2.4.5. Xóa đoạn văn b¿n </b></i>

ĐÅ thāc hián xóa mát ký tā, mát tÿ hay mát đo¿n vn bÁn, b¿n có thÅ thāc hián theo các cách sau đây:

Cách 1: Nh<i>Ãn phím Delete trên bàn phìm đÅ xố ký tā t¿i ví trí bên phÁi con trß </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

ĐÅ thāc hián xóa khái vn bn, chỳng ta cn chỗn khỏi vn bn cn xúa,

<i>sau đó nhÃn phím Delete trên bàn phím. </i>

<i><b>2.4.6. Tìm kiếm và thay thế (Find and Replace) a. Tìm kiếm (Find) </b></i>

-<i> ĐÅ tìm kiÁm tÿ trong Word 2010 thỡ bn chỗn th Home > nhúm Editing > </i>

-<i> Hỏp thoi Find and Replace hin thồ, bn chỗn thẻ Find, t¿i măc Find what </i>

b¿n nhËp nái dung vn bÁn muán tìm kiÁm.

- Háp tho¿i Find and Replace hin thồ, bn chỗn th Replace:

<i>+ Mc Find what: b¿n nhËp tÿ, căm tÿ muán tìm kiÁm đÅ thay thÁ. </i>

<i><b>+ Măc Replace with: b¿n nhËp tÿ, căm tÿ thay thÁ. </b></i>

- Sau đó b¿n nhÃn vào các nút lánh sau đÅ hồn tÃt viác tìm kiÁm và thay thÁ:

<i>+ Replace: </i>Đánh dÃu và thay th tng t Ôc tỡm thy.

<i>+ Replace All: Thay th tt c cỏc t Ôc tỡm thy </i>

<small>Nhập t căm tÿ muán tìm </small>

<small>1. NhËp tÿ căm tÿ muán tìm 2. NhËp tÿ, </small>

<small>căm tÿ muán thay thÁ </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>2.5. Xċ lý lßi hiÅn thá tiÁng Vißt </b>

Trong q trình so¿n thÁo vn bÁn, chúng ta khơng thÅ tránh khßi các lßi sai sót và chính tÁ, vì thÁ mà chúng ta ln cÅn các cơng că kiÅm tra lßi chính tÁ mát cách tā đáng đÅ h¿n chÁ các lßi chính tÁ mắc phÁi.

<i><b>2.5.1. Bật/tắt chế độ kiểm tra chính t¿ </b></i>

- Trên thanh Ribbon > thẻ File > Options.

- T¿i thẻ Proofing cąa háp tho¿i Word Options, ta đánh dÃu hoÁc hy du tớch ỗ mc Check spelling as you type chỗn hoc hy chỗn kim tra lòi chớnh tÁ tā đáng.

<i><b>Lưu ý: Ngôn ngÿ son tho thÔồng Ôc mc đånh trong MS Word là tiÁng </b></i>

Anh. Vì vËy, khi bËt chÁ đá kiÅm tra lßi chính tÁ tā đáng, b¿n phÁi thiÁt lËp ngôn ng<i><b>ÿ cho há tháng MS Word phù hāp vãi ngơn ngÿ b¿n đang so¿n thÁo đÅ tính </b></i>

<b>nng kiÅm tra lòi chớnh t t ỏng mói Ôc chớnh xỏc. </b>

<i><b>2.5.2. Chế độ tự động sửa từ ngữ (Autocorrect) </b></i>

Chćc nng AutoCorrect giúp b¿n tā đáng sāa nhÿng lòi sai thÔồng xuyờn xy ra trong khi son tho vn bn hoc Ôa nhanh vo ti liỏu nhng khỏi vn bn hay ó hỗa thÔồng xuyờn Ôc s dng.

<i><b>a. To mt mc AutoCorrect </b></i>

- Trên thanh Ribbon, b¿n chỗn th File>Options>Proofing>AutoCorrect

<b>Options&, </b>

-<b> Ti háp tho¿i AutoCorect: </b>

+ Gõ tên tắt vào ô Replace.

+ NhËp nái dung đÅy đą vào ô With.

+ Click vào nút Add đÅ t¿o măc và click vào nút OK đÅ hoàn thành.

<i><b>b. Chèn một mục AutoCorrrect vào tài liệu </b></i>

ĐÅ chèn AutoCorect vào tài liỏu, bn Ôa du nhỏy con trò n vồ trớ cÅn chèn, sau đó gõ tên tắt và nhÃn phím khng trắng (Spacebar), phím Tab hc Enter.

<i><b>c. Xóa một mục AutoCorrrect </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

ĐÅ xóa mát măc AutoCorect, b¿n vào l¿i cāa så AutoCorrect v chỗn

<b>mc cn xúa bờn cỏt Replace sau ú click vo nỳt Delete. </b>

BÔóc 1: Chỗn on vn bn muỏn in nghiờng.

<i>BÔóc 2. Ti th Home > nhóm Font >chọn nút lệnh Italic </i>hoÁc tå h<i>āp phím Ctrl + I. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>BÔóc 2. Ti th Home > nhúm Font > chọn nút lệnh Underline hoÁc </i>

tå hāp phím Ctrl + U.

- G¿ch d°ßi các t, tr khong trng:

BÔóc 1: Chỗn on vn bn bn muỏn gch dÔói.

<i>BÔóc 2: Ti th Home > nhúmFont, bn nhn nỳt mi tờn ỗ gúc dÔói bờn phi. BÔóc 3: Trong hỏp Underline style, bn chỗn Word only. NhÃn OK. </i>

-<i> G¿ch nét đôi ở dòi t: </i>

BÔóc 1: Chỗn on vn bn bn muỏn gch dÔói.

<i>BÔóc 2: Ti th Home > nhúm Font, bn nhn nỳt mi tờn ỗ gúc dÔói bờn phi. BÔóc 3: Trong hỏp Underline style, bn chỗn biu tÔng dịng đơi, sau đó nhÃn OK</i>đÅ hồn tÃt.

-<i> ỏng gch dòi trang trớ: </i>

BÔóc 1: Chỗn on vn bn bn muỏn gch dÔói.

<i>BÔóc 2: Ti th Home > Nhúm Font, bn nhn nỳt mi tờn ỗ gúc dÔói bờn </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Cỏch 1: Nhn phi chuỏt vo on vn bn m bn va chỗn hiÅn thå cơng că Mini, sau đó b¿n vào nút chỗn mu mỡnh muỏn ồi viỏc ồi màu chÿ.

<i>Cách 2:Vào thẻ Home > nhóm Font > chọn nút lnh Font Color </i>

> Chỗn mu mỡnh muán đåi.

-<i> ĐÅ tng kích cÿ chÿ, b¿n nhÃn tå hāp phím Ctrl +] hoÁc Ctrl+Shift+>. </i>

-<i> ĐÅ giÁm kích cÿ chÿ, nhÃn tå hāp phím Ctrl + [ hoÁc Ctrl+Shift+<. </i>

<i><b> Định dạng ch s trờn v ch s di </b></i>

BÔóc 1: Chỗn on vn bn cn ồnh dng chó sỏ. BÔóc 2:

- ỏi vói ồnh dng chó sỏ trờn: Chỗn thẻ Home > Nhóm Font >Chọn nút

<i>lệnh hoÁc nhÃn tå hāp phím Ctrl + Shift + = </i>

-<i> ồnh dng chó sỏ dÔói: Chỗn thHome >Nhúm Font >Chọn nút lênh hoÁc nhÃn tå hāp phím Ctrl + = </i>

<i><b> Chuyển đổi chữ hoa chữ thường </b></i>

TrÔóc khi son tho vn bn, nu muỏn vit in hoa chÿ b¿n chã cÅn bËt phím Caps lock hoÁc nhÃn giÿ phím Shift + chÿ b¿n muán viÁt hoa. Vậy trong

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

trÔồng hp bn muỏn chuyn ch thÔồng thnh ch in hoa sau khi ó so¿n thÁo vn bÁn thì cũng rÃt đ¢n giÁn. Thao tỏc ny Ôc thc hiỏn theo cỏc cỏch nhÔ sau:

Cỏch 1: Ch<b>ỗn ch cn chuyn, sau ú nhn gi phớm Shift +F3. </b>

Cỏch 2: Sau khi ch<b>ỗn ch cn chuyn ồi, bn chỗn th Home> lỏnh Aa, sau ú chỗn cỏc mc phự hp vói nhu cu chuyn ồi. </b>

<small> </small>

-<i> Sentence case: ViÁt hoa chÿ cái đÅu tiên cąa mßi câu. </i>

- lowercase: ViÁt thÔồng tt c cỏc ch. -<i> UPPERCASE: Vit hoa tÃt cÁ các chÿ. </i>

-<i> Capitalize Each Word: ViÁt hoa chÿ cái đÅu tiên cąa mßi tÿ. </i>

-<i> tGOOGLE cASE: Vit thÔồng ch cỏi u tiờn ca mòi tÿ. </i>

<b>3.2. Đánh d¿ng đo¿n vn bÁn </b>

<i><b>3.2.1. Đánh dÁu đoạn văn b¿n </b></i>

Đánh dÃu đo¿n vn bÁn đÅ làm nú trụng nồi bật hÂn. Vớ d nhÔ oan sau:

ĐÅ đánh dÃu đo¿n vn bÁn, b¿n thāc hián theo cỏc bÔóc nhÔ sau:

<i>BÔóc 1: Chỗn thẻ Home > Nhóm Font > </i>

BÔóc 2: Chỗn mỏt mu dựng tụ sỏng m bn thớch.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

BÔóc 3: Dựng chuỏt tụ chỗn on vn bn muỏn ỏnh du.

<i>BÔóc 4: NÁu b¿n muán ngÿng chÁ đá đánh dÃu, b¿n nhn chỗn th Home > </i>

<b>LÔu ý: Nu muỏn gỗ bò ch ỏ ỏnh du vn bn, bn hóy </b>

thc hiỏn cỏc bÔóc nhÔ sau:

- Chỗn on vn bn muỏn g bò ch ỏ ỏnh du.

-<i> Chỗn th Home > Nhóm Font > Chọn nút lệnh Text Highlight Color > Chọn lnh No Color. </i>

<i><b>3.2.2. Canh chnh vn bn </b></i>

BÔóc 1: Chỗn on vn bn muỏn canh chónh.

<i>BÔóc 2: Trong th Home > nhúm Paragraph>Sau ú bn chỗn cỏc chÁ đá cn </i>

lÃ. Có các chÁ đá cn là nhÔ sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>Chỗn khong cỏch gin dòng </small>- Align Left đÅ canh là trái.

- Align Right đÅ canh là phÁi.

- Center đÅ canh giÿa <i>hoÁc nhÃn tå hāp phím Ctrl + E. </i>

- Justify đÅ canh đÃu hai bên.

<i><b>3.2.3. Co dãn văn b¿n theo chiều ngang </b></i>

BÔóc 1: Chỗn on vn bn bn muỏn co dón.

<i>BÔóc 2: Trong th Home >Nhúm </i>

gúc dÔói phi ca nhúm Font mỗ hỏp thoi Font.

<i>BÔóc 3: Nhn chỗn thAdvanced > </i>

chỗn thẻ Character Spacing, t¿i măc Scale b¿n nhËp vào tã lá % mà b¿n muán. NÁu tã lá này lãn hÂn 100% thỡ on vn bn s Ôc kộo ra, ngÔc li nú s Ôc thu li.

<i><b>3.2.4. Thay i khong cỏch gia cỏc dũng trong vn bn </b></i>

BÔóc 1: Chỗn on vn bn muỏn thay ồi khong cỏch gia cỏc dũng.

<i>BÔóc 2: Trong th Home >Nhúm Paragraph > nhn nỳt Line Spacing. </i>

BÔóc 3: Chỗn khong cỏch bn muỏn.

<b>LÔu ý: Nu muỏn t nhiÃu khoÁng </b>

cách giÿa các dũng nhÔng khong cỏch ny khụng có trong menu xuÃt

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

hi<i>án khi nhÃn nút Line Spacing, b¿n hãy chỗn Line Spacing Options v nhập vo </i>

khong cỏch m b¿n muán.

Các kiÅu khoÁng cách dòng mà Word 2010 hß trā đó là:

-<i> Single (dịng đ¡n): Tùy chỗn ny hò tr font lón nht trong dũng ú, thờm </i>

vo mỏt lÔng khong trỏng nhò bồ sung. LÔng khoÁng tráng bå sung tùy thuác vào font chÿ mà b¿n đang sā dăng.

-<i> 1.5 lines: GÃp 1,5 lÅn khng cách dịng đ¢n. </i>

-<i> Double: GÃp 2 lÅn khng cách dịng đ¢n. </i>

-<i> At least: Lāa chỗn ny xỏc lập khong cỏch dũng tỏi thiu cn thit </i>

phự hp vói font hoc ó hỗa lón nhÃt trên dòng.

- Exactly: Cá đånh khoÁng cách dịng và Word s¿ khơng điÃu chãnh nÁu sau đó b¿n tng hoÁc giÁm cÿ chÿ.

-<i> Multiple: Xác lËp khoÁng cách dòng tng hoÁc giÁm theo tã lá % so vãi </i>

dịng đ¢n mà b¿n chã đånh. Ví dă, nhËp vào 1.2 có nghĩa là khng cách dịng s¿ tng lên 20% so vãi dịng đ¢n.

<i><b>3.2.5. Định dng Drop Cap </b></i>

Drop Caphay cũn gỗi là t¿o mát chÿ hoa thăt cÃp. Đó là chÿ cái đÅu câu Ôc phúng to v th xuỏng. to ch Drop Cap, chỳng ta thc hiỏn theo cỏc bÔóc sau:

BÔóc 1: Chỗn ký t u on vn bn muỏn lm Drop Cap.

<i>BÔóc 2: Nhp chỗn thẻ Insert > Nhóm Text > Chọn nút </i>

- None: Hąy đånh d¿ng Drop Cap cho ký tā. - Dropped: Chÿ Drop Cap nằm trên nhiÃu dòng.

-<i> In Margin: Chÿ Drop Cap nằm trên 1 cát riêng biát so vãi căm vn bÁn. </i>

-<i> Drop Cap Options: ĐÅ có thÅ tùy biÁn chÿ cái nhÃn m¿nh này. Trên háp </i>

tho¿i Drop Cap, bn cú th chỗn vồ trớ ca ch nhn m¿nh, font chÿ, sá dòng thÁ xuáng và khoÁng cách t ch nhn mnh tói cm vn bn.

<b>BÔóc 3: NhÃn OK đÅ hoàn tÃt. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i><b>3.2.6. Định dạng khung và màu nền (Border and Shading) </b></i>

ỏp dng Ôồng vin trang hay mu sc cho Ôồng vin chỳng ta s s dng ồnh dng Border and Shading.

<i><b> Định dạng khung và màu nền cho on vn bn </b></i>

BÔóc 1: Chỗn on vn bn cn ồnh dng khung v mu nn.

<i>BÔóc 2: Chỗn thẻ Page Layout > Nhóm Page Background >Chọn nút lệnh Page </i>

BÔóc 3: Hỏp thoi Borders and Shading hiu hiỏn, bn chỗn mỏt trong cỏc mc sau õy:

- Mc Borders: chỗn khung cho vn bn.

-<b> Mc Shading: chỗn mu nn </b>

<small>Chỗn kiu Drop Cap </small>

<small>Chỗn Font ch Drop </small>

<small>Chỗn sỏ dũng ch Drop Cap th xuỏng </small>

<small>Chỗn khong cỏch t ch Drop Cap tói cm </small>

<small>vn bn </small>

<b><small>1 </small></b>

<small>2. Chỗn kiu cho khung </small>

<small>3. Chỗn mu cho khung 4. Chỗn ỏ rỏng </small>

<small>ca khung </small>

<b><small>5 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i><b> Định dạng khung v mu nn cho trang vn bn </b></i>

- Chỗn th Page Layout > nhúm Page Background.

- Chỗn nút lánh Page Colors đÅ la chỗn mu muỏn ỏp dăng cho trang.

-<i> Page Borders </i> mỗ hỏp thoi Borders and Shading, sau ú bn chỗn mc Page Border v thc hiỏn cỏc thao tỏc tÔÂng t nhÔ thao tỏc ồnh dng khung cho on vn bÁn.

<i><b>3.2.7. Định dạng Tab </b></i>

ĐÅ cho viác cài đÁt Tab Ôc thuận tiỏn, bn nờn cho hin thồ thÔóc ngang

<i>trờn ónh ti liỏu bng cỏch chỗn th View > Nhóm Show/Hide >Nhấn tick vào mục Ruler. </i>

ĐÅ đÁt Tab dựng, bn thc hiỏn nhÔ sau:

BÔóc 1: Chỗn Tab dng bng cỏch ln lÔt nhn chuỏt trỏi vo ụ tab selector (ụ giao nhau gia thÔóc dỗc v thÔóc ngang ỗ gúc trờn bờn trỏi trang son tho) cho n khi chỗn Ôc kiu tab mong muỏn.Tựy tng trÔồng hp c th m bn cú th s dng mát trong các lo¿i tab sau:

- Tab trái : ĐÁt vå trí bắt đÅu cąa đo¿n vn bÁn mà tÿ đó s¿ ch¿y sang phÁi khi b¿n nhËp liáu.

- Tab giÿa : ĐÁt vå trí chính giÿa đo¿n vn bÁn, đo¿n vn bÁn s¿ nằm giÿa vå trí đÁt tab khi b¿n nhËp liáu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

- Tab phÁi : Nm ỗ bờn phi cuỏi on vn bÁn. Khi b¿n nhËp liáu, đo¿n vn bÁn s¿ di chuyÅn sang trái kÅ tÿ vå trí đÁt tab.

- Tab thËp phân : Khi đÁt tab này, nhÿng dÃu chÃm phân cách phÅn thËp phân s¿ nằm trên cùng mát vå trí.

- Bar Tab : Lo¿i tab này khơng đånh vå trí cho vn bÁn. Nó s¿ chèn mát thanh thẳng đćng ti vồ trớ t tab.

BÔóc 2: Sau khi chỗn Ôc Tab dng, b¿n nhÃn chuát trái vào thanh thÔóc ngang nÂi bn muỏn t Tab.

BÔóc 3: Tựy chónh sau khi t Tab bng cỏch nhÃp đúp chuát vào các Tab vÿa đÁt đÅ hiÅn thå lên bÁng tùy chãnh Tab.

-<i><b> Nút Set : t im dng tab, tỗa ỏ ó gừ Ôc Ôa vo danh sỏch Tab. </b></i>

-<i><b> Nỳt Clear: Xúa tỗa ỏ ó chỗn. </b></i>

- Nỳt Clear all: Xúa tt c tỗa ỏ im dng Tab ó t.

BÔóc 4: Sau khi tùy chãnh đÁt Tab xong, b¿n nhÃn phớm Tab trờn bn phớm Ôa vn bn n on Tab va t.

<small>Chỗn cỏch th hiỏn Tab </small>

<small>Chỗn Tab dng Chỗnvồ trớ t Tab dng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>LÔu ý: Nu t Tab trong hỡnh v hoc bÁng biÅu thì chúng ta nhÃn phím Ctrl + </b>

-<i> Danh sách các Multilevel List là sā phái hāp giÿa các sá và các chÿ cái </i>

phă thuác vào s tồ chc ca danh sỏch.

<i>BÔóc 2: Trờn th Home >NhómParagraph. </i>

- NÁu b¿n muán đánh thć tā bng cỏc ký hiỏu u dũng thỡ bn chỗn nỳt Bullets , sau ú bn chỗn ký hiỏu muỏn đánh thć tā.

- NÁu b¿n muán đánh thć t bng cỏc ký t sỏ thỡ

<i>bn chỗn nút Numbering </i> , sau đó bn chỗn mẫu muỏn ỏnh th t.

- NÁu b¿n muán sā phái hāp giÿa các sá v cỏc ch

<i>cỏi thỡ bn chỗn nỳt lỏnh Multilevel List </i>

<i><b> Tùy chỉnh định dạng </b></i>

Các ký hiáu u dũng v sỏ cú th Ôc thay ồi bng cách sā dăng háp tho¿i Bullets or Numbering, că thÅ nhÔ sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

BÔóc 1: Chỗn on vn bÁn có thć tā tā đáng cÅn thay đåi hc đÁt con trß text lên mát dịng trong danh sách thć tā tā đáng đÅ thay đåi mát Bullet.

<i>BÔóc 2: Nhp phi chuỏt trờn on va chỗn, rói chỗn mc Bulleter, Numbered ( </i>Mỏt cỏch khỏc nhÔ ban đÅu là sā dăng thẻ Home > Nhóm Paragrap). Sau ú bn chỗn mỏt Bullet hay Numbering khỏc.

<i><b>3.2.9. Tạo ti u đề tr n dưới cho văn b¿n (Header/Footer) </b></i>

<i><b> To Header/ Footer </b></i>

<i>BÔóc 1: Ti th Insert > Nhóm Header & Footer > </i>

<i><b> Thay đổi Header/Footer cũ bằng Header/Footer mới </b></i>

ĐÅ thay đåi kiÅm Header/ Footer cũ bằng mát kiÅu Head/Footer mãi, t¿i

<i>thẻ Insert > Nhóm Header & Footer > nhấn chuột vào nỳt Header hay Footer, </i>

sau ú chỗn li mỏt Header / Footer mãi đÅ thay cho Header / Footer hián t¿i.

<i><b> Không sử dụng Header / Footer cho trang </b></i>

<i><b>đ¿u tiên </b></i>

Khi đånh d¿ng Header/Footer, nÁu b¿n không muán đÁt tiêu đà đÅu/ cuái trang cho trang đÅu tiên thì b¿n thāc hián cỏc bÔóc sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i>BÔóc 1: T¿i thẻ Page Layout > nhÃn chuát vào nút góc dÔói phi ca nhúm </i>

Page Setup mỗ hỏp thoi Page Setup.

<i>BÔóc 2: Hỏp thoi Page Setup hin thồ ra, bn chỗn th Layout, sau ú ỏnh du </i>

kim mc Different first page bờn dÔói măc Headers and footers. Cuái cùng b¿n nhÃn OK.

-<i> Thay đổi nội dung của Header / Footer </i>

ĐÅ chãnh sāa nái dung cąa Header/ Footer, b¿n chã cÅn nhÃp đúp chuát trái lên vùng Header/ Footer cÅn chãnh.

- Xóa Header / Footer

xúa Header/ Footer bn thc hiỏn nhÔ sau: T<i>¿i thẻ Insert > Nhóm Header & Footer > </i>

<i>tÔÂng ng, sau ú bn chỗn Remove Header </i>

<b>3.3. Kiu dỏng (Style) </b>

Trong q trình so¿n thÁo, có nhÿng nái dung có đånh dng giỏng nhau, nu chỳng ta ồnh dng ln lÔt cho tÿng nái dung thì s¿ mÃt rÃt nhiÃu thåi gian và khơng nhÃt qn. Mát trong nhÿng cách

đ¢n giÁn đÅ thāc hián điÃu này là dùng Style.

<i><b>* Chọn Style cú sn </b></i>

<i><b>Bc 1: Chỗn on vn bn muỏn gỏn Style. </b></i>

<i><b>Bc 2: Trờn thanh Ribbon, chỗn th Home/nhúm Styles, sau ú bn click chỗn </b></i>

kiu Style.

<i><b>* To mi Style </b></i>

<i><b>Bc 1: Trờn thanh Ribbon/th Home/nhúm Styles, bn chỗn nỳt mỗ rỏng Style </b></i>

.

</div>

×