Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.12 KB, 10 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ THI THAM KHẢO </b>
<b>ĐỀ 23 – HP5</b>
(Đề thi có … trang)
<b>KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>
<b>Môn thi thành phần: HĨA HỌC</b>
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
<b>Họ, tên thí sinh: ...Số báo danh: ...</b>
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca= 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
<b>Câu 41. Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Cơng thức hóa học của canxi cacbonat là</b>
<b>Câu 42. Anđehit fomic có công thức cấu tạo là</b>
<b>Câu 43. X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là</b>
<b>Câu 44. Chất nào sau đây không phải là axit béo?</b>
<b>A. Axit panmitic. B. Axit oleic. C. Axit stearic. D. Axit glutamic.Câu 45. Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với Fe2O3?</b>
<b>Câu 46. Chất nào sau đây phản ứng được với sắt tạo thành muối sắt(III)?</b>
<b>Câu 51. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ và thuỷ tinh. Tên gọi của Cr2O3 là</b>
<b>A. crom (III) hiđroxit.B. crom (VI) oxit.C. crom (II) oxit.D. crom (III) oxit.Câu 52. Vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên?</b>
<b>A. Len lông cừu.B. Thủy tinh hữu cơ.C. Cao su buna.D. Tơ olon.Câu 53. Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?</b>
<b>Câu 54. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?</b>
<b>Câu 55. Amin nào sau đây là amin bậc ba? </b>
<b>Câu 56. Cacbohiđrat không chứa thành phần nguyên tố nào sau đây?</b>
<b>Câu 57. Benzyl axetat có mùi thơm của</b>
<b>Câu 58. Ở điều kiện thường, oxit kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? </b>
<b>Câu 59. Trộn bột kim loại X với bột oxit của sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) thực hiện phản ứng nhiệt nhômdùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>A. Cu.B. Fe.C. Zn.D. Al.</b>
<b>Câu 60. Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh</b>
bột. Chất khí X là
<b>Câu 61. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?</b>
<b>A. HNO3, KNO3.B. NaCl, NaOH.C. HCl, NaOH.D. Na2SO4, HNO3.Câu 62. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có số mol bằng nhau) vào nước dư, thu được 4,48 lít</b>
<b>Câu 64. Hịa tan hồn tồn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy</b>
nhất của N<small>+5</small>). Giá trị của x là
<b>Câu 65. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được m gam ancol. Giá trị</b>
của m là
<b>Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.</b>
<b>B. Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được hai loại monosacarit.C. Xenlulozơ tan tốt trong nước.</b>
<b>D. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được amoni gluconat.Câu 67. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?</b>
<b>Câu 68. Thủy phân hồn toàn 36,5 gam đipeptit mạch hở Gly-Ala trong dung dịch KOH (vừa đủ) thu</b>
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
<b>Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. Phèn chua được ứng dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy.B. Dùng dung dịch HNO3 phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4.</b>
<b>C. Để bảo quản kim loại Na người ta ngâm nó trong etanol.</b>
<b>D. Hợp chất của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương có cơng thức là CaSO4.H2O.Câu 70. Cho các phát biểu sau:</b>
(a) Khi bị oxi hóa chất béo cung cấp năng lượng cho cơ thể nhiều hơn chất đạm và chất bột.(b) Dùng nước brom phân biệt được hai dung dịch fructozơ và glucozơ.
(c) Số nhóm -OH trong phân tử saccarozơ là 8.
(d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được -amino axit.(e) Trong phân tử cao su buna-S có chứa nguyên tố lưu huỳnh.Số phát biểu đúng là
<b>Câu 72. Nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào 200 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 0,2M và</b>
Cu(NO3)2 0,15M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh Mg ra rồi rửa sạch cân lại thấy khối
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">lượng tăng thêm 1,36 gam so với m gam ban đầu. Giả thiết rằng thể tích dung dịch khơng đổi sau phảnứng và tồn bộ kim loại sinh ra bám lên thanh Mg. Giá trị của m là
<b>Câu 73. Thực hiện các thí nghiệm sau :</b>
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.(c) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.(d) Cho 2a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol Ca(H2PO4)2.(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
<b>Câu 74. Nguyên lý hoạt động của máy đo nồng độ cồn dựa trên sự chuyển đổi màu của crom(VI) oxit để</b>
xác định nồng độ cồn trong hơi thở của người sử dụng theo phản ứng sau:CrO3 + C2H5OH Cr2O3 + CH3COOH + H2O
Mức phạt vi phạm nồng độ cồn khi lái xe được quy định tại Nghị định 123/2021/NĐ-CP cụ thể như sau:
<small>Hàm lượng (mg etanol/100 mlmáu)</small>
<small>Phạt với xe máy(GPLX: giấy phép lái xe)</small>
<small>2–3 triệu đồng và tướcGPLX 10-12 tháng</small>
<small>4–5 triệu đồng và tướcGPLX 16-18 tháng</small>
<small>6–8 triệu đồng và tướcGPLX 22-24 tháng</small>
Một mẫu hơi thở của một người đi xe máy bị nghi vấn có sử dụng cồn khi tham gia giao thơng có thể tích50 ml được thổi vào máy đo có chứa 0,04 gam crom(VI) oxit. Hàm lượng etanol của người lái xe trongmẫu trên thuộc mức phạt nào?
<b>Câu 76. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức;</b>
trong phân tử mỗi este có số liên kết π không quá 3. Cho 44,56 gam E tác dụng vừa đủ với 0,74 molNaOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp G chứa ba ancol no có tỉ khối hơi so với H2 bằng 28,75 và mgam hỗn hợp F gồm các muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam F cần dùng 0,46 mol O2, thu được Na2CO3 và0,86 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết rằng trong E, X chiếm 50% về số mol của hỗn hợp. Phần trămkhối lượng của Y trong E là
<b>A. 26,93%. B. 55,30%. C. 31,62%. D. 17,77%.</b>
<b>Câu 77. Cho V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch NaHCO3, thu được dung dịch X và kết tủa Y.</b>
Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, sự phụ thuộc số mol khí vào thể tích dung dịch HCl được mơ tả nhưđồ thị hình sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Giá trị của V là
<b>Câu 78. Cho 28,56 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và FeCO3 tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ), thu</b>
được dung dịch Y và 3,024 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 15. Cho Y tác dụng hoàn toàn vớidung dịch AgNO3 dư, thu được 138,405 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X trong dungdịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu dược 1,1 mol hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 (là sản phẩm khử duy nhất củaS<small>+6</small>). Giá trị của m là
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm đã tiến hành ở trên:
(a) Sau bước 1, trong cả hai ống nghiệm đều có kết tủa màu xanh.
(b) Sau bước 2, trong ống nghiệm thứ hai thu được dung dịch màu xanh thẫm.(c) Thí nghiệm trên, được dùng để phân biệt etanol và glixerol.
(d) Sau bước 2, trong ống nghiệm thứ nhất vẫn cịn kết tủa của đồng(II) hiđroxit.(e) Có thể thay etanol bằng etylen glicol thì hiện tượng xảy ra tương tự.
Số phát biểu đúng là
<b>Câu 80. Người ta điều chế nhơm bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit nhơm (Al2O3) với điện cực</b>
bằng than chì. Biết rằng khí thốt ra ở anot có 10% oxi, 10% cacbon monooxit và 80% cacbon đioxit (vềthể tích). Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để sản xuất 27 tấn nhơm (Al) thì khối lượng than chì làm
<b>anot bị tiêu hao gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Câu 41. Thành phần chính của đá vơi là canxi cacbonat. Cơng thức hóa học của canxi cacbonat là</b>
<b>Câu 42. Anđehit fomic có cơng thức cấu tạo là</b>
<b>Câu 43. X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là</b>
<b>Câu 44. Chất nào sau đây không phải là axit béo?</b>
<b>A. Axit panmitic. B. Axit oleic. C. Axit stearic. D. Axit glutamic.Câu 45. Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với Fe2O3?</b>
<b>Câu 46. Chất nào sau đây phản ứng được với sắt tạo thành muối sắt(III)?</b>
<b>Câu 51. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ và thuỷ tinh. Tên gọi của Cr2O3 là</b>
<b>A. crom (III) hiđroxit.B. crom (VI) oxit.C. crom (II) oxit.D. crom (III) oxit.Câu 52. Vật liệu nào sau đây được chế tạo từ polime thiên nhiên?</b>
<b>A. Len lông cừu.B. Thủy tinh hữu cơ.C. Cao su buna.D. Tơ olon.Câu 53. Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?</b>
<b>Câu 54. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?</b>
<b>Câu 55. Amin nào sau đây là amin bậc ba? </b>
<b>A. (CH</b><small>3</small>)<small>2</small>NH. <b>B. C6H5NH2. C. (CH3)3N.D. C2H5NH2.Câu 56. Cacbohiđrat không chứa thành phần nguyên tố nào sau đây?</b>
<b>Câu 57. Benzyl axetat có mùi thơm của</b>
<b>Câu 58. Ở điều kiện thường, oxit kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? </b>
<b>Câu 59. Trộn bột kim loại X với bột oxit của sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) thực hiện phản ứng nhiệt nhômdùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là</b>
<b>Câu 60. Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh</b>
bột. Chất khí X là
<b>Câu 61. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?</b>
<b>A. HNO3, KNO3.B. NaCl, NaOH.C. HCl, NaOH.D. Na2SO4, HNO3.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Câu 62. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có số mol bằng nhau) vào nước dư, thu được 4,48 lít</b>
<b>Câu 64. Hịa tan hồn tồn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy</b>
nhất của N<small>+5</small>). Giá trị của x là
<b>Câu 65. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được m gam ancol. Giá trị</b>
của m là
<b>Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.</b>
<b>B. Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được hai loại monosacarit.C. Xenlulozơ tan tốt trong nước.</b>
<b>D. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO</b><small>3</small> trong NH<small>3</small> thu được amoni gluconat.
<b>Câu 67. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?</b>
<b>Câu 68. Thủy phân hoàn toàn 36,5 gam đipeptit mạch hở Gly-Ala trong dung dịch KOH (vừa đủ) thu</b>
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
<b>Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. Phèn chua được ứng dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy.B. Dùng dung dịch HNO3 phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4.</b>
<b>C. Để bảo quản kim loại Na người ta ngâm nó trong etanol.</b>
<b>D. Hợp chất của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương có cơng thức là CaSO4.H2O.Câu 70. Cho các phát biểu sau:</b>
(a) Khi bị oxi hóa chất béo cung cấp năng lượng cho cơ thể nhiều hơn chất đạm và chất bột.(b) Dùng nước brom phân biệt được hai dung dịch fructozơ và glucozơ.
(c) Số nhóm -OH trong phân tử saccarozơ là 8.
(d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được -amino axit.(e) Trong phân tử cao su buna-S có chứa nguyên tố lưu huỳnh.Số phát biểu đúng là
<i><b>Hướng dẫn giải </b></i>
<i>(a) Đúng.(b) Đúng.(c) Đúng.</i>
<i>(d) Sai, thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được -amino axit.amino axit.(e) Sai, trong phân tử cao su buna-amino axit.S có chứa thành phần nguyên tố C và H.</i>
<b>Câu 71. Hoà tan hết Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đâysai?</b>
<b>A. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu kết tủa, để lâu trong khơng khí khối lượng kết tủa sẽ tăng dần.B. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.</b>
<b>C. Trong dung dịch X có chứa ba chất tan.D. Dung dịch X khơng thể hoà tan Cu.</b>
<i><b>Hướng dẫn giải </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><i>Hồ tan hết Fe<small>3</small>O<small>4</small> trong dung dịch H<small>2</small>SO<small>4</small> lỗng dư, thu được dung dịch X gồm FeSO<small>4</small>, Fe<small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small>, H<small>2</small>SO<small>4</small></i>
<i><b>A. Đúng, cho NaOH dư vào X, ban đầu có kết tủa Fe(OH)</b><small>2</small> trong khơng khí chuyển dần sang Fe(OH)<small>3</small>.</i>
<i><b>B. Đúng, FeSO</b><small>4</small> + KMnO<small>4</small> + H<small>2</small>SO<small>4</small> Fe<small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small> + MnSO<small>4</small> + K<small>2</small>SO<small>4</small> + H<small>2</small>O (mất màu dung dịch thuốctím).</i>
<i><b>C. Đúng.</b></i>
<i><b>D. Sai, X có Fe</b><small>2</small>(SO<small>4</small>)<small>3</small> + Cu CuSO<small>4</small> + FeSO<small>4</small>.</i>
<b>Câu 72. Nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào 200 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 0,2M và</b>
Cu(NO3)2 0,15M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh Mg ra rồi rửa sạch cân lại thấy khốilượng tăng thêm 1,36 gam so với m gam ban đầu. Giả thiết rằng thể tích dung dịch khơng đổi sau phảnứng và toàn bộ kim loại sinh ra bám lên thanh Mg. Giá trị của m là
<i>Vì khối lượng thanh Mg tăng nên sau phản ứng có sự tạo thành kim loại</i>
<i><b>Trường hợp 1: xảy ra phản ứng (1), (2)</b></i>
<i>1,36 = m<small>2</small> – m<small>1</small> = (64 – 24)x – 24.0,02 x = 0,046 > 0,03 (Mg còn dư để tiếp tục xảy ra pư (3)): vơ lí</i>
<i><b>Trường hợp 2: xảy ra cả 3 phản ứng</b></i>
<i>1,36 = m<small>3</small> + m<small>2</small> – m<small>1</small> = (56 – 24)x + (64 – 24).0,03 – 24.0,02 x = 0,02Vậy m<small>Mg</small> = (0,02 + 0,03 + 0,02).24 = 1,68 gam.</i>
<b>Câu 73. Thực hiện các thí nghiệm sau :</b>
(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.(c) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.(d) Cho 2a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol Ca(H2PO4)2.(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
<i><b>Hướng dẫn giải </b></i>
<i>(a) Ca(HCO<small>3</small>)<small>2</small>, Mg(HCO<small>3</small>)<small>2</small></i>
<i> CaCO<small>3</small>, MgCO<small>3</small> + CO<small>2</small> + H<small>2</small>O(b) Ba<small>2+</small> + SO<small>4</small><sup>2-amino axit.</sup> BaSO<small>4</small></i>
<i>(c) CO<small>2</small> + Ca(OH)<small>2</small> CaCO<small>3</small> + H<small>2</small>O.</i>
<i>(d) 2NaOH + Ca(H<small>2</small>PO<small>4</small>)<small>2</small> CaHPO<small>4</small> + Na<small>2</small>HPO<small>4</small> + 2H<small>2</small>O(e) FeCl<small>3</small> + 3NH<small>3</small> + 3H<small>2</small>O Fe(OH)<small>3</small> + 3NH<small>4</small>Cl</i>
<b>Câu 74. Nguyên lý hoạt động của máy đo nồng độ cồn dựa trên sự chuyển đổi màu của crom(VI) oxit để</b>
xác định nồng độ cồn trong hơi thở của người sử dụng theo phản ứng sau:CrO3 + C2H5OH Cr2O3 + CH3COOH + H2O
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Mức phạt vi phạm nồng độ cồn khi lái xe được quy định tại Nghị định 123/2021/NĐ-CP cụ thể như sau:
<small>Hàm lượng (mg etanol/100 mlmáu)</small>
<small>Phạt với xe máy(GPLX: giấy phép lái xe)</small>
<small>2–3 triệu đồng và tướcGPLX 10-12 tháng</small>
<small>4–5 triệu đồng và tướcGPLX 16-18 tháng</small>
<small>6–8 triệu đồng và tướcGPLX 22-24 tháng</small>
Một mẫu hơi thở của một người đi xe máy bị nghi vấn có sử dụng cồn khi tham gia giao thơng có thể tích50 ml được thổi vào máy đo có chứa 0,04 gam crom(VI) oxit. Hàm lượng etanol của người lái xe trongmẫu trên thuộc mức phạt nào?
<i><b>Hướng dẫn giải </b></i>
<i>4CrO<small>3</small> (màu đỏ thẫm) + 3C<small>2</small>H<small>5</small>OH </i> <i> 2Cr<small>2</small>O<small>3</small> (màu xanh đen) + 3CH<small>3</small>COOH + 3H<small>2</small>O</i>
<b>Câu 75. Từ chất hữu cơ X (C5H14O4N2) thực hiện phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): </b>
<i>X là: HCOO-amino axit.NH<small>3</small>-amino axit.CH<small>2</small>-amino axit.CH<small>2</small>-amino axit.NH<small>3</small>-amino axit.OOC-amino axit.CH<small>3</small></i>
<i>X<small>1</small> là HCOONa; X<small>2</small> là CH<small>3</small>COONa và X<small>3</small> là NH<small>2</small>-amino axit.CH<small>2</small>-amino axit.CH<small>2</small>-amino axit.NH<small>2</small></i>
<i>(a) Sai, X có một công thức cấu tạo thỏa mãn.(b) Đúng.</i>
<i>(c) Sai, X<small>2</small> được dùng để điều chế khí metan trong phịng thí nghiệm.(d) Sai, X<small>3</small> là chất lỏng. </i>
<i>(e) Đúng.</i>
<b>Câu 76. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức;</b>
trong phân tử mỗi este có số liên kết π không quá 3. Cho 44,56 gam E tác dụng vừa đủ với 0,74 molNaOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp G chứa ba ancol no có tỉ khối hơi so với H2 bằng 28,75 và mgam hỗn hợp F gồm các muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam F cần dùng 0,46 mol O2, thu được Na2CO3 và0,86 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết rằng trong E, X chiếm 50% về số mol của hỗn hợp. Phần trămkhối lượng của Y trong E là
<b>A. 26,93%. B. 55,30%. C. 31,62%. D. 17,77%.</b>
<i><b>Hướng dẫn giải </b></i>
<i>Xét phản ứng đốt Y, đặt a, b là số mol CO<small>2</small> và H<small>2</small>O a + b = 0,86Bảo toàn O: 2a + b + 0,37.3 = 0,74.2 + 0,46.2 (với </i>n<small>Na CO23</small>
<i> = n<small>NaOH</small>/2 = 0,37 mol, n<small>COONa</small> = 0,74 mol)</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><i>Bảo toàn khối lượng: m<small>F</small> = 0,43.44 + 0,43.18 + 0,37.106 – 0,46.32 = 25,58 gamBảo toàn khối lượng: m<small>E</small> + m<small>NaOH</small> = m<small>F</small> + m<small>G</small> m<small>G</small> = 23 gam n<small>G</small> = 0,4 mol</i>
<i>Các ancol và muối đều no nên X gồm các este no, mạch hở, không quá 3 chức. Quy đổi X thành:HCOOCH<small>3</small>: x mol , (HCOO)<small>2</small>C<small>2</small>H<small>4</small>: y mol , (HCOO)<small>3</small>C<small>3</small>H<small>5</small>: z mol , CH<small>2</small>: t mol</i>
<i>Ta có: </i>
x y z 0, 4x 2y 3z 0,74x y z
<i> x = 0,2; y = 0,06 và z = 0,14Từ m<small>X</small> = 44,56 gam </i>m<small>CH2</small>
<b>Câu 77. Cho V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch NaHCO3, thu được dung dịch X và kết tủa Y.</b>
Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, sự phụ thuộc số mol khí vào thể tích dung dịch HCl được mơ tả nhưđồ thị hình sau:
<i> = 0,2 molBT Ba: </i>n<small>Ba OH</small><sup></sup> <sup></sup><small>2</small>
<i> = 0,2 mol V = 200 ml</i>
<b>Câu 78. Cho 28,56 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và FeCO3 tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ), thu</b>
được dung dịch Y và 3,024 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 15. Cho Y tác dụng hoàn toàn vớidung dịch AgNO3 dư, thu được 138,405 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X trong dungdịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu dược 1,1 mol hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 (là sản phẩm khử duy nhất củaS<small>+6</small>). Giá trị của m là
<i> + n<small>Ag</small> n<small>Ag</small> = 3a – 2b – 0,09 m↓ = m<small>Ag</small> + m<small>AgCl</small> = 143,5(2b + 0,09) + 108(3a – 2b – 0,09) = 138,405 (2)</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><i>Từ (1), (2) suy ra: a = 0,345 mol; b = 0,33 mol</i>
<i>Nếu hòa tan 28,56 gam X vào H<small>2</small>SO<small>4</small> (đặc, nóng, dư) thì theo bảo toàn e: 3a = 2b + </i>2n<small>SO2</small>
<i> </i>n<small>SO2</small>
<i> = 0,1875 mol </i>n<small>CO2</small> n<small>SO2</small>
<i> = 0,2775Nếu hòa tan m gam X vào H<small>2</small>SO<small>4</small> (đặc, nóng, dư) thì </i>n<small>CO2</small> n<small>SO2</small>
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm đã tiến hành ở trên:
(a) Sau bước 1, trong cả hai ống nghiệm đều có kết tủa màu xanh.
(b) Sau bước 2, trong ống nghiệm thứ hai thu được dung dịch màu xanh thẫm.(c) Thí nghiệm trên, được dùng để phân biệt etanol và glixerol.
(d) Sau bước 2, trong ống nghiệm thứ nhất vẫn cịn kết tủa của đồng(II) hiđroxit.(e) Có thể thay etanol bằng etylen glicol thì hiện tượng xảy ra tương tự.
Số phát biểu đúng là
<i><b>Hướng dẫn giải </b></i>
<i>Bước 1: CuSO<small>4</small> + 2NaOH → Cu(OH)<small>2</small>↓<small>(xanh lam)</small> + Na<small>2</small>SO<small>4</small></i>
<i>Bước 2: Ống 1: Kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam của muối đồng (II) glixeratPTHH: 2C<small>3</small>H<small>5</small>(OH)<small>3</small> + Cu(OH)<small>2</small>→ [C<small>3</small>H<small>5</small>(OH)<small>2</small>O]<small>2</small>Cu + 2H<small>2</small>O</i>
<i>Ớng 2: khơng có hiện tượng, kết tủa khơng tan.</i>
<i> Các ý a, b, c, d đúng. Ý (e) sai vì etylen glicol có thể hịa tan được Cu(OH)<small>2</small> giống glixerol. </i>
<b>Câu 80. Người ta điều chế nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit nhơm (Al2O3) với điện cực</b>
bằng than chì. Biết rằng khí thốt ra ở anot có 10% oxi, 10% cacbon monooxit và 80% cacbon đioxit (vềthể tích). Cho các phản ứng xảy ra hồn tồn. Để sản xuất 27 tấn nhơm (Al) thì khối lượng than chì làm
<b>anot bị tiêu hao gần nhất với giá trị nào sau đây?</b>
<i><b>Hướng dẫn giải </b></i>
<i>Theo đề: n<small>Al</small> = 1 và anot gồm các khí O<small>2</small> (0,1x), CO (0,1x) và CO<small>2</small> (0,8x)2Al<small>2</small>O<small>3</small></i> <i> 4Al + 3O<small>2</small></i>
<i>Bảo toàn nguyên tố O: 0,75.2 = 0,1x.2 + 0,1x + 0,8x.2 x = 15/19Bảo toàn nguyên tố C: n<small>C</small> = 0,1x + 0,8x = 27/38 m<small>C</small> = 8,53 tấn</i>
</div>