Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn hóa học đề 24 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.01 KB, 15 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THI THAM KHẢO </b>

<b>ĐỀ 24 – PH10</b>

(Đề thi có … trang)

<b>KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>

<b>Môn thi thành phần: HĨA HỌC</b>

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

<b>Câu 41: Benzyl axetat là este có mùi hoa nhài. Cơng thức cấu tạo thu gọn của benzyl axetat là</b>

<b>Câu 42: Trong số các kim loại: Fe, Zn, Cu, Au. Kim loại có tính khử mạnh nhất là</b>

<b>Câu 43: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?</b>

<b>Câu 44: Nhôm hiđroxit không tác dụng với dung dịch nào sau đây?</b>

<b>Câu 45: Amin nào sau đây là amin bậc 3?</b>

<b>A. Đimetylamin.B. Etylamin.C. Phenylamin.D. Trimetylamin.Câu 46: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố N?</b>

<b>A. Tơ xenlulozơ axetat.B. Tơ nilon-6,6.</b>

<b>Câu 47: Chất nào sau đây là chất béo?</b>

<b>A. C17H35COOH.B. (CH3COO)3C3H5. C. HCOOCH3.D. (C17H33COO)3C3H5.Câu 48: Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây?</b>

<b>Câu 49: Khí X màu xanh nhạt, tập trung ở tầng bình lưu của khí quyển, có tác dụng ngăn tia tử ngoại của Mặt </b>

Trời chiếu xuống Trái Đất. X còn được dùng để tẩy trắng dầu ăn, chữa sâu răng. Khí X là

<b>Câu 50: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là</b>

<b>Câu 51: Kim loại được điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy?</b>

<b>Câu 52: Khi cho Cl2 tác dụng với Fe (dư) đun nóng thu được</b>

<b>Câu 53: Ở điều kiện thường, nước tự nhiên dẫn điện được là do nước có hịa tan</b>

<b>A. Khí oxi.B. Khí nitơ.C. Chất điện li.D. Chất khơng điện li.Câu 54: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là</b>

<b>Câu 55: Khí amoniac làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu</b>

<b>Câu 56: Muốn tạo thành rượu vang người ta thực hiện quy trình lên men nước ép quả nho chín, vì trong quả </b>

nho chín chứa nhiều đường

<b>A. Saccarozơ.B. Glucozơ.C. Tinh bột.D. Fructozơ.Câu 57: Sắt(III) nitrat có cơng thức hóa học là</b>

<b>A. Fe(NO2)3.B. Fe(OH)3.C. Fe(NO3)2.D. Fe(NO3)3.</b>

<b>Câu 58: Nung hỗn hợp Na2CO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Chất X là</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A. Na.B. Na2O.C. NaHCO3.D. Na2CO3.</b>

<b>Câu 59: DEP (đietyl phtalat) được dùng làm thuốc điều trị bệnh ghẻ và giảm triệu chứng sưng tấy ở vùng da bị </b>

côn trùng cắn. Công thức cấu tạo của DEP như sau:

Phát biểu nào sau đây đúng?

<b>A. DEP là este hai chức.</b>

<b>B. DEP chứa 10 nguyên tử cacbon trong phân tử.C. DEP là hợp chất hữu cơ tạp chức.</b>

<b>D. DEP được tạo thành từ ancol hai chức và axit cacboxylic đơn chức.Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?</b>

<b>A. Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.B. Để khử chua đất trồng, người ta dùng bột thạch cao.C. Phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) được dùng làm trong nước.D. Ion Ag</b><small>+</small> có khả năng sát trùng, diệt khuẩn, khử mùi.

<b>Câu 61: Cho dãy các chất sau: benzen, phenyl fomat, saccarozơ, glucozơ, fructozơ, Gly-Val, etylen glicol, </b>

triolein. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là

<b>Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>

<b>A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.</b>

<b>B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.C. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên.D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.</b>

<b>Câu 63: Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu </b>

được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là

<b>A. Saccarozơ và sobitol.B. Saccarozơ và axit gluconic.C. Tinh bột và glucozơ.D. Tinh bột và sobitol.</b>

<b>Câu 64: Cho 40,35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa </b>

đủ với 325 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối tạo thành là

<b>A. 64,075 gam.B. 126,85 gam.C. 128,15 gam.D. 63,425 gam.</b>

<b>Câu 65: Trong giờ thực hành hóa học, để bảo vệ mơi trường, chúng ta không nên làm việc nào sau đây?A. Thu gom hóa chất thải vào bình chứa.</b>

<b>B. Sử dụng lượng hóa chất vừa phải.</b>

<b>C. Xử lý chất thải bằng phương pháp phù hợp.D. Đổ hóa chất vào bồn rửa.</b>

<b>Câu 66: Thủy phân 85,5 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn </b>

hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

<b>Câu 67: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp T gồm Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X. Trộn hỗn hợp X </b>

với 0,08 gam khí oxi thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hồn tồn hỗn hợp khí Y vào 500 ml nước (khơng thấy

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

có khí thốt ra) thu được dung dịch có pH = 1 (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp T là

<b>Câu 68: Cho các dung dịch: NaCl, NH4NO3, K2CO3, NaHCO3, HNO3 đựng trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử </b>

nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên?

<b>Câu 69: Cho các phát biểu sau:</b>

(a) Đặt một quả chuối chín lên trên nải chuối xanh giúp chuối xanh nhanh chín hơn.

(b) Để giảm độ chua của món sấu ngâm đường, có thể thêm một lượng ít nước vơi trong vào.(c) Thủy phân hoàn toàn amilopectin thu được hai loại monosaccarit.

(d) Tơ nitron kém bền với nhiệt, dùng để dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất.(e) Tất các các amino axit đều có số nguyên tử hiđro trong phân tử là số lẻ.

(f) Ở nhiệt độ thường, đimetylamin và trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.Số phát biểu đúng là

<b>Câu 70: Hỗn hợp khí E gồm hai hiđrocacbon không no, mạch hở X, Y (trong phân tử đều chứa ít nhất 2 liên kết</b>

; MX < MY < 52). Hỗn hợp khí Z gồm CO, O2 và N2 (có tỉ khối so với H2 là 46

3 ). Nung nóng hỗn hợp T gồm 0,06 mol E và 0,45 mol Z trong bình kín (dung tích khơng đổi) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, làm nguội bình về nhiệt độ ban đầu, thu được hỗn hợp gồm N2, H2O và 0,3 mol CO2. Biết 0,03 mol E tác dụng tối đa với 0,08 mol Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của X trong T là

<b>Câu 71: Cho sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):</b>

(1) X + 4Y   4Z <small> + T  + 2H2O.</small> (2) 4Z + 2H2O + O2   4Y.(3) 3Y + E   3F + G. (4) G + 2NaOH   R + 2H2O.

Biết X là đơn chất; Y, Z, T, E, F, G, R đều là các chất vô cơ và MG = 98. Phát biểu nào sau đây đúng?

<b>A. Khí T là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng mưa axit.B. Phân tử khối của chất R bằng 142.</b>

<b>C. Chất Y không bị phân hủy ở nhiệt độ thường.D. Chất G có tính oxi hóa mạnh.</b>

<b>Câu 72: Đốt cháy hồn tồn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 2 lít dung dịch </b>

chứa hỗn hợp NaOH 2aM và KOH aM đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X có pH = 13,4823. Cô cạn dung dịch X, làm khô các chất thu được 63,9584 gam chất rắn khan. Giả sử thể tích dung dịch

<b>trước và sau phản ứng thay đổi không đáng kể, bỏ qua sự thủy phân của các muối. Giá trị của m gần nhất với </b>

giá trị nào sau đây?

<b>Câu 73: Etylen glicol được sử dụng rộng rãi làm chất chống đông. Hệ thống</b>

làm mát của một động cơ có dung tích khơng đổi V ml. Để lắp đầy phần dungtích trong hệ thống trên, người ta sử dụng dung dịch làm mát E (có khối lượngriêng D = 1,07 g/ml) gồm 2450,88 gam etylen glicol (khối lượng riêng D’ =1,11 g/ml) và 7821,12 gam hỗn hợp F (gồm nước, phụ gia chống ăn mịn,chống tạo bọt,…). Biết khơng xảy ra q trình co giãn thể tích các thành phần.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Biểu đồ bên cho biết điểm đóng băng của dung dịch làm mát phụ thuộc vào phần trăm thể tích etylen glicol.Điểm đóng băng của E là

<b>A. -15</b><small>o</small>C. <b>B. -16</b><small>o</small>C. <b>C. -10</b><small>o</small>C. <b>D. -17</b><small>o</small>C.

<b>Câu 74: Cho m gam hỗn hợp rắn E gồm FeS2, FeS và Cu(NO3)2. Chia E thành hai phần:</b>

- Phần 1: Cho vào bình kín chứa 0,4 mol O2, nung đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) và 0,75 mol hỗn hợp khí Y.

- Phần 2: Hịa tan hồn tồn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,8 mol hỗn hợp hai khí (có một khí màu nâu đỏ) và dung dịch Z chỉ chứa hai chất tan gồm Fe2(SO4)3 và CuSO4. Cho Z tác dụng hoàn toàn với Ba(OH)2 dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì thu được 297 gam chất rắn.

<b>Giá trị của m gần nhất giá trị nào sau đây?</b>

<b>Câu 75: Thí nghiệm điều chế propanal từ propan-1-ol được tiến hành theo các bước:</b>

- Bước 1: Cho vào bình cầu 15 ml dung dịch K2Cr2O7 1M có mặt H2SO4 1M rồi thêm tiếp vào bình 5 ml 1-ol, lắc đều hỗn hợp chất lỏng rồi lắp các thiết bị lên giá theo sơ đồ như hình vẽ.

propan-- Bước 2: Đun nóng nhẹ bình cầu đến khi bình tam giác thu được khoảng 5 ml chất lỏng.

- Bước 3: Nhỏ 5 giọt chất lỏng thu được vào ống nghiệm (1) có sẵn 5 ml dung dịch AgNO3 trong NH3 rồi đặt đáy ống nghiệm vào cốc nước khoảng 60<small>o</small>C trong 5 phút.

Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể tách propanal ra khỏi propan-1-ol bằng cách chưng cất do propanal có nhiệt độ sơi thấp hơn propan-1-ol.(b) Trong thí nghiệm trên, propan-1-ol đóng vai trị là chất bị oxi hóa.

(c) Để thu được 3,48 gam propanal thì số mol K2Cr2O7 phản ứng là 0,03 mol.(d) Sau bước 3, ống nghiệm (1) xuất hiện lớp bạc sáng bóng như gương.(e) Ống sinh hàn được dùng để hạ thấp nhiệt độ, ngưng tụ sản phẩm.Số phát biểu đúng là

<b>Câu 76: Hiện nay, một trong những phương pháp sản xuất NH3 bằng sự chuyển hóa có xúc tác một hỗn hợp </b>

gồm khơng khí, hơi nước và khí thiên nhiên (có thành phần chính là CH4) theo các phản ứng sau:

- Phản ứng khử O2 để thu N2 trong không khí: CH4 + 2O2   CO2 + 2H2O. (2)- Phản ứng tổng hợp NH3: N2 (khí) + 3H2 (khí) <sup> </sup> 2NH3 (khí). <sup></sup> (3)Giả thiết phản ứng (1) và (2) đều xảy ra hồn tồn và các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện.

Nếu lấy 580,68 m<small>3</small> CH4 thì cần phải lấy bao nhiêu m<small>3</small> khơng khí (chứa 21,03% O2; 78,02% N2; cịn lại là khí hiếm) để có đủ lượng H2 và N2 theo tỉ lệ 3 : 1 về thể tích dùng cho phản ứng tổng hợp NH3.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 77: Cho các phát biểu sau:</b>

(a) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng nguyên tố photpho.(b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.

(c) Cho NaOH dư vào mẫu nước có tính cứng toàn phần thu được kết tủa.(d) Nước lọc để lâu ngồi khơng khí có pH < 7.

(e) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag<small>+ </small>trong dung dịch thành Ag.(f) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.

<b>Số phát biểu sai là</b>

<b>Câu 78: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X đơn chức, ancol Y hai chức và este Z đa chức (X, Y, Z đều mạch hở</b>

và chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng 0,805 mol O2, thu được CO2 và 12,42gam H2O. Nếu đun nóng 0,2 mol E cần vừa đủ 330 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai ancolđều no, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và 23,46 gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được 19,36 gam CO2 và 13,14 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là

<b>Câu 79: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Cu(OH)2 và NaOH vào dung dịch HCl (vừa đủ), thu được </b>

dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp và cường độ dịng điện 1A khơng đổi.Lượng khí và kim loại sinh ra theo thời gian được ghi lại trong bảng sau:

<b>Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân (mol)</b> 6a 14a 35a

Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

<b>Câu 80: Chất hữu cơ E mạch hở, có cơng thức phân tử C10H17O8N. Cho E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH</b>

thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được phần hơi có chứa hai ancol Y, Z (MY < MZ) và hỗn hợp rắn có chứa ba chất hữu cơ T1, T2, T3 (MT1 < MT2 < MT3). Cho T1 tác dụng với dung dịch HCl thu được chất hữu cơ R. Biết Y, Z, T1, T2, T3 có cùng số nguyên tử cacbon.

Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch của chất R có nồng độ 2% - 5% được gọi là giấm ăn.(b) Từ khí etilen có thể điều chế trực tiếp được Y, Z.

(c) Chất T1 và T2 đều tác dụng với dung dịch HCl dư theo cùng tỉ lệ mol 1 : 1.(d) Xăng sinh học E5 chứa khoảng 5% chất Y về thể tích.

(e) T2 là hợp chất lưỡng tính.

(f) Nung T3 với vơi tơi, xút thu được khí metan.Số phát biểu đúng là

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024 SỐ - PH10</b>

9 Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm 1BT + 2LT

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b></i>

<b>Câu 41: Benzyl axetat là este có mùi hoa nhài. Cơng thức cấu tạo thu gọn của benzyl axetat làA. CH</b><small>3</small>COOCH<small>2</small>C<small>6</small>H<small>5</small>. <b>B. C2H5COOCH2C6H5.</b>

<b>Câu 42: Trong số các kim loại: Fe, Zn, Cu, Au. Kim loại có tính khử mạnh nhất là</b>

<b>Câu 43: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?</b>

<b>Câu 44: Nhôm hiđroxit không tác dụng với dung dịch nào sau đây?</b>

<b>Câu 45: Amin nào sau đây là amin bậc 3?</b>

<b>A. Đimetylamin.B. Etylamin.C. Phenylamin.D. Trimetylamin.Câu 46: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố N?</b>

<b>A. Tơ xenlulozơ axetat.B. Tơ nilon-6,6.</b>

<b>Câu 47: Chất nào sau đây là chất béo?</b>

<b>A. C17H35COOH.B. (CH3COO)3C3H5. C. HCOOCH3.D. (C</b><small>17</small>H<small>33</small>COO)<small>3</small>C<small>3</small>H<small>5</small>.

<b>Câu 48: Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây?</b>

<b>Câu 49: Khí X màu xanh nhạt, tập trung ở tầng bình lưu của khí quyển, có tác dụng ngăn tia tử ngoại của Mặt </b>

Trời chiếu xuống Trái Đất. X còn được dùng để tẩy trắng dầu ăn, chữa sâu răng. Khí X là

<b>Câu 52: Khi cho Cl2 tác dụng với Fe (dư) đun nóng thu được</b>

<b>A. FeCl</b><small>3</small>. <b>B. Fe2O3.C. FeCl2.D. Fe3O4.Câu 53: Ở điều kiện thường, nước tự nhiên dẫn điện được là do nước có hịa tan</b>

<b>A. Khí oxi.B. Khí nitơ.C. Chất điện li.D. Chất khơng điện li.Câu 54: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là</b>

<b>Câu 55: Khí amoniac làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu</b>

<b>Câu 56: Muốn tạo thành rượu vang người ta thực hiện quy trình lên men nước ép quả nho chín, vì trong quả </b>

nho chín chứa nhiều đường

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>A. Saccarozơ.B. Glucozơ.C. Tinh bột.D. Fructozơ.Câu 57: Sắt(III) nitrat có cơng thức hóa học là</b>

<b>A. Fe(NO2)3.B. Fe(OH)3.C. Fe(NO3)2.D. Fe(NO</b><small>3</small>)<small>3</small>.

<b>Câu 58: Nung hỗn hợp Na2CO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Chất X là</b>

<b>Câu 59: DEP (đietyl phtalat) được dùng làm thuốc điều trị bệnh ghẻ và giảm triệu chứng sưng tấy ở vùng da bị </b>

côn trùng cắn. Công thức cấu tạo của DEP như sau:

Phát biểu nào sau đây đúng?

<b>A. DEP là este hai chức.</b>

<b>B. DEP chứa 10 nguyên tử cacbon trong phân tử.C. DEP là hợp chất hữu cơ tạp chức.</b>

<b>D. DEP được tạo thành từ ancol hai chức và axit cacboxylic đơn chức.Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?</b>

<b>A. Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.B. Để khử chua đất trồng, người ta dùng bột thạch cao.C. Phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) được dùng làm trong nước.D. Ion Ag</b><small>+</small> có khả năng sát trùng, diệt khuẩn, khử mùi.

<b>Câu 61: Cho dãy các chất sau: benzen, </b>phenyl fomat, saccarozơ, glucozơ, fructozơ, Gly-Val, etylen glicol,

triolein. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là

<b>Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>

<b>A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.</b>

<b>B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.C. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên.D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.</b>

<b>Câu 63: Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu </b>

được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là

<b>A. Saccarozơ và sobitol.B. Saccarozơ và axit gluconic.C. Tinh bột và glucozơ.D. Tinh bột và sobitol.</b>

<b>Câu 64: Cho 40,35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa </b>

đủ với 325 ml dung dịch HCl 2M. Khối lượng muối tạo thành là

<b>A. 64,075 gam.B. 126,85 gam.C. 128,15 gam.D. 63,425 gam.</b>

<b>Câu 65: Trong giờ thực hành hóa học, để bảo vệ mơi trường, chúng ta không nên làm việc nào sau đây?A. Thu gom hóa chất thải vào bình chứa.</b>

<b>B. Sử dụng lượng hóa chất vừa phải.</b>

<b>C. Xử lý chất thải bằng phương pháp phù hợp.D. Đổ hóa chất vào bồn rửa.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 66: Thủy phân 85,5 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn </b>

hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

<b>Câu 67: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp T gồm Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X. Trộn hỗn hợp X </b>

với 0,08 gam khí oxi thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hồn tồn hỗn hợp khí Y vào 500 ml nước (khơng thấy có khí thốt ra) thu được dung dịch có pH = 1 (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp T là

<b>Câu 68: Cho các dung dịch: NaCl, NH4NO3, K2CO3, NaHCO3, HNO3 đựng trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử </b>

nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên?

<b>Câu 69: Cho các phát biểu sau:</b>

(a) Đặt một quả chuối chín lên trên nải chuối xanh giúp chuối xanh nhanh chín hơn.

(b) Để giảm độ chua của món sấu ngâm đường, có thể thêm một lượng ít nước vơi trong vào.

(c) Thủy phân hoàn toàn amilopectin thu được hai loại monosaccarit.

(d) Tơ nitron kém bền với nhiệt, dùng để dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất.(e) Tất các các amino axit đều có số nguyên tử hiđro trong phân tử là số lẻ.

(f) Ở nhiệt độ thường, đimetylamin và trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.

Số phát biểu đúng là

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i>(a) Đúng, chuối chín có sản sinh khí etilen giúp chuối xanh nhanh chín hơn</i>

<i>(b) Đúng, dùng lượng vừa đủ hoặc lượng ít vơi tơi giúp giảm độ chua của món sấu ngâm đường(c) Sai, chỉ thu được 1 loại monosaccarit</i>

<i>(d) Sai, tơ nitron khơng dùng làm vải lót săm lốp xe, dệt bít tất</i>

<i>(e) Sai, có những amino axit có số nguyên tử hiđro là số chẵn (ví dụ: lysin)(f) Đúng, theo SGK</i>

<b>Câu 70: Hỗn hợp khí E gồm hai hiđrocacbon khơng no, mạch hở X, Y (trong phân tử đều chứa ít nhất 2 liên kết</b>

; MX < MY < 52). Hỗn hợp khí Z gồm CO, O2 và N2 (có tỉ khối so với H2 là 46

3 ). Nung nóng hỗn hợp T gồm 0,06 mol E và 0,45 mol Z trong bình kín (dung tích khơng đổi) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, làm nguội bình về nhiệt độ ban đầu, thu được hỗn hợp gồm N2, H2O và 0,3 mol CO2. Biết 0,03 mol E tác dụng tối đa với 0,08 mol Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của X trong T là

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>trong TX</small>

<b>Câu 71: Cho sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):</b>

(1) X + 4Y   4Z <small> + T  + 2H2O.</small> (2) 4Z + 2H2O + O2   4Y.(3) 3Y + E   3F + G. (4) G + 2NaOH   R + 2H2O.

Biết X là đơn chất; Y, Z, T, E, F, G, R đều là các chất vô cơ và MG = 98. Phát biểu nào sau đây đúng?

<b>A. Khí T là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng mưa axit.B. Phân tử khối của chất R bằng 142.</b>

<b>C. Chất Y không bị phân hủy ở nhiệt độ thường.D. Chất G có tính oxi hóa mạnh.</b>

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i>X: CY: HNO<small>3</small>Z: NO<small>2</small>T: CO<small>2</small></i>

<i>E: Ag<small>3</small>PO<small>4</small>F: AgNO<small>3</small>G: H<small>3</small>PO<small>4</small>R: Na<small>2</small>HPO<small>4</small></i>

<b>Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 2 lít dung dịch </b>

chứa hỗn hợp NaOH 2aM và KOH aM đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X có pH = 13,4823. Cơ cạn dung dịch X, làm khô các chất thu được 63,9584 gam chất rắn khan. Giả sử thể tích dung dịch

<b>trước và sau phản ứng thay đổi không đáng kể, bỏ qua sự thủy phân của các muối. Giá trị của m gần nhất với </b>

giá trị nào sau đây?

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<small>P</small>x 0,2024

m 6, 2744y 0,2024

 

<b>Câu 73: Etylen glicol được sử dụng rộng rãi làm chất chống đông. Hệ thống</b>

làm mát của một động cơ có dung tích khơng đổi V ml. Để lắp đầy phần dungtích trong hệ thống trên, người ta sử dụng dung dịch làm mát E (có khối lượngriêng D = 1,07 g/ml) gồm 2450,88 gam etylen glicol (khối lượng riêng D’ =1,11 g/ml) và 7821,12 gam hỗn hợp F (gồm nước, phụ gia chống ăn mịn,chống tạo bọt,…). Biết khơng xảy ra q trình co giãn thể tích các thành phần.Biểu đồ bên cho biết điểm đóng băng của dung dịch làm mát phụ thuộc vàophần trăm thể tích etylen glicol. Điểm đóng băng của E là

<b>A. -15</b><small>o</small>C. <b>B. -16</b><small>o</small>C. <b>C. -10</b><small>o</small>C. <b>D. -17</b><small>o</small>C.

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

</div>

×