Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn hóa học đề 22 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.21 KB, 14 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THI THAM KHẢO </b>

<b>ĐỀ 22 – PH9</b>

(Đề thi có … trang)

<b>KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>

<b>Môn thi thành phần: HĨA HỌC</b>

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

<b>Câu 41: Số nguyên tử hiđro trong phân tử etyl axetat là</b>

<b>Câu 42: Cho các polime: polietilen; xenlulozơ; tơ tằm; tinh bột; nilon-6; nilon-6,6; polibutađien. Số polime </b>

tổng hợp là

<b>Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là</b>

<b>Câu 44: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc)</b>

và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

<b>Câu 45: Đun nóng este E với dung dịch NaOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm có chứa </b>

ancol. Este nào sau đây thỏa mãn tính chất của E?

<b>Câu 46: Công thức của magie clorua là</b>

<b>Câu 47: Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?</b>

<b>A. FeCl2.B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HCl.Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng dẫn điện?</b>

<b>A. Benzen.B. Ancol etylic.C. Saccarozơ.D. Muối ăn.Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra?</b>

<b>A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnSO4.B. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.C. Cho kim loại Cu vào dung dịch MgSO4. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.</b>

<b>Câu 50: Để khử hoàn toàn 69,6 gam Fe3O4 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (khơng có oxi) cần tối thiểu m gam</b>

kim loại Al. Giá trị của m là

<b>Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?</b>

<b>Câu 52: Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây tạo sản phẩm là kim loại?</b>

<b>Câu 53: Chất nào tác dụng với Na sinh ra khí H2?</b>

<b>Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm etylamin và glyxin trong khí O2, thu được N2, H2O và a </b>

mol khí CO2. Giá trị của a là

<b>Câu 55: Để xử lí vi khuẩn và rong tảo trong nước sinh hoạt, người ta thường cho vào nước một lượng phù hợp </b>

khí X. Biết X là khí độc, có màu vàng lục. Khí X là

<b>Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>A. Metylamin.B. Glucozơ.C. Axit axetic.D. Phenol.</b>

<b>Câu 57: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?</b>

<b>Câu 58: Kali đicromat là chất rắn có màu da cam, có tính oxi hóa rất mạnh. Công thức phân tử của kali </b>

đicromat là

<b>Câu 59: Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết C=O?</b>

<b>Câu 60: Từ 93,75 kg mùn cưa chứa 60% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được 50 kg glucozơ với </b>

hiệu suất tồn bộ q trình là H%. Giá trị của H là

<b>Câu 61: Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy raA. Sự thủy phân tinh bột.B. Sự đông tụ protein.C. Sự thủy phân protein.D. Sự kết tủa tinh bột.</b>

<b>Câu 62: Câu tục ngữ “Nước chảy đá mịn” có bản chất hóa học dựa trên phản ứng nào xảy ra trong thời gian dài?A. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O. B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2.</b>

<b>C. CaCO3  CaO + CO2.D. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O.Câu 63: Trong các ứng dụng sau của các loại polime, ứng dụng nào không đúng?</b>

<b>A. Tơ nilon-6,6 được dùng làm túi nilon.</b>

<b>B. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.C. Polibutađien được dùng làm cao su.</b>

<b>D. Poli(vinyl clorua) được dùng làm ống dẫn nước.</b>

<b>Câu 64: Thực hiện phản ứng este hóa giữa etylenglicol với hỗn hợp gồm axit fomic và axit axetic thu được tối </b>

đa bao nhiêu este hai chức?

<b>Câu 65: Một mẫu nước tự nhiên có chứa nhiều các ion Ca</b><small>2+</small>, Mg<small>2+</small>, SO4<small>2-</small>, Cl<small>-</small>, HCO3<small>-</small>. Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm mềm mẫu nước trên?

<b>Câu 66: Trên thế giới, mía là loại cây trồng với diện tích rất lớn, cung cấp nguyên liệu đầu vào chủ yếu cho sản </b>

xuất đường. Cacbohiđrat trong đường mía thuộc loại

<b>A. monosaccarit.B. polisaccarit.C. đisaccarit.D. lipit.</b>

<b>Câu 67: Trong số các chất sau đây: benzen, etilen, anđehit fomic, phenol, stiren, vinyl axetat. Có bao nhiêu chất</b>

làm mất màu dung dịch nước brom?

<b>Câu 68: Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>

(a) NaCl + H2O   <sup>dpdd</sup><small>cmn</small> X + Cl2 + H2O. (b) X + Y   Z + BaCO3 + H2O.(c) Z + E   BaCO3 + NaCl. (d) X + R   Z + H2O.

Phân tử khối của chất R là

<b>Câu 69: Lưu huỳnh đioxit (SO2) là chất gây ô nhiễm chính do các nhà máy nhiệt điện</b>

sử dụng nhiên liệu than thải ra. Khí SO2 được giải phóng bởi một nhà máy nhiệt điện,nó có thể bị giữ lại do phản ứng với MgO và O2 trong ống khói để tạo thành MgSO4.Nếu một nhà máy nhiệt điện thải ra 140 tấn SO2 mỗi ngày thì khối lượng MgO cần phải

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

cung cấp để loại bỏ hết lượng SO2 là bao nhiêu? Biết rằng hiệu suất của phản ứng đạt90%.

<b>A. 78,03 tấn.B. 78,75 tấn.C. 79,83 tấn.D. 80,37 tấn.</b>

<b>Câu 70: Nung nóng C4H10 có mặt xúc tác thích hợp đến khi phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp X gồm CH4, </b>

C3H6, C2H4, C4H8, C4H6 và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, dẫnhỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thì thấy có 33,6 gam Br2 phản ứng. Phần trăm số mol của C4H6 trong X là

<b>Câu 71: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí </b>

H2 (ở đktc). Dẫn từ từ khí CO2 vào X, kết quả được ghi ở bảng sau:

<b>Thể tích khí CO2 (lít, đktc)</b> a a + 11,2 a + 16,8

Giá trị của m là

<b>Câu 72: Cho các phát biểu sau:</b>

(a) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.

(b) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.(c) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.

(d) Dung dịch fructozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

(e) Các este đơn chức đều tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1.(f) Ứng với công thức C3H7O2N có 2 amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau.

<b>Số phát biểu sai là</b>

<b>Câu 73: Hỗn hợp E gồm chất hữu cơ X (C6H16O4N2, là muối của axit hữu cơ) và chất hữu cơ Y (C5H11O4N). </b>

Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức Z, một amin no đơn chức T và dung dịch G. Cô cạn G, thu được 67,1 gam hỗn hợp F gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có một muối của một <sup></sup>-amino axit và hai muối của hai axit cacboxylic). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 2,525 mol O2. Tổng khối lượng ancol Z và amin T là

<b>A. 18,6 gam.B. 23,1 gam.C. 15,4 gam.D. 26,3 gam.</b>

<b>Câu 74: Phèn chua được dùng trong công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm</b>

vải,…Một mẫu phèn chua có lẫn tạp chất khơng tan trong nước. Để tinh chế phèn chua, ta tiến hành như sau: Hòa tan phèn chua vào nước nóng (50<small>o</small>C) và loại bỏ tạp chất không tan thu được dung dịch phèn chua bão hòa. Lấy 100 gam dung dịch phèn chua bão hòa (ở 50<small>o</small>C) làm nguội đến 20<small>o</small>C thu được dung dịch phèn chua bão hòavà tách ra m gam tinh thể KAl(SO4)2.12H2O. Biết 100 gam nước ở 50<small>o</small>C và 20<small>o</small>C hòa tan được tối đa lượng KAl(SO4)2.12H2O lần lượt là 36,8 gam và 14 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

<b>Câu 75: Tiến hành thí nghiệm điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện được thực hiện như hình vẽ sau:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Cho các nhận định sau về thí nghiệm trên:

(a) Khi tiến hành thí nghiệm, cho khí H2 qua ống thủy tinh chứa bột CuO trước rồi mới đun nóng.

(b) Cho 4 – 5 giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm có chứa Zn và dung dịch HCl thì lượng khí H2 thốt ra nhanh và nhiều hơn.

(c) Khi lớp bột CuO nóng đỏ lên, có thể lấy đèn cồn ra và tiếp tục cho dịng khí H2 đi qua.(d) Có thể dùng bột Fe2O3 thay cho bột CuO.

(e) Lớp bột CuO trong ống thủy tinh chuyển từ màu đỏ sang màu đen.

<b>Số nhận định đúng là</b>

<b>Câu 76: Tổ chức Y tế Thế giới WHO giới thiệu một công thức để pha chế 10,0 lít dung dịch sát</b>

khuẩn sử dụng trong phịng Covid-19 gồm các hóa chất như sau:- Dung dịch etanol (ancol etylic) 96<small>o</small>: 8333 ml.

- Dung dịch hiđro peoxit 3%: 417 ml.- Dung dịch glixerol 98%: 145 ml.

Một nhóm học sinh muốn pha chế 8 chai dung dịch sát khuẩn theo công thức trên, khối lượng

<b>ancol etylic cần dùng gần nhất với giá trị nào sau đây? (Biết rằng mỗi chai dung dịch sát khuẩn</b>

có thể tích là 500ml và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,78 g/ml)

<b>A. 2300 gam.B. 2100 gam.C. 2500 gam.D. 2700 gam.</b>

<b>Câu 77: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3 và CuO. Hòa tan hết 87,7 gam hỗn hợp X vào 315 </b>

gam dung dịch HNO3 68%, thu được dung dịch Y (chỉ chứa muối của ion kim loại, trong đó nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 là 9,779%) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 18,2. Cơ cạn Y thu được hỗn hợp muối khan T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E và hỗn hợp khí F có tỉ lệ mol là 29 : 6. Biết trong X, tỉ lệ khối lượng giữa Fe(OH)2 và Fe(OH)3 là 90 : 107. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

<b>Câu 78: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol):</b>

(1) Glucozơ    2X + 2CO2.<sup>enzim</sup> (2) X + Y <small>oH , t</small>  

   Z + H2O.(3) E (C7H12O4) + 2H2O

<small>oH , t</small>  

   X + Y + T. (4) X + O2   T + H2O.<sup>xt</sup>Cho các phát biểu sau:

(a) Chất X và chất T đều tan vơ hạn trong nước.(b) Chất E có 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn sơ đồ trên.(c) Trong chất Z, oxi chiếm 53,33% về khối lượng.(d) Chất Y là hợp chất hữu cơ đa chức.

(e) Cho 1 mol chất Y tác dụng với Na (dư) thu được 1 mol khí H2.Số phát biểu đúng là

<b>Câu 79: Cho dung dịch X gồm a mol CuSO4 và 6a mol NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực </b>

trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi (hiệu suất phản ứng đạt 100%) đến khi nước bị điện phân ở 2 điện cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z.

Cho các nhận định sau:

(a) Dung dịch Y có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ.

(b) Thể tích khí sinh ra tại catot gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra tại anot.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

(c) Nhúng một thanh kẽm vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, khối lượng thanh kẽm khơngthay đổi.

(d) Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Z so với H2 là 217

(a) X và Y đều thuộc loại este no.

(b) Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.(c) X có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn.

(d) Hai ancol trong Z đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.Số nhận định đúng là

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024 SỐ 22 - PH9</b>

<b>11</b>

<sup>1</sup>2 <sup>Độ tan – nồng độ – dung dịch </sup>Phi kim <sup>1LT</sup>1LT

3 HC – Ancol – phenol – anđehit – axit 1LT 1BT

9 Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm 2BT + 3LT 1BT + 1LT

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>

<b>Câu 41: Số nguyên tử hiđro trong phân tử etyl axetat là</b>

<b>Câu 42: Cho các polime: polietilen; xenlulozơ; tơ tằm; tinh bột; nilon-6; nilon-6,6; polibutađien. Số polime </b>

tổng hợp là

<b>Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là</b>

<b>Câu 44: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc)</b>

và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

<b>A. 19,15.B. 20,75.C. 30,10.D. 24,55.</b>

<b>Câu 45: Đun nóng este E với dung dịch NaOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm có chứa </b>

ancol. Este nào sau đây thỏa mãn tính chất của E?

<b>C. CH3COOC(CH3)=CH2.D. CH</b><small>3</small>COOCH<small>2</small>CH=CH<small>2</small>.

<b>Câu 46: Cơng thức của magie clorua là</b>

<b>Câu 47: Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?</b>

<b>A. FeCl2.B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nguội.D. HCl.</b>

<b>Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng dẫn điện?</b>

<b>A. Benzen.B. Ancol etylic.C. Saccarozơ.D. Muối ăn.</b>

<b>Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra?</b>

<b>A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnSO4.B. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl</b><small>3</small>.

<b>C. Cho kim loại Cu vào dung dịch MgSO4. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.</b>

<b>Câu 50: Để khử hoàn toàn 69,6 gam Fe3O4 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (khơng có oxi) cần tối thiểu m gam</b>

kim loại Al. Giá trị của m là

<b>Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?</b>

<b>Câu 52: Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây tạo sản phẩm là kim loại?</b>

<b>Câu 53: Chất nào tác dụng với Na sinh ra khí H2?</b>

<b>A. CH3CHO.B. CH3COOC2H5.C. C6H5NH2.D. CH</b><small>3</small>COOH.

<b>Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm etylamin và glyxin trong khí O2, thu được N2, H2O và a </b>

mol khí CO2. Giá trị của a là

<b>Câu 55: Để xử lí vi khuẩn và rong tảo trong nước sinh hoạt, người ta thường cho vào nước một lượng phù hợp </b>

khí X. Biết X là khí độc, có màu vàng lục. Khí X là

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>A. Cl</b><small>2</small>. <b>B. SO2.C. O3.D. CO2.Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?</b>

<b>A. Metylamin.B. Glucozơ.C. Axit axetic.D. Phenol.</b>

<b>Câu 57: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?</b>

<b>Câu 58: Kali đicromat là chất rắn có màu da cam, có tính oxi hóa rất mạnh. Cơng thức phân tử của kali </b>

đicromat là

<b>A. Cr(OH)3.B. K2CrO4.C. KCrO2.D. K</b><small>2</small>Cr<small>2</small>O<small>7</small>.

<b>Câu 59: Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết C=O?</b>

<b>Câu 60: Từ 93,75 kg mùn cưa chứa 60% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được 50 kg glucozơ với </b>

hiệu suất tồn bộ q trình là H%. Giá trị của H là

<b>Câu 61: Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy raA. Sự thủy phân tinh bột.B. Sự đông tụ protein.</b>

<b>C. Sự thủy phân protein.D. Sự kết tủa tinh bột.</b>

<b>Câu 62: Câu tục ngữ “Nước chảy đá mịn” có bản chất hóa học dựa trên phản ứng nào xảy ra trong thời gian dài?A. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O. B. CaCO</b><small>3</small> + CO<small>2</small> + H<small>2</small>O  Ca(HCO<small>3</small>)<small>2</small>.

<b>C. CaCO3  CaO + CO2.D. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O.Câu 63: Trong các ứng dụng sau của các loại polime, ứng dụng nào không đúng?</b>

<b>A. Tơ nilon-6,6 được dùng làm túi nilon</b>.

<b>B. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.C. Polibutađien được dùng làm cao su.</b>

<b>D. Poli(vinyl clorua) được dùng làm ống dẫn nước.</b>

<b>Câu 64: Thực hiện phản ứng este hóa giữa etylenglicol với hỗn hợp gồm axit fomic và axit axetic thu được tối </b>

đa bao nhiêu este hai chức?

<b>Câu 65: Một mẫu nước tự nhiên có chứa nhiều các ion Ca</b><small>2+</small>, Mg<small>2+</small>, SO4<small>2-</small>, Cl<small>-</small>, HCO3<small>-</small>. Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm mềm mẫu nước trên?

<b>Câu 66: Trên thế giới, mía là loại cây trồng với diện tích rất lớn, cung cấp nguyên liệu đầu vào chủ yếu cho sản </b>

xuất đường. Cacbohiđrat trong đường mía thuộc loại

<b>A. monosaccarit.B. polisaccarit.C. đisaccarit.D. lipit.</b>

<b>Câu 67: Trong số các chất sau đây: benzen, etilen, anđehit fomic, phenol, stiren, vinyl axetat. Có bao nhiêu chất</b>

làm mất màu dung dịch nước brom?

<b>Câu 68: Cho sơ đồ phản ứng sau:</b>

(a) NaCl + H2O   <sup>dpdd</sup><small>cmn</small> X + Cl2 + H2O. (b) X + Y   Z + BaCO3 + H2O.(c) Z + E   BaCO3 + NaCl. (d) X + R   Z + H2O.

Phân tử khối của chất R là

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>X: NaOHY: Ba(HCO<small>3</small>)<small>2</small>Z: Na<small>2</small>CO<small>3</small>R: NaHCO<small>3</small>E: BaCl<small>2</small></i>

<b>Câu 69: Lưu huỳnh đioxit (SO2) là chất gây ơ nhiễm chính do các nhà máy nhiệt điện</b>

sử dụng nhiên liệu than thải ra. Khí SO2 được giải phóng bởi một nhà máy nhiệt điện,nó có thể bị giữ lại do phản ứng với MgO và O2 trong ống khói để tạo thành MgSO4.Nếu một nhà máy nhiệt điện thải ra 140 tấn SO2 mỗi ngày thì khối lượng MgO cần phảicung cấp để loại bỏ hết lượng SO2 là bao nhiêu? Biết rằng hiệu suất của phản ứng đạt90%.

<b>Câu 70: Nung nóng C4H10 có mặt xúc tác thích hợp đến khi phản ứng hồn toàn thu được hỗn hợp X gồm CH4, </b>

C3H6, C2H4, C4H8, C4H6 và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, dẫnhỗn hợp X qua dung dịch Br2 dư thì thấy có 33,6 gam Br2 phản ứng. Phần trăm số mol của C4H6 trong X là

<b>Câu 71: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí </b>

H2 (ở đktc). Dẫn từ từ khí CO2 vào X, kết quả được ghi ở bảng sau:

<small>BT.e</small>Ba : 0, 4

0, 4.2 0, 5 0, 2.2

<b>Câu 72: Cho các phát biểu sau:</b>

(a) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

(b) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.(c) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.

(d) Dung dịch fructozơ bị khử bởi AgNO<small>3</small> trong NH<small>3</small> tạo ra Ag.

(e) Các este đơn chức đều tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1.(f) Ứng với cơng thức C3H7O2N có 2 amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau.

<b>Số phát biểu sai là</b>

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i>(a) Đúng, trong nọc kiến có chứa HCOOH sẽ trung hịa với vơi tơi chứa Ca(OH)<small>2</small></i>

<i>(b) Sai, thủy phân vinyl axetat thu được axetanđehit (CH<small>3</small>CHO)(c) Sai, cao su thiên nhiên sẽ tốt hơn</i>

<i>(d) Sai, fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO<small>3</small></i>

<i>(e) Sai, ví dụ CH<small>3</small>COOC<small>6</small>H<small>5</small> tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2(f) Đúng, NH<small>2</small>-CH<small>2</small>-CH<small>2</small>-COOH và NH<small>2</small>-CH(CH<small>3</small>)-COOH</i>

<b>Câu 73: Hỗn hợp E gồm chất hữu cơ X (C6H16O4N2, là muối của axit hữu cơ) và chất hữu cơ Y (C5H11O4N). </b>

Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức Z, một amin no đơn chức T và dung dịch G. Cô cạn G, thu được 67,1 gam hỗn hợp F gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có một muối của một -amino axit và hai muối của hai axit cacboxylic). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 2,525 mol O2. Tổng khối lượng ancol Z và amin T là

<b>A. 18,6 gam.B. 23,1 gam.C. 15,4 gam.D. 26,3 gam.</b>

Z : CH OH : 0, 3

m 18,6T : C H NH : 0, 2

<b>Câu 74: Phèn chua được dùng trong công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm</b>

vải,…Một mẫu phèn chua có lẫn tạp chất khơng tan trong nước. Để tinh chế phèn chua, ta tiến hành như sau: Hịa tan phèn chua vào nước nóng (50<small>o</small>C) và loại bỏ tạp chất không tan thu được dung dịch phèn chua bão hòa. Lấy 100 gam dung dịch phèn chua bão hòa (ở 50<small>o</small>C) làm nguội đến 20<small>o</small>C thu được dung dịch phèn chua bão hòavà tách ra m gam tinh thể KAl(SO4)2.12H2O. Biết 100 gam nước ở 50<small>o</small>C và 20<small>o</small>C hòa tan được tối đa lượng KAl(SO4)2.12H2O lần lượt là 36,8 gam và 14 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

<b>A. 34,7.B. 22,8.C. 16,8.D. 57,3.</b>

<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>

<i>Tại 50<small>o</small>C: 100 gam dung dịch gồm </i>

<small>mol4 2mol2</small>

H O : b

1539

</div>

×