Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

18 đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa tn thpt 2024 môn toán đề 18 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>

<i>(Đề gồm có 06 trang)Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>

<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>

<b>Câu 1. Trong khơng gian với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho điểm <i><small>M</small></i> thỏa mãn hệ thức <i>OM</i>  2<i>j k</i> 

. Tọa độ của điểm <i><small>M</small></i> là

24<i>x</i> 

. <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><i>x .</i><sup>2</sup> <b>D. </b>

<b>A. </b>

1;0

. <b>B. </b>

0;1

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

1;

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

  ; 1

.

<i><b>Câu 5. Cho a là số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng.</b></i>

<b>A. Hàm số </b>

<i>y</i>log

<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i>

đồng biến trên <small></small>. <b>B. Hàm số </b>

<i>y</i>log

<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i>

nghịch biến trên <small></small>.

<b>C. Hàm số </b>

<i>y</i>log

<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i>

đồng biến trên

0; 

<sub>.</sub> <b><sub>D.Hàmsố </sub></b>

<i>y</i>log

<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i>

nghịch biến trên

0; 

<sub>.</sub>

<i><b>Câu 6. Thể tích của khới lập phương cạnh 3cm bằng</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

với

<i>a </i>0

<sub>. Rút gọn biểu thức </sub><i><sub>P</sub></i><sub>được kết quả là</sub>

<b>Câu 17. Phương trình của mặt phẳng </b>

 

 qua <i>A</i>

2; 1; 4

, <i>B</i>

3;2; 1

và vng góc với mặt phẳng

 

 :<i>x y</i> 2<i>z</i> 3 0 là

<b>A. </b><sup>11</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>21 0.</sup><sup></sup> <b>B. </b><sup>11</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>21 0.</sup><sup></sup><b>C. </b><sup>11</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>21 0.</sup><sup></sup> <b>D. </b><sup>11</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>21 0.</sup><sup></sup>

<b>Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng tam giác </b><i>ABC A B C</i>.    có đáy là một tam giác vuông cân tại <i><small>A</small></i>,2

<i>AC AB</i>  <i>a, góc giữa AC</i>và mặt phằng

<i>ABC</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>A. </b>

<i>P </i>

<i>P </i>

<i>P </i>

<i>Max y</i>

. <b>B. </b><small></small><i>Min y</i><small>;3</small> 2<small> </small> 

. <b>C. </b><i>Max y</i><small>1;3</small> 3

. <b>D. </b><i>Min y </i><small>1;2</small> 2.

<b>Câu 22. Cho đường thẳng </b>

song song với

 

<i>P</i> <sub> và vng góc với </sub><i><sub>d</sub></i><sub> là</sub>

<small>3</small> .2

  . <b>B. </b><i>y </i>

0,5

<i><sup>x</sup></i>

. <b>C. </b><i>y </i>

 

2 <i><sup>x</sup></i>

<i><small>x</small>y</i> <sup> </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 28. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD , có đáy ABCD là hình thoi góc ABC bằng </i>120<small></small>

<b>Câu 32. Biết rằng đường thẳng </b><i>y</i>2<i>x</i> 3<sub> và đồ thị hàm số </sub><i>y</i><i>x</i><small>3</small><i>x</i><small>2</small>2<i>x</i> 3<sub> có hai điểm chung phân </sub>

biệt <i><small>A</small></i> và <i><small>B</small></i>, biết điểm <i><small>B</small></i> có hồnh độ âm. Tìm

<i>x</i>

<i><small>B</small></i><sub>.</sub>

<b>A. </b>

<i>x </i>

<i><sub>B</sub></i>

2

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<i>x </i>

<i><sub>B</sub></i>

5

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

<i>x </i>

<i><sub>B</sub></i>

1

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<i>x </i>

<i><sub>B</sub></i>

0

<sub>.</sub>

<b>Câu 33. Cho hình chóp </b> <i>S . ABCD</i> <sub>có đáy là hình vng cạnh </sub> <i><small>a</small></i> , mặt bên <sup>(</sup><i>SAB )</i> <sub> là tam giác đều và </sub>

nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính theo <i><small>a</small></i> khoảng cách từ điểm <i>A</i> <sub> đến mặt </sub>

phẳng <sup>(</sup><i>SCD)</i> <sub>được kết quả</sub>

<b>A. </b>

<b>Câu 34. Căn bậc hai của số phức </b><i>z</i> 5 12<i>i</i>là:

<i><b>A. 2 3i</b></i> <i><b>B. 2 3i</b></i>  <b>C. </b><sup>2 3 , 2 3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup> </sup> <i><sup>i</sup></i> <b>D. </b><sup>2 3 , 2 3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup> </sup> <i><sup>i</sup></i><b>Câu 35. Cho cấp số cộng </b>

 

<i>u<small>n</small></i> <sub> có </sub><i>u  và cơng sai </i><sub>1</sub> 11 <i>d  . Hãy tính </i>4 <i>u .</i><small>99</small>

 . Sớ đường tiệm cận của đồ thị hàm sớ bằng:

<b>Câu 37. Tính </b>

1 <i>x</i> <sup></sup><i><sup>C</sup></i>. <i><b>D. 2 1 x C</b></i><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> .

<b>Câu 38. Trong không gian </b><i>Oxyz</i><sub>, cho ba điểm </sub><i>A</i>

1;0;0 ,

<i>B</i>

0; 1;0

<sub> và </sub><i>C</i>

0;0;1

<sub>. Phương trình đường </sub>

thẳng <i><sup>d</sup> đi qua điểm B và vuông góc với mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

<sub> là</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>A. </b>

 

<i>x tyt tz t</i>

. <b>B. </b>

 

 

 

<i>x tyt tz t</i>

<b>Câu 39. Cho </b><i><sup>a</sup> và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn </i>

<i><b>Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không lớn hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số</b></i>

<small>2</small> 2 15

<i>x m</i>

  

 nghịch biến trên khoảng

3;1

?

<b>Câu 41. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

0;8

<b>Câu 43. Cho khối lăng trụ </b><i>ABC A B C có đáy là tam giác vng tại A , góc </i>. ' ' ' <i>ABC </i>60<small>0</small><i><sub>. Gọi N là trung </sub></i>

<i>điểm của AB . Tam giác 'A NC đều và có diện tích bằng 6 3a và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt</i><sup>2</sup><i>phẳng đáy. Tính thể tích V của khới lăng trụ đã cho.</i>

<b>A. </b>

<small>3</small>144 6

<small>3</small>144 6

<small>3</small>144 6

<small>3</small>144 6

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>A. 21.B. </b><sup>30</sup>. <b>C. </b><sup>20</sup>. <b>D. </b><sup>26</sup>.

<i><b>Câu 45. Ông A dự định làm một cái thùng phi hình trụ với dung tích </b>5m</i><sup>3</sup><sub> bằng thép khơng gỉ để đựng </sub>

nước. Chi phí trung bình cho <i>1m</i><sup>2</sup><sub> thép khơng gỉ là </sub>500.000 đồng. Hỏi chi phí nguyên vật liệu làm cái thùngthấp nhất là bao nhiêu?

<b>Câu 48. Một biển quảng cáo có dạng hình vng </b><i><small>ABCD</small></i> cạnh <i><small>AB</small></i><small>4</small><i><small>m</small></i>. Trên tấm biển đó có các đường trịn tâm <i><small>A</small></i> và đường trịn tâm <i><small>B</small></i> cùng bán kính <i><small>R</small></i><small>4</small><i><small>m</small></i>, hai đường trịn cắt nhau như hình vẽ. Chi phí để sơn phần gạch chéo là <small>150 000</small> đồng/m2, chi phí sơn phần màu đen là <small>100 000</small> đồng/m2, chi phí để sơn phần cịn lại là <small>250 000</small> đồng/m2

Hỏi số tiền để sơn biển quảng cáo theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

<b>Câu 49. Cho hàm sớ </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm

  

<small>2</small>

<sub>2</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b> HẾT </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>---Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm </b>M</i> <sub> thỏa mãn hệ thức </sub><i><sup>OM</sup></i>  <sup>2</sup><i><sup>j k</sup></i> 

. Tọa độ của điểm <i>M</i> <sub> là</sub>

<b>A. </b><i>M</i>

0;2;1

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>M</i>

1;2;0

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>M</i>

2;1;0

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>M</i>

2;0;1

<sub>.</sub>

<b>Lời giảiChọn A</b>

24<i>x</i> 

. <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><i>x .</i><sup>2</sup> <b>D. </b>

<b>Lời giảiChọn C</b>

<b>Ta có </b>

 

<b>A. </b>

1;0

. <b>B. </b>

0;1

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

1; 

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

  ; 1

<b>Lời giảiChọn A</b>

Ta có:

( )

<i>xxf x</i>

é =êê =ê¢ =

ê êê =

Bảng xét dấu <i>f x</i>

 

Dựa vào bảng xét dấu của <i>f x</i>

 

, hàm số đã cho đồng biến trên

(

- 1;0

)

<sub> và </sub>

(

2;+¥

)

<sub>.</sub>

Vậy ta lựa chọn đáp án phù hợp là

1;0

<i><b>Câu 5. Cho a là số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng.</b></i>

<b>A. Hàm số </b>

<i>y</i>log

<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i>

đồng biến trên . <b>B. Hàm số </b>

<i>y</i>log

<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i>

nghịch biến trên .

<b>C. Hàm số </b>

<i>y</i>log

<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i>

đồng biến trên

0; 

<sub>.</sub> <b><sub>D. Hàm số </sub></b>

<i>y</i>log

<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i>

nghịch biến trên

0; 

<sub>.</sub>

<b>Lời giảiChọn C</b>

<b>Hàm số </b>

<i>y</i>log

<i><sub>a</sub></i>

<i>x</i>

<i> có a là sớ thực lớn hơn 1 nên đồng biến trên </i>

0; 

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b>Câu 6. Thể tích của khới lập phương cạnh 3cm bằng</b></i>

<b>A. </b><i>15cm .</i><sup>3</sup> <b>B. </b><i>27cm .</i><sup>3</sup> <b>C. </b><i>9cm .</i><sup>2</sup> <b>D. </b><i>18cm .</i><sup>2</sup>

<b>Lời giảiChọn B</b>

Ta có thể tích của khới lập phương <i><sup>V</sup></i> <i><sup>a</sup></i><sup>3</sup> 3<sup>3</sup> <i>27cm</i><sup>3</sup><i> với a là độ dài cạnh của khối lập phương nên ta</i>

<b>Câu 7. Cho hàm sớ có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm bằng</b>

<b>Lời giảiChọn B</b>

<b>Theo hình vẽ giá trị cực đại của hàm là </b><i><sup>y </sup></i><sup>1</sup>

<b>Câu 8. Cho sớ phức </b><i><sup>z</sup></i> <sup>3 4</sup><i><sup>i</sup>. Tìm phần thực a và phần ảo <sup>b</sup> của số phức z :</i>

<b>A. </b><i><sup>a</sup></i><sup></sup><sup>3,</sup><i><sup>b</sup></i> .<sup>4</sup> <b>B. </b><i><sup>a</sup></i><sup></sup><sup>4,</sup><i><sup>b</sup></i> .<sup>3</sup> <b>C. </b><i><sup>a</sup></i><sup></sup><sup>4,</sup><i><sup>b</sup></i> .<sup>3</sup> <b>D. </b><i><sup>a</sup></i><sup></sup><sup>3,</sup><i><sup>b</sup></i> .<sup>4</sup>

<b>Lời giảiChọn D</b>

Mặt cầu

 

<i>S</i>

cần tìm có bán kính là: <i>R d O P</i>

,

 

61 4 4

  2.Phương trình mặt cầu

 

<i>S</i>

Sớ phức <i>z</i> 4 2<i>i</i> có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là<i>M</i>

4;2

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 12. Hàm sớ nào dưới dây có dạng đồ thị như đường cong trong hình vẽ?</b>

<b>A. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> .<sup>1</sup> <b>B. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup>  .<sup>1</sup> <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> .<sup>1</sup> <b>D. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> .<sup>1</sup>

<b>Lời giảiChọn A</b>

 Từ đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số là hàm bậc 4 và có hệ sớ <i><sup>a </sup></i><sup>0</sup>.

<i><b>Câu 13. Trong khơng gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  </b>P đi qua gốc toạ độ và nhận</i>

mp <i>P qua <sup>O</sup></i>

<sup></sup>

<sup>0;0;0</sup>

<sup></sup>

và nhận <i>n </i><sup></sup>

3; 2;1

<sub> làm VTPT  PT </sub> <i>P</i> : 3<i>x</i> 02

<i>y</i> 0 1

 <i>x</i> 0 0

3<i>x</i>2<i>y z</i>  .0

<b>Câu 14. Cho biểu thức </b>



<small>7 127</small>

<small>2 22 2</small>

với

<i>a </i>0

<sub>. Rút gọn biểu thức </sub><i><sub>P</sub></i><sub>được kết quả là</sub>

<b>Lời giảiChọn D</b>

<small>7 1273522 22 2</small>

Ta có 2<sup>2</sup><i><small>x</small></i>2<i><small>x</small></i><small></small><sup>6</sup>  2<i>x x</i>  6 <i>x</i> 6 <i>x</i>  

;6

.Tập nghiệm của bất phương trình: 2<sup>2</sup><i><small>x</small></i> 2<i><small>x</small></i><sup>6</sup>

 là

 ;6

<b>Câu 16. Thể tích của khới nón có chiều cao bằng </b>

và bán kính đường tròn đáy bằng 2

là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>A. </b>

<b>Lời giảiChọn B</b>

Mặt phẳng

 

 có một vectơ pháp tuyến là: <i><sup>n</sup></i><sub></sub><i><sup>AB n</sup></i><sup>,</sup> <small></small> <sub></sub>

<sup></sup>

<sup>11; 7; 2</sup><sub></sub> <sub></sub>

<sup></sup>

    

Vậy

 

 :11<i>x</i> 7<i>y</i> 2<i>z</i> 21 0

<b>Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng tam giác </b><i>ABC A B C</i>.    có đáy là một tam giác vuông cân tại <i>A</i><sub>,</sub>

<i>AC AB</i>  <i>a, góc giữa AC</i>và mặt phằng

<i>ABC</i>

bằng 30<sup></sup>. Thể tích khới lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   là

<i><b>AB'</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Thể tích khới lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   là:



<b>Câu 19. Gọi </b><i>A</i><sub> là tập hợp các sớ tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một sớ tự nhiên </sub>

thuộc tập <i>A</i><sub>. Tính xác suất để chọn được một số thuộc </sub><i>A</i><sub> và sớ đó chia hết cho 5 .</sub>

<b>A. </b>

<i>P </i>

<i>P </i>

<i>P </i>

<i>P </i>

<b>Lời giảiChọn B</b>

<i>A</i><sub> là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ sớ đơi một khác nhau </sub> <i>n A</i>

 

9.<i>A</i><small>9</small><sup>4</sup> 27216Chọn ngẫu nhiên một sớ thuộc tập <i>A</i><sub> có 27216 cách chọn </sub> <i>n</i>

 

 27216

Gọi <i>B</i><sub> là biến cố “Chọn được một sớ thuộc </sub><i>A</i><sub> và sớ đó chia hết cho 5 ”</sub>

Gọi số chia hết cho 5 thuộc tập <i>A</i><sub> là </sub><i>a a a a a</i><small>1 2 3 4 5</small>

<i>Trường hợp 1: Chữ số tận cùng là 0</i>

Có <i>A</i><small>9</small><sup>4</sup><sub> cách chọn </sub>4<sub> chữ sớ cịn lại.</sub>

<i>Trường hợp 2: Chữ số tận cùng là 5</i>

Chọn chữ sớ <i>a có 8 cách</i><small>1</small>Chọn 3 chữ sớ cịn lại có <i>A</i><small>8</small><sup>3</sup>

<i>n BP</i>

Ta có

 

Theo giả thiết, ta có 2 3ln 2   <i>a</i> 1 <i>b</i>ln 2. Từ đó suy ra <i>a  , </i>1 <i>b  . Vậy </i>3 <i>T a b</i><sub>   .</sub>2

<b>Câu 21. Cho hàm số </b><i>y x</i> <sup>4</sup> 2<i>x</i><sup>2</sup><b> . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?</b>3

<b>A. </b>

<small>3 1;2 2</small>

<i>Max y</i>

. <b>B. </b><small></small><i>Min y</i><small>;3</small> 2<small> </small> 

. <b>C. </b><i>Max y</i><small>1;3</small> 3

. <b>D. </b><i>Min y </i><small>1;2</small> 2.

<b>Hướng dẫn giảiChọn C</b>

Đới với bài tốn này các em nên lập bảng biến thiên xét tổng thể các đáp án A, B, C, D để có thể chọn rađáp án đúng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 22. Cho đường thẳng </b>

song song với

 

<i>P</i> <sub> và vng góc với </sub><i><sub>d</sub></i> <sub> là</sub>

Đường thẳng <i><sup>d</sup></i> có VTCP <i>u </i> <i><small>d</small></i> <sup>(2;1;3)</sup>

và mặt phẳng ( )<i>P có VTPT n</i> <small>( )</small><i><sub>P</sub></i> (1; 1; 1) 

.Đường thẳng  đi qua điểm <i>M</i>

1;1; 2

song song với

 

<i>P</i> <sub> và vng góc với </sub><i><sub>d</sub></i> <sub> có VTCP</sub>

 

 

 

  

<small>3</small> .2

<b>Lời giảiChọn A</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Suy ra để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì

  <sub></sub>

Thử lại:

Khi <i>m  thì </i>2 <i><sup>y</sup></i>

<sup> </sup>

<sup>1</sup>   . Vậy khi <sup>1 0</sup> <i>m  thì hàm sớ đạt cực đại tại </i>2 <i>x  .</i>1

<i><b>Câu 26. Tính mô đun của số phức z thỏa </b><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>i z</sup></i> <sup> </sup><sup>1 5</sup><i><sup>i</sup></i>.

<b>A. </b>

  . <b>B. </b><i>y </i>

0,5

<i><sup>x</sup></i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y </i>

 

2 <i><sup>x</sup></i>

<i><small>x</small>y</i> <sup> </sup>

<b>Lời giảiChọn C</b>

Ta thấy <sup>2 1</sup><small> </small> <i>y </i>

 

2 <i><sup>x</sup></i>

đồng biến trên tập xác định  .

<b>Câu 28. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD , có đáy ABCD là hình thoi góc ABC bằng 120</i><small></small>

. Gọi <i>M N lần lượt là </i><sup>,</sup><i>trung điểm của SA và SC . Sớ đo góc giữa hai đường thẳng MN và BC bằng</i>

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

+ Vì <i>M N lần lượt là trung điểm của SA và SC suy ra MN song song AC .</i><sup>,</sup>

 

  

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i>I</i>=

ò

<i>x</i>+ <i>e x</i> = +<i>xe</i> -

ò

<i>e x</i> = <i>e</i>

-. Suy ra <i>a</i>= , 2 <i>b</i>=- .1Vậy <i><sup>S</sup></i>=<i><sup>a</sup></i><sup>2</sup>+ = .<i><sup>b</sup></i><sup>2</sup> <sup>5</sup>

<b>Câu 32. Biết rằng đường thẳng </b><i>y</i>2<i>x</i> 3<sub> và đồ thị hàm sớ </sub><i>y</i><i>x</i><small>3</small><i>x</i><small>2</small>2<i>x</i> 3<sub> có hai điểm chung phân </sub>

biệt <i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub>, biết điểm </sub><i>B</i><sub> có hồnh độ âm. Tìm </sub>

<i>x</i>

<i><small>B</small></i><sub>.</sub>

<b>A. </b>

<i>x </i>

<i><sub>B</sub></i>

2

<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<i>x </i>

<i><sub>B</sub></i>

5

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

<i>x </i>

<i><sub>B</sub></i>

1

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<i>x </i>

<i><sub>B</sub></i>

0

<sub>.</sub>

<b>Lời giảiChọn C</b>

Phương trình hồnh độ giao điểm: <i>x</i><sup>3</sup><i>x</i><sup>2</sup> 2<i>x</i> 3 2 <i>x</i> 3 <i>x x</i><sup>2</sup>

1

0<sub> có nghiệm âm </sub>

<i>x = -</i>1

<sub>.</sub>

<b>Câu 33. Cho hình chóp </b> <i>S . ABCD</i> <sub>có đáy là hình vng cạnh </sub> <i><small>a</small></i> , mặt bên

<sup>(</sup><i>SAB )</i>

<sub> là tam giác đều và </sub>

nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính theo <i><small>a</small></i> khoảng cách từ điểm <i>A</i> <sub> đến mặt </sub>

phẳng

<sup>(</sup><i>SCD)</i>

<sub>được kết quả</sub>

<b>A. </b>

.Lời giải

Chọn C

<i><b><small>KH</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Trong (SHK) dựng<i><sup>HI</sup></i> <sup></sup><i><sup>SK</sup></i><sup>(5)</sup>

Từ (3), (4) và (5) suy ra<i><sup>HI</sup></i> <sup></sup><sup>(</sup><i><sup>SCD</sup></i><sup>).</sup>Hay<i><sup>d H SCD</sup></i><sup>( ,(</sup> <sup>))</sup><sup></sup><i><sup>HI</sup></i>+ Tính HI: Ta có:

<i>aHI</i> <sup></sup><i>HS</i> <sup></sup><i>HK</i> <sup></sup> <sup></sup><i>a</i>

Suy ra

<i>aHI </i>

<b>Câu 34. Căn bậc hai của số phức </b><i>z</i> 5 12<i>i</i>là:

<i><b>A. 2 3i</b></i> <i><b>B. 2 3i</b></i>  <b>C. </b><sup>2 3 , 2 3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup> </sup> <i><sup>i</sup></i> <b>D. </b><sup>2 3 , 2 3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup> </sup> <i><sup>i</sup></i><b>Lời giải</b>

<b>Chọn D</b>

Ta có <i>z</i> 5 12<i>i</i>

2 3 <i>i</i>

<sup>2</sup>

. Vậy hai căn bậc hai của số phức <i>z</i> 5 12<i>i</i>là: <sup>2 3 , 2 3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup> </sup> <i><sup>i</sup></i>.

<b>Câu 35. Cho cấp sớ cộng </b>

 

<i>u<small>n</small></i> <sub> có </sub><i>u  và cơng sai </i><sub>1</sub> 11 <i>d  . Hãy tính </i>4 <i>u .</i><small>99</small>

<b>Lời giảiChọn D</b>

 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:

<b>Hướng dẫn giảiChọn A </b>

Đồ thị hàm sớ có 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.

<b>Câu 37. Tính </b>

1 <i>x</i> <sup></sup><i><sup>C</sup></i>. <i><b>D. 2 1 x C</b></i><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> .

<b>Lời giảiChọn D</b>

Đặt <i>u</i> 1 <i>x</i>  <i>u</i><sup>2</sup>  1 <i>x</i> 2 du<i>u</i> dx. Ta có

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

dx 2 du

2 du1

<b>A. </b>

 

<i>x tyt tz t</i>

. <b>B. </b>

 

 

 

<i>x tyt tz t</i>

<b>Lời giảiChọn C</b>

Nhận thấy phương trình mặt phẳng

<i>ABC</i>

là <sup>1</sup><sup></sup><sup>1 1</sup><sup></sup> <sup> </sup><sup>1</sup> <sup></sup> <sup>  </sup><sup>1 0</sup>

<i>x y z</i>

.Vì đường thẳng <i><sup>d</sup></i> vng góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

 

<b>Lời giảiChọn C</b>

Ta có

<i>x m</i>

  

 nghịch biến trên khoảng

3;1

<b>Lời giảiChọn D</b>

Tập xác định

<i>mD</i> <sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Hàm số nghịch biến trên khoảng

3;1

  

<b>Câu 41. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

0;8

( 10)d( ( ))

<i>I</i> 

<i>x</i> <i>f x</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Đặt

<b>Lời giảiChọn B</b>

<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>  .

Mặt khác: <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small>  nên 1

<i>x</i><small>1</small> <i>x</i><small>2</small>

<sup>2</sup>

<i>y</i><small>1</small> <i>y</i><small>2</small>

<sup>2</sup>  . Suy ra 1 <small>1 21 2</small>

<i>x x</i> <i>y y</i> 

.Khi đó <i>M</i> 2<i>z</i><small>1</small>5<i>z</i><small>2</small> 

2<i>x</i><small>1</small>5<i>x</i><small>2</small>

<sup>2</sup>

2<i>y</i><small>1</small>5<i>y</i><small>2</small>

<sup>2</sup>

<b>A. </b>

<small>3</small>144 6

<small>3</small>144 6

<small>3</small>144 6

<small>3</small>144 6

<b>Lời giảiChọn B</b>

<small>BN</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

vì tam giác '<i>A NC đều và có diện tích bằng 6 3a</i><small>2</small>  <i>CN</i> 2 6<i>a</i> <i>A H</i>' 3 2<i>a</i>.

2 6

132 3

  

điểm <i>A</i><sub>, </sub><i>B</i><sub>, </sub><i>C</i><sub> phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho </sub><i>MA</i><sub>, </sub><i>MB</i><sub>, </sub><i>MC</i><sub> là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng </sub>

mặt phẳng

<i>ABC</i>

<sub> đi qua điểm </sub><i>D</i>

1;1; 2

<sub>. Tổng </sub> <small>222000</small>

<i>T</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> bằng

<b>Lời giảiChọn D</b>

Mặt cầu

 

<i>S x</i>: <sup>2</sup><i>y</i><sup>2</sup><i>z</i><sup>2</sup>  có tâm 9 <i>O</i>

0;0;0

<sub> và bán kính </sub><i><sub>R </sub></i><sub>3</sub><sub>. Giả sử </sub><i>T x y z</i>

; ;

  

 <i>S</i>

là một tiếpđiểm của tiếp tuyến <i>MT</i><sub> với mặt cầu </sub>

 

<i>S</i>

<b>Câu 45. Ông </b><i>A</i><sub> dự định làm một cái thùng phi hình trụ với dung tích </sub><i>5m</i><sup>3</sup><sub> bằng thép khơng gỉ để đựng </sub>

nước. Chi phí trung bình cho <i>1m</i><sup>2</sup><sub> thép khơng gỉ là </sub><small>500.000</small> đồng. Hỏi chi phí nguyên vật liệu làm cái thùngthấp nhất là bao nhiêu?

<b>Lời giảiChọn A</b>

Gọi <i><sup>x y</sup></i><sup>,</sup> lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụTa có thể tích

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Câu 46. Xét các số thực dương ,</b><i>x y thỏa mãn </i>

Với ,<i>x y dương và kết hợp với điều kiện của biểu thức </i>

3 21 3

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Số phức <i>z</i><small>1</small>  <i>x yi</i> được biểu diễn bởi điểm <i>A x y</i>

;

<i>d</i>

Số phức <i>z được biểu diễn bởi điểm </i><small>2</small> <i>B </i>(C).Gọi điểm.

Ta có <i>P</i><i>z</i><small>1</small>  3 <i>iz</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small> <i>AM</i> <i>AB</i>.

Gọi <i>M</i><small>1</small> là điểm đối xứng với <i>M qua d , ta có: M</i><small>1</small>

3; 5

<i>P</i><i>z</i>   <i>iz</i>  <i>z</i> <i>AM</i> <i>AB</i> <i>AM</i> <i>AB</i><i>IM</i>  <i>r</i>.

Vậy <i>P</i><small>min</small> <i>IM</i><small>1</small> <i>r</i> 85 2 . Dấu = xảy ra khi <i>A IM</i> <small>1</small><i>d B</i>, <i>IM</i><small>1</small>

 

<i>C</i> .

<b>Câu 48. Một biển quảng cáo có dạng hình vng </b><i><small>ABCD</small></i> cạnh <i><small>AB</small></i><small>4</small><i><small>m</small></i>. Trên tấm biển đó có các đường trịn tâm <i><small>A</small></i> và đường trịn tâm <i><small>B</small></i> cùng bán kính <i><small>R</small></i><small>4</small><i><small>m</small></i>, hai đường trịn cắt nhau như hình vẽ. Chi phí để sơn phần gạch chéo là <small>150 000</small> đồng/m2, chi phí sơn phần màu đen là <small>100 000</small> đồng/m2, chi phí để sơn phần cịn lại là <small>250 000</small> đồng/m2

Hỏi số tiền để sơn biển quảng cáo theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

<b>Lời giảiChọn D</b>

Gọi <i><small>I</small></i> là giao điểm của 2 cung tròn »<i><sub>AC BD</sub></i><sub>;</sub>»Chọn gốc toạ độ <i>A</i>

0;0

 <i>B</i>

4,0

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

 

 , trong đó <i>x  là nghiệm bội chẵn nên không phải là điểm cực trị của hàm</i>2số <i>y</i><i>f x</i>

 

+) Xét hàm số

 

1 <small>2</small>

2<i><sup>x</sup></i> <sup></sup> <i><sup>x m</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sub> không phải là điểm cực trị của hàm số </sub><i>y</i><i>g x</i>

 

.Để hàm sớ <i>y</i><i>g x</i>

 

có 5 điểm cực trị thì phương trình

2<i><sup>x</sup></i> <sup></sup> <i><sup>x m</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sub> và </sub><small>2</small>1

2<i><sup>x</sup></i> <sup></sup> <i><sup>x m</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sub> phải có 4</sub>nghiệm phân biệt khác 6.

+) Xét hàm số

 

1 <small>2</small>62

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Bảng biến thiên:

+) Số nghiệm phương trình <small>2</small>1

2<i><sup>x</sup></i> <sup></sup> <i><sup>x m</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sub> bằng sớ giao điểm của đồ thị hàm số </sub><i>h x</i>

 

và đường thẳng1

<i>y</i><i>m</i> .

Mà <i>m</i> <i>m</i> nên để hai phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt khác 6 thì 1 <i><sup>m</sup></i> <sup>18</sup> <i>m</i>18.

<i>Tập các giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là S </i>

1;...;17

Mặt cầu

 

<i>S</i>

tâm <i>I</i>

2; 1;3

, bán kính <i>R </i> 21<sub>.</sub>Ta có: <i><sup>d I P  </sup></i><sup>( ;( )) 9</sup> <sup>21</sup> nên suy ra mặt phằng

 

<i>P</i>

không cắt mặt cầu

 

<i>S</i>

.Gọi <i><sup>a</sup>, b là các kích thước mặt đáy hình hộp chữ nhật và d d I Q</i>

;

 

.Khi đó, thể tích của khới hộp chữ nhật

 

<i>H</i>

<i>a bd</i> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup>

  

9<i>d</i>



21 <i>d</i><small>2</small>

.Xét hàm số <i>f d</i>

  

 9<i>d</i>



21 <i>d</i><small>2</small>

trên

0;

Ta có <i>f d</i>

 

21 <i>d</i><small>2</small> 2 9<i>d</i>

<i>d</i>

21 18 <i>d</i> 3<i>d</i><small>2</small>; <i>f d</i>

 

0  <i>d</i>  .1Từ đó, <i>V</i> <i>f</i>

 

1

  <sub></sub>

 

. Từ đó <i>b c d</i>  13.

</div>

×