Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 25 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024</b>
<i>(Đề gồm có 06 trang)Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>Họ và tên thí sinh:………Số báo danh:……….</b>
<b>Câu 1. Trong khơng gian với hệ tọa độ </b><i><sup>Oxyz</sup></i>, cho điểm <i><small>M</small></i> thỏa mãn hệ thức <i>OM</i> 2<i>j k</i>
. Tọa độ của điểm <i><small>M</small></i> là
24<i>x</i>
. <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><i>x .</i><sup>2</sup> <b>D. </b>
<b>A. </b>
<i><b>Câu 5. Cho a là số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng.</b></i>
<b>A. Hàm số </b>
<b>C. Hàm số </b>
<i><b>Câu 6. Thể tích của khới lập phương cạnh 3cm bằng</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">với
<b>Câu 17. Phương trình của mặt phẳng </b>
<b>A. </b><sup>11</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>21 0.</sup><sup></sup> <b>B. </b><sup>11</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>21 0.</sup><sup></sup><b>C. </b><sup>11</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup> <sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>21 0.</sup><sup></sup> <b>D. </b><sup>11</sup><i><sup>x</sup></i><sup></sup><sup>7</sup><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>2</sup><i><sup>z</sup></i><sup></sup><sup>21 0.</sup><sup></sup>
<b>Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng tam giác </b><i>ABC A B C</i>. có đáy là một tam giác vuông cân tại <i><small>A</small></i>,2
<i>AC AB</i> <i>a, góc giữa AC</i>và mặt phằng
<b>A. </b>
<i>P </i>
<i>P </i>
<i>P </i>
<i>Max y</i>
. <b>B. </b><small></small><i>Min y</i><small>;3</small> 2<small> </small>
. <b>C. </b><i>Max y</i><small>1;3</small> 3
. <b>D. </b><i>Min y </i><small>1;2</small> 2.
<b>Câu 22. Cho đường thẳng </b>
song song với
<small>3</small> .2
. <b>B. </b><i>y </i>
. <b>C. </b><i>y </i>
<i><small>x</small>y</i> <sup> </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Câu 28. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD , có đáy ABCD là hình thoi góc ABC bằng </i>120<small></small>
<b>Câu 32. Biết rằng đường thẳng </b><i>y</i>2<i>x</i> 3<sub> và đồ thị hàm số </sub><i>y</i><i>x</i><small>3</small><i>x</i><small>2</small>2<i>x</i> 3<sub> có hai điểm chung phân </sub>
biệt <i><small>A</small></i> và <i><small>B</small></i>, biết điểm <i><small>B</small></i> có hồnh độ âm. Tìm
<b>A. </b>
<b>Câu 33. Cho hình chóp </b> <i>S . ABCD</i> <sub>có đáy là hình vng cạnh </sub> <i><small>a</small></i> , mặt bên <sup>(</sup><i>SAB )</i> <sub> là tam giác đều và </sub>
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính theo <i><small>a</small></i> khoảng cách từ điểm <i>A</i> <sub> đến mặt </sub>
phẳng <sup>(</sup><i>SCD)</i> <sub>được kết quả</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 34. Căn bậc hai của số phức </b><i>z</i> 5 12<i>i</i>là:
<i><b>A. 2 3i</b></i> <i><b>B. 2 3i</b></i> <b>C. </b><sup>2 3 , 2 3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup> </sup> <i><sup>i</sup></i> <b>D. </b><sup>2 3 , 2 3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup> </sup> <i><sup>i</sup></i><b>Câu 35. Cho cấp số cộng </b>
. Sớ đường tiệm cận của đồ thị hàm sớ bằng:
<b>Câu 37. Tính </b>
1 <i>x</i> <sup></sup><i><sup>C</sup></i>. <i><b>D. 2 1 x C</b></i><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> .
<b>Câu 38. Trong không gian </b><i>Oxyz</i><sub>, cho ba điểm </sub><i>A</i>
thẳng <i><sup>d</sup> đi qua điểm B và vuông góc với mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
<i>x tyt tz t</i>
. <b>B. </b>
<i>x tyt tz t</i>
<b>Câu 39. Cho </b><i><sup>a</sup> và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn </i>
<i><b>Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương không lớn hơn 2024 của tham số m sao cho hàm số</b></i>
<small>2</small> 2 15
<i>x m</i>
nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 41. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
có đạo hàm liên tục trên đoạn
<b>Câu 43. Cho khối lăng trụ </b><i>ABC A B C có đáy là tam giác vng tại A , góc </i>. ' ' ' <i>ABC </i>60<small>0</small><i><sub>. Gọi N là trung </sub></i>
<i>điểm của AB . Tam giác 'A NC đều và có diện tích bằng 6 3a và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt</i><sup>2</sup><i>phẳng đáy. Tính thể tích V của khới lăng trụ đã cho.</i>
<b>A. </b>
<small>3</small>144 6
<small>3</small>144 6
<small>3</small>144 6
<small>3</small>144 6
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>A. 21.B. </b><sup>30</sup>. <b>C. </b><sup>20</sup>. <b>D. </b><sup>26</sup>.
<i><b>Câu 45. Ông A dự định làm một cái thùng phi hình trụ với dung tích </b>5m</i><sup>3</sup><sub> bằng thép khơng gỉ để đựng </sub>
nước. Chi phí trung bình cho <i>1m</i><sup>2</sup><sub> thép khơng gỉ là </sub>500.000 đồng. Hỏi chi phí nguyên vật liệu làm cái thùngthấp nhất là bao nhiêu?
<b>Câu 48. Một biển quảng cáo có dạng hình vng </b><i><small>ABCD</small></i> cạnh <i><small>AB</small></i><small>4</small><i><small>m</small></i>. Trên tấm biển đó có các đường trịn tâm <i><small>A</small></i> và đường trịn tâm <i><small>B</small></i> cùng bán kính <i><small>R</small></i><small>4</small><i><small>m</small></i>, hai đường trịn cắt nhau như hình vẽ. Chi phí để sơn phần gạch chéo là <small>150 000</small> đồng/m2, chi phí sơn phần màu đen là <small>100 000</small> đồng/m2, chi phí để sơn phần cịn lại là <small>250 000</small> đồng/m2
Hỏi số tiền để sơn biển quảng cáo theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
<b>Câu 49. Cho hàm sớ </b><i>y</i><i>f x</i>
<b> HẾT </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i><b>---Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm </b>M</i> <sub> thỏa mãn hệ thức </sub><i><sup>OM</sup></i> <sup>2</sup><i><sup>j k</sup></i>
. Tọa độ của điểm <i>M</i> <sub> là</sub>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Lời giảiChọn A</b>
24<i>x</i>
. <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><sup>3</sup><i>x .</i><sup>2</sup> <b>D. </b>
<b>Lời giảiChọn C</b>
<b>Ta có </b>
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
<b>Lời giảiChọn A</b>
Ta có:
<i>xxf x</i>
é =êê =ê¢ =
ê êê =
Bảng xét dấu <i>f x</i>
Dựa vào bảng xét dấu của <i>f x</i>
, hàm số đã cho đồng biến trên
Vậy ta lựa chọn đáp án phù hợp là
<i><b>Câu 5. Cho a là số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây đúng.</b></i>
<b>A. Hàm số </b>
<b>C. Hàm số </b>
<b>Lời giảiChọn C</b>
<b>Hàm số </b>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><i><b>Câu 6. Thể tích của khới lập phương cạnh 3cm bằng</b></i>
<b>A. </b><i>15cm .</i><sup>3</sup> <b>B. </b><i>27cm .</i><sup>3</sup> <b>C. </b><i>9cm .</i><sup>2</sup> <b>D. </b><i>18cm .</i><sup>2</sup>
<b>Lời giảiChọn B</b>
Ta có thể tích của khới lập phương <i><sup>V</sup></i> <i><sup>a</sup></i><sup>3</sup> 3<sup>3</sup> <i>27cm</i><sup>3</sup><i> với a là độ dài cạnh của khối lập phương nên ta</i>
<b>Câu 7. Cho hàm sớ có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm bằng</b>
<b>Lời giảiChọn B</b>
<b>Theo hình vẽ giá trị cực đại của hàm là </b><i><sup>y </sup></i><sup>1</sup>
<b>Câu 8. Cho sớ phức </b><i><sup>z</sup></i> <sup>3 4</sup><i><sup>i</sup>. Tìm phần thực a và phần ảo <sup>b</sup> của số phức z :</i>
<b>A. </b><i><sup>a</sup></i><sup></sup><sup>3,</sup><i><sup>b</sup></i> .<sup>4</sup> <b>B. </b><i><sup>a</sup></i><sup></sup><sup>4,</sup><i><sup>b</sup></i> .<sup>3</sup> <b>C. </b><i><sup>a</sup></i><sup></sup><sup>4,</sup><i><sup>b</sup></i> .<sup>3</sup> <b>D. </b><i><sup>a</sup></i><sup></sup><sup>3,</sup><i><sup>b</sup></i> .<sup>4</sup>
<b>Lời giảiChọn D</b>
Mặt cầu
cần tìm có bán kính là: <i>R d O P</i>
61 4 4
2.Phương trình mặt cầu
Sớ phức <i>z</i> 4 2<i>i</i> có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là<i>M</i>
.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Câu 12. Hàm sớ nào dưới dây có dạng đồ thị như đường cong trong hình vẽ?</b>
<b>A. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>4</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> .<sup>1</sup> <b>B. </b><i><sup>y x</sup></i><sup></sup> <sup>3</sup><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> .<sup>1</sup> <b>C. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> .<sup>1</sup> <b>D. </b><i><sup>y</sup></i><sup></sup> <i><sup>x</sup></i><sup>3</sup><sup></sup><i><sup>x</sup></i><sup>2</sup> .<sup>1</sup>
<b>Lời giảiChọn A</b>
Từ đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số là hàm bậc 4 và có hệ sớ <i><sup>a </sup></i><sup>0</sup>.
<i><b>Câu 13. Trong khơng gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng </b>P đi qua gốc toạ độ và nhận</i>
mp <i>P qua <sup>O</sup></i>
3<i>x</i>2<i>y z</i> .0
<b>Câu 14. Cho biểu thức </b>
<small>7 127</small>
<small>2 22 2</small>
với
<b>Lời giảiChọn D</b>
<small>7 1273522 22 2</small>
Ta có 2<sup>2</sup><i><small>x</small></i>2<i><small>x</small></i><small></small><sup>6</sup> 2<i>x x</i> 6 <i>x</i> 6 <i>x</i>
.Tập nghiệm của bất phương trình: 2<sup>2</sup><i><small>x</small></i> 2<i><small>x</small></i><sup>6</sup>
là
<b>Câu 16. Thể tích của khới nón có chiều cao bằng </b>
và bán kính đường tròn đáy bằng 2
là:
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>A. </b>
<b>Lời giảiChọn B</b>
Mặt phẳng
Vậy
<b>Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng tam giác </b><i>ABC A B C</i>. có đáy là một tam giác vuông cân tại <i>A</i><sub>,</sub>
<i>AC AB</i> <i>a, góc giữa AC</i>và mặt phằng
bằng 30<sup></sup>. Thể tích khới lăng trụ <i>ABC A B C</i>. là
<i><b>AB'</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Thể tích khới lăng trụ <i>ABC A B C</i>. là:
<b>Câu 19. Gọi </b><i>A</i><sub> là tập hợp các sớ tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một sớ tự nhiên </sub>
thuộc tập <i>A</i><sub>. Tính xác suất để chọn được một số thuộc </sub><i>A</i><sub> và sớ đó chia hết cho 5 .</sub>
<b>A. </b>
<i>P </i>
<i>P </i>
<i>P </i>
<i>P </i>
<b>Lời giảiChọn B</b>
<i>A</i><sub> là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ sớ đơi một khác nhau </sub> <i>n A</i>
Gọi <i>B</i><sub> là biến cố “Chọn được một sớ thuộc </sub><i>A</i><sub> và sớ đó chia hết cho 5 ”</sub>
Gọi số chia hết cho 5 thuộc tập <i>A</i><sub> là </sub><i>a a a a a</i><small>1 2 3 4 5</small>
<i>Trường hợp 1: Chữ số tận cùng là 0</i>
Có <i>A</i><small>9</small><sup>4</sup><sub> cách chọn </sub>4<sub> chữ sớ cịn lại.</sub>
<i>Trường hợp 2: Chữ số tận cùng là 5</i>
Chọn chữ sớ <i>a có 8 cách</i><small>1</small>Chọn 3 chữ sớ cịn lại có <i>A</i><small>8</small><sup>3</sup>
<i>n BP</i>
Ta có
Theo giả thiết, ta có 2 3ln 2 <i>a</i> 1 <i>b</i>ln 2. Từ đó suy ra <i>a , </i>1 <i>b . Vậy </i>3 <i>T a b</i><sub> .</sub>2
<b>Câu 21. Cho hàm số </b><i>y x</i> <sup>4</sup> 2<i>x</i><sup>2</sup><b> . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?</b>3
<b>A. </b>
<small>3 1;2 2</small>
<i>Max y</i>
. <b>B. </b><small></small><i>Min y</i><small>;3</small> 2<small> </small>
. <b>C. </b><i>Max y</i><small>1;3</small> 3
. <b>D. </b><i>Min y </i><small>1;2</small> 2.
<b>Hướng dẫn giảiChọn C</b>
Đới với bài tốn này các em nên lập bảng biến thiên xét tổng thể các đáp án A, B, C, D để có thể chọn rađáp án đúng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Câu 22. Cho đường thẳng </b>
song song với
Đường thẳng <i><sup>d</sup></i> có VTCP <i>u </i> <i><small>d</small></i> <sup>(2;1;3)</sup>
và mặt phẳng ( )<i>P có VTPT n</i> <small>( )</small><i><sub>P</sub></i> (1; 1; 1)
.Đường thẳng đi qua điểm <i>M</i>
song song với
<small>3</small> .2
<b>Lời giảiChọn A</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Suy ra để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì
<sub></sub>
Thử lại:
Khi <i>m thì </i>2 <i><sup>y</sup></i>
<i><b>Câu 26. Tính mô đun của số phức z thỏa </b><sup>z</sup></i><sup></sup> <sup>2</sup><i><sup>i z</sup></i> <sup> </sup><sup>1 5</sup><i><sup>i</sup></i>.
<b>A. </b>
. <b>B. </b><i>y </i>
<i><small>x</small>y</i> <sup> </sup>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Ta thấy <sup>2 1</sup><small> </small> <i>y </i>
đồng biến trên tập xác định .
<b>Câu 28. Cho hình chóp .</b><i>S ABCD , có đáy ABCD là hình thoi góc ABC bằng 120</i><small></small>
. Gọi <i>M N lần lượt là </i><sup>,</sup><i>trung điểm của SA và SC . Sớ đo góc giữa hai đường thẳng MN và BC bằng</i>
<b>Lời giải</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">+ Vì <i>M N lần lượt là trung điểm của SA và SC suy ra MN song song AC .</i><sup>,</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><i>I</i>=
-. Suy ra <i>a</i>= , 2 <i>b</i>=- .1Vậy <i><sup>S</sup></i>=<i><sup>a</sup></i><sup>2</sup>+ = .<i><sup>b</sup></i><sup>2</sup> <sup>5</sup>
<b>Câu 32. Biết rằng đường thẳng </b><i>y</i>2<i>x</i> 3<sub> và đồ thị hàm sớ </sub><i>y</i><i>x</i><small>3</small><i>x</i><small>2</small>2<i>x</i> 3<sub> có hai điểm chung phân </sub>
biệt <i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub>, biết điểm </sub><i>B</i><sub> có hồnh độ âm. Tìm </sub>
<b>A. </b>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm: <i>x</i><sup>3</sup><i>x</i><sup>2</sup> 2<i>x</i> 3 2 <i>x</i> 3 <i>x x</i><sup>2</sup>
<b>Câu 33. Cho hình chóp </b> <i>S . ABCD</i> <sub>có đáy là hình vng cạnh </sub> <i><small>a</small></i> , mặt bên
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính theo <i><small>a</small></i> khoảng cách từ điểm <i>A</i> <sub> đến mặt </sub>
phẳng
<b>A. </b>
.Lời giải
Chọn C
<i><b><small>KH</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Trong (SHK) dựng<i><sup>HI</sup></i> <sup></sup><i><sup>SK</sup></i><sup>(5)</sup>
Từ (3), (4) và (5) suy ra<i><sup>HI</sup></i> <sup></sup><sup>(</sup><i><sup>SCD</sup></i><sup>).</sup>Hay<i><sup>d H SCD</sup></i><sup>( ,(</sup> <sup>))</sup><sup></sup><i><sup>HI</sup></i>+ Tính HI: Ta có:
<i>aHI</i> <sup></sup><i>HS</i> <sup></sup><i>HK</i> <sup></sup> <sup></sup><i>a</i>
Suy ra
<i>aHI </i>
<b>Câu 34. Căn bậc hai của số phức </b><i>z</i> 5 12<i>i</i>là:
<i><b>A. 2 3i</b></i> <i><b>B. 2 3i</b></i> <b>C. </b><sup>2 3 , 2 3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup> </sup> <i><sup>i</sup></i> <b>D. </b><sup>2 3 , 2 3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup> </sup> <i><sup>i</sup></i><b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có <i>z</i> 5 12<i>i</i>
. Vậy hai căn bậc hai của số phức <i>z</i> 5 12<i>i</i>là: <sup>2 3 , 2 3</sup><sup></sup> <i><sup>i</sup></i> <sup> </sup> <i><sup>i</sup></i>.
<b>Câu 35. Cho cấp sớ cộng </b>
<b>Lời giảiChọn D</b>
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
<b>Hướng dẫn giảiChọn A </b>
Đồ thị hàm sớ có 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
<b>Câu 37. Tính </b>
1 <i>x</i> <sup></sup><i><sup>C</sup></i>. <i><b>D. 2 1 x C</b></i><sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> .
<b>Lời giảiChọn D</b>
Đặt <i>u</i> 1 <i>x</i> <i>u</i><sup>2</sup> 1 <i>x</i> 2 du<i>u</i> dx. Ta có
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">dx 2 du
2 du1
là
<b>A. </b>
<i>x tyt tz t</i>
. <b>B. </b>
<i>x tyt tz t</i>
<b>Lời giảiChọn C</b>
Nhận thấy phương trình mặt phẳng
là <sup>1</sup><sup></sup><sup>1 1</sup><sup></sup> <sup> </sup><sup>1</sup> <sup></sup> <sup> </sup><sup>1 0</sup>
<i>x y z</i>
.Vì đường thẳng <i><sup>d</sup></i> vng góc với mặt phẳng
<b>Lời giảiChọn C</b>
Ta có
<i>x m</i>
nghịch biến trên khoảng
<b>Lời giảiChọn D</b>
Tập xác định
<i>mD</i> <sup></sup><sub></sub> <sup></sup><sub></sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 41. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
có đạo hàm liên tục trên đoạn
( 10)d( ( ))
<i>I</i>
Đặt
<b>Lời giảiChọn B</b>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> .
Mặt khác: <i>z</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small> nên 1
<i>x x</i> <i>y y</i>
.Khi đó <i>M</i> 2<i>z</i><small>1</small>5<i>z</i><small>2</small>
<b>A. </b>
<small>3</small>144 6
<small>3</small>144 6
<small>3</small>144 6
<small>3</small>144 6
<b>Lời giảiChọn B</b>
<small>BN</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">vì tam giác '<i>A NC đều và có diện tích bằng 6 3a</i><small>2</small> <i>CN</i> 2 6<i>a</i> <i>A H</i>' 3 2<i>a</i>.
2 6
132 3
điểm <i>A</i><sub>, </sub><i>B</i><sub>, </sub><i>C</i><sub> phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho </sub><i>MA</i><sub>, </sub><i>MB</i><sub>, </sub><i>MC</i><sub> là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng </sub>
mặt phẳng
<i>T</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> bằng
<b>Lời giảiChọn D</b>
Mặt cầu
là một tiếpđiểm của tiếp tuyến <i>MT</i><sub> với mặt cầu </sub>
<b>Câu 45. Ông </b><i>A</i><sub> dự định làm một cái thùng phi hình trụ với dung tích </sub><i>5m</i><sup>3</sup><sub> bằng thép khơng gỉ để đựng </sub>
nước. Chi phí trung bình cho <i>1m</i><sup>2</sup><sub> thép khơng gỉ là </sub><small>500.000</small> đồng. Hỏi chi phí nguyên vật liệu làm cái thùngthấp nhất là bao nhiêu?
<b>Lời giảiChọn A</b>
Gọi <i><sup>x y</sup></i><sup>,</sup> lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụTa có thể tích
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>Câu 46. Xét các số thực dương ,</b><i>x y thỏa mãn </i>
Với ,<i>x y dương và kết hợp với điều kiện của biểu thức </i>
3 21 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Số phức <i>z</i><small>1</small> <i>x yi</i> được biểu diễn bởi điểm <i>A x y</i>
Số phức <i>z được biểu diễn bởi điểm </i><small>2</small> <i>B </i>(C).Gọi điểm.
Ta có <i>P</i><i>z</i><small>1</small> 3 <i>iz</i><small>1</small> <i>z</i><small>2</small> <i>AM</i> <i>AB</i>.
Gọi <i>M</i><small>1</small> là điểm đối xứng với <i>M qua d , ta có: M</i><small>1</small>
<i>P</i><i>z</i> <i>iz</i> <i>z</i> <i>AM</i> <i>AB</i> <i>AM</i> <i>AB</i><i>IM</i> <i>r</i>.
Vậy <i>P</i><small>min</small> <i>IM</i><small>1</small> <i>r</i> 85 2 . Dấu = xảy ra khi <i>A IM</i> <small>1</small><i>d B</i>, <i>IM</i><small>1</small>
<b>Câu 48. Một biển quảng cáo có dạng hình vng </b><i><small>ABCD</small></i> cạnh <i><small>AB</small></i><small>4</small><i><small>m</small></i>. Trên tấm biển đó có các đường trịn tâm <i><small>A</small></i> và đường trịn tâm <i><small>B</small></i> cùng bán kính <i><small>R</small></i><small>4</small><i><small>m</small></i>, hai đường trịn cắt nhau như hình vẽ. Chi phí để sơn phần gạch chéo là <small>150 000</small> đồng/m2, chi phí sơn phần màu đen là <small>100 000</small> đồng/m2, chi phí để sơn phần cịn lại là <small>250 000</small> đồng/m2
Hỏi số tiền để sơn biển quảng cáo theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
<b>Lời giảiChọn D</b>
Gọi <i><small>I</small></i> là giao điểm của 2 cung tròn »<i><sub>AC BD</sub></i><sub>;</sub>»Chọn gốc toạ độ <i>A</i>
, trong đó <i>x là nghiệm bội chẵn nên không phải là điểm cực trị của hàm</i>2số <i>y</i><i>f x</i>
+) Xét hàm số
2<i><sup>x</sup></i> <sup></sup> <i><sup>x m</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sub> không phải là điểm cực trị của hàm số </sub><i>y</i><i>g x</i>
2<i><sup>x</sup></i> <sup></sup> <i><sup>x m</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sub> và </sub><small>2</small>1
2<i><sup>x</sup></i> <sup></sup> <i><sup>x m</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sub> phải có 4</sub>nghiệm phân biệt khác 6.
+) Xét hàm số
Bảng biến thiên:
+) Số nghiệm phương trình <small>2</small>1
2<i><sup>x</sup></i> <sup></sup> <i><sup>x m</sup></i><sup></sup> <sup></sup> <sub> bằng sớ giao điểm của đồ thị hàm số </sub><i>h x</i>
và đường thẳng1
<i>y</i><i>m</i> .
Mà <i>m</i> <i>m</i> nên để hai phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt khác 6 thì 1 <i><sup>m</sup></i> <sup>18</sup> <i>m</i>18.
<i>Tập các giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là S </i>
Mặt cầu
tâm <i>I</i>
, bán kính <i>R </i> 21<sub>.</sub>Ta có: <i><sup>d I P </sup></i><sup>( ;( )) 9</sup> <sup>21</sup> nên suy ra mặt phằng
không cắt mặt cầu
.Gọi <i><sup>a</sup>, b là các kích thước mặt đáy hình hộp chữ nhật và d d I Q</i>
.Khi đó, thể tích của khới hộp chữ nhật
<i>a bd</i> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup>
.Xét hàm số <i>f d</i>
trên
Ta có <i>f d</i>
<sub></sub>
. Từ đó <i>b c d</i> 13.
</div>