Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

báo cáo bài tập lớn môn công nghệ phần mềm tên đề tài quản lý công văn đi đến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 24 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BÁO CÁO BÀI TẬP LỚNMÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀMTÊN ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ CÔNG VĂN ĐI ĐẾN</b>

<b>Tên chương trình: QUẢN LÝ CƠNG VĂN ĐI </b>

<b>Mã chương trình: QLCVDD</b>

<b>Thời hạn: Ngày bắt đầu:10/05/2024</b> Ngày kết thúc:15/05/2024Ngày nộp :14/05/2024

Phiên bản/File:TK240514.docx

<b>Giảng viên hướng dẫn: TS. Bùi Đức Tiến</b>

<b>Hà Nội, tháng 5, năm 2024</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>THIẾT KẾ CÔNG VĂN</b>

<b>1. UC tổng quát </b>

<i>Hình 1.0 Sơ đồ UC tổng quát</i>

<b>2. UC từng chức năng của văn thư </b>

<b>Bộ phận văn thư có chức năng xử lí thư từ và văn bản, quản lí tài liệu ,hỗtrợ tài chính, trợ lí cho quản lí và nhân viên, truyền đạt thơng tin</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i>Hình 2.0 Sơ đồ UC chức năng bộ phận văn thư</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Mô tả chung</b> Đăng nhập là q trình nhập thơng tin xác thực để vàohệ thống

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống được khởi động và ở trạng thái sẵn sàng

<b>Điều kiện đảm bảo thành công</b>

Nhập đầy đủ và đúng thông tin, HT thông báo đăng nhập thành cơng

<b>Kích hoạt</b> Tác nhân chọn chức năng đăng nhập trên giao diện của hệ thống

<b>Hành động của tác nhânPhản ứng của hệ thốngChuỗi sự kiện chính 1. Đăng nhập</b>

<b>Hành động của tác nhânPhản ứng của hệ thốngNgoại lệ</b> 1. Nhập thông tin sai

2. Nhập thông tin sai 3 lần liên tục

1.1 Kiểm tra thông tin, thông báo lỗi, yêu cầu nhập lại.

2.1 Kiểm tra và thông báo lỗi, không cho phép thực hiện đăng nhập tiếp

<b>Mức độ sử dụng</b> Thường xuyên do yêu cầu cần đăng nhập để dùng các chức năng của hệ thống để xử lý công việc

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>2.1.2 Nhận công văn đến</b>

<i>Hình 2.2 Sơ đồ UC chi tiết nhận cơng văn đến</i>

<b>2.1.2.1 Kiểm tra cơng văn</b>

<i>Hình 2.3 Sơ đồ UC chi tiết kiểm tra công văn</i>

<b>- Kịch bản</b>

<b>Mô tả chung</b> <small>Kiểm tra cơng văn là q trình xác minh và đảm bảo tính chính xác, đầy đủ và hiệu quả của các văn bản hoặc công văn trong một tổ chức hoặc tổ chức chính phủ..</small>

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống khởi động và ở trạng thái sẵn sàng

<b>Điều kiện đảm bảo thành công</b>

Nội dung của công văn đầy đủ yêu cầu đưa ra

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Hành động của tác nhânPhản ứng của hệ thốngChuỗi sự kiện chính 1. Chọn cập công văn cần </b>

kiểm tra

1.1 hiển thị nội dung

<b>Hành động của tác nhânPhản ứng của hệ thốngNgoại lệ</b> 1. Nhập thơng tin bị lỗi

hoặc sai sót thơng tin

1. Hệ thống sẽ báo lỗi vàyêu cầu nhập lại

<b>Mức độ sử dụng</b> Thường xun

<b>2.1.2.2 Tìm kiếm cơng văn</b>

<i>Hình 2.4 Sơ đồ UC chi tiết tìm kiếm cơng văn</i>

<b>- Kịch bản</b>

<b>Mơ tả chung</b> Tìm kiếm vă thư là quá trình tìm kiếm văn thư cần sử lí hoặc để sửa

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống khởi động và ở trạng thái sẵn sàng

<b>Điều kiện đảm bảo thành cơng</b>

Tìm văn thư cần tìm thành cơng

<b>Kích hoạt</b> UC này được kích hoạt khi NV bộ phận văn thư chọn chức năng tìm kiếm văn thư

<b>Hành động của tác nhânPhản ứng của hệ thốngChuỗi sự kiện chính 1. Chọn tìm kiếm văn thư</b> 1.1 Hiển thị tác vụ của

cập nhật tìm kiếm văn thư ( thêm/ sửa/ xóa văn thư)

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

1.2 chọn chức năng tìm kiếm văn thư trên giao diệncủa hệ thống.

1.4 NV nhập thơng tin để tìm kiếm văn thư

1.3 Hệ thống xử lý, tiếp nhận yêu cầu và hiển thị form tìm kiếm văn thư.1.5 .Hệ thống kiểm tra thông tin và lưu vào CSDL văn thư

<b>Hành động của tác nhânPhản ứng của hệ thốngNgoại lệ</b> 1. Nhập thơng tin bị lỗi

hoặc sai sót thơng tin

1. Hệ thống sẽ báo lỗi vàyêu cầu sửa lại

<b>Mức độ sử dụng</b> Thường xun

<b>2.1.2.3 Xóa cơng văn</b>

<i>Hình 2.5 Sơ đồ UC chi tiết hủy hợp đồng</i>

<b>- Kịch bản</b>

<b>Mục đích</b> Xóa cơng văn không cần thiết sai hoặc ko cần sử dụngđến

<b>Mô tả chung</b> Xóa cơng văn là việc xóa cơng văn ko còn giá trị hoặc ko cần sử dụng hoặc sai

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống khởi động và ở trạng thái sẵn sàng

<b>Điều kiện đảm bảo thành công</b>

Hợp đồng được lấy ra từ CSDL Văn thư và được cho phép xóa và được xóa thành cơng

<b>Kích hoạt</b> UC này được kích hoạt khi NV bộ phận văn thư chọn chức năng xóa cơng văn

<b>Hành động của tác nhânPhản ứng của hệ thốngChuỗi sự kiện chính 1. Chọn cập nhật công văn</b> 1.1 Hiển thị tác vụ của

cập nhật văn thư ( thêm/ sửa/ xóa hợp đồng)1.3 Hệ thống xử lý và

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

1.2 chọn chức năng xóa cơng văn trên giao diện củahệ thống.

1.4 NV kiểm tra lại thông tin của công văn xem đúng,thông tin cần xóa và gửi yêu cầu xóa tới hệ thống1.6 Cấp trên kiểm duyệt thành cơng, nhấn xóa

lấy văn thư từ CSDL hiển thị ra thông tin văn thư

1.5 .Hệ thống kiểm tra thông tin lần nữa gửi yêu cầu tới cấp trên kiểm duyệt

1.6 Tiến hành xóa văn thư trên CSDL lưu trữ hợp đồng.

<b>Hành động của tác nhânPhản ứng của hệ thốngNgoại lệ</b> 1. văn thư xóa chưa có sự

cho phép từ cấp trên

1. Hệ thống sẽ thơng báovà khơng cho xóa

<b>2.1.3 Sửa thơng tin cơng văn</b>

<i>Hình 2.6 Sơ đồ UC chi tiết sửa thơng tin cơng văn</i>

<b>- Kịch bản</b>

<b>Mục đích</b> Sửa các lơic sai trên cơng văn thêm nội dung hoặc xóanội dung cơng văn

<b>Mô tả chung</b> Bổ xung cho công văn đầy đủ và trọn vẹn hơn

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống khởi động và ở trạng thái sẵn sàng

<b>Điều kiện đảm bảo thành cơng</b>

Sửa thơng tin cơng văn và lưu thành cơng

<b>Kích hoạt</b> UC này được kích hoạt khi NV bộ phận văn thư chọn chức năng sửa thông tin công văn

<b>Hành động của tác nhânPhản ứng của hệ thốngChuỗi sự kiện chính 1. Chọn tìm kiếm cơng văn 1.1 Hiển thị tác vụ nhập </b>

thơng tin tìm kiếm

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

1.2 Nhập từ khóa sửa cơng văn

1.3 Hệ thống xử lý và tra cứu trên CSDL và trảvề kết quả

<b>Hành động của tác nhânPhản ứng của hệ thốngNgoại lệ</b> 1. thơng tin tìm kiếm lỗi 1. Hệ thống sẽ báo lỗi và

yêu cầu nhập thông tin lại

<b>Mức độ sử dụng</b> Thường xun

<b>2.1.4 Chuyển đến các đơn vị kí</b>

<i>Hình 2.7 Sơ đồ UC chi tiết chuyển đến các đơn vị kí</i>

<b>- Kịch bản</b>

<b>Mục đích</b> Giúp cho văn thư dc kiểm tra nhiều lần để đảm bảo kocó sai sót

<b>Mơ tả chung</b> Để đảm bảo tinh minh bạch cho văn thư

<b>Tiền điều kiện</b> Hệ thống khởi động và ở trạng thái sẵn sàng

<b>Điều kiện đảm bảo thành công</b>

Hiển thị ra form chuyển lãnh đạo kí và lưu thành cơngvào CSDl

<b>Kích hoạt</b> UC này được kích hoạt khi NV bộ phận kinh doanh chọn chức năng thống kê hợp đồng cho vay

<b>Hành động của tác nhânPhản ứng của hệ thốngChuỗi sự kiện chính 1. Chọn thống kê hợp đồng </b>

cho vay

1.2 chọn thống kê theo ngày/ tháng/ năm.

11.Hệ thống xử lý yêu cầu tác vụ thống kê1.3 Hệ thống sẽ tạo ra form thống kê theo yêu

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

1.4 NV nhập số liệu thống kê của các hợp đồng và yêucầu lập bảng thống kê

cầu

1.5 Hệ thống sẽ tiếp nhập thông tin và đưa ra bảng thống kê đồng thờilưu vào CSDL thống kê

<b>Hành động của tác nhânPhản ứng của hệ thốngNgoại lệ</b> 1. Nhập thông tin bị lỗi

hoặc sai sót thơng tin

1. Hệ thống sẽ báo lỗi vàyêu cầu nhập lại

<b>Mức độ sử dụng</b> Thường xuyên

<b>2.2.1 Biểu đồ trình tự đăng nhập</b>

<b>2.2.2 Biểu đồ trình tự nhận cơng văn đến</b>

<b>2.2.2.1 Biểu đồ trìnnhf tự nhận công văn đến</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>2.2.2.2 Biểu đồ trình tự kiểm tra cơng văn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>2.2.2.3 Biểu đồ trình tự tìm kiếm cơng văn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>2.2.3 Biểu đồ trình tự xóa cơng văn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>2.2.4 Biểu đồ trình tự sủa thơng tin công văn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>2.3 cập nhật công văn</b>

2.3.1 Biểu đồ tuần tư cập nhật công văn

2.3.2 biểu đồ tuần tự về tìm kiếm đơn vị

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

2.3.3 biểu đồ tuần tự về thu hồi công văn

2.3.4 biểu đồ tuần tự về gửi công văn

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

2.3.5 biểu đồ tuần tự về tìm kiếm công văn

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>3. Thiết kế form</b>

<b>3.1 Form đăng nhập</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>3.2 Form thêm hợp đồng</b>

<b>3.3 Form sửa hợp đồng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>3.4 Form hủy hợp đồng</b>

<b>3.5 Form tìm kiếm hợp đồng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>3.6 Form thống kê hợp đồng</b>

<b>4. Thiết kế CSDL</b>

<b>4.1 Biểu đồ lớp</b>

4.1.1 Biểu đồ lớp đăng nhập

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

4.1.2 Biểu đồ lớp của văn thư

<b>4.2 Mô tả</b>

<b>4.2.1 Bảng đăng nhập</b>

<b>Tên cột<sup>Kiểu dữ</sup><sub>liệu</sub><sup>Kích thước –</sup><sub>khóa chính</sub>Mơ tả</b>

Tên đăng nhập VARCHAR

50 – PK Là trường lưu tên đăng nhập và là khóa chính của bản ghi

<b>4.2.2 Bảng quản lý hợp đồng</b>

<b>Tên cộtKiểu dữ liệu<sup>Kích thước -</sup><sub>khóa chính</sub>Mơ tả</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Id VARCHAR 50 là một chuỗi (string), có thể thay đổi tùy theo yêu cầu cụ thể của hệ thống.

Ngày nhận CHAR 20 – PK Ngày nhận cơng văn, có kiểu dữ liệu date.

Ngày gửi VARCHAR 50 Ngày gửi cơng văn, cókiểu dữ liệu date.

Nội dung VARCHAR 20 Nội dung của công văn.

Loại văn bản VARCHAR 50 Loại cơng văn, có thểlà công văn đến, đi,hoặc nội bộ.

Người kí VARCHAR 20 Tên của người ký trên công văn.

Người nhận VARCHAR 20 Tên của người nhậncông văn.

<b>Chi nhánh</b> Chi nhánh BIDV Tây hồ

Chi nhánh BIDV tây hồ

Chi nhánh BIDV tây hồ

vay tiền

Hợp đồng cho vay tiền

Hợp đồng cho vay tiền

Nguyễn DuyKhánh

Bùi Đình Duy

<b>Địa chỉ</b> Cầu giấy, Hà Nội

Thanh Xuân, Hà Nội

Đống Đa, Hà Nội

<b>SDT</b> 034 7584 594 038 5746 492 086 6734 578

<b>Số tiền(VND) 200.000.000</b> 400.000.000 500.000.000

</div>

×