Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 36 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i><b>I.CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN</b></i>
: Hiệu suất truyền động
a) Chọn hiệu suất của hệ thống- Hiệu suất truyền động
= <small>ol</small><sup>4</sup>. <small>br</small><sup>2</sup>. <small>kn</small>. = 0,99 . 0,97 . 0,99 . 0,95 = 0,85<small>đ </small> <sup>4</sup> <sup>2</sup>
Với = 0,99: Hiệu suất một cặp ổ lăn.<small>ol</small>
<small>br </small>= 0,97: Hiệu suất bộ truyền bánh răng. <small>kn </small>= 1: Hiệu suất khớp nối.
= 0,95: Hiệu suất bộ truyền đai.<small>đ</small>
b) Tính cơng suất cần thiết- Cơng suất tính tốn
- Cơng suất cần thiết
Pct = <i><sup>P t</sup></i><sub>❑</sub>=<sup>5,887</sup><sub>0,859</sub> = 6,853 (KW)c) Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ.
- Tỷ số truyền toàn bộ u của hệ thống dẫn động được tính theo công <small>t</small>
u = u .<small>th</small><i><small>u</small><sub>n</sub></i>
- Theo bảng 2.4 trang 21[1], ta chọn các thông số sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">u<small>h</small>: tỉ số truyền sơ bộ hộp giảm tốc 2 cấp; chọn [8<i><small>÷</small></i>40]; theo đề bài lấy u<small>h</small> = 14.
u<small>d</small>: tỉ số truyền sơ bộ đai; chọn [2<i><small>÷</small></i>5]; lấy theo đề bài u = 2.<small>d</small>
<i><small>→</small></i> u = 14x2 = 28<small>t</small>
Số vòng quay sơ bộ của trục máy công tác: n = 40 vg/ph.<small>lv</small>
- Số vòng quay sơ bộ của động cơ là:
<i><small>→</small></i> n = n<small>sblv</small>.u<small>t</small> = 40.28 = 1120 vg/phd) Chọn động cơ điện
- Động cơ điện thoả mãn thông số sau:
- Theo công thức 3.23[1] trang 48, ta có cơng thức tính tỉ số truyền tồn bộ hệ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">a) Phân phối cơng suất trên các trục P<small>lv</small>
P = <small>3</small> <i><small>P lv</small></i>
<i><small>ol .kn</small></i> = <sub>0,99 1</sub><sup>6,4</sup><i><sub>.</sub></i> = 6,46 KW P = <small>2 </small> <i><small>P 3</small></i>
<i><small>ol .br</small></i> = <sup>6,46</sup>
<small>0,99</small><i><small>.0,97</small></i> = 6,727 KW P = <small>1</small>
<i><small>P 2</small></i>
<i><small>ol .br</small></i> = <sub>0,99.0,97</sub><sup>6,727</sup> = 6,591 KW P<small>đc = </small>7,5 KW
b) Tính tốn số vòng quay trên các trục n<small>1</small> = <i><sup>nđc</sup></i>
<i><small>uđ</small></i> = <sup>1455</sup>
<small>2,6</small> =559,62 vg/ph n<small>2 = </small>
<i><small>n 1u1</small></i> = <sup>559,62</sup>
<small>4,79</small> = 116,83 vg/ph n<small>3 = </small><i><small>n 2</small></i>
<i><small>u 2</small></i> = <sup>116,83</sup>
<small>2,92</small> = 40,01 vg/phc) Tính toán momen xoắn trên các trục
T = 9,55.10 . <small>dc </small> <sup>6</sup> <i><small>Pđc</small></i>
<i><small>nđc</small></i> = 9,55.10 . <small>67,5</small>
<small>1455</small> = 49226,80 (N.mm) T = 9,55.10 . <small>1</small> <sup>6</sup> <i><small>P 1</small></i>
<i><small>n 1</small></i> = 9,55.10 . <small>66,591</small>
<small>559,62</small> = 112476,41 (N.mm) T = 9,55.10 . <small>2</small> <sup>6</sup>
<i><small>P 2</small></i>
<i><small>n 2</small></i> = 9,55.10 . <small>66,727</small>
<small>116,83</small> = 549883,15 (N.mm) T = 9,55.10 . <small>3</small> <sup>6</sup> <i><small>P 3</small></i>
<i><small>n 3</small></i> = 9,55.10 . <small>66,46</small>
<small>40,01</small> = 1531939,51 (N.mm)- Ta có bảng thơng số kỹ thuật
TrụcThông số
Công suất P(KW)
Tỉ số truyền u
Số vòng quay động
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">cơ (vg/ph)Momen xoắnT (N.mm)
49226,80 112476,41 549883,15 1531939,51
<b>PHẦN II TÍNH TỐN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY<sub>–</sub></b>
<i><b>A. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI HÌNH THANG</b></i>
<b>1. Chọn loại đai và tiết diện đai</b>
Ta có các thông số sau: P = 7,5 KW n = 1455 vg/ph u = 2,6
Theo hình 4.1 trang 59[1] sách “tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí , tập 1”ta chọn đai thang loại . Ƃ
Theo bảng 4.13 trang 59[1], chọn đai loại Ƃ với: b = 14 mm<small>t</small>
b = 17 mm h = 10,5 mm y = 4 mm<small>o</small> A = 138 mm<small>2</small> d = 140 <i><small>÷</small></i> 280 mm
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i><small>Đường kính đai d</small></i><small>1 tiêu chuẩn (mm) gồm : 63 ,71 ,80 ,90 ,100 ,112 , 125 ,140 , 160 , 180 ,200 , 224 ,250 ,280 , 315 ,…</small>
<b>2. Xác định các thơng số của bộ truyền</b>
<i><b>a) Xác định đ ờng kính các bánh đai</b>ư</i>
<i>+ Đường kính bánh đai nhỏ d1 </i>
Từ đó ta xác định được vận tốc của đai
<i><small>v=</small><sup>π . d</sup></i><small>1.</small><i><small>n</small></i>
<small>60000=</small><i><sup>π .180 .1120</sup></i><small>60000</small> <i><small>=10,5 m/s</small></i>
thang thường nên có thể chấp nhận kết quả này.
<i>+ Đ ờng kính bánh đai lớn dư<small>2 ta xác định theo công thức 4.2</small></i>
<small> d = u.d .(1-21</small> <i><small>ε</small></i><small>) = 2,6.180.(1-0,01)= 463,32 ( mm )</small>
Như vậy, tỉ số truyền thực tế
Suy ra tỷ số truyền thực tế bằng tỷ số truyền đã chọn .b, Tính , chọn và kiểm nghiệm chiều dài đai
+ Chọn khoảng cách trục sơ bộ
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><i><small>→ chiều dàicủa đai đảm bảo độ bền .</small></i>
Khoảng cách trục tính tốn lại là : a = ( <i><small>λ+</small></i>
c, Tính và kiểm nghiệm góc ôm của dây đai ( bảo đảm ma sát )
<small>❑1=180</small><i><small>o</small></i><small>−</small><i><sup>(d</sup></i><sup>¿¿</sup><sup>2−d</sup><small>1</small><i><small>). 57o</small></i>
<i><small>a</small></i> <small>¿</small>= <small>180</small><i><sup>o</sup></i><small>−(500 180−</small> <i><small>) .57o</small></i>
<small>560</small> =<small>148</small><i><sup>o</sup></i>
Vậy <small>150</small><i><sup>o</sup></i><small>>¿❑1=147,4 120</small><i><small>o</small></i><small>></small> <i><small>o</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Số đai đ ợc tính theo cơng thức 4.16<i>z ưz = P</i><small>đ.K /([P ].C .C .C .C )đ01uz</small>+ Công suất trên bánh đai chủ động :
e, Chiều rộng bánh đai
Tra bảng 4.21[1] trang 63, ta có: t = 19; e = 12,5; h = 4,2<small>o </small>
Theo cơng thức 4.17[1] trang 63, ta có: B = (z -1)t + 2e = (2-1).19 + 2.12,5 = 44 mmf, Đường kính ngồi của bánh đai
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Theo công thức 4.20 [1] trang 63, ta có: Fv = q<small>m</small>.v<small>2</small>
Trong đó q : Khối lượng 1m chiều dài đai, tra bảng 4.22[1], trang 63 ta có:<small>m</small>
q = 0,178<small>m</small>
v = 10,5 m/s <i><small>→ F</small><sub>v</sub></i>= 19,62N
Vậy Fo = <sub>(10,5 0,92.2</sub><sup>780 .7,5 .1,1</sup><i><sub>.</sub></i> <sub>) +19,62</sub> = 165,25 Nh, Lực tác dụng lên trục :
Theo công thức 4.21 trang 63, ta có: F = 2.F<small>ro</small>.z.sin(<i><sup>α</sup></i><small>1</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">6 Góc ôm <i><small>α</small></i><sub>1</sub>= 147,4
<i><b>B. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG</b></i>
<b>1. Chọn vật liệu chế tạo bánh răng</b>
Vì bộ truyền chịu tải trọng va đập nhẹ và khơng có u cầu gì đặc biệt nên tacó thể chọn vật liệu 2 cấp bánh răng tra theo bảng 6.1 trang 92[1]
định theo công thức 6.1 và cơng thức 6.2 trang 91[1] ta có:
<i><small>HZZKKS</small></i> <sup>.</sup> <sup>.</sup> <sup>.</sup> <sup>.</sup>
<small></small>
<i><small>FYYKKKS</small></i> <sup>.</sup> <sup>.</sup> <sup>.</sup> <sup>.</sup> <sup>.</sup>
<small></small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Trong đó:
KxH : Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng
<small>02lim</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">N<small>HE = 60c</small>(T /T ) n<small>imaxiti</small>Trong đó:
c = 1 : Số lần ăn khớp trong một lần quay
việc ở chế độ i của bánh răng đang xét N<small>HE2 = 60c.(n1 1</small>/i ). t. (T /T<small>imax)3</small>.t<small>i/ ti</small>Thay số vào ta được
<i><small>H</small></i> <small>531,81,25[]602,252</small>
do đó <small>[</small> <i><small>H</small></i><small>]'[</small> <i><small>H</small></i><small>]</small><sub>2</sub> <small>481,8</small><i><sup>MPa</sup></i>
<small>2</small> <small></small>
Theo công thức 6.8 trang 93[1] ta cóN<small>FE = 60c</small>(T /T<small>imax)6</small>n<small>iti</small> N<small>FE2 = 60c.(n1 1</small>/i ). t. (T /T ) .t<small>imax</small><sup>6</sup> <small>i/ ti</small>
N<small>HE2 = 60c.(n1 1</small>/i ). t. (T /T<small>imax)3</small>.t<small>i/ ti</small>Thay số vào ta được
N<small>FE2 =60.1.(797,19/3,9).(6.365.2.8).(16</small>.3+0,8 .3+0,7 .2)<small>66</small>
N<small>FE1 =60.1.(2838/3.56).(6.365.2.8).(16</small>.3+0,8 .3+0,7 .2)<small>66</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">(mm)Trong đó:
vành răng khi tính về tiếp xúc.
<i><small>a</small><sub>w 1</sub></i>= 43.(4,79 + 1 ) . <small>3</small>
<small>.4,79 .0,3</small>=167,4 (mm)
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Theo cơng thức 6.31, ta có số răng bánh nhỏ
<i><small>z</small></i><small>1=¿</small> <sup>2.a</sup><i><small>w 1. cosβ</small></i>
<i><small>m(u</small></i><sub>1</sub><small>+1)</small> = <sup>2.167 .0,82</sup><sub>3. 4,79</sub><sub>(</sub> <sub>+1)</sub>=15,77 <i><small>→</small></i> lấy z = 16 ( răng ) <small>1</small> z = <small>2</small> <i><small>u</small></i><small>1</small>.z1 = 4,79.16 = 76,64 <i><small>→</small></i> lấy z = 77 (răng)<small>2</small> Tỉ số truyền thực tế là <i><small>u</small><sub>tt</sub></i>= 77/16 = 4,79 = <i><small>u</small><sub>br</sub></i>
Sai lệch tỉ số truyền <i><small>∆ u</small></i>= 0 < 4%Tính lại góc
- Góc nghiêng răng trên trục cơ sở :
<i><small>β</small><sub>b</sub></i>=<small>tan</small><sup>−1</sup>(<i><small>cosα</small><sub>t</sub><small>. tanβ</small></i>)=<small>tan</small><sup>−1</sup>(cos(<small>34,5</small><sup>0</sup><small>¿</small><i><small>.</small></i><small>tan 32,9()</small>)= <small>28,06</small><sup>0</sup>
đảm bảo khoảng cách trục cho trước, nói khác đi dịch chỉnh bánh răng nghiêng chỉnhằm cải thiện chất lượng ăn khớp.
<i><b>c) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc</b></i>
Theo công thức 6.33, ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">(MPa)Trong đó:
<i><small>Z</small></i> <small>2cos</small><small>/sin2</small>
b - góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở, tính theo cơng thức 6.35tgb = cost.tg
Đối với bánh răng nghiêng khơng dịch chỉnh ta có:
<small>t = </small><small>tw = arctg(tg /cos) = arctg(tg20/0.95) = 20</small> <small>0</small>
KH : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
Theo công thức 6.40, ta xác định vận tốc vòng:
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">v = .d .u<small>w11</small>/60000 = .2a /(u<small>w11 </small>+ 1).n<small>1/60000</small>
d<small>w = 2aw1</small>/(u<small>1 + 1) = 2.167/(4,79 + 1) = 57,67 (mm)</small>
theo công thức 6.41KHv = 1 + <i><small>v</small><sub>H</sub><small>b</small><sub>w</sub><small>d</small><sub>w</sub></i>
<small>2.112476,41.1,15 .1,13</small> =1,022Trong đó : <i><small>v</small><sub>H</sub></i> = H.g .v.<small>o</small>
Với cấp chính xác động học là 9, ta chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là
Với d < 700 mm nên K = 1<small>axH</small>Theo cơng thức 6.1 và 6.1a ta có:
Như vậy, < [ ] => Thỏa mãnH H
<i><b>d) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn</b></i>
Theo công thức 6.43 và 6.44 ta có
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>F2 = </small><small>F1.Y /YF2F1</small> (MPa)Trong đó:
dw1 = 57,67 : Đường kính vịng lăn bánh chủ động, (mm)
Y<small> = 0,97</small> : Hệ số kể đến độ nghiêng của răng, Y = 1 - <small></small> /140
Số răng tương đương:
z<small>v1 = z1</small>/cos<small>3</small> = 24/cos 32,86 = 40,49<small>3</small>z<small>v2 = z2</small>/cos<small>3</small> = 115/cos 32,86 = 194,03<small>3</small>Tra bảng 6.18 ta được:
Y = 3,7<small>F1</small> ; Y = 3,6<small>F2</small>Theo cơng thức 6.45 ta có
K<small>F = KF</small>.K .K<small>FFv</small>Trong đó:
đồng thời ăn khớp khi tính về uốn, tra bảng 6.14 với vận tốc
Theo công thức 6.47
<i><small>v</small><sub>F</sub></i> = <i><small>δF. g</small></i><small>0</small><i><small>. v .</small></i>
<small></small> <i><small>FF</small></i>
<small>F1 < [F1] và </small><small>F2 < [</small><small>F2] nên bài toán được thỏa mãn.</small>
<i><b>e) Kiểm nghiệm răng về q tải</b></i>
<i><b>g) Các thơng số và kích thước bộ truyền</b></i>
<i><b>THÔNG SỐGIÁ TRỊ</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Khoảng cách trục a = 167 mm<small>w1</small>
<b>4. Tính tốn bộ truyền cấp chậm (Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng)</b>
<i><b>a) Xác định sơ bộ khoảng cách trục</b></i>
(mm)Trong đó:
vành răng khi tính về tiếp xúc.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Theo bảng 6.7 và bd ta chọn theo sơ đồ 3 K = 1,12 <small>H </small>
<i><small>a</small><sub>w 2</sub></i> = 49,5 (2.92 + 1) <small>3</small>
Theo cơng thức 6.19, ta có số răng bánh nhỏ
<i><small>z</small></i><sub>1</sub>= <sup>2</sup><i><sup>a</sup><small>w2</small></i>
<i><small>m(i+1)</small></i> = <sub>3(2,92+1)</sub><sup>2.200</sup> = 34,01 lấy z = 34<small>1</small> (răng)
<i><b>c) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc</b></i>
Theo công thức 6.33, ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:
(MPa)Trong đó:
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">KH : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
Theo công thức 6.40, ta xác định vận tốc vịng:
theo cơng thức 6.41
= 1 + <i><small>vH .bw. dw</small></i><small>22.T2</small><i><small>. KHβ. HHα</small></i>
<small>2.549883,15.1,12 .1,13</small>
= 1,01Trong đó: <i><small>v</small><sub>H</sub></i> = <i><small>δ</small><sub>H</sub></i>. <i><small>g</small></i><small>0</small>.v
Với cấp chính xác động học là 9, ta chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là
Với d < 700 mm nên K = 1<small>axH</small>Theo cơng thức 6.1 và 6.1a ta có:
Như vậy, < [ ] => Thỏa mãnH H
<i><b>d) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn</b></i>
Theo công thức 6.43 và 6.44 ta có
Trong đó:
dw2 = 102,55 : Đường kính vịng lăn bánh chủ động, (mm)
Số răng tương đương:
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">z<small>v1 = z1</small>/cos = 34/cos 0 = 34z<small>v2 = z2</small>/cos<small>3</small> = 100/cos 0 = 100<small>3</small>Tra bảng 6.18 ta được:
Y = 3,8<small>F1</small> ; Y = 3,6<small>F2</small>Theo công thức 6.45 ta có
K<small>F = KF</small>.K .K<small>FFv</small>Trong đó:
đồng thời ăn khớp khi tính về uốn, tra bảng 6.14 với vận tốc
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Với m = 2 Y = 1,08 - 0,0695ln(3) = 1,003; Y = 1 (bánh răng phay); <small>SR</small>KxF = 1 (d < 400mm)<small>a</small>
Do đó, theo cơng thức 6.2 và 6.2a ta có:
Như vậy
<small>F1 < [F1] và </small><small>F2 < [</small><small>F2] nên bài toán được thỏa mãn.</small>
<i><b>e) Kiểm nghiệm răng về quá tải</b></i>
Theo công thức 6.49
<small>F1max = F1.Kqt = 168,53.1,4 = 235,94 < [</small><small>F]1max = 464</small> (MPa)<small>F2max = F2.Kqt = 159,66.1,4 = 223,52 < [</small><small>F]1max = 360</small> (MPa)Vậy điều kiện về quá tải thỏa mãn. Do đó ta chấp nhận kết quả trên.
<i><b>g) Các thơng số và kích thước bộ truyền</b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">Đường kính đỉnh răng da1=d<small>1+2m=108mm</small> da2=d +2m=306mm<small>2</small>
<b>PHẦN III TÍNH TỐN THIẾT KẾ TRỤC <sub>–</sub></b>
<b>PHẦN III TÍNH TỐN THIẾT KẾ TRỤC <sub>–</sub></b>
<b>1. Chọn vật liệu chế tạo</b>
Vật liệu dùng để chết tạo trục cần có độ bền cao , ít nhạy cảm với sự tậptrung ứng suất dễ gia cơng và có thể nhiệt luyện dễ dàng . Cho nên thép cacbon vàthép hợp kim là những vật liệu chủ yếu để chế tạo trục . Việc lựa chọn thép hợpkim hay thép cacbon tùy thuộc điều kiện làm việc trục đó có phải chịu tải trọng lớnhay không. Đối với trục của hộp giảm tốc làm việc trong điều kiện chịu tải trọngtrung bình thì ta chọn vật liệu làm trục là thép C45.
Chọn vật liệu chế tạo là thép 45 thường hóa như sau [ tra bảng 6.1tr98t1].
<i><small>σ</small><sub>ch</sub></i>= 340Mpa; Với độ cứng là 200 HB.
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>2. Xác định sơ bộ đường kính trục.</b>
a, Xác định sơ bộ đường kính trục.
<small> Đường kính trục sơ bộ được xác định theo công thức : </small>
<i><small>d ≥ </small></i><small>3</small>
<small>0,2.[τ ]</small><sup> (m) ( cơng thức 10.9 ).</sup><small>Trong đó </small>
<small>- T là momen xoắn tác dụng lên trục </small>
<small>0,2.[τ ]</small> = <small>3</small>
<small>0,2. 15=¿</small> 33,47 ( mm )
<i><small>→</small></i> Lấy <i><small>dI</small></i>
<i><small>sb</small></i> = 40 ( mm ) - Đường kính sơ bộ trục II :
<i><small>≥</small></i><small>3</small>
<small>0,2.[τ ]</small> = <small>3</small>
<small>0,2.20</small> = 51,61 ( mm )
<i><small>→</small></i> Lấy <i><small>dII</small></i>
<i><small>sb</small></i> = 55 ( mm ) - Đường kính sơ bộ trục III :
<i><small>dIII≥</small></i><small>3</small>
<small>0,2.[τ ]</small> = <small>3</small>
<small>0,2. 25</small> = 67,4 ( mm )
<i><small>→Lấy dIII</small></i><small> = 70 ( mm )</small>
<small>- Dựa vào đường kính sơ bộ của các trục vừa tính tốn , ta xác định được gần đúng chiều rộng của ổ lăn , theo bảng 10.2 [I] , ta có : </small>
- Với : <i><small>dsb</small></i> = 40 ( mm ) <i><small>→b</small></i> = 23 ( mm )
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">- Với : <i><small>d</small><sub>II</sub></i> = 55 ( mm ) <i><small>→b</small></i><small>0</small> = 29 ( mm ) - Với : <i><small>dIII</small></i> = 70 ( mm ) <i><small>→b</small></i><small>0</small> = 35 ( mm ) <small>c, Xác định các kích thước liên quan đến bộ truyền : </small>
Chiều dài mayơ bánh đai được xác định theo công thức 10.10lmđ = (1,2 1,5)d <small>1</small>
Ta xác định các hệ số sau theo bảng 10.3 trang 189- [1]
khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặckhoảng cách giữa các chi tiết quay.
khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp. khoảng cách từ mặt mút của chi tiết đến nắp ổ. chiều cao nắp ổ và đầu bulông.
<b>Chiều dài mayo bánh răng:</b>
;Chọn ;Chọn
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">;Chọn ;Chọn ;Chọn
<b>Trục I</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Dựa vào các công thức ở các chương trước ta xác định các lực đặt lên bánh răng vàkhớp nối.
Lực tác dụng lên bánh răng bộ truyền cấp nhanh:
Chọn theo bảng 16.10a – trang 68 – [2], chọn
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Tiết diện A-A và D-D:
Tiết diện B-B:
Tiết diện C-C:
Tính điều kiện trục ở tiết diện theo công thức:
Điều kiện trục ở tiết diện A-A :
Chọn Điều kiện trục ở tiết diện B-B:
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Chọn Điều kiện trục ở tiết diện C-C:
Chọn Vậy kết cấu ta chọn:
<b>3.1.6.Trục II</b>
Dựa vào số liệu tính tốn của các phần trước ta xác định các lực đặt lên bánh răng:
Áp dụng phương trình cân bằng mơmen và phương trình cân bằng lực ta xác địnhđược các lực của các ổ tác dụng lên trục
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">Ta có: Suy ra:
Chiều được xác định trong các biểu đồ dưới đây:Vẽ biểu đồ mô men:
Tiết diện A-A và D-D:
Tiết diện B-B:
Tiết diện C-C:
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">Tính điều kiện trục ở tiết diện theo công thức:
Điều kiện trục ở tiết diện A-A :
Chọn Điều kiện trục ở tiết diện B-B:
Chọn Điều kiện trục ở tiết diện C-C:
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">Chọn Vậy kết cấu ta chọn:
<b>3.1.7.Trục III</b>
Dựa vào số liệu tính toán của các phần trước ta xác định các lực đặt lên bánh răng:
Áp dụng phương trình cân bằng mơmen và phương trình cân bằng lực ta xác địnhđược các lực của các ổ tác dụng lên trục
Ta có: Suy ra:
Momen tương đương tại các tiết diện được tính theo cơng thức Tiết diện B-B:
Tiết diện C-C:
Chiều được xác định trong các biểu đồ dưới đây:
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">Tính điều kiện trục ở tiết diện theo cơng thức:
(10.17)Điều kiện trục ở tiết diện A-A:
Điều kiện trục ở tiết diện B-B:
Chọn Điều kiện trục ở tiết diện C-C:
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">Chọn Điều kiện trục ở tiết diện D-D:
Chọn Vậy kết cấu ta chọn:
</div>