Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Quy trình tổ chức thực hiện hợp Đồng nhập khẩu hàng hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 11 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Giới thiệu:

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

HỢP ĐỒNG (dựa vào hình): bên mua bên bán, sản phẩm, phương thức giao dịch, phươngthức thanh toán

SẢN PHẨM:

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

BƯỚC 1: Xin giấy phép nhập khẩu

Việc xin giấy phép nhập khẩu phụ thuộc vào loại hàng hóa mà tổ chức đang kinh doanh.Vì vậy, doanh nghiệp cần:

Xác định \ hàng hóa chuẩn bị được nhập khẩu có nằm trong danh mục cấm nhập khẩuhay khơng. (Căn cứ từ điều 5 đến 11 kèm mục II trong phụ lục I - DANH MỤC HÀNGHÓA CẤM XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU - theo Nghị định số 187/2013/NĐ-CPngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ)

Xác định mặt hàng chuẩn bị được nhập khẩu có thuộc “Danh mục hàng hóa cần xin giấyphép nhập khẩu” hay khơng, nếu có thì hàng hóa đó thuộc diện quản lý của Bộ, ngànhliên quan nào. (Căn cứ từ mục I đến VIII trong phụ lục II - DANH MỤC HÀNG HÓAXUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝCHUYÊN NGÀNH theo Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 củaChính phủ)

hồ sơ xin giấy phép nhập khẩu gồm: Văn bản đề nghị cấp giấy phép của thương nhân,giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Các tài liệu liên quan theo quy định của phápluật và các giấy tờ theo quy định của mỗi Bộ, ngành liên quan.

<b>ĐỒ THỜI TRANG CỦA LÔ HÀNG NÀY KHÔNG CẦN XIN GIẤY PHÉP NHẬPKHẢU.</b>

BƯỚC 2: Mở L/C

Ngần hàng đại diện của DAFC: Vietcombank – Chi nhánh Kỳ ĐồngHổ sơ như sau:

<b>U CẦU PHÁT HÀNH THƯ TÍN DỤNGKính gửi: Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam </b>

<b> Chi Nhánh ……… </b>

Ngày nhận : _ _ /_ _ / _ _ _Người nhận:

<i> Ký quĩ 100%  Sử dụng hạn mức giao dịch TTTM tại VCB cấp cho mã CIF </i>

Với trách nhiệm thuộc về phần mình, chúng tơi đề nghị ngân hàng phát hành thư tín dụng với nội dung sau:

<b>(1)</b> Irrevocable  Transferable  Confirmed  Others________ Letter of Credit issued by  Mail  Telex/SWIFT

<b>(2)Expiry Date & Place (yy/mm/dd) --/--/--(3)Latest Shipment date (yy/mm/dd) (4)Beneficiary’s Bank (Full name & address)</b>BIC code (preferably)

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>--/--/--(5)Applicant</b>CIF No.

Full name & address

Full name & address

<b>(7)Currency (ISO) ___ Amount _______</b>% More or Less Allowed ____

<i> in words:</i>

<b>(8)Drafts to be drawn at</b>

<i> _____ Sight </i> ________ days after Bill of Lading Date<i> Drafts not required</i>

<b>(9)Partial Shipment (if blank, Partial Shipment will be </b>

prohibited)  Allowed  Not allowed<b><sup>Transhipment (if blank, transhipment will be </sup></b>prohibited) Allowed  Not allowed

<i><b>(10) Shipment </b></i>

Port of taking in charge Port of loading Port of discharge Port of final destination _______

<b>(11) Shipping Terms (INCOTERMS 2000)</b>

 FOB  CPT  FCA  CIF  CFR  EXW  CIP  Other <sup> _________________________________</sup> Named port / place of Destination

<b>(12) Description of goods and/ or Services </b>

________________notifying____________________ air waybill, original 3 (for shipper) consigned to

________________________________________________________________ Inspection certificate issued by________________in_______original, _____ copies

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

_________________risks___________________________________ certificate of origin, certified by authority, 1 original, _____ copies

_________________________________________________ packing list, _____-fold

 Documents must be issued in English

 The amount utilized must be endorsed on the reverse of the original L/C.

<b>(15) Charges: </b>

<i>Issuing bank s charges for the account of</i>’s charges for the account of<i>Other banks charges for the account of</i>’s charges for the account of<i> Applicant  Beneficiary</i><i> Applicant  Beneficiary</i>

<b>(16) Period for presentation:</b>

<i> 21 days after shipment date </i><i> Other: _______________________________________________ </i>

<b>(17) Instruction to Paying/ Accepting/ Negotiating Bank:</b>

Upon receipt of  the Tested Telex/ Swift  the Documents

which are complied with the terms and conditions of this Credit, we make payments/ acceptances as instructions of Paying/ Accepting/ Negotiating Bank

<b>(18) Other Instructions:</b>

<b>This credit is subject to the Uniform Customs and Practice for Documentary Credits International Chamber of Commerce, Prevailing Publication.</b>

<i><b>Uỷ quyền và cam kết của bên bảo lãnh (chỉ dùng cho LC phát hành bằng hạn mức của bên thứ ba không phải người mở LC)</b></i>

<i>Chúng tôi: ………..………..(Tên công ty bảo lãnh), Địa chỉ: ……… (địa chỉ công ty). </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

phát sinh và chịu mọi chi phí liên quan đến các giao dịch theo LC nói trên.

(ii) Trường hợp ……….. (Tên công ty yêu cầu phát hành LC) khơng có khả năng thanh tốn/chấp nhận thanh tốn vào ngày đếnhạn chúng tơi hồn tồn chịu trách nhiệm thanh toán/chấp nhận thanh toán trước Ngân hàng.

Khi cần liên hệ với

Ông/Bà ...…..……….. Số điện thoại: ...……..

... , ngày ... tháng ….. năm ………(Chủ tài khoản, ký tên, đóng dấu)

<b>Cam kết của bên yêu cầu mở LC</b>

<b>1.</b> Thư tín dụng này được mở theo Hợp đồng thương mại số ...…… ngày .…... Đơn vị chúng tơi cam kết chịu hồn tồn tráchnhiệm về giấy phép Nhập khẩu của mặt hàng Nhập khẩu theo Thư tín dụng này.

<b>2.</b> Thư tín dụng này tuân thủ theo Qui tắc về thực hành thống nhất tín dụng chứng từ ấn phẩm hiện hành của Phòng thương mạiquốc tế (ICC)

<b>3.</b> Nguồn vốn thanh toán

□ Chúng tôi cam kết đảm bảo nguồn vốn thanh tốn LC theo các nguồn sau:

Kí quĩ

Vay

Miễn kí quĩ, tự cân đối thanh tốn

□ Thư tín dụng này sử dụng vốn vay nước ngoài thuộc Hiệp định vay nợ số…... ngày ……...

<b>4.Thực hiện thanh tốn Thư tín dụng </b>

<b>4.1. Chúng tôi cam kết thực hiện theo các thỏa thuận tại Hợp đồng tín dụng (trong trường hợp Thư tín dụng được thanh tốn một</b>

phần hoặc tồn bộ bằng nguồn vốn vay từ Vietcombank).

<b>4.2. Chúng tôi cam kết (trong trường hợp Thư tín dụng được thanh tốn một phần hoặc tồn bộ bằng nguồn vốn do chúng tơi tự cân</b>

<b>a. Có đủ ngoại tệ để thanh toán ngay khi nhận được thông báo của Quý Ngân hàng về bộ chứng từ / điện đòi tiền đã về đến</b>

ngân hàng hoặc ngay khi Ngân hàng nhận được yêu cầu kí quí của ngân hàng nước ngoài.

<b>b. Ủy quyền cho Vietcombank tự động trích nợ tất cả các tài khoản của chúng tơi tại Vietcombank để thanh tốn cho Thư tín</b>

dụng này.

<b>c.</b> Trong trường hợp khơng có đủ số ngoại tệ cần thiết, vào ngày đến hạn thanh tốn chúng tơi xin nhận nợ vay bắt buộc sốngoại tệ còn thiếu với mức lãi suất bằng 150% lãi suất cho vay thông thường theo thông báo của Vietcombank tại thờiđiểm nhận nợ. Trường hợp không thuộc đối tượng được nhận nợ vay bằng ngoại tệ theo quy định của Pháp luật và/hoặcVietcombank tại thời điểm nhận nợ vay bắt buộc, chúng tôi cam kết nhận nợ vay bằng VNĐ tương đương với số ngoại tệcòn thiếu mà Vietcombank phải trả thay theo tỷ giá của Vietcombank, với mức lãi suất phạt theo thông báo củaVietcombank tại thời điểm nhận nợ (tối đa bằng 150% lãi suất cho vay thông thường). Chúng tơi chấp nhận thanh tốn cáckhoản phí, chi phí liên quan khác do vi phạm cam kết về thu xếp nguồn ngoại tệ theo quy định của Vietcombank (tối đabằng 8% giá trị ngoại tệ Vietcombank đã bán cho chúng tơi để thanh tốn cho Thư tín dụng này). Chúng tôi cam kết tuânthủ mọi quy định, chính sách của Vietcombank và của pháp luật tại thời điểm nhận nợ. Văn bản này được coi là Giấy nhậnnợ của chúng tôi đối với Vietcombank. Chúng tôi cam kết thu xếp đủ tiền để hoàn trả cho Vietcombank trong vòng 15ngày sau ngày nhận nợ vay bắt buộc. Chúng tôi ủy quyền cho Vietcombank tự động trích nợ tất cả các tài khoản củachúng tơi tại Vietcombank để hoàn trả cho Vietcombank số tiền Vietcombank đã thực hiện thanh tốn theo Thư tín dụngnày và các khoản lãi, phí phát sinh (nếu có).

<b>d. Thực hiện mua ngoại tệ của Vietcombank theo các thỏa thuận trong hợp đồng mua bán ngoại tệ (nếu có) nếu chúng tơi</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

khơng có hoặc khơng có đủ số ngoại tệ để thanh tốn (các) bộ chứng từ địi tiền theo Thư tín dụng này khi đến hạn thanhtốn nhưng có nguồn VNĐ và được Vietcombank đồng ý bán ngoại tệ. Chúng tơi chấp nhận thanh tốn các khoản phí, chiphí liên quan khác do vi phạm cam kết về thu xếp nguồn ngoại tệ theo quy định của Vietcombank (tối đa bằng 8% giá trịngoại tệ Vietcombank đã bán cho chúng tơi để thanh tốn cho Thư tín dụng này).

<b>5.</b> Trong mọi trường hợp, chúng tôi cam kết không viện dẫn tranh chấp giữa Bên đề nghị phát hành Thư tín dụng với Vietcombank và/hoặc bất kỳ bên thứ ba nào để làm lý do từ chối nghĩa vụ thanh toán cho Vietcombank theo Giấy đề nghị này.

<b>6.Phí ngân hàng</b>

Chúng tơi đề nghị Quý Ngân hàng thu thủ tục phí, điện phí, bưu điện phí liên quan đến Thư tín dụng này theo các nguồn sau:

<b>Bên chịu phíPhí trong nướcPhí ngồi nướcPhí xác nhậnSố tài khoản</b>

... , ngày ... tháng ….. năm ………Kế tốn trưởng (nếu có)

(Ký tên)

Chủ tài khoản(Ký tên, đóng dấu)

như hợp đồng.

hàng có giữ bản sao giấy phép kinh doanh)

hóa cần xin giấy phép nhập khẩu”Ký quỹ: 30% giá trị lô hàng

BƯỚC 3: Thuê phương tiện vận tải

Vì là điều kiện EXW nên DAFC phải tiến hành thuê phương tiện vận chuyển từ kho người bán đến sân bay tại Ý.

Và book máy bay chở hàng về Việt Nam.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

BƯỚC 4: mua bảo hiểm

Công ty cung cấp dịch vụ bảo hiểm là cơng ty bảo hiểm bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh (PTI)

Bước 1: Doanh nghiệp điền vào “Giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa” theo mẫu của từng cơng ty bảo hiểm. (cơng ty khơng cần thực hiện vì m=đã làm ăn lâu dai, bên bảo hiểm sẽ điền thông tin dựa trên hợp đồng thương mại mà DAFC gửi qua)

Bước 2: Người được bảo hiểm chuyển giấy yêu cầu bảo hiểm cho công ty bảo hiểm.Bước 3: Khi hàng hóa được xếp lên phương tiện vận tải chính, cơng ty bảo hiểm cấp đơn bảo hiểm hay giấy chứng nhận bảo hiểm.

GIÁ TRỊ BẢO HIỂM 110% GIÁ TRỊ LÔ HÀNG (chọn đại)

Bước 4: Đóng phí bảo hiểm. (phí bảo hiểm 0.09% giá trị lô hàng)

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

BƯỚC 4: LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN

Khai thông tin nhập khẩu trên phần mềm VNACCS

BƯỚC 5: Nhận và kiểm hàng hóa

TẠI KHO TCS - cơng ty TNHH Dịch vụ hàng hóa Tân Sơn Nhất (TCS).

Sau khi đóng thuế thì in giấy danh sách hàng hóa đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quan trên bằng cách nhâp mã số thuế doanh nghiệp, số tờ khai, mã hải quan và ngày tờ khai theo giao diện trên đó.

Đóng tiền thương vu (phí kho, phí phị lao)

Hồ sơ đóng tiền thương vụ bao gồm : số thứ tự, giấy ủy quyền (hoặc giấy giới thiệu) và chứng minh nhân dân.

Đi phân luồng người kiểm hóa (vì tờ khai thuộc mã kiểm hóa 3D – luồng đỏ) ở lầu 1 văn phịng hải quan ơ số 18)

Thanh lsy tờ khai tại tầng trết văn phồng hải quan: cần: Tờ khai, mã vạch, vận đơn hàng khơng (có chữ ký của nhân viên thương vụ). Bộ phận hải quan sẽ đóng mộc xác nhận lên mã vạch.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Lấy số thứ tự lấy hàng bằng cách quét mã vạch ròi ra kho nhận hàng.Thanh lý cổng (tại kho), cần: Mã vạch, tờ khai và vận đơn hàng không.

Thuê nhân công đưa hàng ra khoie khu vực kho để vận chuyển về kho công ty hoặc cửa hàng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Lấy số thứ tự lấy hàng bằng cách quét mã vạch ròi ra kho nhận hàng.Thanh lý cổng (tại kho), cần: Mã vạch, tờ khai và vận đơn hàng khơng.Kiếm hóa dưới sự chỉ định của hải quan, cần Packing lít và invoice:

Th nhân cơng đưa hàng ra khoie khu vực kho để vận chuyển về kho công ty hoặc cửa hàng.

Khi ra khỏi khu vực kho hàng cần xuất trình AWB để bộ phận cơng đối chiếu với thông tin trên lô hàng,

<b>BƯỚC 6: Khiếu nại</b>

Khiếu nại là cách giải quyết tranh chấp phát sinh trong ngọai thương. Đối tượng bị khiếu nại tùy thuộc vào tính chất tranh chấp của mỗi thương vụ mua bán, có thể là khiếu nại nhà xuất khẩu, bên vận tải hay cũng có thể là nhà cung cấp bảo hiểm hàng hóa.

<b>BƯỚC 7: Hồn tất thủ tục thanh tốn</b>

Cuối cùng, ngân hàng nhà nhập khẩu sẽ tiến hành thanh toán tiền hàng cho nhà xuấtkhẩu theo thời gian đã thỏa thuận trong hợp đồng.

</div>

×