Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

THƯ MỤC TÀI LIỆU DU LỊCH TẠI TỈNH ĐỒNG THÁP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.23 MB, 47 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>` </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>CHỊU TRÁCH NHIỆM NỘI DUNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

LỜI NÓI ĐẦU

Du lịch Việt Nam được Nhà nước ta xem là một ngành kinh tế mũi nhọn vì có tiềm năng du lịch rất đa dạng và phong phú trên dải đất hình chữ S. Việt Nam liên tục nằm trong nhóm những quốc gia có tốc độ tăng trưởng khách du lịch nhanh nhất thế giới. Năm 2019, du lịch Việt Nam nhận giải thưởng Điểm đến di sản hàng đầu thế giới do World Travel Awards trao tặng, Điểm đến Golf tốt nhất thế giới do World Golf Awards trao tặng. Cùng với đó, World Travel Awards cũng vinh danh Việt Nam là Điểm đến hàng đầu châu Á 2 năm liên tiếp 2018-2019, Điểm đến văn hóa hàng đầu châu Á 2019, Điểm đến ẩm thực hàng đầu châu Á 2019.

Hiện nay, Việt Nam có 33 vườn quốc gia; có 400 nguồn nước nóng từ 40-120 độ. Hang động Việt Nam chủ yếu nằm ở nửa phía bắc của đất nước này do tập trung nhiều dãy núi đá vôi. Hệ thống hang động ở Việt Nam thường là các hang động nằm trong các vùng núi đá vôi có kiểu địa hình karst rất phát triển. Ba di sản thiên nhiên thế giới của Việt Nam là vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng và quần thể danh thắng Tràng An đều là những danh thắng có những hang động nổi tiếng; Việt Nam đứng thứ 27 trong số 156 quốc gia có biển trên thế giới với 125 bãi tắm biển, hầu hết là các bãi tắm đẹp. Việt Nam là 1/12 quốc gia có vịnh đẹp nhất thế giới là vịnh Hạ Long và vịnh Nha Trang.

Nhằm phục vụ cho công tác nghiên cứu, giảng dạy, học tập, thông tin về du lịch. tập hợp các tài liệu được chọn lọc từ các bộ sưu tập hiện đang phục vụ tại Thư viện tỉnh Đồng Tháp. Thư mục sẽ mang đến cho bạn đọc những tài liệu chứa đựng nhiều thông tin hữu ích, những hiểu biết du lịch trong nước trên dải đất hình chữ S.

Thư mục gồm với 155 biểu ghi gồm 2 phần: * Sách

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Phần I : GIỚI THIỆU SÁCH THEO CHỦ ĐỀ

<b>1. Almanach những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới/ Trần Mạnh Thường biên soạn.- Hà Nội: Văn hóa Thơng tin, 2008.- 618tr.; 24cm </b>

<i>Giới thiệu những địa danh nỗi tiếng của các nước trên thế giới. </i>

Ngoài bìa sách ghi: Trần Vĩnh Bảo biên dịch

<i>Giới thiệu địa lí, kinh tế, lịch sử, văn hố-xã hội, du lịch và công tác giáo dục đào tạo của nước Balan </i>

ĐKCB: KCVV07.5865 | MDVV07.3888

<b>5. Bách khoa thư Hà Nội: Kỉ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội 1010-2010.- Hà Nội: Văn hóa thơng tin. Viện nghiên cứu và phổ biến kiến thức bách khoa, 2009.- 27cm </b>

T.15:Du lịch

ĐTTS ghi: Ủy ban Nhân Dân Tp. Hà Nội

<i>Tổng quan về du lịch Hà Nội. Các loại hình du lịch, quy hoạch và định hướng du lịch Hà Nội </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>7. Bản đồ du lịch Việt Nam=Viet Nam Travel Atlas.- Hà Nội: Tài nguyên môi trường. Bản đồ Việt Nam, 2013.- 112tr.: Ảnh chụp; 28cm </b>

<i>Giới thiệu về các điểm du lịch, nhà hàng, khách sạn nổi tiếng ở đất nước Việt Nam. </i>

<b>ĐKCB: KAVL13.7458 | MBVL13.1880-1881 </b>

<b>8. Canada: Một vòng quanh các nước / Trần Vĩnh Bảo biên dịch.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 215tr., 8tr. ảnh; 19cm </b>

<b> Ngồi bìa sách ghi: Trần Vĩnh Bảo biên dịch </b>

<i>Giới thiệu địa chí, lịch sử, văn hố-xã hội, kinh tế, du lịch và công tác giáo dục đào tạo của Canada </i>

<b>ĐKCB: KDVV07.149 | MDVV07.4303 </b>

<b>9. Các giải pháp góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành du lịch tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015: Luận văn thạc sĩ kinh tế: Quản trị kinh doanh. Mã số 06.34.05/ Dương Xuân Thắng; Người hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thị Liên Diệp.- Tp. Hồ Chí Minh: KN, 2006.- 60tr.; 27cm </b>

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tao. Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh

<i>Cơ sở lý luận về du lịch, tình hình hoạt động du lịch trên thế giới. Thực trạng, đánh giá và các giải pháp góp phần năng cao năng lực cạnh tranh của du lịch Khánh Hòa đến năm 2010. </i>

<b>ĐKCB: SAVL10.16 </b>

<b>10. Các giải pháp nâng cao hiệu quả vốn đầu tư của ngành du lịch tỉnh Bình Thuận đến năm 2010: Luận văn thạc sĩ kinh tế: Chuyên ngành Kinh tế-Tài chính-Ngân hàng. Mã số 60.31.12/ Trần Thị Bỉnh Khiêm; Hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Sĩ.- Tp. Hồ Chí Minh: KN, 2005.- 78tr.; 27cm </b>

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh

<i>Cơ sở lý luận về du lịch và vốn đầu tư ngành du lịch. Thực trạng việc sử dụng vố và các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả vốn đầu tư của ngành du lịch Bình Thuận đến năm 2010. </i>

<b>ĐKCB: KCVV07.7685 | MCVV07.4232 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>12. Cẩm nang du lịch vịnh Hạ Long/ Phạm Hoàng Hải.- H.: Thế giới, 2000.- 126tr:ảnh chụp; 20cm </b>

<i>Những điều cần biết khi lựa chọn cách đi du lịch đến Hạ Long các tuyến đường và phương tiện, bảo hiểm tai nạn, tham quan vịnh Hạ long bằng tàu thuỷ, Hạ Long huyền thoại lịch sử và văn hóa </i>

<b>14. Cẩm nang du lịch Indonesia 2006.- H.: Hà nội, 2006.- 76tr; 20cm </b>

<i>Giới thiệu địa lí, kinh tế, lịch sử, văn hố - xã hội, du lịch và cơng tác giáo dục đào tạo của nước Indonesia </i>

<b>ĐKCB: KCVV07.5877 | MDVV07.3906 </b>

<b>15. Cẩm nang du lịch Hà Nội/ Quảng Văn.- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 2010.- 263tr.; 21cm </b>

Đầu bìa sách ghi: Thăng Long Hà Nội ngàn năm văn hiến

<i>Giới thiệu các địa điểm du lịch tại Hà Nội </i>

Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến

<i>Giới thiệu tổng quan về Hà Nội. Cung cấp những thông tin kiến giải về tên gọi, sự tích, tên núi, tên sơng, đường, phố; truyền thống lịch sử và những di tích lịch sử văn hố, danh lam thắng cảnh của Hà Nội như: bảo tàng, khu di tích Phủ Chủ tịch, thành cổ, đình, chùa. Giới thiệu một số lịch trình tour, giúp bạn đọc và du khách có sự lựa chọn thích hợp để tìm hiểu và thăm quan </i>

<b>ĐKCB: KDVV10.5470 | MDVV10.6973 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>18. Cẩm nang du lịch văn hóa tâm linh Việt Nam/ Nguyễn Văn Tân b.s..- Hà Nội: Văn hóa thơng tin, 2014.- 360tr.; 21cm.- (Tủ sách Văn hóa) </b>

<i>Trình bày những điều cần biết khi đi du lịch tâm linh. Địa danh du lịch được sắp xếp theo thứ tự tên địa phương </i>

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh

<i>Cơ sở lý luận về chiến lược. Thực trạng và chiến lược phát triển du lịch tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 </i>

<b>ĐKCB: SAVL10.10 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>24. Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Preah Vihear - Campuchia đến năm 2015: Luận văn thạc sĩ kinh tế/ Heng Sophal.- Tp. Hồ Chí Minh: KN, 2005.- 57tr.; 27cm </b>

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh

<i>Tổng quan về du lịch và phát triển du lịch. Thực trạng phát triển du lịch tỉnh Preah Vihear - Campuchia. Chiến lược phát triển du lịch tỉnh... </i>

<b> ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh </b>

<i>Khái quát chung về du lịch. Hiện trạng, tình hình du lịch ở Phú Quốc. Các giải pháp, kiến nghị nhằm phát triển ngành du lịch ở Phú Quốc </i>

<b>ĐKCB: KCVV07.581 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>29. Đất nước mến yêu: Kiến thức phục vụ thuyết minh du lịch: Giáo trình cho ngành Du lịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1995.- 383tr; 21cm </b>

<i>Giới thiệu về đồng bằng Nam Bộ (lịch sử hình thành, đặc điểm dân cư, hoạt động kinh tế, văn hóa...). Các tuyến du lịch ngồi thành phố Hồ Chí Minh. Các lễ hội dân gian ở Nam Bộ </i>

ĐKCB: KAVL15.8107 | MBVL15.2808-2809

<b>32. Địa chí tỉnh Đồng Tháp/ Biên soạn: Ngơ Xn tư...[và những người khác]; Thư ký cơng trình: Lê Kim Hồng.- Tp. Hồ Chí minh: Trẻ, 2014.- 995tr. : hình ảnh; 29cm. </b>

ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Tỉnh Ủy Đồng Tháp.

<i>Trình bày những thay đổi về địa danh, địa giới và sự tách nhập của Đồng Tháp qua các thời kỳ; Lịch sử từ khi bắt đầu khai phá đến các phong trào yêu nước, phong trào kháng chiến chống Pháp, chống mỹ và Đồng tháp xây dựng, kiến thiết đến ngày nay. Giới thiệu các ngành kinh tế chủ lực và thực trạng của các ngành văn hóa, giáo dục, y tế, tơn giáo, phong tục... tại tỉnh Đồng Tháp </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>34. Địa danh lịch sử, văn hóa vùng dân tộc thiểu số: Tiềm năng khai thác du lịch.- Hà Nội: Văn hóa Dân tộc, 2009.- 58tr.: Ảnh chụp; 19cm </b>

<i>Giới thiệu địa danh lịch sử, văn hóa vùng dân tộc thiểu số tiềm năng khai thác du lịch. Một số địa danh lịch sử, văn hóa vùng dân tộc thiểu số </i>

<b>ĐKCB: KAVL15.8033 | MBVL15.2739-2740 </b>

<b>36. Địa lí du lịch cơ sở lí luận và thực tiễn phát triển ở Việt Nam/ Nguyễn Minh Tuệ,... [và những người khác] đồng chủ biên.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2017.- 543tr.; 27cm </b>

<i><b>Trình bày cơ sở lí luận về địa lí du lịch, thực tiễn phát triển du lịch ở Việt Nam </b></i>

<b>ĐKCB: KAVL18.8773 | MBVL18.3571-3572 </b>

<b>37. Định hướng và các gải pháp chiến lược phát triển du lịch MICE trên địa bàn TP. HCM từ nay đến 2010 và tầm nhìn đến 2020: Luận văn thạc sĩ kinh tế: Chuyên ngành Quản trị kinh doanh. Mã số 60.34.05/ Nguyễn Hoàng Long; Hướng dẫn khoa học: Nguyễn Văn Sơn.- Tp. Hồ Chí Minh: KN, 2006.- 78tr.; 27cm </b>

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh

<i>Cơ sở khoa học của việc phát triển du lịch. Định hướng và các giải pháp phát triển du lịch TP. HCM đến năm 2020 </i>

<b>ĐKCB: SAVL10.40 </b>

<b>38. Định hướng chiến lược phát triển ngành du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng tàu đến năm 2015: Luận văn thạc sĩ kinh tế: Chuyên ngành Quản trị kinh doanh. Mã số 60.34.05/ Lê Thành Trung; Hướng dẫn khoa học: Lê Văn Tý.- Tp. Hồ Chí Minh: KN, 2005.- 57tr.; 27cm </b>

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh

<i>Cơ sở khoa học của việc phát triển du lịch. Thực trạng, định hướng và các giải pháp phát triển du lịch Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2015. </i>

<b>ĐKCB: SAVL10.39 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>39. Định hướng phát triển ngành Du lịch KamPuchea đến năm 2020: Luận án Tiến sĩ Kinh tế. Chuyên ngành: Kinh tế quản lý và Kế hoạch hóa Kinh tế quốc dân. Mã số: 5.02.09/ Em Puthy; Người hướng dẫn khoa học: Đồng Thị Thanh Phương, Nguyễn Văn Hóa.- Tp. Hồ Chí Minh: KN, 2005.- 187tr.; 27cm </b>

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh

<i>Trình bày cơ sở lý luận về Du lịch và vai trò của ngành Du lịch đối với sự phát triển Kinh tế xã hội, thực trạng ngành Du lịch Kampuchea, định hướng và giải pháp nhằm phát triển ngành Du lịch Kampuchea đến năm 2020 </i>

<b>ĐKCB: SAVL10.144 </b>

<b>40. Đồng Tháp điểm hẹn du lịch=Dong Thap An appointment place for tourist..- Đồng Tháp: Nxb Tổng hợp, 1994.- 95tr. : hình ảnh; 21cm. </b>

ĐTTS ghi: Công ty Du lịch và Xuất Nhập khẩu Đồng Tháp.

<i>Tổng quan về khu di tích Gị Tháp, Tràm Chim và con sếu - một loài chim q, làng hoa kiểng Tân Qui Đơng, Chùa Hương Sa Đéc, khu lưu niệm cụ Phó Bảng Nguyễn Sinh Sắc, cây trái Đồng Tháp, nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Tháp, vườn chim Mỹ An, khu căn cứ Xẻo Quýt của tỉnh Kiến Phong, thưởng thức món ăn đặc sản Miền Tây Đồng Tháp. </i>

<b>ĐKCB: KCVV07.100 </b>

<b>42. Du lịch và du lịch sinh thái/ Thế Đạt.- H.: Lao Động, 2003.- 205tr; 19cm. </b>

<i>Giới thiệu một số kinh nghiệm về hoạt động du lịch và du lịch sing thái,tài nghuên du lịch Việt Nam,các loại hình du lịch sinh thái,phát triển nguồn nhân lực của du lịch </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>44. Du lịch thế giới/ Phùng Văn Hịa...(b.s).- H.: Văn hóa thơng tin, 2006.- 19cm </b>

T.3: Du lịch 3 châu đại dương Phi, Mỹ, Đại Dương

<i>Lich sử; Phong tục; Văn hóa; địa danh các nước ở châu Phi ,châu Mỹ, châu Đại dương </i>

<b>ĐKCB: | MDVV07.4366 </b>

<b>45. Du lịch và du lịch sinh thái/ Thế Đạt.- H.: Lao Động, 2003.- 205tr; 19cm. </b>

<i>Giới thiệu một số kinh nghiệm về hoạt động du lịch và du lịch sing thái,tài nghuên du lịch Việt Nam,các loại hình du lịch sinh thái,phát triển nguồn nhân lực của du lịch </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>50. Du lịch Campuchia và Angkor/ Bửu Ngôn.- Hà Nội: Thanh niên, 2011.- 227tr.; 19cm </b>

<i>Gồm những kinh nghiệm, những địa chỉ thú vị về ẩm thực Campuchia, về đền, chùa và các điểm du lịch nổi tiếng ở Campuchia và Angkor </i>

<b>ĐKCB: KDVV12.8316 | MEVV12.446-447 </b>

<b>51. Du lịch Việt Nam qua những thác nước/ Trần Đình Ba s.t., tổng hợp.- Hà Nội: Văn hóa Thơng tin, 2012.- 148tr.: Ảnh; 21cm </b>

Tên sách ngồi bìa: Du lịch Việt Nam qua thác nước.

<i><b>Giới thiệu những thác nước đẹp và tiêu biểu ở ba miền trên đất nước Việt Nam. </b></i>

<b>52. Du lịch thế giới/ Trần Đình Ba.- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 2012.- 172tr.: Ảnh; 21cm </b>

<i>Giải đáp các câu hỏi về hoạt động du lịch của các quốc gia trên thế giới. </i>

<b>ĐKCB: KEVV14.451 | MEVV14.3113-3114 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>56. Du lịch lễ hội vùng đất Tây Nam Bộ/ Đồn Nơ.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2014.- 180tr.; 21cm. </b>

<i>Giới thiệu những đặc trưng cơ bản của một số lễ hội các tỉnh vùng Tây Nam Bộ theo các loại hình lễ hội: tín ngưỡng tâm linh, danh nhân văn hoá anh hùng dân tộc và lễ hội truyền thống. </i>

Ngồi bìa sách ghi: Trần Vĩnh Bảo biên dịch

<i>Giới thiệu địa lí, kinh tế, lịch sử, văn hố-xã hội, du lịch và cơng tác giáo dục đào tạo của nước Đức </i>

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tao. Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh

<i>Cơ sở lý luận về marketing du lịch cho một điạ phương. Phân tích đánh giá thực trạng marketing và giải pháp đa dạng hóa marketing du lịch tỉnh Lâm Đồng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>ĐKCB: SAVL10.21 </b>

<b>62. Giải pháp đa dạng hóa sản phẩm du lịch tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015: Luận văn thạc sĩ kinh tế: Chuyên ngành Quản trị kinh doanh. Mã số 60.34.05/ Nguyễn Văn Võ; Người hướng dẫn khoa học: Đặng Ngọc Đại.- Tp. Hồ Chí Minh: KN, 2007.- 67tr.; 27cm </b>

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tao. Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh

<i>Cơ sở lý luận về các sản phẩm du lịch cho một điạ phương. Thực trạng, tiềm năng, định hướng và giải pháp đa dạng hóa sản phẩm du lịch tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015. </i>

<b>ĐKCB: SAVL10.22 </b>

<b>63. Giải pháp marketing nhằm phát triển du lịch tỉnh Tiền Giang đến năm 2010: Luận văn thạc sĩ kinh tế: Chuyên ngành Quản trị kinh doanh. Mã số 60.34.05/ Võ Thị Thu Thảo; Hướng dẫn khoa học: Trần Thị Thu Trang.- Tp. Hồ Chí Minh: KN, 2005.- 66tr.; 27cm </b>

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh

<i>Cơ sở lí luận marketing về du lịch. Du lịch Tiền Giang, thực trạng, ứng dụng marketing và các giải pháp trong du lịch Tiền Giang đến năm 2010 </i>

<b>ĐKCB: SAVL10.27 </b>

<b>64. Giải pháp phát triển sử dụng internet trong hoạt động du lịch tại Tp. Hồ Chí Minh: Luận văn thạc sĩ kinh tế: Chuyên ngành Quản trị kinh doanh. Mã số 5.02.05/ Lê Thị Thanh Xuân; Hướng dẫn khoa học: Vũ Công Tuấn.- Tp. Hồ Chí Minh: KN, 2003.- 53tr.; 27cm </b>

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh

<i>Cơ sở việc sử dụng internet trong ngành du lịch. Phân tích thực trạng và các giải pháp phát triển sử dụng internet trong ngành du lịch ở Tp. Hồ Chí Minh </i>

<i>ĐKCB: SAVL10.34 </i>

<b>65. Giải pháp phát triển môi trường phục vụ du lịch tại thành phố Đà Lạt đến năm 2015: Luận văn thạc sĩ kinh tế: Chuyên ngành Quản trị kinh doanh. Mã số 60.34.05/ Nguyễn Viết Lan; Hướng dẫn khoa học: Nguyễn văn Dũng.- Tp. Hồ Chí Minh: KN, 2007.- 63tr.; 27cm </b>

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh

<i>Những vấn đề chung về môi trường du lịch. Phân tích thực trạng, giải pháp, kiến nghị phát triển môi trường phục vụ du lịch đến năm 2015 của Tp. Đà Lạt. </i>

<b>ĐKCB: SAVL10.68 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>66. Giáo trình cơng nghệ đón tiếp trong khách sạn/ Mai Khôi.- H.: Giáo dục, 1993.- 151tr; 20cm </b>

<i>Giáo trình hướng dẫn về cơng tác tổ chức đón tiếp và cơng nghệ đón tiếp khách sạn </i>

<b>ĐKCB: KCVV07.1335 </b>

<b>67. Giáo trình tâm lý học kinh doanh du lịch: Dùng trong các trường THCN Hà Nội/ Trần Thị Thu Hà.- H.: Nxb Hà nội, 2005.- tr; 24cm. </b>

ĐTTS ghi:Sở Giáo dục và đào tạo Hà nội

<i>Cung cấp những tri thức tâm lí,nghệ thuật giao tiếp và những phẩm chất của nhân viên du lịch </i>

<b>ĐKCB: KAVL07.2676 | MAVL07.6303-6304 </b>

<b>68. Giáo trình kinh tế du lịch - Khách sạn: Dùng trong các trường THCN Hà Nội/ Đinh Thị Thư.- H.: Nxb Hà nội, 2005.- 239tr; 24cm. </b>

ĐTTS ghi:Sở Giáo dục và đào tạo Hà nội

<i>Cung cấp một số kiến thức cơ bản, tồng quan về du lịch-Khách sạn và thị trường du lịch khách sạn, kinh tế trong một doanh nghiệp du lịch-Khách sạn </i>

<b>ĐKCB: KCVV07.5812 | MDVV07.3789-3790 </b>

<b>71. Hà Lan: Một vòng quanh các nước/ Trần Vĩnh Bảo biên soạn.- H.: Văn hố Thơng tin, 2005.- 213tr.; 19cm </b>

Ngồi bìa sách ghi: Trần Vĩnh Bảo biên dịch

<i>Giới thiệu địa lí, kinh tế, lịch sử, văn hố-xã hội, du lịch và cơng tác giáo dục đào tạo của nước Hà Lan </i>

<b>ĐKCB: KCVV07.5863 | MDVV07.3886 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>72. Hang, Động nổi tiếng ở Việt Nam/ Đặng Việt Thủy.- Tp. Hồ Chí Minh: Hồng Đức, 2018.- 278tr.; 21cm </b>

Sách tiết kiệm kinh phí

<i>Giới thiệu các hang, động nổi tiếng cùng những hiện tượng thiên nhiên kỳ thú ở các vùng: Đông Bắc, Tây Bắc, Đồng bằng Sông Hồng; Bắc Trung Bộ; Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ; Vùng Tây Nguyên, Vùng Tây Nguyên, Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng Bằng Sông Cửu long </i>

Tên sách ngồi bìa: Hỏi đáp về các bãi biển Việt Nam

<i>Giới thiệu về các bãi biển Việt Nam như Bãi Cháy, Tuần Châu, Trà Cổ, Vân Đồn, vịnh Hạ Long... dưới dạng hỏi đáp. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>78. Indonesia: Một vòng quanh các nước/ Trần Vĩnh Bảo biên soạn.- H.: Văn hóa Thơng tin, 2005.- 215tr., 8tr. ảnh; 19cm.-(I311D) </b>

Ngồi bìa sách ghi: Trần Vĩnh Bảo biên dịch

<i>Giới thiệu địa lí, kinh tế, lịch sử, văn hố-xã hội, du lịch và cơng tác giáo dục đào tạo của nước Indonesia </i>

<b>ĐKCB: KDVV07.145 | MDVV07.4299 </b>

<b>79. Kinh tế du lịch (L'économie du tourisme)/ Robert Lanquar; Phạm Ngọc Uyển, Bùi Ngọc Chưởng dịch.- H.: Thế giới, 1993.- 133tr; 19cm.-("Tơi biết gì ?" (Que sais-je ?). Bộ sách giới thiệu) </b>

<i>Giới thiệu những vấn đề về tình hình và ảnh hưởng của du lịch đến nền kinh tế. Yêu cầu về du lịch, sự tiêu dùng của du lịch, sản xuất cho du lịch, đầu tư du lịch và việc làm. Những công cụ và phương tiện của nền kinh tế học du lịch. Về kinh tế học kinh doanh du lịch </i>

<b>ĐKCB: KCVV07.1310 </b>

<b>80. Khai thác bờ biển cho du lịch biển/ Phạm Văn Giáp chủ biên; Trần Văn Nhuệ,... [và những người khác].- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2016.- 375tr.; 27cm </b>

<b>ĐKCB: KDVV11.7849 | DAVV11.132-136 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>83. Khu di tích Gị Tháp/ Văn Sinh.- Đồng Tháp: Hội Văn học Nghệ Thuật, 1990.- 22tr.: ảnh; 18cm </b>

<i>Giới thiệu di tích Gị Tháp với Gị Tháp Mười, Tháp Cổ Tự, khu mộ và đền thờ Cụ Đốc Binh Kiều, Gị Minh Sư, Miếu Bà Chúa Sứ. </i>

<i>Giới thiệu tồn cảnh Núi Sam, khu văn hóa du lịch, pho tượng ở Núi Sam và một số truyện kể dân gian. </i>

<b>ĐKCB: KAVN11.745 | MAVN11.2063-2065 </b>

<b>86. Luật Du lịch Việt Nam năm 2005: Tìm hiểu pháp luật. Có hiệu lực từ 2006/ Hoàng Anh Hệ Thống Hoá, Giới Thiệu.- Đồng Nai: Nxb. Tổng hợp, 2005.- 81tr.; 20cm </b>

Tìm hiểu pháp luật

<i>Giới thiệu chung về luật Du lịch và luật Du lịch Việt Nam với những quy định chung, tài nguyên du lịch quy hoạch phát triển du lịch, xếp hạng khu du lịch, kinh doanh phát triển khu du lịch, hợp tác quốc tế về du lịch, thanh tra du lịch... </i>

<b>ĐKCB: KCVV07.5296 | MDVV07.2902-2903 </b>

<b>87. Luật Du lịch.- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 78tr.; 19cm </b>

<i>Gồm những qui định của nhà nước về qui hoạch, phát triển, kinh doanh, xúc tiến, dịch vụ... liên quan tới du lịch và điều khoản thi hành </i>

<b>ĐKCB: KCVV07.5222 | MDVV07.2856-2857 </b>

<b>88. Lý Sơn đảo du lịch lý tưởng/ Lê Trọng.- Hà Nội: Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2018.- 239tr.; 21cm </b>

Sách chương trình Mục tiêu Quốc gia 2017

<i>Giới thiệu tổng quan về đảo Lý Sơn, các thắng cảnh và các lễ hội, tiềm năng và triển vọng du lịch của đảo Lý Sơn. </i>

<b>ĐKCB: KEVV18.3863 | MEVV18.7275-7276 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>89. Malaysia: Một vòng quanh các nước/ Trần Vĩnh Bảo biên soạn.- H.: Văn hóa Thơng tin, 2005.- 215tr., 8tr. ảnh; 19cm </b>

Ngồi bìa sách ghi: Trần Vĩnh Bảo biên dịch

<i>Giới thiệu địa lí, lịch sử, văn hố-xã hội, kinh tế, phong tục-tập quán, du lịch và giáo dục đào tạo của Malaysia </i>

<i>Cơ sở pháp lý của một số nước phương Tây về công ty, doanh nghiệp và những kiến thức về kinh tế và nghiệp vụ cần có để tiến hành đàm phán ký kết hợp đồng liên doanh với nước ngoài trong lĩnh vực du lịch, khách sạn. ở phần 2 toàn bộ văn bản hướng dẫn việc xây dựng hợp đồng liên doanh đầu tư với nước ngoài do UNIDO soạn thảo </i>

<b>ĐKCB: KBVV07.7683 </b>

<b>93. Một số vấn đề về du lịch Việt Nam/ Đinh Trung Kiên.- H.: Nxb Đại học quốc gia, 2004.- 238tr; 21cm. </b>

ĐTTS ghi:Đại học quốc gia Hà Nội. Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn

<i>Trình bày những chặng đường du lịch. Nguồn tài nguyên du lịch vật thể ở Hà Nam Ninh và việc khai thác cho hoạt động du lịch. Đào tạo nhân lực cho du lịch Việt NamVăn học hiện đại. </i>

<b>ĐKCB: KCVV07.3387 | MCVV07.9739-9740 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>94. Một số giải pháp hoàn thiện quản trị nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp du lịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chuyên ngành Kinh tế, quản lý, kế hoạch hóa kinh tế quốc dân. Mã số: 5.02.05/ Trần Thị Kim Dung; Hướng dẫn khoa học: Nguyễn Thành Xương, Phạm Minh trí.- Tp. Hồ Chí Minh: KN, 2001.- 141tr.; 27cm </b>

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh

<i>Tổng quan về quản lý nguồn nhân lực du lịch. Phân tích thực trạng, các giải pháp về quản lý nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh </i>

<i>Giới thiệu 108 danh lam các chùa chiền ở Việt Nam </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>100. Nét đặc trưng du lịch vùng Đồng Tháp Mười mùa nước nổi: Khóa luận tốt nghiệp: Đại học/ Nguyễn Thị Quý, Lê Thị Huỳnh Như, Trần Thị Diễn Hương; GVHD: Nguyễn Hữu Hiếu.- Đồng Tháp, 2013.- 71tr.: ảnh; 29cm </b>

ĐTTS ghi: Trường Đại học Đồng Tháp. khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn.

<i>Khái quát vùng Đồng tháp Mười vào mùa nước nổi. Nét đặc trưng di lại, đặc sản mùa nước nổi; xây dựng mơ hình phục vụ du lịch mùa nước nổi. </i>

<b>ĐKCB: | DAVL15.308-310 </b>

<b>101. Non nước Việt Nam: Sách hướng dẫn du lịch.- In lần thứ 3.- H.: Hà Nội, 2000.- 754tr; 20cm </b>

ĐTTS ghi: Tổng cục du lịch. Trung tâm công nghệ thông tin du lịch

<i>Cung cấp thông tin cho các hướng dẫn viên du lịch về các địa danh, tình hình dân số, xã hội, kinh tế, văn hóa...của các tỉnh, thành trong cả nước </i>

<b>ĐKCB: KCVV07.7686 </b>

<b>102. Non nước Việt Nam: Sách hướng dẫn du lịch.- In lần thứ 5.- H.: Hà Nội, 2003.- 709tr; 21cm </b>

ĐTTS ghi: Tổng cục du lịch - Trung tâm công nghệ thông tin du lịch

<i>Giới thiệu về du lịch Việt Nam cùng với các sản phẩm thông tin trên đĩa CD-ROM và hướng dẫn du lịch bằng tiếng Anh-Pháp </i>

<b>ĐKCB: KCVV07.2324 | MCVV07.8985 </b>

<b>103. Non nước Việt Nam sắc nét trung bộ: Hướng dẫn du lịch, khám phá tiềm năng ẩn dấu trong cảnh quan thiên nhiên của đất nước/ Phạm Côn Sơn.- H.: Nxb Phương Đông, 2005.- 446tr; 19cm </b>

<i>Giới thiệu tồn cảnh, con người miền trung. QUang hóa núi rừng, Trường Sơn-Tây nguyên, ấn tượng miền trung. Duyên hải trung bộ, trung tâm văn hóa du lịch trung bộ và tiềm năng du lịch địa phương </i>

<b>ĐKCB: KAVL17.8480 | MBVL17.3343-3344 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>105. Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch/ Đinh Trung Kiên.- In lần thứ 2.- H.: Đại học quốc gia, 2000.- 221tr; 19cm </b>

<i>Lịch sử - vị trí - đặc điểm. Những phẩm chất và năng lực cần có ở hướng dẫn viên du lịch. Những yếu tố khách quan tác động đến hoạt động hướng dẫn du lịch. Tổ chức hoạt động tham quan du lịch - phương pháp hướng dẫn xữ lý tình huống </i>

<b>ĐKCB: EAVV08.9083-9088 </b>

<b>107. Nhà cổ Sa Đéc nhìn từ nhà cổ Huỳnh Thủy Lê: Luận văn/ Lê Thị Thu Ba, Nguyễn Văn Tùng.- Đồng Tháp: Trường Đại học Đồng Tháp, 2011.- 95tr.: Ảnh; 30cm. </b>

ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Đồng Tháp

<i>Khái quát vùng đát Sa Đéc; Nhà cổ Sa Đéc qua nhà cổ Huỳnh Thủy Lê; Phát huy giá trị văn hóa nhà cổ Sa Đéc nhìn từ nhà cổ Huỳnh Thủy Lê trong du lịch. </i>

Ngồi bìa sách ghi: Trần Vĩnh Bảo biên dịch

<i>Giới thiệu địa lí, kinh tế, lịch sử, văn hố-xã hội, du lịch và cơng tác giáo dục đào tạo của nước Nhật Bản </i>

<b>ĐKCB: KDVV07.148 | MDVV07.4302 </b>

</div>

×