Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

tiểu luận báo cáo bài tập nhóm hệ thống thông tin kế toán phần mềm kế toán misa sme 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.07 MB, 101 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ </b>

<i>Đà Nẵng, 2022</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>1.5. Thông tin chung đơn vị ... 9 </b>

II. Khai báo h<b>ệ thố</b>ng tài kho n, các danh m c chi ti t c<b>ảụế ủa các đối tượng kế</b>toán. <b>Xác định mố</b>i liên h gi a tài kho n và các dan<b>ệ ữảh mụ</b>c chi ti<b>ết tương ứng</b> ... 10

2.1. Khai báo h <b>ệ thố</b>ng tài kho<b>ản ... 10 </b>

2.2. Khai báo các danh m c chi ti t c<b>ụế ủa các đối tượng kế toán ... 11 </b>

2.2.1. Danh mục Cơ cấ ổ chứu t c ... 11

2.2.2. Danh m c Khách hàng ... 12 ụ2.2.3. Danh m c Nhà cung c p ... 13 ụ ấ2.2.4. Danh m c Nhân viên ... 14 ụ2.2.5. Danh m c Kho ... 15 ụ2.2.6. Danh mục Vật tư hàng hóa ... 15

2.2.7. Danh mục lo ại Cơng c d ng c ... 16 ụ ụ ụ2.2.8. Danh mục lo ại Tài s n c nh ... 17 ả ố đị2.3. M i liên k t gi a tài kho n và danh m c chi ti<b>ốếữảụết tươn ứng</b>g ... 18

III. Khai <b>báo số dư ban đầ</b>u cho các tài kho n k toán ... 19 <b>ảếIV. Tổ chứ</b>c các ph n hành và phân quy n s d ng ph<b>ầềử ụần mề</b>m cho các ph<b>ần hành tương ứng ... 20 </b>

4.1. T <b>ổ chứ</b>c các ph n hành<b>ầ</b> ... 20

4.2. Phân quy<b>ền sử ụng phầ</b> d n m m cho các ph<b>ềần hành tương ứng ... 21 </b>

<b>V. Nhập d u minh h a v các nghiữ liệọềệp vụ kinh tế</b> phát sinh ... 23

<b>5.1. Tiền mặt ... 23 </b>

5.1.1. Thu ti n m t ... 23 ề ặ5.1.2. Chi ti n m t ... 26 ề ặ5.2. Ti n g i ngân hàng<b>ềử</b> ... 28

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

5.2.1. Thu ti n g i ... 28 ề ử5.2.2. Chi ti n g i ... 31 ề ử

<b>VIII. Tìm hiểu và đánh giá hệ thống báo cáo của phần mềm ... 65 </b>

<b>IX. In các sổ k ế toán và báo cáo tài chính. Xác đị</b>nh m<b>ối liên hệ ề ố liệ</b> v s u gi a <b>ữ</b>s k toán và báo cáo tài chính<b>ố ế</b> ... 69

9.1. In các s k tốn và báo cáo tài chính<b>ổ ế</b> ... 69

9.1.1. Sổ Nhật ký chung ... 69 9.1.2. S nh t ký thu ti n ... 73 ổ ậ ề9.1.3. S nh t ký chi ti n ... 73 ổ ậ ề9.1.4. S Cái ... 74 ổ9.1.5. S k toán chi tiổ ế ết quỹ tiề n m t ... 86 ặ9.1.6. S n g i ngân hàng ... 87 ổ tiề ử9.1.7. S nh t ký mua hàng ... 87 ổ ậ9.1.8. S nh t ký bán hàng ... 88 ổ ậ9.1.9. T ng h p t n kho ... 88 ổ ợ ồ

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

9.1.10. S ổ chi tiế ật tư hàng hóat v ... 89

9.2. Báo cáo tài chính ... 90

9.2.1. Bảng cân đối tài kho n ... 90 ả9.2.2. Bảng cân đối kế toán ... 91

9.2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ... 94

9.2.4. Báo cáo k t qu hoế ả ạt động kinh doanh ... 95

9.3. M i liên h v s <b>ốệ ề ố liệu giữ</b>a s k tốn và báo cáo tài chính ... 95 <b>ố ế</b>X. T ng h p <b>ổợ các đánh giá về phần mềm ... 96 </b>

Save to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>I. Khai báo các thông tin chung, các phương pháp hạch tốn, hình thức kế tốn </b>

Sau khi cài đặt và khởi động phần mềm, các hộp thoại khai báo thông tin cơ bản của doanh nghi p lệ ần lượt xu t hi n. Các thông tin c n ấ ệ ầ khai báo được trình bày cụ thể và minh họa bở các hình i ảnh dưới đây:

1.1. Thông tin doanh nghi p <b>ệ</b>

<small>❖ </small>Mã số thuế: 0314963202

<small>❖ </small>Tên cơng ty: CƠNG TY TNHH TM & DV ĐẦU TƯ QUỐC T ASC VI T NAM Ế Ệ

<small>❖ </small>Tên giao dịch viết tắt: ASC

<small>❖ </small>Địa ch : Tầng 3, 681 Lê Văn Việt, Phường Tân Phú, Thành phốỉ Th ủĐức, Thành ph H Chí Minh, ố ồ Việt Nam

<small>❖ </small>Lĩnh vực hoạt động: Thương mại và Dịch vụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

1.2. D u k toán <b>ữ liệế</b>

<small>❖ </small> Năm bắt đầu: 2021

<small>❖ </small> Từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021

<small>❖ </small> Ngày bắt đầu h ch toán trên ph n m m: 01/01//2021 ạ ầ ề

<small>❖ </small> Tên dữ u: ASC2021 liệ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

1.3. Thông tin d u <b>ữ liệ</b>

❖ Chế k độ ế tốn: Thơng tư 200/2014/TT-BTC.

❖ Đồng tiền hạch tốn: doanh nghiệp ch sử dụng đơn vị tiền là VNĐ và khơng có ỉphát sinh ngoại tệ.

❖ Phương pháp tính giá xuất kho: phương pháp “Bình qn tức thời” – kế toán sẽ xác định lại giá trị tồn kho của từng loại hàng hóa sau mỗi lần nhập hàng, theo đó giá tr xu t kho mị ấ ỗi lần xuất có thể khác nhau.

❖ Phương pháp tính thuế GTGT: “phương pháp khấu trừ” – S ố thuế GTGT ph i nả ộp theo phương pháp khấu trừ = Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

1.4. <b>Thực hiệ</b>n

Kiểm tra lại thông tin và nh n Thấ ực hiện để ạ t o d ữ liệu k toán. ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

1.5<b>. Thông tin chung đơn vị</b>

p các thông tin chung c v

Phần m m cề ó đầy đủ các phương pháp tính giá xuất kho, tính thu GTGT phù h p ế ợvới đặc thù của đơn vị, cho phép l a ự chọn chế độ ế toán cũng như ạch toán ngoại tệ k h .

Người dùng cần lưu ý khơng được nhập sai “Ngày bắt đầu hạch tốn”. Ngày bắt đầu hạch toán là ngày đơn vị ắt đầ b u h ch toán các nghi p v phát sinh trên ph n mạ ệ ụ ầ ềm. Khi đó, người dùng ch ỉ được nhập s dư ban đầu tính đến trướố c ngày bắt đầu h ch toán ạvà h ch toán các nghi p v phát sinh t ngày bạ ệ ụ ừ ắt đầu h ch toán trên ph n m m trạ ầ ề ở đi. Nếu người dùng nhập sai thì số dư cuối kỳ của năm trước năm bắt đầu hạch tốn sẽ khơng nhập được.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

II. Khai báo h<b>ệ thố</b>ng tài kho n, các danh m c chi ti t c<b>ảụế ủa các đối tượ</b>ng k toán. <b>ế</b>

2.1. Khai báo h <b>ệ thố</b>ng tài kho n <b>ả</b>

Phần m m MISA SME ề 2022 đã thiế ật l p s n hẵ ệ thống tài kho n rả ất đầy đủ và chi tiết đến tài khoản cấp 2 theo đúng chế độ kế toán khi tạo dữ ệu k toán li ế(TT200/2014/TT-BTC ho c TT133/2016/TT-BTC). Vì v y, nhóm khơng ti n hành ặ ậ ếthực hiện khai báo thêm tài kho n và tài kho n chi tiả ả ế t.

Tuy nhiên, k tốn v n có th b sung, sế ẫ ể ổ ửa đổ ại l i các tài kho n sao cho phù hả ợp với nhu cầu qu n lý thả ực tế ại doanh nghiệ t p.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

2.2. Khai báo các danh m c chi ti t c<b>ụế ủa các đối tượng kế toán</b>

2.2.1. Danh m<b>ục Cơ cấu tổ chứ</b>c Cách th c hi n: <i>ựệ</i>

1. Vào menu Danh m<b>ục → chọn Cơ cấu tổ chức. </b>

2.Nhấn Thêm.

3. Khai báo thông tin cơ cấu t ổ chức → B t bu c ph i khai báo thơng tin có ký hi uắ ộ ả ệ (*).

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

1. Vào menu Danh m<b>ục → Đối tượng →</b> Nhà cung c p<b>ấ . </b>

2.Nhấn Thêm.

3.Khai báo thông tin nhà cung cấ → ắp B t buộc phải khai báo thông tin có ký hi uệ (*).

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

4.Nhấn C<b>ất. </b>

2.2.4. Danh m c Nhân viên <b>ụ</b>

Danh m c Nhân viên qu n lý thông tin v nhân viên thu c các phòng ban, b ụ ả ề ộ ộ phận trong doanh nghi p, ph c vệ ụ ụ cho vi c lệ ập các ch ng t k ứ ừ ế toán và phục vụ cho công tác:

❖ Lập b ng chả ấm cơng, tính lương, thanh tốn lương…

❖ Lập t khai thu TNCN ờ ế

❖ Quản trị các thông tin theo Nhân viên như: Xem báo cáo doanh thu theo nhân viên, Báo cáo công n tợ ạm ứng theo Nhân viên, Báo cáo công n khách hàng ợtheo nhân viên…

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

4. <b>Nhấ Cất. </b>n 2.2.5. Danh m c <b>ụ Kho</b>

Danh m c Kho qu n lý danh sách các kho vụ ả ật tư, hàng hố, phục v cho cơng tác khai ụbáo vật tư, hàng hoá trong doanh nghiệp.

2.2.6. Danh m<b>ục Vật tư hàng hóa</b>

Danh m c Vụ ật tư hàng hóa quản lý tồn b vộ ật tư, hàng hoá, thành phẩm, d ch v cị ụ ủa doanh nghi p, phệ ục vụ cho vi c lệ ập và h ch toán các ch ng t ạ ứ ừ liên quan đến hoạt động mua, bán hàng hoá, nhập xu t kho vấ ật tư, hàng hoá, CCDC...

Cách th c hi n: <i>ựệ</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

1. Vào menu Danh m c V<b>ụ → ật tư hàng hoá → ật tư hàng hoá. </b> V

2.Nhấn Thêm.

3. Khai báo chi tiế ề VTHH → Bắt but v ộc phải khai báo các thơng tin có ký hiệ (*). u

4. Nh nấ C <b>ất.</b>

2.2.7. Danh m c <b>ụ loạ</b>i Công c d<b>ụ ụng cụ</b>

Danh m c Công c d ng c qu n lý các lo i công c d ng c , ph c v cho công tác ụ ụ ụ ụ ả ạ ụ ụ ụ ụ ụqu n lý công c d ng c ả ụ ụ ụ trên Sổ công c d ng c . ụ ụ ụ

Cách th c hi n: <i>ựệ</i>

1. Vào menu Danh m<b>ục → Loạ</b>i công c d ng c<b>ụ ụụ. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

2.Nhấn Thêm.

3. Khai báo thông tin chi tiết về loại CCDC => B t bu c ph i khai báo các thơng tin có ắ ộ ảký hi u . ệ (*)

<b>4. Nhấn Cất. </b>

2.2.8. Danh m c <b>ụ loạ</b>i Tài s<b>ản cố định</b>

Phần mềm MISA SME 2022 đã thiế ật l p s n danh sách loẵ ại TSCĐ theo thống kê của B Tài chính, ph c v cho cơng tác quộ ụ ụ ản lý tài s n trên S tài sả ổ ản. Vì vậy, nhóm khơng ti n hành th c hi n khai báo thêm loế ự ệ ại TSCĐ và TSCĐ chi tiết.

Tuy nhiên, Kế tốn v n có th b sung, sẫ ể ổ ửa đổi l i loạ ại TSCĐ sao cho phù hợp với nhu c u qu n lý thầ ả ực tế ại doanh nghiệ t p.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

2.3. M i liên k t gi a tài kho n và danh m c chi ti<b>ốếữảụết tương ứng</b>

Tài kho n t ng h p và tài kho n chi ti t có m i quan h m t thi t không nh ng v nả ổ ợ ả ế ố ệ ậ ế ữ ề ội dung ph n ánh mà c v kả ả ề ết cấu tài kho n. Cả ụ thể:

<small>▪</small> Việc s d ng tài khoử ụ ản tổng h p và tài kho n chi ti t ph i luôn song hành v i nhau. ợ ả ế ả ớHai tài khoản này ph i cùng n i dung ph n ánh; vi c ghi chép, ph n ánh s u trên ả ộ ả ệ ả ố liệtài khoản t ng h p và tài kho n chi tiổ ợ ả ết phải được th c hiự ện đồng thời.

<small>▪</small> M t tài khoộ ản t ng h p có th có r t nhi u tài kho n chi ti t. Tuy nhiên, các tài kho n ổ ợ ể ấ ề ả ế ảchi tiết này phải phù h p v i tài khoợ ớ ản t ng h p vổ ợ ề tên gọi và kết cấu (s ố liệu).

<small>▪</small> Tổng số dư đầu k và T ng sỳ ổ ố dư cuố ỳ ủa tấ ải k c t c các tài kho n chi ti t phả ế ải đúng b ng s ằ ố dư đầu k và s ỳ ố dư cuối kỳ ủa tài khoả c n t ng h p. ổ ợ

<small>▪</small> Tổng s phát sinh bên N và T ng s phát sinh bên Có c a t t c các tài kho n chi ố ợ ổ ố ủ ấ ả ảtiết phải đúng bằng số phát sinh bên Nợ và bên Có của tài khoản tổng hợp.

❖<b>Nhận xét về cách thiết kế khai báo: </b>

▪ Khai báo h <b>ệ thố</b>ng tài kho<b>ản:</b>

H ệ thống tài khoản đã được thiế ật l p rất đầy đủ và chi tiết đến tài kho n c p 2 theo ả ấđúng chế độ kế toán khi tạo dữ liệu kế toán (TT200/2014/TT-BTC hoặc TT133/2016/TT-BTC).

Phần m m cho phép ch nh s a, b sung, sề ỉ ử ổ ửa đổ ại l i các tài kho n sao cho phù h p ả ợvới nhu cầu qu n lý thả ực tế ại doanh nghiệ t p.

▪ Khai báo danh m<b>ục:</b>

- Phần mềm đa d ng các tạ rường để qu n lý thông tin. ả

- Khi trùng thông tin đối tượng khai báo → Phần m m s t ng hi n c nh báo. ề ẽ ự độ ệ ả - Phần m m Misa s d ng mã s ề ử ụ ố tuần t , nguyên tự ắc ở đây là mỗi đối tượng m i xuớ ất hiện thì được gán cho m t con s kộ ố ế tiếp theo trình tự để đảm b o liên t c, khơng có ả ụ

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

kho ng tr ng trong mãả ố , như vậy khi khai báo s ph n ẽ ả ảnh các đối tượng theo trình t ựthời gian hoặc m t trình tự nào đó. Cách thiếộ t kế này có ưu điểm là ngắn gọn và d xây ễd ng, thu n l i trong vi c t o mã tự ậ ợ ệ ạ ự động trên ph n m m. Tuy nhiên, mã s l i không ầ ề ố ạthể hi n thu c tính nên khơng th phân nhóm d a trên b mã và cách thi t k này không ệ ộ ể ự ộ ế ếlinh hoạt khi ch thêm mã m i vào dãy s ỉ ớ ố cuối, không mô tả chi tiết đối tượng.

III. Khai <b>báo số dư ban đầ</b>u cho các tài kho n k toán <b>ảế</b>

Khai báo số dư ban đầu nh m qu n lý sằ ả ố dư ban đầu c a toàn b các tài kho n có phát ủ ộ ảsinh số dư đầu k . ỳ

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

❖ <b>Nhậ</b>n xét v công tác khai báo s <b>ềố dư ban đầ</b>u trên ph<b>ần mề</b>m:

- Phần mềm không cho phép nhập s ố dư đầu k trên tài kho n t ng h p. ỳ ả ổ ợ

- Phần m m ch nhề ỉ ập được số dư đầu k c a các tài kho n không theo dõi chi tiỳ ủ ả ết theo các đối tượng tài kho n ngân hàng (TK 112), khách hàng (TK 131), nhân viên (TK ả141) và nhà cung c p (TK 331). V i các tài kho n theo dõi chi ti t theo ngân hàng, ấ ớ ả ếkhách hàng, nhân viên và nhà cung cấp, người dùng ph i vào các chả ức năng tương ứng để nhập s dư đầu k . ố ỳ

<b>IV. Tổ chứ</b>c các ph n hành và phân quy<b>ầền sử ụng phần mề</b> d m cho các ph n hành <b>ầtương ứng </b>

4.1. T <b>ổ chứ</b>c các ph n hành <b>ầ</b>

Phần mềm MISA SME 2022 đã thiế ật l p s n các vai trò và quy n hẵ ề ạn gắn v i t ng vai ớ ừtrị rất đầy đủ. Vì v y, nhóm khơng ti n hành th c hi n khai báo thêm. Tuy nhiên, k ậ ế ự ệ ếtốn vẫn có th b sung, sể ổ ửa đổi, thi t l p l i các vai trò và quy n h n sao cho phù h p ế ậ ạ ề ạ ợvới nhu cầu qu n lý thả ực tế ại doanh nghiệ t p.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Thiết lập thêm vai trò và quyền hạn:</b>

Cách th<i>ực hiệ</i>n:

1.Vào mục menu <b>Hệ thống → chọn</b> Vai trò và quy n h<b>ềạn.</b>

2.Nhấn Thêm.

3. Khai báo các thông tin về mã, tên vai trò và phân quyền.

4. Sau khi thiết lập xong vai trò và phân quy<b>ền → nhấ Đồng ý.</b>n 4.2. Phân quy<b>ền sử ụng phầ</b> d n m m cho các ph<b>ềần hành tương ứng</b>

Phân quy n s dề ử ụng để nhân viên K tốn có quyế ền đăng nhập vào ph n m m và s ầ ề ửd ng các chụ ức năng tương ứng v i vai trò c a mình. ớ ủ

Cách th c hi n: <i>ựệ</i>

1.Vào mục menu <b>Hệ thống → chọn</b> Vai trò và quy n h<b>ềạn.</b>

2.Tích chọn vai trị mu n phân quy n cho nhân viên ố ề <b>→ Nhấ Chọn ngườ</b>n i dùng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

3. Tích chọn nhân viên muốn gắn vai trò.

4. <b>Nhấn Cất</b>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

❖<b> Nhận xét về chức năng phân quyề</b>n trên ph<b>ần mềm k ế toán</b>:

- Phần m m cho phép phân quy n m t cách chi ti t trong vi c c p nh t, hi u ch nh, ề ề ộ ế ệ ậ ậ ệ ỉx ử lý và truy xu t dấ ữ liệ u.

- Việc khai báo vai trò và phân quyền cho vai trò chỉ được th c hiự ện bởi người dùng có vai trị ADMIN hoặc các vai trò khác được phân quy n ề chức năng này.

- M i nhân viên s ỗ ẽ được phân quy n h n, trách nhi m và ch có th truy c p vào mề ạ ệ ỉ ể ậ ột s ph n hành nhố ầ ất định giúp nhân viên th c hiự ện đúng vai trò và nghĩa vụ c a mình. ủ

<b>V. Nhập d u minh h a v các nghiữ liệọềệp vụ kinh tế</b> phát sinh 5.1. Ti<b>ền mặ</b>t

5.1.1. Thu ti<b>ền mặ</b>t

a) <b>Rút tiền gử</b>i ngân hàng v <b>ề nhậ</b>p qu n m t <b>ỹ tiềặ</b>

<b>Mơ tả quy trình: Tạ</b>i doanh nghi p, nghiệp v này sệ ụ ẽ thực hiện qua các bước sau: 1. K toán thanh toán ho c K toán ngân hàng vi t séc rút n m ế ặ ế ế tiề ặt, sau đó trình K ế

tốn trưởng, Ban Giám đốc ký duyệt và đóng dấu.

2. Khi có đầy đủ chữ ký của Giám đốc và K ế toán trưởng, Kế toán thanh toán, K toán ếngân hàng ho c Th qu s ặ ủ ỹ ẽ mang séc đi rút tiền m t t i ngân hàng v nh p qu ặ ạ ề ậ ỹ tiền mặt của công ty.

3. Khi nh n ti n m t t ngân hàng, K toán thanh toán l p Phi u thu chuy n cho K ậ ề ặ ừ ế ậ ế ể ếtoán trưởng, Giám đốc ký duyệt, sau đó chuyển l i cho Th qu ạ ủ ỹ làm căn cứ thu ti n. ề4. K ế toán thanh toán căn cứ vào Phi u thu ế đã có đủ chữ ký để ghi s k toán ti n m ổ ể ề ặt.5. Thủ qu ỹ căn cứ vào Phiếu thu để thu ti n. Nề gườ ộ tiền và Thủi n p qu ký vào phiếu ỹthu. Thủ quỹ lưu 1 liên, ghi s qu và chuy n 1 ổ ỹ ể liên cho Kế toán thanh toán gi . ữNgày 13/01/2022: kế toán rút 30.000.000 đồng t i ngân hàng Vietcombank v nhạ ề ập qu n m ỹ tiề ặt.

Cách th c hi n: <i>ựệ</i>

1.Vào phân h <b>ệ Quỹ </b>→ chọn Thu ti n<b>ề . </b>

2. Khai báo các thông tin chi tiết của phiếu thu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

3. Thủ qu s ỹ ẽ căn cứ vào Phiếu thu để thu tiền m ặt.

4. Thủ qu ỹ và người nộp ký vào phi u thu, ế sau đó thủ qu ỹ thực hiện việc ghi s qu . ổ ỹ5. Thủ quỹ lưu ột liên, ử ạm g i l i m t liên cho Kộ ế toán thanh toán và chuy n m t ể ộ liên

1. Vào phân h <b>ệ Quỹ </b>→ chọn Thu ti n khách hàng<b>ề</b> .

2. Khai báo thông tin thu ti n khách hàng nh n ề ấ L y d<b>ấữ liệu, chương trình sẽ tự động </b>

hi n th danh sách các ch ng t ể ị ứ ừ công nợ theo thông tin đã khai báo.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

3. Tích chọn ch ng tứ ừ được khách hàng thanh toán tiền n . ợ

4. Nhấn Thu ti n<b>ề </b>→ chương trình sẽ tự động sinh ra chứng từ Phi u thu ti n m<b>ếềặt </b>

khách hàng.

5.<b>Nhấ Cất.</b>n

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

5.1.2. Chi ti<b>ền mặ</b>t

a) N p ti<b>ộền mặ</b>t vào tài kho n ngân hàng <b>ả</b>

thanh toán sẽ mang ti n mề ặ ộp vào tài kho n tt n ả ại ngân hàng:

1. K ế toán tiền m t l p Phi u chi, sau ặ ậ ế đó chuyển cho Kế toán trưởng và Giám đốc ký duy ệt.

2. Thủ qu ỹ căn cứ vào Phi u chi ế đã được phê duy t ệ thực hi n xu t quệ ấ ỹ tiền m t và ặtiến hành ghi s ổ quỹ.

3. K ế toán ngân hàng nh n ti n t Th ậ ề ừ ủ quỹ để ra ngân hàng n p ti n vào tài kho n. ộ ề ả4. K toán ti n m t s ế ề ặ ẽ căn cứ vào Phi u chi có ch ký c a Th qu ế ữ ủ ủ ỹ và người nhận ti n ề

để ghi s kế toán tiền mặt. ổ

Ngày 18/01/2022: K toán n p n m t vào tài kho n ngân hàng VCB c a công ty s ế ộ tiề ặ ả ủ ốtiền là 50.000.000 đồng.

Cách th c hi n: <i>ựệ</i>

1. Vào phân h <b>ệ Quỹ </b>→ chọn Chi ti<b>ền.</b>

2. Khai báo các thông tin chi tiết của phiếu chi.

3. <b>Nhấ Cất. </b>n

b) <b>Trả ợ</b> n cho nhà cung c<b>ấp bằ</b>ng ti<b>ền mặt </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Mô t nghi p v : <b>ảệụ Khi nhân viên mang ti</b>ền đến tr n cho nhà cung c p ả ợ ấ thông thường s phát sinh các hoẽ ạt động sau:

1. Sau khi nhận được yêu c u tr n c a nhà cung c p ho c yêu c u c a K ầ ả ợ ủ ấ ặ ầ ủ ế toán trưởng chi tr n cho nhà cung cả ợ ấp, nhân viên làm đề ngh thanh toán và chuy n Kị ể ế toán tiền mặt để ậ l p Phi u chi. ế

2. K toán chuy n Phi u chi cho K ế ể ế ế toán trưởng và Giám đốc ký duy t. ệ sau đó chuyển lại cho Thủ qu . ỹ

3. Thủ qu ỹ căn cứ vào Phi u chi ế đã được duy t và th c hi n xu t qu ệ ự ệ ấ ỹ tiền m tặ , sau đó ký vào phi u chi và yêu cế ầu người nh n ti n ậ ề ký vào, đồng th i ghi s qu . ờ ổ ỹ4. Thủ qu ỹ lưu m t liên, g i lộ ử ại m t liên cho K toán ti n m t và chuyộ ế ề ặ ển m t liên cho ộ

1. Vào phân h <b>ệ Quỹ → chọ Trả tiề</b>n n nhà cung c<b>ấp.</b>

2. Khai báo thông tin trả tiền nhà cung cấp → nh n ấ L y d<b>ấữ liệu, chương trình sẽ tự </b>

động hiển th danh sách các chứng từ công nợ ị theo thơng tin đã khai báo.3. Tích chọn ch ng tứ ừ muốn thanh toán ti n n . ề ợ

4.<b>Nhấ Trả tiề </b>n n→ ph n mầ ềm sẽ sinh ra chứng t <b>ừ Phiế</b>u chi tr<b>ả tiề</b>n nhà cung c<b>ấp. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

5. Kiểm tra và khai báo b sung các thông tin cổ ủa chứng t . ừ

6. <b>Nhấ Cất. </b>n

5.2. Ti n g i ngân hàng <b>ềử</b>

5.2.1. Thu ti<b>ền gử</b>i

a) Khách hàng <b>ứng trước tiề</b>n mua hàng b ng TGNH <b>ằ</b>

Mô t <b>ả nghiệp v : ụ Căn cứ vào hợp đồng bán hàng, đơn đặt hàng…, khi khách hàng ứng </b>

trước tiền mua hàng bằng tiền gửi ngân hàng thường phát sinh các hoạt động sau: 1. Ngân hàng sẽ căn cứ vào số tiền mua hàng ứng trước được khách hàng chuy n ể

kho n, l p Giả ậ ấy báo Có để xác nh n tiậ ền đã về tài khoản c a công ty. ủ

2. Hàng ngày, K toán thanh toán s ra ngân hàng l y s ph ngân hàng (b ng sao kê ế ẽ ấ ổ ụ ảcác giao d ch, Gi y báo Nị ấ ợ, Gi y báo Có) ho c xem tr c ti p thơng tin trên Internet. ấ ặ ự ế3. Căn cứ vào Gi y báo Có, K tốn thanh tốn h ch tốn ghi nh n cơng n c a khách ấ ế ạ ậ ợ ủ

hàng, đồng thời ghi sổ tiền gửi ngân hàng.

Ngày 13/01/2022: công ty nhận được Gi y báo Có c a ngân hàng VCB thông tin CTCP ấ ủTrúc Quang ứng trước 50% tiền mua hàng 71.875.000 đồng.

1. Vào phân h ệNgân hàng → chọn Thu ti<b>ền.</b>

2.<b> Khai báo các thông tin chi tiết của phiếu </b>Thu ti<b>ền gửi. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

3. <b>Nhấ Cất. </b>n

b) Khách hàng tr n b ng ti<b>ả ợ ằền gử</b>i ngân hàng

để trả n ợtiền hàng, quy trình qua các bước sau:

1. Khách hàng lậ Ủp y nhiệm chi chuyển ti n trề ả cho công ty qua ngân hàng. 2. Ngân hàng ph c v khách hàng th c hi n chuy n tiụ ụ ự ệ ể ền sang Ngân hàng đơn vị thụ

hưởng. Ngân hàng đơn vị thụ hưởng s ẽ căn cứ vào s ố tiền chuy n kho n nhể ả ận được, l p Giậ ấy báo Có để xác nh n tiậ ền đã về tài kho n c a công ty. ả ủ

3. Hàng ngày, K toán thanh toán sế ẽ ra ngân hàng để ấ l y s ph ngân hàng (b ng sao ổ ụ ảkê các giao dịch, Gi y báo N , Gi y báo Có) ho c do ngân hàng gấ ợ ấ ặ ửi trước file mềm cho đơn vị hoặc K toán tra cứu trực tiếp trên Internet. ế

4. Căn cứ vào Gi y báo Có, K tốn thanh tốn h ch tốn ghi gi m cơng n cho khách ấ ế ạ ả ợhàng, đồng thời ghi sổ tiền gửi ngân hàng.

Ngày 14/01/2022: Công ty nhận được GBC c a ngân hàng VCB thông tin Công ty ủMay Hồng Anh tr n vả ợ ới số tiền là 154.192.500 đồng.

Cách th c hi n: <i>ựệ</i>

1. Vào phân h ệNgân hàng → chọn Thu ti n khách hàng. <b>ề</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

2. Khai báo thông tin thu ti n khách hàng ề → Nhấn L y d<b>ấữ liệu, chương trình sẽ tự </b>

động hiển th danh sách các chứng từ công nợ ị theo thơng tin đã khai báo.3. Tích chọn ch ng tứ ừ được khách hàng thanh toán tiền n . ợ

4. Nh n <b>ấ Thu tiền → chương trình sẽ</b> sinh ra ch ng t ứ <b>ừ Thu tiền gửi từ khách hàng</b>.

5. Nh n <b>ấ Cất.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

5.2.2. Chi ti<b>ền gử</b>i

Mô t nghi p v<b>ảệụ: Khi công ty </b>ứng trước ti n mua hàng cho nhà cung c p s phát sinh ề ấ ẽcác hoạt động sau:

1. Căn cứ vào hợp đồng mua hàng, trên đó u cầu cơng ty chuy n tr ể ả trước m t phần ộtiền mua hàng cho nhà cung c p, nhân viên mua hàng s yêu c u chi ti n. ấ ẽ ầ ề2. K toán thanh toán l p y nhi ế ậ Ủ ệm chi, sau đó chuyển cho Kế toán trưởng và Giám

Cách th c hi n: <i>ựệ</i>

1. Vào phân h ệNgân hàng → chọn Chi ti<b>ền.</b>

2.<b> Khai báo các thông tin chi tiết của Ủ</b>y nhi m chi<b>ệ</b> .

3. <b>Nhấ Cất. </b>n

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

b) <b>Trả tiền nợ</b> cho nhà cung c<b>ấp bằ</b>ng ti n g i ngân hàng <b>ềử</b>

Mô t nghi p v<b>ảệụ: Khi công ty chuy n kho n tr n cho nhà cung c p, quy trình th</b>ể ả ả ợ ấ ực hiện như sau:

1. Căn cứ vào yêu c u cầ ủa nhân viên đi mua hàng/cấp trên ho c do nhà cung cặ ấp đến đòi nợ, Kế toán thanh toán sẽ lập Ủy nhiệm chi/Séc chuyển khoản.

2. Chuyể Ủn y nhi m chi cho K ệ ế toán trưởng và Giám đốc ký duy ệt.

3. Ngân hàng căn cứ vào y nhi m chi c a công ty sỦ ệ ủ ẽ chuyển ti n vào tài kho n cề ả ủa nhà cung cấp, đồng thời lập Gi y báo N . ấ ợ

4. Căn cứ vào gi y báo N c a ngân hàng, K toán thanh toán s hấ ợ ủ ế ẽ ạch toán, đồng thời ghi s n gổ tiề ửi ngân hàng.

Cách th c hi n: <i>ựệ</i>

1. Vào phân h ệNgân hàng, ch n <b>ọ Trả tiề</b> n nhà cung c<b>ấp. </b>

2. Khai báo thông tin trả tiền nhà cung c p ấ → Nhấn L y d<b>ấữ liệu, chương trình sẽ tự </b>

động hiển th danh sách các chứng từ công nợ ị theo thơng tin đã khai báo.3. Tích chọn ch ng tứ ừ muốn thanh toán ti n n . ề ợ

4.<b> Nhấn Trả tiề </b>n<b>→ chương trình sẽ tự động sinh ra chứng từ Uỷ nhiệ</b>n chi tr<b>ả tiền </b>

nhà cung c<b>ấp.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

5. <b>Nhấ Cất. </b>n 5.3. Mua hàng

5.3.1. Mua hàng hóa (nh p kho) <b>ậ</b>

Mơ t <b>ả nghiệp v : ụ Khi đơn vị phát sinh nghi p v mua hàng v nh</b>ệ ụ ề ập kho, thơng thường quy trình thực hiện như sau:

1. B ph n có nhu c ộ ậ ầu mua hàng hóa, d ng c , tài s n, nguyên v t liụ ụ ả ậ ệu… sẽ ậ l p Phiếu đề ngh mua hàng g i cho B phị ử ộ ận mua hàng để tiến hành mua hàng (các phi u yêu ếcầu này do trưởng phịng hay người có trách nhiệm ký duyệt).

2. Khi có phiếu đề ngh mua hàng, B ph n mua hàng ị ộ ậ chịu trách nhiệm tìm ki m nhà ếcung c p, báo giá cho các m t hàng cấ ặ ần mua và đề xu t l a ch n nhà cung c p trình ấ ự ọ ấgiám đốc phê duyệt.

3. Nhân viên mua hàng lập đơn mua hàng trình trưởng b ộ phận và giám đốc phê duy t, ệsau đó chuyển đơn mua hàng cho nhà cung cấp để đặ t mua hàng.

4. Nhà cung c p th c hi n giao hàng, khi hàng vấ ự ệ ề đến kho, nhân viên mua hàng giao cho kế tốn hóa đơn chứ, ng t ừ và đề ngh lị ập Phiếu nhập kho.

5. K toán kho l p Phi u nh ế ậ ế ập kho, sau đó chuyển K ế toán trưởng ký duy ệt.

6. Căn cứ vào phi u nh p kho, th kho ki m tra, nh n hàng và ký vào phi u nh p kho. ế ậ ủ ể ậ ế ậ7. Thủ kho ghi sổ kho, lưu 1 liên phiếu nh p kho và chuy n 1 liên cho k toán. K ậ ể ế ế

toán kho căn cứ vào phiếu nhập kho để ghi s kổ ếtoán kho.8. K toán mua hàng h ch toán thu ế ạ ế và kê khai hóa đơn đầu vào.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

9. Trường h p thanh toán ngay (b ng ti n m t hoợ ằ ề ặ ặc chuyển kho n) cho nhà cung c p ả ấsau khi nhận được hàng, khi hàng v ề đến doanh nghi p, nhân viên mua hàng s ệ ẽ thực hi n các th tệ ủ ục để ế K toán thanh toán cho nhà cung c p. ấ

10. Trường h p còn n nhà cung cấp, sau khi nhợ ợ ận được chứng từ c a nhân viên mua ủhàng, k toán mua hàng hế ạch tốn cơng nợ ới nhà cung cấ v p.

Cách th c hi n: <i>ựệ</i>

1.Vào phân h ệMua hàng <b>→ chọ Chứng từ</b>n mua hàng.2. Khai báo các thông tin chi tiết của chứng t ừ mua hàng. 3. <b>Nhấ Cất. </b>n

a<b>) Chưa thanh toán</b>

Ngày 03/01/2022: nh p kho 3000m v i Poly cậ ả ủa CTCP D t May Th ng L i ệ ắ ợ chưa thanh toán, giá mua 34.700 đồng/m. Cơng ty hẹn thanh tốn sau 7 ngày.

* Phi u nh p kho ế ậ

* Hóa đơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

b) Thanh tốn ngay ❖ Thanh toán b<b>ằng Ti n mềặ</b>t

Ngày 17/01/2022: nh p kho 30 nậ ồi cơm điện 2.0LGM c a Công ty ủ TNHH Cơ điện Minh Khoa, giá mua 465.000/sản ph m, thanh toán b ng n m ẩ ằ tiề ặt.

* Phi u nh p kho ế ậ

* Phi u Chi ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

* Hóa đơn

❖ Thanh tốn b ng TGNH <b>ằ</b>

Ngày 05/01/2022: nh p kho 4000 v i Kate Silk c a T ng CTCP May Vi t Ti n v i giá ậ ả ủ ổ ệ ế ớmua 21.450/m, thu GTGT 10%. Công ty chuy n m UNC qua ngân hàng VCB thế ể ột anh tốn ln trong ngày.

* Phi u nh p kho ế ậ

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

* U nhiỷ ệm chi

* Hóa đơn

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

5. Nhà cung cấp thực hiện cung ng d ch v . ứ ị ụ

6. Nhân viên mua hàng, bộ ph n s d ng xác nh n dậ ử ụ ậ ịch vụ cung ng hồn thành. ứ7. Nhà cung cấp xuất hóa đơn và chuyển cho k toán. ế

8. K toán ghi nh n chi phí d ch v ế ậ ị ụ, kê khai hóa đơn và hồn thiện th t c thanh toán ủ ụvới nhà cung cấp (Trường hợp chưa thanh tốn thì ghi nh n và theo dõi công nậ ợ).Ngày 29/01/2022: công ty nhận được hóa đơn tiền qu ng cáo tháng 01/2022 c a Công ả ủty TNHH Truy n thông Brando giá 12.874.ề trị 000 đồng (đã bao gồm VAT 10%). Công ty đã làm thủ ụ t c thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng và đã nhận được GBN.

Cách th c hi n:<i>ựệ </i>

1. Vào phân h ệMua hàng <b>→ chọ Chứng từ</b>n mua d ch v<b>ịụ. </b>

2. Khai báo các thông tin chi tiết của chứng t ừ mua dịch vụ.

3. Nh n <b>ấ Cất</b>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small>+</small> N u s ế ố lượng hàng tồn kho đủ đáp ứng nhu c u khách hàng: k toán bán hàng ầ ếl p phi u yêu c u xu t kho và chuy n cho th ậ ế ầ ấ ể ủ kho làm căn cứ để thủ kho xu t hàng. ấ3. K toán kho l p Phi u xu ế ậ ế ất kho, sau đó chuyể cho Kế toán trưởng và Giám đốc n

phê duy t. ệ

4. Căn cứ vào Phi u xu t kho, Th kho xu t kho hàng hoá và n hành ghi S kho. ế ấ ủ ấ tiế ổ5. K toán bán hàng l ế ập hóa đơn, phiếu xu t kho và biên b n giao nh n hàng hóa gấ ả ậ ửi

cho nhân viên bán hàng hoặc phòng kinh doanh để giao cho khách hàng.

6. Nhân viên bán hàng ho c nhân viên kinh doanh nh n hàng và giao cho khách hàng. ặ ậ7. K ế toán bán hàng ghi nhận doanh thu bán hàng.

8. Nhân viên bán hàng yêu cầu k toán bán hàng xuế ất hoá đơn cho khách hàng. 9. N u khách hàng thanh toán b ng ti n m t cho nhân viên bán hàng thì nhân viên bán ế ằ ề ặ

hàng s nh n ti n và mang v nh p qu , n u thanh toán b ng ti n g i thì khách hàng ẽ ậ ề ề ậ ỹ ế ằ ề ửs ẽ chuyển kho n vào tài kho n c a công ty. ả ả ủ

10. Sau khi làm xong các th t c gi y t ph c v vi c bán hàng. Thì kủ ụ ấ ờ ụ ụ ệ ế tốn đi phản ánh nghi p v bán hàng phát sinh vào s t ng h p. Và các s chi ti t có liên quan ệ ụ ổ ổ ợ ổ ếđể ghi nhận hoạt đ ng này. ộ

Cách th c hi n: <i>ựệ</i>

1.Vào phân h ệBán hàng <b>→ chọ Chứ</b>n ng t bán hàng<b>ừ</b> . 2. Khai báo các thông tin chi tiết của chứng t bán hàng. ừ Khai báo các thông tin về thuế và hóa đơn.

Khai báo thơng tin xu t kho: Giá v n xu t kho s ấ ố ấ ẽ được chương trình tự động tính căn cứ vào phương pháp tính giá xuất kho đã được thiết lập trên hệ thống.

3. <b>Nhấ Cất. </b>n

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

a) <b>Chưa thu tiề</b>n

Ngày 10/01/2022: xu t kho 3500m vấ ải Poly bán cho Công ty May H ng Anh v i giá ồ ớbán là 40.050/m(chưa bao g m thu VAT 10%). Khách hàng h n thanh toán sau 7 ngày. ồ ế ẹ* Ch ng t ghi n ứ ừ ợ

* Phi u xuế ất kho

</div>

×