Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.87 MB, 108 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>Ths. Nguyễn Ngọc Bích TrâmGiảng viên</small>
<small>Thảo luận & thực hành: 15 </small>
Giảng: 30 tiết
<small>Phần 2: Chiến lược marketing</small>
<small> Chương 1: Tổng quan về marketing Chương 2: Môi trường marketing Chương 3: Hệ thống thông tin marketing Chương 4: Hành vi khách hàng</small>
<small> Chương 5: Chiến lược S-T-P</small>
<small>Chương 6: Chiến lược sản phẩmChương 7: Chiến lược định giáChương 8: Chiến lược phân phốiChương 9: Chiến lược chiêu thị</small>
<small>B1 - Lý thuyết: Giới thiệu môn học + Chương 1B7</small> <sup>- Lý thuyết: Chương 5 (tiếp_</sup>
<small>- THẢO LUẬN NHÓM</small>
<small>B2 - Lý thuyết: Chương 1 (tiếp) + Chương 2B8</small> <sup>- Lý thuyết: Chương 6</sup>
<small>- THẢO LUẬN NHÓM</small>
<small>B3</small> <sup>- Lý thuyết: Chương 3</sup><sub>- THẢO LUẬN NHĨM</sub> <small>B9</small> <sup>- Lý thuyết: Chương 7</sup><sub>- THUYẾT TRÌNH</sub>
<small>B4</small> <sup>- Lý thuyết: Chương 4</sup><sub>- THẢO LUẬN NHÓM</sub> <small>B10</small> <sup>- Lý thuyết: Chương 8</sup><sub>- THUYẾT TRÌNH</sub>
<small>B5 - Lý thuyết: Chương 5</small>
<small>- Lý thuyết: Chương 9- Tổng kết</small>
<small>- Thông báo điểm Q Trình- Hướng dẫn ơn thiB6</small> <sup>- Lý thuyết: Chương 5 (tiếp)</sup>
<small>- THẢO LUẬN NHĨM</small>
<small>Chủ độngƠn lại kiến thứcĐọc sáchTra cứuBrainstorming</small>
<small>Kết hợp hoạt động theo nhóm và cá nhânNhóm: thảo luận nhóm + thuyết trìnhCá nhân: </small>
<small>•Kiểm tra kiến thức sau mỗi chương</small>
<small>Đi học đầy đủ</small>
<small>Tham gia các giờ thực hành tại lớpTham gia thuyết trình theo nhóm.Làm các bài kiểm tra tại lớp</small>
<small>Nghe giảng đầy đủTham gia thuyết trìnhTham gia làm bài tập nhómTham gia thảo luận nhómLàm bài tập cá nhân (nếu có)Thi kết thúc học phần.</small>
<small>THUYẾT TRÌNH ĐỀ TÀI NHĨMThang điểm: 10</small>
<small>Q trình: 40%</small>
<small>o Thảo luận: 20% - bài có điểm cao nhấto Thuyết trình: 20%</small>
<small>o Điểm cộngThi KTHP: 60%</small>
<small>Σ QT HP KK</small>
Theo đề thi chung Thời gian: ……… phút Đề thi ……… sử dụng tài liệu Cấu trúc đề thi: Tự luận
Lý thuyếtTình huống
Tìm hiểu và đọc trước tài liệu ở nhà
Điện thoại ở chế độ rung
Giữ im lặng khi cần thiết
<small>Chia nhóm (5 - 7 sinh viên/nhóm) Chọn nhóm trưởng + nhóm phó Gửi danh sách nhóm ngay tại lớp (Ghi rõ lớp học phần, số thứ tự nhóm) Email + sdt liên hệ</small>
<small>Bốc thăm thứ tự thuyết trình</small>
<small>Chọn 01 sản phẩm có thực trên thị trường & Đề xuất ý tưởng thực hiện 01 clip quảng cáo cho sản phẩm đã chọn để phù hợp với người tiêu dùng tại Việt Nam.</small>
<small>Yêu cầu trình bày:</small>
<small>1. Trình bày khái quát về sản phẩm (lợi ích, tính năng, ….)2. Mục tiêu quảng cáo</small>
<small>3. Đối tượng khách hàng mục tiêu4. Thông điệp quảng cáo5. Thời lượng quảng cáo6. Ý tưởng nội dung quảng cáo7. Ngân sách dự tính</small>
<small>NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">1. Trình bày bài file Powerpoint
2. Nộp file cứng (bản in) cho GV trước khi thuyết trình3. Có 10 phút để chuẩn bị phòng và dụng cụ
4. Thời gian trình bày tối đa: 20 phút5. Thời gian trả lời câu hỏi: 10 phút
6. Số lượng sinh viên thuyết trình: CẢ NHÓM
7. Trang phục: đẹp, lịch sự (quần áo, giày dép, đầu tóc)
8. Tác phong: hoạt bát, THUYẾT TRÌNH chứ khơng ĐỌC, có trọng tâm.
*** Điều chỉnh và gửi lại file mềm trong buổi học cuối cùng qua email (thiếu -50% điểm quá trình)
NGUYỄN NGỌC BÍCH TRÂMKhoa Marketing, ĐH Tài chính – Marketing
0937 800 969
<small>Ths. Nguyễn Ngọc Bích TrâmGiảng viên</small>
<small>ĐH Tài Chính - Marketing</small>
Phân tích khái niệm marketing, q trình marketing
Phân tích những nguyên tắc, mục tiêu và vai trị của marketing Phân tích khái niệm marketing-mix
Nhận biết được vấn đề đạo đức trong Marketing
<small>1. Quá trình hình thành & phát triển của Marketing2. Các quan điểm về marketing</small>
<small>3. Khái niệm marketing</small>
<small>4. Nguyên tắc, mục tiêu, vai trò và chức năng của marketing 5. Marketing mix</small>
<small>6. Thách thức của Marketing trong kỷ nguyên mới</small>
<small>Quan hệ giữa …………với ………..</small>
<small>Quan hệ giữa ………..với …………</small>Sản xuất hàng hóa:
<small>…….1650Đầu thế kỷ 19Đầu thế kỷ 20Hiện tượng marketing được </small>
<small>ghi nhận tại Nhật Bản </small>
<small>Marketing được nghiên cứu một cách có hệ thống</small>
<small>Hoàn thiện về lý luận. </small>
<small>Marketing được đưa vào giảng dạy tại ĐH</small>
<small>Marketing được truyền bá mạnh mẽ tại Châu Á & Châu Âu</small>
<small>MARKETING HIỆN ĐẠI</small>
<small>focusCác quan điểm marketing thay đổi hướng đến ………... </small>
<small>Trong tương lai, cộng đồng, mạng Internet và công nghệ sẽ tạo ra những ảnh hưởng quan trọng đến thành công của ………...</small>
ƯU ĐIỂM HẠN CHẾ<small>………</small>
<small>Ví dụ: Máy tính LenovoThị trường máy tính cá nhân TQ: cạnh tranh khốc liệt, khách hàng nhạy cảm về giá Giải pháp: ???………</small>
<small>Rủi ro trong kinh doanh khi nhu cầu tiêu dùng thay đổi:- ………</small>
<small>- ………: thỏa mãn nhu cầu khách hàng và xây dựng mối quan hệ khách hàng.</small>Người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm tinh xảo, có chất lượng cao, cơng dụng nhiều và có những tính năng mớiNhà lãnh đạo tập trung vào: ………..
<small>GM đã khơng thăm dị khách hàng xem họ muốn gì và chưa hề cho phép những người làmmarketing tham gia ngay từ đầu để giúp hình dung được loại xe như thế nào thì bán được“ Làm sao mà cơng chúng có thể biết đượcmình muốn có loại xe nào khi mà họ chưathấy là có những loại nào?”</small>
<small>Rủi ro trong kinh doanh khi nhu cầu tiêu dùng thay đổi:- ………</small>
<small>- ...: </small>
<small>nhiều giải pháp khác nhau để giải quyết vấn đề, khách hàng không tin vào chất lượng sản phẩm</small>
Người tiêu dùng thường thụ động trong mua sắm và sẽ không mua đủ lượng sản phẩm được chào bánNhà lãnh đạo tập trung vào: ………..
……….….
ƯU ĐIỂM HẠN CHẾ<small>………</small>
<small>Ví dụ: Bảo hiểm………</small>
<small>Thị trường mục tiêu</small>
<small>Nhu cầu khách hàng</small>
<small>Marketing Khả năng </small>
<small>thu lợi</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Điểm khởi đầu Tập trung Công cụ Kết quảKhác biệt giữa quan điểm marketing định hướng bán hàng và khách hàng <small>Thị trường</small> <sub>khách hàng</sub><sup>Nhu cầu </sup> <sup>Marketing </sup><sub>phối hợp</sub> <sup>Lợi nhuận qua sự </sup><sub>hài lòng của KH</sub><small>………</small>
<small>Nhu cầu</small> <sup>Nhu cầu và mong muốn</sup><sub>cụ thể của khách hàng</sub>
<small>Định rõ nhu cầu trước khi sản xuất.</small>
<small>Lợi nhuận thu được thông qua sự hài lòng của kháchhàng.</small>
<small>Xã hội</small> <sup>Giá trị khách hàng và lợi </sup><sub>ích cộng đồng.</sub> <sup></sup> <sup>Cân đối giữa thỏa mãn khách hàng, lợi nhuận cơng</sup><sub>ty và lợi ích lâu dài của xã hội.</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>CommunityfocusCác quan điểm </small>
<small>marketing thay đổi hướng đến người tiêu dùng. Trong tương lai, cộng đồng, mạng Internet và công nghệ sẽ tạo ra những ảnh hưởng quan trọng đến thành công của Thương Hiệu.</small>
<small>Giá trị của khách hàng (Customer value)Sự thỏa mãn (Sattisfaction)</small>
<small>Trao đổi (Exchange)b</small>
mh
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">NHU CẦU(NEED)
ƯỚC MUỐN(WANT)
SỐ CẦU – NHU CẦU CÓ KHẢ NĂNG THANH TOÁN
<small>Trạng thái ………... </small>
<small>(vật chất + tinh thần) mà con người cảm nhận đượcHình thức ………của nhu cầu, được quy định bởi cá tính và văn hóa……… trong điều kiện thu nhập nhất định……….</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"> Khách hàng ……… Khách hàng ……….. Có …………. về sản phẩm Có ……….để thỏa
mãn nhu cầu
Mục đích <small>Cho tiêu dùng cá nhân</small> <sup>Thực hiện chức năng </sup><sub>tổ chức</sub>Đặc điểm nhu cầu <small>Từ nhu cầu cá nhânNhu cầu có tính bắc cầu</small>Đặc điểm khách hàng <small>Khách hàng tập trungKhách hàng phân tán</small>
Bản chất người mua <small>Tâm lý tác động mạnh</small> <sup>Chuyên nghiệp, thiên về </sup><sub>lý trí</sub>Q trình
quyết định mua <sup>Tùy từng loại</sup> <sup>Nhiều yếu tố</sup>
<small>Môn học: </small>
<small>……….</small> <sup>Môn học: </sup><small>………</small> <sup>Môn học: </sup><small>………..</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"> Cung cấp đúng sản phẩm (Right product) Đến khách hàng mục tiêu (Target customers) Với giá chấp nhận được (Price acceptable) Dựa trên chuẩn mực giá trị (Value) Mang lại lợi nhuận (profit)
Marketing là quá trình cung cấp đúng sản phẩm, đúng kênh hay luồng hàng, đúng thời gian và đúng vị trí
(John H.Crighton _ Australia)
Marketing là việc tiến hành các hoạt động kinh doanh có liên quan trực tiếp đến dịng hàng hóa và dịch vụ từ người sản xuất đến người tiêu dùng
(Wolfgang J.Koschnick)
Tham khảo: Một số khái niệm marketing truyền thống
“Marketing là tiến trình hoạch định và thực hiện sự sáng tạo, định giá, chiêu thị và phân phối những ý tưởng, hàng hóa và dịch vụ để tạo sự trao đổi và thỏa mãn những mục tiêu của cá nhân và tổ chức”
<small>(AMA- American Marketing Association, 1985)</small>“Marketing là q trình quản trị nhận biết, dự đốn và đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách có hiệu quả và có lợi”
<small>(CIM- UK’s Chartered Institue of Marketing)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">“Marketing là tiến trìnhqua đó các cá nhân và cácnhóm có thể đạt được nhucầu và mong muốn bằngviệc sáng tạo và trao đổisản phẩm và giá trị giữacác bên”
<small>(“Những nguyên lý tiếp thị”, Philip Kotler và Gary Armstrong, 1994)</small>
“Marketing là một hệ thống các hoạt động kinh doanh thiết kế để hoạch định, định giá, chiêu thị và phân phối sản phẩm thỏa mãn mong muốn của những thị trường mục tiêu nhằm đạt được những mục tiêu của tổ chức
<small>(“Fundamentals of Marketing”, William J.Stanton, Michael J. Etzel, Bruce J. Walker, 1994)</small>
Marketing là một quá trình xã hội mà trong đó nhữngcá nhân hay nhóm có thể nhận ra được những thứ màhọ cần thông qua việc tạo ra và trao đổi tự do nhữngsản phẩm, dịch vụ có giá trị với người khác
Marketing là tiến trình quản trị
Marketing là nghệ thuật phát hiện ra nhu cầu và tìm cách thỏa mãn nhu cầu
Trao đổi là khái niệm quyết định tạo nền móng cho marketing Marketing cần sự kết hợp chặt chẽ của các bộ phận trong doanh
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>Marketing trong kinh doanh </small>
<small>Marketing phi kinh doanh </small>
Marketing vĩ mô(Macro marketing) Marketing vi mô
(Micro marketing)
<small>Marketing công nghiệpMarketing thương mạiMarketing nội địaMarketing quốc tếMarketing xuất khẩuMarketing nhập khẩuMarketing dịch vụMarketing hàng tiêu dùng……</small>
<small>Chính trịBảo tàng…</small>
<small>phẩm phù hợp cho tất cả thành viên trong gia đình</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>Tối đa hóa </small>
<small>……….……….</small><sup>Tối đa hóa </sup> <small>………</small><sup>Tối đa hóa </sup><small>Canxi</small>
<small>Cơng cụ cạnh tranh: xác lập vị trí, uy tín trên thị trường</small>
<small>Trung tâm của mọi họat động trong doanh nghiệp: thị trường, sản xuất, địnhgiá, bao bì, phân phối, truyền thông, bán hàng, ……</small>
Marketing - mix là tập hợp các thành tố biến động có thể kiểm soát được mà doanh nghiệp sử dụng để tác động vào thị trường mục tiêu nhằm đạt được các mục tiêu đã được hoạch định
<small>Trên quan điểm người bán:</small>
<small>Trên quan điểm của người mua:</small>
Mỗi công cụ marketing (4P) được thiết kế để cung cấp ………… cho
<small>……… (Giá trị)……… (Chi phí)……… (Tiện lợi)……… (Truyền thông)</small>
<small>vực phi lợi nhuận</small>
<small>Marketing mối quan hệ khách hàng</small>
<small>Tồn cầu hóa nền kinh tếTrách nhiệm xã hội & đạo đức kinh doanh</small>
<small>Kỷ nguyên công nghệ số (Digital age)Thách thức của Marketing</small>
<small>trong kỷ nguyên mới</small>
Tăng trưởng Internet và số lượng người dùng Internet trên toàn cầu và những tiến bộ trong viễn thông, thông tin
Nghiên cứu và theo dõi khách hàng Phát triển sản phẩm
Phân phối
Công cụ truyền thông/ quảng cáo mới Marketing 24/7 qua Internet
Khoảng cách địa lý và văn hoá đã thu hẹp lại Thị trường rộng hơn
Nhiều lựa chọn trong mua sắm và sản xuất Tăng cạnh tranh từ các đối thủ nước ngoài
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">Nhiều tổ chức đang nhận ra tầm quan trọng của marketing trong chiến lược phát triển:
Cơ quan chính phủ Viện bảo tàng Bệnh viện Các chính trị gia
Các hoạt động phát triển văn hóa xã hội …..
Lợi nhuận thông qua quản lý vốn cổ phần của khách hàng dài hạn Nâng cao kiến thức cho khách hàng
Mục tiêu thu lợi từ khách hàng Giữ lợi ích cho khách hàng
Đạo đức trong marketing là vấn đề đạo đức được ứng dụng trong hoạtđộng marketing của công ty
Người làm marketing phải chịu trách nhiệm nhiều nhất về tác động củanhững hoạt động marketing trên thị trường
Phạm vi ứng dụng đạo đức trong marketing:- Công ty – khách hàng
- Nội bộ công ty- Công ty – xã hội- Công ty – đối tác
Có đạo đức nhưng trái luậtCó đạo đức và
đúng luật
Thiếu đạo đức và trái luậtThiếu đạo đức nhưng đúng luật
Có đạo đứcThiếu
đạo đức
Trái luậtĐúng luật
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"> Quảng cáo quá sự thật Hoạt động gây hại xã hội Cạnh tranh không lành mạnh Làm hàng giả, hàng kém chất lượng
Marketing gây ảnh hưởng xấu cho khách hàng ……..
Ths. Nguyễn Ngọc Bích TrâmGiảng viên
Môi trường marketing của doanh nghiệp là tập hợpnhững tác nhân và những lực lượng hoạt động ở bênngoài chức năng quản trị marketing của doanhnghiệp và tác động đến khả năng quản trị marketingtrong việc triển khai cũng như duy trì các cuộc giaodịch thành công đối với khách hàng mục tiêu.
<small>Lực lượng ……….</small>
<small>Lực lượng ………..</small>
<small>Môi trường luôn biến động</small>
<small>Môi trường tạo ra những cơhội hoặc đe dọa</small>
<small>Môi trường tác động đếntừng ngành hàng khác nhau</small>
<small>………</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>Đối thủ cạnh tranhCông </small>
<small>Yếu tố nội vi</small>
<small>cạnh tranh</small>
<small>Giới công chúngNhững </small>
<small>người cung </small>
<small>Các Trung </small>
- Tính đều đặn của q trình sản xuất
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">Là những đơn vị hỗ trợ doanh nghiệp trong các quan hệ với khách hàngLà trung gian cho cả doanh nghiệp và đối thủ
<small>Phân phốiVận chuyển</small>
<small>Thơng tin Tài chính</small>
<small>Các loại trung gian</small>
<small>Các trung gian phân phối:- Các nhà bán sỉ, bán lẻ, đại lý - Các nhà môi giới</small>
<small>Các trung gian vận chuyển:- Các công ty vận tải- Kho vận</small>
<small>Các trung gian tài chính: - Ngân hàng- Bảo hiểm</small>
<small>Các trung gian về thông tin- Các công ty truyền thông- Các công ty nghiên cứu thị trường</small>
- Là người mua sản phẩm của cả doanh nghiệp và đối thủ
- Mỗi đối tượng khách hàng khác nhau có hành vi mua hàng khác nhau- Nhu cầu và và thị hiếu luôn thay đổi theo thời gian và khơng gian.
<small>Chính sách của chúng tôi:</small>
<small>Quy tắc 1: Khách hàng luôn luôn đúng</small>
<small>Quy tắc 2: Nếu khách hàng sai, đọc lại quy tắc 1</small>
<small>Stew Leonard’s Dairy Store.</small>
<small>Thông tin về đối thủ</small>
<small>- Chiến lược của đối thủ cạnh tranh</small>
<small>- Đặc điểm, phương thức cạnh tranh của các đối thủ- Lợi thế cạnh tranh, khác biệt, …</small>
<small>Xu hướng cạnh tranh</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"> Tất cả vì khách hàng Tốc độ
Liên minh chiến lược Đầu tư vào thương hiệu Chiến lược đại dương xanh …
Là những yếu tố trong nội bộ công ty ảnh hưởng đến hoạt động marketing
<small>Hành chính – nhân sựTài chính – kế tốnCơng nghệ thơng tin</small>
<small>R & DBán hàng & chăm sóc </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>Mơi trường vi mơVăn hóa</small>
<small>Tự nhiên</small>
<small>Khoa học kỹ thuậtChính trị</small>
<small>Nhân khẩuKinh tế</small>
Là các nguồn lực lớn ảnhhưởng đến các yếu tố trongmơi trường vi mơ
Thể chế chính trị của một nước Tính ổn định về mặt chính trị Luật pháp và các quy định dưới luật
Lập trường, thái độ của nhà nước trong điều hành nền kinh tế Quan hệ chính trị thế giới
Mối quan hệ giữa một quốc gia với các quốc gia khác trong khu vực và thế giới
<small>Gia nhập ASEAN năm 1995</small>
<small>Nối lại quan hệ ngọai giao với Mỹ năm 1995Tham gia ASEM (hội nghị cấp cao Á – Âu) năm 1996</small>
<small>Tham gia APEC năm 1998 (Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương)1994 nộp đơn xin gia nhập WTO, gia nhập WTO 07/11/2006 (chính thức</small>
<small>Tham gia ký các Hiệp định song phương, đa phương với nhiều nước trên thếgiới</small>
<small>Tham gia các công ước và thỏa ước về quyền sở hữu công nghiệp</small>
<small>Hiến pháp nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam</small>
<small>Các bộ luật (luật kinh doanh, luật đầu tư, luật thương mại, luật chống độcquyền, chống bán phá giá, luật cạnh tranh, luật bảo hộ thương hiệu . . . )Pháp lệnh (pháp lệnh quảng cáo, pháp lệnh giá, pháp lệnh bảo vệ người tiêu</small>
<small>Các thông tư, nghị định (chống hàng giả, quảng cáo, dán nhãn…)Các vấn đề về đảm bảo chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm . . .Luật quốc tế ....</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small>Tháng 6/ 201…..: B mua A lô hàng yêu cầu giao vào giữa tháng 10Trễ khơng q 10 ngày thì bồi thường 03 triệu</small>
Tổng thu nhập quốc dân
Thu nhập cá nhân, phân hóa thu nhập Tình hình đầu tư
Cơng ăn việc làm Thất nghiệp
Chỉ số giá, Lạm phát Hội nhập kinh tế Cơ cấu kinh tế Cở sở hạ tầng
Văn hóa là giá trị tinh thầnvà vật chất do lao động củacon người sáng tạo, hìnhthành những bản sắc riêngcủa từng dân tộc hay từngđịa phương
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Văn hóa là một hệ thống những niềm tín, giá trị, chuẩn mực, phong tục tập quán của một cộng đồng
<small>Là niềm tin được kế thừa và lưu trữTính đặc thù của </small>
<small>thái độ và cách ứng xử trong xã hội</small>
<small>Quy tắc dùng để chỉ dẫn/ ngăn cản hành vi trong một số trường hợp trong xã hội</small>
<small>Thói quen ăn sâu vào đời sống xã hội, được đa số người thừa nhận và làm theo.</small>
Văn hóa là tập quán Văn hóa là sự quy ước Văn hóa có thể học hỏi Văn hóa mang tính kế thừa
Văn hóa có sự giao lưu và năng động
Dân số không chỉ tác động đến đầuvào (nguồn nhân lực) mà còn tác độngđến đầu ra (đặc điểm dân số của kháchhàng, lượng thị trường)
<small>Quy mô, mật độ dân số</small>
<small>Cơ cấu dân số: Tuổi tác, giới tính, chủngtộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp</small>
<small>Q trình đơ thị hóa và phân bố lại dân cư…..</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Năm 1950: 28 triệu, xếp thứ 17Năm 1995: 73 triệu, xếp thứ 13Năm 2005: 83 triệu, xếp thứ 14Năm 2011: 87,84 triệu
Năm 2020 (dự báo): 102 triệu, xếp thứ 15Năm 2050 (dự báo): 117 triệu, xếp thứ 15
75 năm lại đây, DS TG tăng khoảng 3,1lần, VN tăng 4,8 lần
<small>Nguồn: Ngân hàng Thế giới</small>
Chu kỳ sống của sản phẩm ngắn dần Sản phẩm đa dạng
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"> Điều kiện tự nhiên Thời tiết khí hậu Vị trí địa lý Nguồn tài nguyên Kiểm sốt mơi trường
Yếu tố tự nhiên liên quan đến nguồn cungcấp nguyên liệu đầu vào và yêu cầu xử lý chất thảitrong sản xuất của doanh nghiệp.
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small>………có thể giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu</small>
<small>………mà doanh nghiệp có thể tận dụng</small>
<small>………có thể cản trở khả năng đạt mục tiêu.</small>
<small>………..có thể cản trở hiệu suất hoạt động của doanh nghiệp.……….</small>
Văn hóa cơng ty Hình ảnh cơng ty Cơ cấu tổ chức Nhân lực chủ chốt Khả năng sử dụng
các nguồn lực Kinh nghiệm đã có Hiệu quả hoạt động
Năng lực hoạt động Danh tiếng thương hiệu Thị phần
Nguồn tài chính Hợp đồng chính yếu Bản quyền và bí mật
thương mại
Khách hàng Đối thủ cạnh tranh Xu hướng thị trường Nhà cung cấp Đối tác
Thay đổi xã hội Công nghệ mới Môi trường kinh tế
Mơi trường chính trị và pháp luật
SWOT Opportunity Threaten
S – O………
S – T………
W – O………
W –T………
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"> Big C luôn liên kết với nhà cung cấp sản phẩm để mang lạị cho khách hàng mức giá thấp nhất. Khi đi mua hàng tại Big C, khách hàng sẽ hồn tồn n tâm vì hàng hóa ở đây ln đảm bảo chất lượng.
Trưng bày hàng hóa q cao, chưa xứng tầm mắt của khách hàng. Ví dụ như quầy trang phục treo hàng quá cao làm cho khách hàng khó khăn trong việc chọn lấy hàng.
Siêu thị trang bị ghế ngồi chờ cho khách hàng còn q ít. Phịng thử đồ của các quầy trang phục không đủ.
Quầy thức ăn sẵn mắc phải sai lầm khi có trường hợp kiểm tra khơng kỹ thức ăn mình bán.
Cơng tác Marketing chưa mạnh so với đối thủ cạnh tranh.
Cách phục vụ của nhân viên ở bộ phận tiếp tân chưa được tận tình và chu đáo với khách.
Thu nhập và mức sống của người dân ngày một nâng cao, sức mua và nhu cầu đi siêu thị trở thành thói quen tất yếu. Thị trường bán lẻ ngày càng phát triển.
Sự cạnh tranh gay gắt, mạnh mẽ của các siêu thị lớn. Sự ra đời ngày càng nhiều của các siêu thị co vốn đầu tư trong và ngoài nước.
Việt Nam cũng như các nước trên thế giới đang đối mặt với tình trang khủng hoảng nền kinh tế.
Nguồn cung ứng hàng hóa cịn hạn chế.
Thương hiệu nhà phân phối đang được người tiêu dùng chú ý vì cho rằng có giá rẻ hơn
CHƯƠNG 3:
Ths. Nguyễn Ngọc Bích TrâmGiảng viên
1. Hệ thống thông tin marketing2. Nghiên cứu marketing
Hệ thống thông tin marketing bao gồm con người, thiết bị và các thủ tục để thu nhập, phân loại, phân tích, đánh giá, và phân phối các thơng tin cần thiết, chính xác, và đúng thời điểm đến những người ra quyết định marketing
<small>Đánh giá nhu cầu thơng tin </small>
<small>Triển khai thơng tin</small>
<small>Phân tích thơng tin Phân phối</small>
Báo cáo kết quả sản xuất Tình hình tiêu thụ Mức dự trữ
Báo cáo phân tích tài chính Họat động marketing Chăm sóc khách hàng Tổ chức nhân sự
Mua từ các công ty NCTT Hội chợ, nghiệp vụ, triễn lãm . . .
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"> Nghiên cứu người tiêu dùng: phỏng vấn, thảo luận . . .
Các chuyên gia đầu ngành: tọa đàm, các bài viết đăng trên báo,phỏng vấn
Các đối tác
Tìm ra mối quan hệ bên trong giữa các thông tin thu thậpđược
Độ tin cậy của dữ liệu thu thập
Bản chất và chất lượng của các số liệu sẵn có
Độ chính xác và tính hiện thực của các mơ hình, kỹ thuật phân tíchcác số liệu
Mối quan hệ cộng tác giữa nhà khai thác hệ thống thông tin và cácnhà quản trị marketing sử dụng thông tin
Tạo ra báo cáo thường xuyên và các nghiên cứu đặc biệt khi cầnthiết
Kết hợp các số liệu cũ và mới
Phân tích số liệu bằng các mơ hình toán học
Giúp nhà quản trị trả lời các câu hỏi dạng “nếu …thì…..”
Có khả năng lưu trữ thông tin để nhà quản trị sử dụng khi cần thiết
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">thống: thiết lập kế họach nghiên cứu, thu thập dữliệu, phân tích và báo cáo bằng số liệu các khám pháliên quan đến một tình huống đặc biệt mà doanhnghiệp cần đối phó”
<small>Đặc điểm </small>
<small>dữ liệunghiên cứu</small><sup>Cách thức </sup> <sup>Mức độ tìm hiểu </sup><small>thị trườngnghiên cứu</small><sup>Tần suất </sup>
<small>Nghiên cứu định tínhNghiên cứu </small>
<small>định lượng</small>
<small>Nghiên cứu tại bànNghiên cứu </small>
<small>tại hiện trường</small>
<small>Nghiên cứu khám pháNghiên cứu </small>
<small>mô tảNghiên cứu </small>
<small>nhân quả</small>
<small>Nghiên cứu đột xuấtNghiên cứu </small>
<small>liên tụcNghiên cứu </small>
<small>kết hợp</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"> Nghiên cứu người tiêu dùng<small>–Đặc tính</small>
<small>–Động cơ mua hàng–Nhu cầu tiêu dùng</small> Nghiên cứu về cạnh tranh Nghiên cứu vê sản phẩm Nghiên cứu phân phối Nghiên cứu giá cả
Nghiên cứu về hoạt động bán hàng Nghiên cứu quảng cáo
Nghiên cứu thương hiệu
<small>Xác định vấn đề & mục tiêu nghiên cứu</small>
<small>Lập kế hoạch nghiên cứu</small>
<small>Thu thập thơng tin</small>
<small>Phân tích thơng tin</small>
<small>Báo cáo kết quả nghiên cứu</small>
Là bước đầu tiên và khó nhất trong q trình nghiên cứu
Vấn đề nghiên cứu càng rõ ràng, mục tiêu nghiên cứu càng cụ thể thì càng dễ thực hiện có hiệu quả và ít tốn kém
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><small>Cty X kinh doanh dầu nhớt xe gắn máy, muốn vào thị trường Việt Nam.</small>
<small>Cty Y muốn tăng thị phần nước tăng lực cuả </small>
<small>mình tại Việt Nam.</small>
<small>Cơng ty Z muốn tìm hiểu đánh giá của khách hàng về quảng cáo mới (TVC)</small>
<small>………</small> <sup></sup> <sup>………</sup><small>………………………</small>
<small>NHẬN ĐỊNH</small>
Hãy nhận định vấn đề cần nghiên cứu trong các tình huống sau:
Liên quan đến việc triển khai thu thập thông tin Bao gồm các nội dung sau:
<small>1. Xác định nhu cầu thông tin chuyên biệt2. Xác định nguồn thông tin thu thập 3. Phương pháp thu thập thông tin4. Chọn mẫu nghiên cứu</small>
<small>5. Công cụ nghiên cứu6. Kỹ thuật xử lý số liệu7. Ngân sách nghiên cứu</small>
Dựa trên mục tiêu nghiên cứu để xác định các thông tin cần thu thập
<small>Mức độ hiểu về ………Mức độ ………………..</small>
<small>- ………: Vui, nhàm chán, khó chịu …- ………: đáng tin, thực tế, khơng liên quan ….- ………</small>
<small>- ………: tích cực, suy nghĩ</small>
<small>- ………: xem lại, kể cho bạn bè …- ………: dùng thử, mua ….- ………</small>
<small>Cơng ty Z muốn tìm hiểu đánh giá của khách hàng về quảng cáo mới (TVC)</small>
<small>Cân nhắc khi thu thập- Độ chính xác của dữ liệu- Tính khách quan của dữ liệu- Giá trị của dữ liệu về mặt thời gianYêu cầu: Ghi chú lại nguồn thông tin, </small>
<small>thời gian thu thập</small>
<small>Nguồn thông tin thu thập:- Nghiên cứu thị trườngCân nhắc khi thu thập</small>
<small>- Tính khách quan của nghiên cứu- Sự phù hợp của phương pháp và </small>
<small>đối tượng nghiên cứu</small>
<small>- Độ tin cậy/ sai số của nghiên cứuYêu cầu: Cần sử dụng các công cụ </small>
<small>nghiên cứu hỗ trợ (bảng câu hỏi ….)</small>
</div>