Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 45 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b> ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI</b>
<b>CHƯƠNG 1. QUY ĐỊNH VỀ TRÌNH BÀY ĐỒ ÁN...1</b>
1.1 Quy định chung về định dạng văn bản...1
1.3.3 Lời nói đầu...5
1.3.4 Lời cam đoan...5
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">1.4 Một số điều cần lưu ý trong trình bày...8
1.4.1 Lưu ý về dấu câu...8
1.4.2 Lưu ý về hình vẽ và bảng biểu...11
<b>CHƯƠNG 2. CÁC QUY ĐỊNH KHÁC...13</b>
2.1 Liệt kê tài liệu tham khảo...13
2.1.1 Cách liệt kê...13
2.1.2 Các loại tài liệu tham khảo...13
2.2 Trích dẫn tài liệu tham khảo...15
Phụ lục 1. Mẫu trang bìa chính của đồ án...20
Phụ lục 2. Mẫu trang bìa phụ của đồ án...22
Phụ lục 3. Mẫu nhận xét đồ án...24
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Xem Mục Error: Reference source not found
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">Hình 1.1 Sơ đồ khối của hệ thống...3(Xem thêm Mục Error: Reference source not found)
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Bảng 1.1 Kết quả thí nghiệm...3(Xem thêm Mục Error: Reference source not found)
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">Các đặc tuyến và phương pháp phân cực của FET.
Bảng 1 Giá trị đặc tuyến ra
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">Bảng 2 Giá trị đặc tuyến truyền đạt
Bảng 3 Giá trị đặc tuyến ra
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Bảng 4 Giá trị đặc tuyến truyền đạt
Bảng 4 Giá trị đặc tuyến truyền đạt
-MSSV: 20210442=>chọn 2N70021.5.1 Sơ đồ mạch
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Hình. Mạch đo đặc tuyến ra của E-MOSFET1.5.2 Số liệu đo được
với UGS=2V
ID(mA) với UGS=4V
ID(mA) với UGS=6V
Bảng. Kết quả đo được
Hình. Đặc tuyến ra của E-MOSFETNhận xét: Đặc tuyến ra của E-MOSFET gần giống với lý thuyết.
Số liệu đo được:
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Bảng. Số liệu đo được
Hình. Đặc tuyến truyền đạt của E-MOSFETNhận xét: Đặc tuyến truyền đạt của E-MOSFET gần giống với lý thuyết
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">1.7.1 Phân cực cố định
Điểm làm viê kc tĩnh Q:
Tm datasheet ta có IDSS=15mA,Up=28(V)Ta có ED=15V,EGS=12V,RD=RG=1k OhmED=ID.RD+UDS
ID=IDSS(1-UGS/Up)^2=4.899(mA)=>UDS=10.102(V)
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">1.7.2 Tự phân cực
Điểm làm viê kc tĩnh Q:
Tm datasheet ta có IDSS=15mA,Up=28(V)Ta có ED=15V,EGS=12V,RD=RG=RS=1k OhmID=IDSS(1-UGS/Up)^2
=>ID=9.587(mA),UGS=-0.492(V)=>UDS=0.195(V)
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">1.7.3 Phân cực bằng phân áp1.7.3.1 Sơ đồ hình vẽ
Hình. Mạch phân cực bằng phân áp1.7.3.2 Điểm làm việc tĩnh Q
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Hình. Điểm làm việc tĩnh Q của mạch phân cực phân áp
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">1.7.4 Phân cực bằng hồi tiếp điện áp1.7.4.1 Sơ đồ hình vẽ
<b>Hình. Mạch phân cực bằng hồi tiếp điện áp</b>
1.7.4.2 Điểm làm việc tĩnh Q
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>Hình. Điểm làm việc tĩnh Q của mạch phân cực bằng hồi tiếp điện áp</b>
Các mạch sử dụng Op Amp
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">2.4.1 Sơ đồ mạch
Hình. Sơ đồ mạch cộng đảo- Mạch cộng thuật toán đảo:
Với các giá trị R = 1kΩ, R = 2kΩ, R = 2kΩ, các tín hiệu áp vào là: Uv1 = 2V, f =<small>12f1</small>
50Hz và Uv2 = 10V, f = 50Hz, Ur sẽ là tín hiệu sin 14V ngược pha với các tín hiệu<small>2</small>
vào.
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">2.4.2 Kết quả lý thuyết và mô phỏng
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">=> Mạch khuếch đại đảo: 2.5.2 Kết quả mô phỏng:- Đồ thị có dạng:
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Hình. Đồ thị đo mạch trm- Số liệu có được sau mơ phỏng:
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">2.6.1 Sơ đồ mạch
Hình. Sơ đồ mạch tích phân- Mạch tích phân sử dụng khuếch đại thuật tốn:
Với R=10kΩ và C=10µF:
- Với Uv là xung vng 10V, chu kỳ 0.4s
+ Ngay lúc đóng mạch Uv là nguồn một chiều 10V và C có điện trở một chiều lớn vơcùng nên mạch là khuếch đại vịng lặp hở Ur = 18.5V
+ Trong nửa chu kỳ dương của Uv(0.2s) theo cơng thức tích phân Ur giảm tuyến tínhtm 18.5V xuống -1.5V.
+ Trong nửa chu kỳ âm (0.2s tiếp theo) Ur tăng tuyến tính tm -1.5V đến 18.5V.- Vậy Ur là xung tam giác chu kỳ 0.4s, cực đại ở 18.5V và cực tiểu ở -1.5V
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">2.6.2 Kết quả lý thuyết và mô phỏng
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">2.7.1 Sơ đồ mạch
Hình. Sơ đồ mạch vi phân- Mạch tích phân sử dụng khuếch đại thuật tốn:
2.7.2 Kết quả mơ phỏng
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">Xem Mục Error: Reference source not found
(Nếu có)
(Nếu có)
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">[1] T. H. Cormen, C. E. Leiserson, and R. L. Rivet, Introduction to Algorithm. MITPress, McGraw-Hill, 1990.
[2] J. W. DuBois, S. Schuetze-Coburn, S. Cumming, and D. Paolino, “Outline ofdiscourse transcription,” in Talking Data: Transcription and Coding in DiscourseResearch, J. A. Edwards and M. D. Lampert, Ed. Hillsdale, NJ: LawrenceErlbaum Associates, 1993, pp. 45-89.
[3] J. M. Airey, J. H. Rohfl, F. Brooks Jr., “Towards Image Realism with InteractiveUpdate Rates in Complex Virtual Building Environments,” Comptuer Graphics,Vol. 24, No. 2, pp. 41-50, 1990.
[4] S. Brandt, G. Nutt, T. Berk, M. Humphrey, “Soft Real time ApplicationExecution with Dynamic Quality of Service Assurance,” in Proceedings of theSixth IEEE/IFIP International Workshop on Quality of Service, Hawaii, USA,May 1998, pp. 154-163.
[5] K. Riley, “Language theory: Applications versus practice,” presented at the Conf.of the Modern Language Association, Boston, MA, December 27-30, 1990.[6] J. Jones. (1991). Networks (2nd ed.) [Online]. Available: .
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">(Xem trang sau)
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
(Xem trang sau)
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Tên giảng viên đánh giá:...
Họ và tên sinh viên:...MSSV:...
1 2 3 4 5
2 Cập nhật kết quả nghiên cứu gần đây nhất (trong nước/quốc tế) 1 2 3 4 53 Nêu rõ và chi tiết phương pháp nghiên cứu/giải quyết vấn đề 1 2 3 4 54 Có kết quả mơ phỏng/thực nghiệm và trình bày rõ ràng kết quả đạt được 1 2 3 4 5
<b>Có khả năng phân tích và đánh giá kết quả (15)</b>
5 <sup>Kế hoạch làm việc rõ ràng bao gồm mục tiêu và phương pháp thực hiện</sup>
dựa trên kết quả nghiên cứu lý thuyết một cách có hệ thống <sup>1</sup> <sup>2</sup> <sup>3</sup> <sup>4</sup> <sup>5</sup>
6 <sup>Kết quả được trình bày một cách logic và dễ hiểu, tất cả kết quả đều</sup>
được phân tích và đánh giá thỏa đáng <sup>1</sup> <sup>2</sup> <sup>3</sup> <sup>4</sup> <sup>5</sup>
Trong phần kết luận, tác giả chỉ rõ sự khác biệt (nếu có) giữa kết quả đạtđược và mục tiêu ban đầu đề ra đồng thời cung cấp lập luận để đề xuấthướng giải quyết có thể thực hiện trong tương lai
1 2 3 4 5
<b>Kỹ năng viết quyển đồ án (10)</b>
8 Đồ án trình bày đúng mẫu quy định với cấu trúc các chương logic và đẹp 1 2 3 4 5
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">được giải thích hay đề cập đến; căn lề thống nhất, có dấu cách sau dấuchấm, dấu phảy v.v.), có mở đầu chương và kết luận chương, có liệt kêtài liệu tham khảo và có trích dẫn đúng quy định
9 <sup>Kỹ năng viết xuất sắc (cấu trúc câu chuẩn, văn phong khoa học, lập luận</sup>
Được báo cáo tại hội đồng cấp Viện trong hội nghị SVNCKH nhưngkhông đạt giải tm giải 3 trở lên/Đạt giải khuyến khích trong các kỳ thiquốc gia và quốc tế khác về chuyên ngành (VD: TI contest)
10c Khơng có thành tích về nghiên cứu khoa học 0
<b>Điểm tổng quy đổi về thang 10</b>
Nhận xét khác (về thái độ và tinh thần làm việc của sinh viên)
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">Giảng viên đánh giá:...
Họ và tên sinh viên:... MSSV:...
1 2 3 4 5
2 Cập nhật kết quả nghiên cứu gần đây nhất (trong nước/quốc tế) 1 2 3 4 53 Nêu rõ và chi tiết phương pháp nghiên cứu/giải quyết vấn đề 1 2 3 4 54 Có kết quả mơ phỏng/thực nghiệm và trình bày rõ ràng kết quả đạt được 1 2 3 4 5
<b>Có khả năng phân tích và đánh giá kết quả (15)</b>
5 <sup>Kế hoạch làm việc rõ ràng bao gồm mục tiêu và phương pháp thực hiện</sup>
dựa trên kết quả nghiên cứu lý thuyết một cách có hệ thống <sup>1</sup> <sup>2</sup> <sup>3</sup> <sup>4</sup> <sup>5</sup>6 <sup>Kết quả được trình bày một cách logic và dễ hiểu, tất cả kết quả đều</sup>
được phân tích và đánh giá thỏa đáng <sup>1</sup> <sup>2</sup> <sup>3</sup> <sup>4</sup> <sup>5</sup>
Trong phần kết luận, tác giả chỉ rõ sự khác biệt (nếu có) giữa kết quả đạtđược và mục tiêu ban đầu đề ra đồng thời cung cấp lập luận để đề xuấthướng giải quyết có thể thực hiện trong tương lai
1 2 3 4 5
<b>Kỹ năng viết quyển đồ án (10)</b>
8 Đồ án trình bày đúng mẫu quy định với cấu trúc các chương logic và đẹp 1 2 3 4 5
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">được giải thích hay đề cập đến; căn lề thống nhất, có dấu cách sau dấuchấm, dấu phảy v.v.), có mở đầu chương và kết luận chương, có liệt kêtài liệu tham khảo và có trích dẫn đúng quy định
9 <sup>Kỹ năng viết xuất sắc (cấu trúc câu chuẩn, văn phong khoa học, lập luận</sup>
Được báo cáo tại hội đồng cấp Viện trong hội nghị SVNCKH nhưngkhông đạt giải tm giải 3 trở lên/Đạt giải khuyến khích trong các kỳ thiquốc gia và quốc tế khác về chuyên ngành (VD: TI contest)
</div>