Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Quan Điểm Chủ Nghĩa Mác- Lê Nin, Tư Tưởng Hồ Chí Minh Về Chiến Tranh.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.71 KB, 17 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

1 I. QUAN ĐIỂM CHỦ NGHĨA MÁC LÊ NIN, TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ - MINH V CHIỀ ẾN TRANH

1. Quan điể<i><b>m chủ </b></i>nghĩa Mác –<i><b> Lênin về chi n tranh </b></i>ế

<i> a) Khái ni m chi</i>ệ <i><b>ến tranh </b></i>

Chiến tranh là m t trong nhộ ững vấn đề phức tạp, đ xuất hin v t n tại t lâu trong đi sng x hội v cng l đề ti nghiên cứu ca nhiều hc gi t   Đông sang Tây, t c  ch kim. T y t ng g  c độ tiếp c n, l p trưng thế gii quan v phương php lun khc nhau m h đưa ra những lun gii khc nhau về hin

<b>tưng chiến tranh. </b>

<b> - Quan điểm trư</b>c khi ch ngha Mc ra đi: Trưc khi ch ngha Mác ra đi đ có nhiều quan điểm khc nhau về vấn đề<b> ny</b>, song đng chú ý nhất là quan điểm ca nh lý lun quân s ni tiếng nưc Ph C. Ph. Claudơvt (1780 – 1831),Trong t c ph m “Bn v chiề <i>ến tranh” ông cho rng: “Chiến tranh là một hành vi b o lạ ực dùng để buộc đối phương phục tùng ý chí của mình. Chi n tranh </i>ế

<i>là sự huy động s c m nh không h</i>ứ ạ ạn độ ứ<i>, s c m</i>ạnh đế<i>n t t cùng c a các bên </i>ộ ủ

<i>tham chiến”. </i>

Trong quan ni m n y Claudơvt đ ch ra đưc đc trưng cơ bn c a chi ến tranh l<i> bạo l c,và s</i>ự <i>ức mạnh... Tuy nhiên, Ông chưa lu</i>n gii đưc ngu n g c v bn chấtlàm n y sinh hành vi b o l ạ c ấy.

- Quan điểm c a ch  ngha Mc- Lênin: Các nhà kinh điển c a ch  ngha Mác – Lênin đ kế tha b sung, phát tri ển đng th i kh c ph c nh ng h n ch    ữ ạ ế

<b>ca tư tưởng đ v đưa ra khi nim hoàn chnh về chi n tranh</b>ế <i><b>: “Chiến tranh là </b></i>

<i>một hi</i>ện tượ<i>ng chính trị – xã h i có tính l ch s , là cu</i>ộ ị ử ộc đấ<i>u tran</i>h vũ trang có

<i>tổ chức gi a các giai c</i>ữ ấp, nhà nướ<i>c (ho c liên minh gi</i>ặ ữa các nướ<i>c) nh</i>ằm đạ<i>t được mục đích chính trị nh</i>ất định”.

+ Chi n tranh là m t hiế ộ n tưng chính tr xã h i mang tính l ch s (Giị ộ ị ử ng các hin tưng xã hội khc như mt tinh, biểu tình....)

+ Chi n tranh có tính l ch sế ị ử, ngha l n ch  x y ra trong một giai đoạn no đ ca lịch sử vi những điều lin kinh tế, chính trị nhất định. Đây chnh l một bưc đột phá trong nhn thức về chiến tranh khc phc đưc nhn thức sai lầm trưc đ cho rng chiến tranh l định m nh g n v  i con ngưi và xã hội...

+ Đc trưng cơ bn ca chiến tranh là b o lạ c v trang

+ Chiến tranh l do nh nưc, giai c p ho c liên minh giấ  ữa cc nh nưc tiến hành

+ Chiến tranh nhm đạt mc đch chnh trị nhất định. ( khc phc đưc nhứng hạn chế trong những quan điểm trưc đ về tính mc đch ca chiến tranh)

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

2 Như vy, Chi n tranh n y sinh tế   đ i s ng x h i, t ộ  những m i quan h  giữa ngưi vi ngưi trong xã hội, nhưng n không phi là mi quan h giữa ngưi vi ngưi nói chung, mà là ny sinh t nhữ ng mi quan h ch nh trị ca con ngưi (quan h ca cc giai cấp v cc nh nưc- mi quan h giữa những tp đon ngưi có li ch cơ bn đ i l p nhau). Khác vi các hin tưng chính trị – xã hội khác, đc trưng cơ bn ca chiến tranh đưc thể hin dưi m t hình ộthức đc bi t, s d ng m t công c c bi ử  ộ  đ t là b o lạ c v trang.

<i>b) Ngu n g c n</i>ồ ố <i>ảy sinh chi n tranh </i>ế

Trưc khi ch ngha Mc ra đi hầu hết nh ng lu n gi i về i s ng x ữ   đ hội ni chung v  hin tưng chiến tranh ni riêng đều rơi vo ch ngha duy tâm thần b. Khi lý gii v ngu n g c c a chi n tranh, hề    ế  thưng đi tm ở đâu đ bên ngoi đi sng x hội, t lc lưng siêu nhiên (Chúa tri, thưng đế), hoc t những yếu t thuộc về t nhiên mang t nh b  n năng ca con ngưi hoc t tâm lý ch quan c a nh ng c nhân. Nh ữ  ững quan điểm trên không thể trnh đưc những sai l m, phi n diầ ế n.

V i th ế gii duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s , v  ứ  ị ử  phương php lun bin ch ng khoa hứ c, Cc Mc v Ph. Ăngghen lần đầu tiên trong lịch s , gi i ử quyết một cch đúng đn về ngun gc n y sinh chi n tranh.  ế

<i><b> - Quan điểm Mác – Ănghen: Theo quan điể</b></i>m ca Mác- Ănghen, chiến tranh n y sinh t hai ngu n g c:    

<i>+ Nguồn g c sâu xa</i>ố (ngu n g c kinh t ): Chiế ến tranh ra đi v g n li  ền vi s xuất hi n và t n t i c a ch chi m h  ạ  ế độ ế ữu tư nhân về tư liu s n xu t (ch  ấ ếđộ tư hữu). Đây l ngun gc sâu xa, ngun gc suy đến cùng dẫn đến s xuất hin, tn t i c a chi n tranh. ạ  ế

<i> + Ngu n g c tr c ti</i>ồ ố ự <i>ếp (ngu n g c x h i): Chi</i>   ộ ến tranh ra đ i v và t n t ại gn li n v i sề   ra đi và t n t i giai c ạ ấp v đi kháng giai cấp. Đây l ngun gc trc ti p, ngu n g c v mế   ề t xã h i d n n s ộ ẫ đế  xuất hi n, t n t i c a chi n tranh   ạ  ế

Ch ngha M c Lênin không nh ng kh ữ ng định những lun điểm trên m c n ch ng minh n b ng nh ng lu n c khoa h ứ   ữ  ứ <b>c.</b> Trong tác phm “Ngun gc ca gia đnh, ca chế tư hữu v nh nưc”, Ph. độ Ăngghen ch rõ: Tr i qua hàng v ạn năm trong chế độ ộ c ng s n nguyên th y, khi chưa c chếđộ tư hữu, chưa c giai cấp đi kháng thì chiến tranh v i tính cách là một hi n  tưng chính trị xã hội cng chưa xuất hi n. M c dù ở thi k ny đ xuất hin những cuộc xung đột v trang, nhưng đ không phi là một cu c chiến tranh mà ộch là m t dộ ạng “Lao động thi c”. Bởi vì:

<i> Xét v m t xã h</i>ề ặ <i>ội: Xã h i công xã nguyên th y là m t xã h</i>ộ  ộ ội bnh đng, khơng có giai c p, khơng có tình tr ng phân chia thành kấ ạ ẻ giu ngưi nghèo, k ẻđi p bức bóc lột và k b áp b c bóc l t. ẻ ị ứ ộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

3

<i> V kinh t</i>ề ế: Khơng có c a c i dư tha để ngưi này có th chiể ếm đoạ a t cngưi khác, m c tiêu c a các cu  ộc xung đột đ ch l ginh cc điều kin t nhiên thu n l i để  ạ t n t i.

<i> V m t k thu t quân s</i>ề ặ ỹ ậ ự, t t cấ  cc bên tham gia đều khơng có lc lưng v trang chun nghip. Do đ cc cuộc xung đột v trang ny hon ton mang tính ng u nhiên, t phát. ẫ 

Theo Ăngghen, ch khi đến chế độ chi m hế ữu tư nhân về tư liu s n xu ất xuất hi n và cùng v i s   ra đ i c a giai c p, t ng l p áp b c bóc l t thì chiấ ầ  ứ ộ ến tranh mi ra đi và tn tại như một tất yếu khách quan.

<i> - </i>Quan điể<i>m Lênin: </i> Phát tri n nh ng luể ữ n điểm ca C. Mc, Ăngghen vềchiến tranh trong điều kin lịch sử mi, V. I. Lênin ch rõ “<i>trong th</i>ời đạ<i>i ngày nay còn chủ nghĩa đế quốc còn nguy cơ xảy ra chi n tranh, chi n tranh là b</i>ế ế <i>ạn đường của chủ nghĩa đế quốc”. </i>

Như vy, chiến tranh có ngun gc t những hnh thi kinh tế x hội da trên chế độ chi m hế ữu tư nhân về tư liu s n xu t, t ấ  những x h ội c đi kháng giai c p và áp b c bóc l t, chi n tranh không ph i là mấ ứ ộ ế  ột định m nh g n li n v  ề i con ngưi và xã hội loi ngưi. Mun xóa bỏ chiến tranh phi xóa bỏ ngun gc sinh ra nó.

Như vy, chiến tranh ch là một thi đoạn, một bộ phn ca chính trị, nó khơng lm gin đoạn chính trị. Ngưc lại, mi chức năng, nhim v ca chính trị đều đưc tiếp tc thc hi n trong chi n tranh.  ế

<b>- Chiến tranh là s tiếp t c c a chính tr</b>  ị ngha l chiến tranh l hnh động tiếp theo ca chính trị, bin php đc bit để đạt mc đch chnh trị.

- N i dung chính tr mà chi n tranh k t c theo ngh a r ng là m t chộ ị ế ế   ộ ộ nh thể bao g m quan h chính tr , t  ị  chức chính tr , ý th c chính trị ứ ị…tấ  đều t cphn ánh l i ích  cơ bn ca nh nưc, giai c p nhấ ất định. Theo ngha hẹp thì chính tr mà chi n tranh k tị ế ế c l đưng l i chính tr c a giai c ị  ấp, nh nưc nhất định. B n chất ca chiến tranh đưc cấu thành bởi hai mt cơ bn: đưng li chính trị ca một giai cấp, một nhà nưc nhất định và s tiếp tc chính trị ấy bng bạo lc

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

4 v trang. Hai mt trên đây luôn luôn rng buộc, tc động lẫn nhau trong một thể thng nhất, trong đ đưng li chính trị là mc đch ca bạo lc v trang, cn bạo lc v trang l phương tin để thc hi n m c tiêu, nhi m v c    a đưng li chính trị. Đưng l i chính tr ị thưng n định tương đi, còn b o lạ c v trang lại thưng xuyên biến đi. Do v y, b n thân chi n tranh, ti n trình và k t c c chi  ế ế ế  ến tranh và hoạt động c a các bên tham chi n v a là s ế   biểu hin, v a là quá trình gii quyết m i quan h ữa đưng l i chính tr và b o l gi  ị ạ c v trang. Ni cch khác, m i quan h  giữa đưng l i chính tr và b o l ị ạ c v trang l mi quan h cơ bn quyết định s ra đi, tn t i và phát tri n c a chi n tranh ạ ể  ế

<i>- M i quan h </i>ố <i>ệ giữa chính tr và chi n tranh </i>ị ế

<i>Chủ nghĩa Mác- Lênin chỉ rõ: Giữa chiến tranh và chính trị có mối quan hệ chặt ch v i nhau, b i v </i>ẽ ớ  

+ Chi n tranh là m t hiế ộ n tưng chính tr xã hị ội nên n mang đầy đ đc điểm, chức năng ca chính trị vì v y có quan h   cht ch v i chính tr ẽ  ị.

+Chính trị là mc đch ca chiến tranh nhm đạt ti, còn bạo lc v trang ch l phương tin, do v y m c đch v phương tin có quan h bin chứng vi nhau mà mc đch bao gi cng quyết định phương tin v phương tin tc động trở lại mc đch.

<i>+ Chính trị chi phi và quyết định tồn bộ tiến trình và kết cc chiến tranh v: </i>

Chính tr là mị c đch xuyên sut quyết định mc tiêu phương hưng chiến tranh và chu n b ị phương tin vt ch t cho chiấ ến tranh, chu n b ị cc điều kin qu c tế điều hoà các quan h xã h  ội để chu n b cho chi n tranh. Chính tr  ị ế ịch đạo tồn bộ tiến trình và k t c c chi n tranh, quyế  ế ết định đến m c tiêu chi ến lưc, điều chnh mc tiêu, hình thức tiến hnh đấu tranh v trang v kiểm tra tồn b q trình tác chi n. Ch nh tri chộ ế   đạo các hoạt động đấu tranh kinh tế ,tư tưởng, ngoại giao để ỗ tr cho chi n tranh. h ế

Chính tr s d ng k t qu sau chiị ử  ế  ến tranh định ra nh ng nhi m v mữ   c tiêu m i cho giai c p, xã h ấ ội trên cơ sở thng li hay thất bại ca chi n tranh. ế

+ Chiến tranh tc động trở lại chính tr : ị

Chiến tranh là một bộ phn, một phương tin c a chính tr , là k t qu  ị ế phn ánh nh ng c g ng cao nh t c a chính tr . ữ   ấ  ị

Chiến tranh tc động trở lại chính trị theo hai hưng tích cc hoc tiêu cc; ho c tích c c ở khâu này nhưng lại tiêu cc ở khâu khác. Chi n tranh có th ế ểlm thay đi đưng li chính sách, nhim v c thể, thm chí có thể thay đi c lc lưng lnh đạo chính trị trong các bên tham chi n ế

Chiến tranh tc động lên chính tr thông qua các viị c lm thay đ ềi v tính chất tình hình xã h i, nó có th làm ph c tạp hóa các m i quan h v lm tăng ộ ể ứ thêm nh ng mâu thu n v n có trong xã hữ ẫ  ội c đi kháng giai c p. Chi n tranh ấ ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

5 có thể đy nhanh s chín mu i c a cách m ng ho c làm m   ạ  ất đi tnh thế cách mạng. Chiến tranh ki m tra s c s ng c a toàn b ể ứ   ộ chế chính tr xã h i độ ị ộ

- <i>Trong th</i>ời đạ<i>i ngày nay</i>, m c dù chi n tranh có nh ế ững thay đi v ềphương thức tác chiến, v kh trang bị song bn chất chiến tranh vẫn khơng có g thay đi, chiến tranh vẫn là s kế tc đưng li chnh trị ca cc nh nưc và giai c p nhấ ất định b ng b o l c v ạ   trang. Đưng l i chính tr c a ch ị   ngha đếquc và các th lế c th địch v n luôn chẫ ứa đng những nguy cơ chiến tranh, đưng li đ đ quyết định đến m c tiêu chi n tranh, t ế  chức biên chế, phương thức tác chiến, v kh trang bị a quân độ c i do chúng t  chức v ni dưỡng.

<i><b>2. Tư tưởng Hồ Chí Minh v chi n tranh </b></i>ề ế

<i>a) Hồ Chí Minh đã sớm đánh giá đúng đắn bản chất, qui luật của chiến tranh, tác động của chiến tranh đến đời sống xã hội. </i>

– Khi nói về bn chất ca đế quc, H Ch Minh đ khi qut hnh nh con đa hai vòi, một vi hút mu nhân dân lao động chính quc, m t vịi hút máu ộnhân dân lao động ở thuộc địa.

– Trong hội nghị Véc–xây, H Ch Minh đ vạch trần bn chất, b mt ộth t c a s xâm lư c thuộc địa và chiến tranh cưp bóc ca ch ngha thc dân Php, “chúng khai ha văn minh bng rưu cn và thuc phin”.

– Nói về mc đch cuộc kháng chiến ch ng th c dân Php, Ngưi khng định: “Ta ch giữ gn non sông, đất nưc ca ta. Ch chiến đấu cho quyền thng nhất v độc lp ca T c. Còn th c dân phqu  n động Php th mong ăn cưp nưc ta, mong b t dân ta làm nơ l ”.

<i>b) Xc định tính ch t chính tr</i>ấ ị, xã hộ i c a chi n tranh. ế

Trên cơ sở c đch chnh trị m ca chiến tranh, H Ch Minh đ xc định tính chất xã h i c a chi n tranh, chiộ  ế ến tranh xâm lưc l phi ngha, chiến tranh chng xâm lưc l chnh ngha, t đ xc định thi độ ca chúng ta là ng hộ chiến tranh chnh ngha, phn đi chiến tranh phi ngha.

Nhn định về thc dân Php, trong “Tuyên ngôn độ p” đc l c tại Qung trưng Ba Đnh ngy 2/9/1945 do Bc H trc tiếp so n thạ o, Ngưi khng định: “Bn thc dân Pháp l i d ng lá c t  do, bnh đng, bc i, đến cưp đất nưc ta, áp bức đng bo ta. Hnh động c a chúng trái h n v  i nhân đạo và chính ngha. Về chính tr , chúng tuyị t đi không cho nhân ta một chút t do dân ch nào.  Chúng thi hành nh ng lu t pháp dã man. Chúng lữ  p ba ch ế độ khác nhau Trung, ởBc, Nam để ngăn cn vic thng nhất nưc nhà ca ta, để ngăn cn dân tộc ta đon kết. Chúng lp ra nhiều nh t hơn trưng hc… Về kinh t , chúng bóc lế ột nhân ta đến tn xương ty, khi n cho dân ta nghèo nàn, thi u thế ế n, nưc ta xơ xc, tiêu điều… Chúng bc lột nhân dân ta một cách vô cùng tàn nhẫn”.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

6 Kế tha và phát triển tư tưởng ch ngha Mc – Lênin v b o l c cách ề ạ mạng, H Ch Minh đ vn d ng sáng t o vào th c ti n chi n tranh cách m ng  ạ  ễ ế ạVit Nam.

Ngưi khng định:

“Chế độ  th c dân, t b n thân n đ l một hnh động bạo lc, độ p t c l do không th cể ầu xin m c đưc, ph i dùng b o l c cách m ng ch ng l i b ạ  ạ  ạ ạo lc ph n cách m ng, giành l y chính quy n và b ạ ấ ề o v chính quy ền”.

Bạo lc cách mạng theo tư tưởng H Ch Minh đư ạo bởi sức m nh c t ạca toàn dân, b ng c l  c lưng chính tr và lị c lưng v trang, kế t h p ch t ch  ẽđấu tranh chính tr ị v đấ tranh v trang. u

<i>c) H Chí Minh kh</i> ng định: Ngày nay chi n tranh gi i phóng dân t c cế  ộ a nhân dân là chiến tranh nhân dân dưi s lnh đạo ca Đng.

Cách m ng là sạ  nghip c a qu n chúng, Ch t ch H Chí Minh ln coi  ầ  ị con ngưi là nhân t quyết định thng li trong chiến tranh, Ngưi ch trương phi d a vào dân, coi dân là g c, là c i ngu n c a s c m  ộ   ứ ạnh. Tư tưởng ca Ngưi đưc thể hin rõ trong li kêu gi toàn quc kháng chiến chng thc dân Pháp (19/12/1946).

Theo tư tưởng H Ch Minh, đnh gic phi bng sức mạnh ca toàn dân, trong đ lc lưng v trang nhân dân lm nng ct, kháng chiến tồn dân phi đi đơi vi kháng chiến toàn din, phát huy sức mạnh ca ton dân, đnh địch trên t t c các m t tr n: quân s , chính tr , kinh tấ     ị ế, văn ha… Đây l s phát triển sâu s c làm phong phú thêm lý lu n mác xít v chiề ến tranh nhân dân trong điều ki n c thể ở Vit Nam. 

II. QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH V Ề QUÂN ĐỘI

1. Quan điể<i><b>m chủ </b></i>nghĩa Mác –<i><b> Lênin về </b></i>quân độ<i><b>i </b></i>

<i>a) Khái niệm quân đội </i>

Theo Ph. Ăngghen: “Quân đội là m t tộ p đon ngưi v trang, c t chức do nh nưc xây dng để dùng vào cuộc chiến tranh tiến công hoc chiến tranh phòng ng”.

Vy theo Ph. Ăngghen: Quân đội là một t chức c a m t giai c p và nhà  ộ ấnưc nhất định, là công c bạo lc v trang ch yếu nhất, là lc lưng nòng ct ca nh nưc, giai c p ti n hành chiấ ế ến tranh v đấu tranh v trang.

Trong điều kin ch ngha tư bn phát triển t t do cạnh tranh sang độc quyền (ch ngha đế quc), V. I. Lênin nh n m nh: chấ ạ ức năng cơ bn c a quân đội đế quc l phương tin quân s ch yếu để đạt mc đch chnh trị đi ngoại

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

7 là ti n hành chiế ến tranh xâm lưc và duy trì quy n th ng tr c a b n bóc l t về  ị   ộ i nhân dân lao động trong nưc.

<i>b) Ngu n g</i>ồ <i>ốc ra đời của quân đội </i>

Ch ngha Mc – Lênin đã chứng minh một cách khoa hc về ngun gc ra đ a quân đội c i t s phân tch trên cơ sở kinh tế – xã hội và khng định:

Quân đội là một hin tưng lịch sử, ra đi trong giai đoạn nhất định ca xã hội loi ngưi, khi xu t hi n chấ  ế độ tư hữu về tư liu s n xu t và s ấ  đi kháng giai c p trong xã h i. ấ ộ

Chính chế độ tư hữu về tư liu s n xu ất v đi kháng giai cấp đ ny sinh nh nưc thng trị bóc lột. Để bo v li ích ca giai cấp thng trị v đn p quần chúng nhân dân lao động, giai cấp thng trị đ t chức ra lc lưng v trang thưng trc làm công c b o l c c ạ  a nh nưc.

Như vy: Chế độ tư hữu về tư liu sn xuất và s phân chia xã hội thành giai cấp đi kháng là ngu n g c ra đ a quân đội c i. Ch ng nào còn ch ế độ tư hữu, còn chế độ áp b c bóc l t thì ứ ộ qn độ ẫi v n còn t n t ại. Quân đội ch m ất đi khi giai cấp, nh nưc và những điều ki n sinh ra nó tiêu vong. 

<i>c) B n ch t giai c p c</i>ả ấ ấ <i>ủa quân đội </i>

- Ch ngha Mc – Lênin khng định b n ch ất quân đội là công c b o l ạ c v trang ca một giai cấp, nh nưc nhất định nhm mc đch bo v li ích ca giai c p th ng trấ  ị v nh nưc, t chức ni dưỡng nó. B n ch t giai c p c ấ ấ a quân đội ph thuộc vào bn chất giai cấp ca nh nưc đ t chức ra quân đội đ, không<b> c quân độ</b>i phi giai cấp, đứng trên giai cấp, đứng ngoài giai cấp hoc mang b n ch t c a nhi u giai c ấ  ề ấp.

+ B n ch t giai c p c ấ ấ a quân đội th ể hin trên ba mt cơ bn sau đây: * V chính tr : B n ch t giai c p quyề ị  ấ ấ ết định m c tiêu chi ến đấu, nhi m v  chính tr và chị ức năng x hội ca quân đội.

* Về tư tưởng: Quân độ i c a giai c p nào thì mang hấ  tư tưởng c a giai cấp đ, h tư tưởng giai cấp chi phi đến mi hoạt động ca quân đội, là nền tng tư tưởng kim ch nam cho m i ho  ạt độngca quân đội.

* V tề  chức: B n ch t giai c p quy ấ ấ ết định đến đưng l i t  chức xây dng quân đội

- B n ch t giai c p c ấ ấ a qn đội khơng ph i t phát hình thành mà ph  i tri qua quá trình xây dng lâu di v đưc cng c liên t c.  

- B n ch t giai c p c ấ ấ a quân đội l tương đi n định, nhưng không phi là s b t bi n.  ấ ế

- S v n động phát tri n b chi ph i b i nhi u y u tể ị  ở ề ế  như: giai cấp, nhà nưc, các lc lưng, t chức chính tr xã h i và vi c gi i quy t các m i quan h ị ộ   ế  

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

8 trong quân đội. Do s tc động c a c c y u t trên m  ế   b n ch t giai c p c a quân  ấ ấ đội c thể đưc tăng cưng hoc phai nh t th m chạ   bị biến chất v tuột khỏi tay nh nưc, giai cấp đ  chứ t c ra v nuôi dưỡng quân đội đ. S thay đi b n ch ất giai cấp ca quân đội di n ra d n dế ầ ần thông qua vic tăng cưng ho c suy y ếu dần cc m i quan h trên  

Trong t nh h nh hi n nay, c c h c gi      tư sn thưng rêu rao lun điu “Phi chnh tr hị a quân đội”, cho rng quân đội phi đứng ngo i ch nh tr , l công c   ị  bạo lc ca x hội, không mang bn chất giai cấp. Thc chất quan điểm “phi chnh tr hị a quân đội” ca cc h c gi  tư sn l nhmb làm suy y u s lế  nh đạo ca Đng C ng s n, lộ  m gi m s c m nh chi ứ ạ ến đấu, tng bưc lm thoi ha về chnh trị, tư tưởng, phai nh t b n chạ  ất c ch m ng c ạ a quân đội, tch quân đội ra khỏi s  lnh đạo ca Đng Cộng sn Đ l m c tiêu quan trng trong chiến lưc “ Diễn biến h a b nh” ca ch ngha đế quc v cc thế lc th địch nhm chng ph CNXH.

<i>d) S c m nh chi</i>ứ ạ ến đấ<i>u c</i>ủa quân độ<i>i </i>

Theo quan điểm ca ch ngha Mc- Lênin, sức mạnh chiến đấu ca quân đội là tng thể các yếu t vt ch t, tinh thần và s tương tc giữa các y u t đ ấ  ếquy định trạng thái, kh năng thc hin nhim v chiến đấu ca quân đội nhm thc hin mc đch chnh trị a nh nư c c, giai c p nhấ ất định.

- S c m nh chiứ ạ ến đấu quân đội là s c m nh t ng h p c a nhi u y u tứ ạ    ề ế , sức m nh k t h p c lạ ế   c lưng v t ch t và l ấ c lưng tinh thần để thc hi n m c tiêu chính tr cị a giai cấp Nh nưc…

Trong th i bình th  ể hin ở trnh độ kh năng sẵn sàng chiến đấu. Trong th i chi n th  ế ể hin ở u su t chihi ấ ến đấu.

Sức m nh chiạ ến đấu quân đội cng l tiêu chun đnh gi kh năng hon thành nhi m v c  a quân đội.

Sức m nh chiạ ến đấu quân đội là bộ phn quan tr ng, trong s ức m nh quân ạs quc gia.

Thi đại khác nhau nội dung sức mạnh chiến đấu quân đội cng khc nhau

<i>- Mác- Ănghen cho rằng: S c m nh c</i>ứ ạ a quân đội ph thuộc vào nhi u yề ếu t: con ngưi, điều kin kinh tế, chính trị, văn ha – xã hội, v kh – trang bị, khoa h c quân s , xây d ng s c m nh chi   ứ ạ ến đấu cho quân đội trong đ rất coi

<i>trng đến chất lượng đội ngũ cán bộ. </i>

Bởi v: Đi v i b t c ấ ứ quân đội no, ngưi cán bộ lnh đạo, ch huy là nòng c t trong t  chức quân đội “Cn bộ là cái g c c a m i công    vic”, “Muôn vic thành công hay th t bấ ại đều do cán b tộ t hay kém”. Ngưi cán b ộ lnh đạo, ch huy l ngưi đại din ca giai cấp, nh nưc trong t chức quân s; l ngưi

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

9 trc tiếp t chức các hoạt động quân s, hoạt động đấu tranh v trang, tiến hành chiến tranh theo đưng li chính trị, quân s ca một giai cấp, nh nưc nhất định; l ng¬ưi đại din cho truyền thng khoa hc và ngh thut quân s ca giai cấp, nh nưc thng trị.

Ngưi cán bộ lnh đạo, ch huy không ch l ngưi tiêu biểu về ph m ch t  ấchính trị, đạo đức, k ỷ lut, mà còn phi l ngư i n m vững quan điểm, đưng li chính tr , quân sị ; c trnh độ lnh đạo, ch huy, qu n lý gi  ỏi; c trnh độ chuyên môn nghi p v   cao; c phương php, tc phong lm vic khoa hc.

Ngưi cán bộ lnh đạo, ch huy ph i l ngưi luôn ch p hành triấ t để, nghiêm ch nh, t giác m i ch    thị, m nh l nh c a c p trên, ln tìm m i bi   ấ  n pháp kh c ph c m  i kh khăn để thc hi n th ng l i các ch    thị, m nh l nh  trong m i tình hu ng, nh t là trong tình hu ng chi  ấ  ến đấu khn trương, c lit.

Trong hu n luy n hay trong chiấ  ến đấu, ngưi cán bộ lnh đạo, ch huy phi c tư duy sc so, nhanh nhạy, biết đnh gi đúng tnh hnh, trên cơ sở đ hạ quy t tâm chính xác, k p thế ị i đm b o cho các ho ạt động quân s giành th ng  li. Tư duy ca ngưi cán bộ lnh đạo, ch huy trong hoạt động quân s có những yêu cầu cao hơn, nhanh nhạy hơn, chnh xc hơn, quyết đon hơn bất cứmột lnh vc hoạt động no khc. Điều đ xuất phát t đc điểm, yêu cầu ca hoạt động quân s . 

- <i>Quan điểm của Lênin:</i> Phát triển tư tưởng c a C. Mác  – Ăngghen, Lênin đ ch rõ sức mạnh chiến đấu ca quân đội ph thu c vào nhiều yếu t ộnhư: quân s, t chức, cơ cấu biên chế, yếu t chính trị – tinh thần và kỷ lut; s lưng, chất lưng v kh trang b kị ỹ thut; trnh độ huấn luy n và th l c;  ể trnh độ khoa hc và ngh thut quân s; bn lnh lnh đạo; trnh độ t chức ch huy c a cán b các c p. Gi ộ ấ ữa các yếu t trên có m i quan h   bin chứng vi nhau, tuy nhiên v trí vai trị c a m i y u t là không ngang b ng nhau, ị  ỗ ế  trong điều kin xc định, yếu t chính trị tinh thần giữ vai trị quyết định đến sức m nh cạ a quân đội. Bởi: Quân đội có tinh th n cao, nh t là tinh th n chiầ ấ ầ ến đấu cao mi tích c c, ch động, mưu tr, sng tạ o trong chiến đấu, vưt qua đưc những kh khăn, gian kh, ác lit, những th thách lử n lao đi vi kh năng chịu đng ca con ngưi. Trong chiến tranh, tinh thần ca bộ đội tham chiến gi vai trò quyữ ết định đến th ng b i c a chi n tranh, vì chi n tranh là s ạ  ế ế  nguy hiểm đến tính m ng ạ con ngưi. B t c m t nhi m v nào trong chiấ ứ ộ   ến tranh, mỗi bưc trong t n công hay mấ ỗi ngy đêm trong phng ng đều có th ểđ mu v v kh cng nguy hiểm vi con ngưi bao nhiêu thì tinh thần ca những ngưi tham chiến càng giữ một vai trò quan trng bấy nhiêu.

Nội dung cơ bn ca yếu t chính trị tinh thần là tồn bộ những tư tưởng chính trị v đạo đức, tâm tr ng và tình cạ m đ thấm sâu vào t p th s quan và  ể ỹchiến s , thỹ ể hin ở thi độ  c a h đi v i t  quc, v i nhân dân, v i ch  ế độ xã

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

10 hội. Trong chi n ế tranh, đ cn l thi độ đ i v i mc đch ca chi n tranh, thái ếđộ đi vi kẻ thù và tinh thần nhit tình chiến đấu, dc s c giành thng li. ứChnh v v y Lênin khng định: “Trong mi cu c chi n tranh r t cu c th ng lộ ế  ộ  i đều tùy thuộc vào tinh th n cầ a quần chúng đang đ máu trên chiến trưng ”.

Quan điểm về sức mạnh chiến đấu ca quân đội ca ch ngha Mc- Lênin đến nay vẫn còn nguyên giá trị v c ý ngha thc tiễn to ln đi vi sức mạnh ca quân đội Nhân dân Vit Nam, đc bi t là trong hai cu c kháng chi ộ ến chng Pháp và ch ng M vì r ng chúng ta dành chi n th ng khơng ph i vì  ỹ  ế  chúng ta mạnh hơn đi phương về tiềm l c kinh t ế cng như quc phòng mà chúng ta dành chi n th ng b ng s c m nh t ng h p c a nhi u y u tế   ứ ạ    ề ế  trong đ c yếu t  chất lưng đội ng cán bộ và sức mạnh chính tr tinh th n... ị ầ

<i>e) Nguyên t c xây d</i>ắ <i>ựng quân đội ki u m i c a Lênin </i>ể ớ ủ

Lênin kế tha, bo v và phát triển lý lun ca ch ngha C. Mc – Ph. Ăngghen về quân đội và xây dng thnh công quân đội kiểu mi ca giai cấp vô sn. Sau Cách mạng thng Mưi Nga thnh công, để  b o v thành qu cách  mạng, Lênin yêu cầu ph i gi i tn quân đội c, thnh lp quân đội kiểu mi ca giai c p vô s n. Lênin ch ra nh ng nguyên tấ   ữ c cơ bn trong xây dng quân đội kiểu m i: 

- Đng C ng sộ n lnh đạo, tăng cưng b n ch t giai c p công nhân.  ấ ấ- Đon kết th ng nh ất quân độ i v i nhân dân.

- Trung thành v i ch   ngha qu ếc t vô sn.

- Xây d ng chính qui, hồn thi n cơ cấu t chức, phát tri n hài hòa các ểquân binh ch ng; s n sàng chi ẵ ến đấu.

Trong đ s lnh đạo ca Đng Cộng sn là nguyên tc quan trng nhất, quyết định đến sức mạnh, s t n t i phát triạ ển chi n th ng c a Hế   ng quân.

Ngày nay, nh ng nguyên tữ c cơ bn v xây dề ng quân đội ki u m i cể  a Lênin v n gi nguyên giá trẫ ữ ị, l cơ sở lý lu n khoa h c cho cc Đng C ng sộ n xc định phương hưng xây dng quân đội ca mình.

<b>2. Tư tưởng Hồ Chí Minh v </b>ề quân độ<b>i </b>

<i>a) Kh</i>ẳng đị<i>nh sự ra đờ ủa quân đội ci là m t t t y u khách quan, là v</i>ộ ấ ế <i>ấn đề có tính qui lu</i>ật trong đấ<i>u tranh giai c</i>ấp, đấ<i>u tranh dân t c Vi t Nam </i>ộ ệ

Ch t ch H Chí Minh ch rõ m i quan hị     bin chứng giữa s ra đ a i cquân đội vi s nghip gii phóng giai cấp và gii phóng dân tộc. Ngưi viết: “dân tộc Vit Nam nhất đinh phi đưc gii phóng. Mun đnh chúng phi có lc lưng quân s , ph i có t    chức”.

Ngày 22/12/1944, đội Vi t Nam tuyên truy n gi ề i phng quân ra đi là xuất phát t chính yêu c u c a s nghi p gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c ầ     ộ  ấp

</div>

×