Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

đề tài thiết kế cung cấp điện và chiếu sáng cho chung cư phú điền hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 43 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNGTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA </b>

<b>KHOA ĐIỆN </b>

<b>Người hướng dẫn : ThS.NGUYỄN VĂN TẤN </b>

Sinh viên th c hi n: ự ệ <b>NGÔ ANH MINH </b>

<b> TRẦN TRƯƠNG CÔNG MINH NGUYỄN MINH KHÔI Lớp : 19DCLC2 </b>

<b> Nhóm : 19.29B </b>

<b>ĐÀ NẴNG, 10/2022 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Chương 1: GIỚI THI U V </b>Ệ <b>Ề CHUNG CƯ PHÚ ĐIỀN – HÀ NỘI </b>

<b>1.1. Gi i thi</b>ớ <b>ệu về khách s n </b>ạ

• <i><b>Cơng trình chung cư Phú Điền – HÀ NỘI </b></i>

• Gần các tr s hành chính quan tr ng c a thành ph : Báo An Ninh Thụ ở ọ ủ ố ủ Đ Đại ô, Sứ Quán Thái Lan, Vi n ki m sát nhân dân thành ph Hà N i, B Giao thông ệ ể ố ộ ộVận tải, Cục Đường Sắt Việt Nam, Kho b c Nhà nạ ước Hồn kiếm …

• 1.3km t i H Hồn Ki m ớ ồ ế

• 1.5km tới Văn Miếu Quốc Tử Giám và Khu ph c ố ổ

• 02km tới Lăng Chủ ị t ch H Chí Minh, Quồ ảng Trường Ba Đình

• Lân c n nhiậ ều tịa nhà văn phòng và khách sạ ớn như: Tòa Nhà Pacific Place, n lTòa Capital Tower, Capital Building, TD Building…

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1.3. Gi i thi u chung v cung c</b>ớ ệ ề ấp điệ<b>n cho tòa nhà cao tầng</b>

- V i s m c a c a n n kinh t và h i nh p th gi kinh t ớ ự ở ử ủ ề ế ộ ậ ế ới, ế nước ta ngày càng phát triển và nước ta bắt đầu xu t hi n nhi u nhà cao t ng, chúng ta s d ng nó ấ ệ ề ầ ử ụ làm văn

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

phòng, khách s n, chung ạ cư, các trung tâm thương mại, trường h c lọ ớn… các toà nhà này được thiết kế và thi công theo các tiêu chuẩn kỹ thuật tiên tiến đáp ứng được nhu cầu ngày càng phong phú của người sử ụng, đặc biệt chúng có các chế d độ làm việc an toàn và tin cậy cao.

H ệ thống điện trong tịa nhà cao tầng có các đặc điểm cơ bản sau: • Phụ tải phong phú, đa dạng (điện áp, cơng suất, pha…)

• Phụ tải tập trung trong không gian h p, mẹ ật độ ph tụ ải tương đối cao• Có các hệ thống c p ngu n d ấ ồ ự phòng (ác quy, máy phát…)

• Khơng gian lắp đặt bị ạ h n ch và ph i th a mãn các yêu c u m ế ả ỏ ầ ỹ thuật trong kiến trúc xây d ng. ự

• Yêu cầu cao v ề chế độ làm việc và an toan cho người sử ụ d ng.

Nghiên cứu, thiết kế và v n hành hậ ệ thống cung cấp điện c a tòa nhà cao t ng là mủ ầ ột nhiệm v mụ ới mẻ đối với kỹ sư. Vì vậy chương này được dùng để trình bày các đặc điểm của hệ thống cung cấp điện, thiết b ịcũng như lắp đặt chúng trong các toà nhà cao tầng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Chương 2: THIẾT K CHI U SÁNG CHO </b>Ế Ế CHUNG CƯ

<b>2.1. Giới thiệu phương pháp tính tốn chiếu sáng</b>

+ h <small>tt</small>là độ cao treo đèn đến mặt phẳng làm vi c ệ+ h là độ cao của nhà, xưởng…

+ h <small>lv</small>là độ cao làm vi c ( h = (h1+h2) v i h1 là kho ng ệ <small>lv </small> ớ ả <i><b>cách</b></i> từ đèn đến tr n, h2 ầlà độ cao mặt bàn làm việc )

- Tính quang thơng của đèn :

F<sub>∑</sub>=<sup>E</sup><sup>yc</sup><sup>. k</sup><sup>dt</sup><sup> . S </sup>η . k<sub>ld</sub>Trong đó:

+ F<small>∑</small>(lm) là quang thơng của các bóng đèn.

+ E<sub>yc</sub>( lux) là độ ọi tương ứng trong phòng đượ r c chi u sáng. ế

+ k<sub>dt</sub> là h s s d ng dệ ố ử ụ ự trữ tính đến vi c gi m quang thơng cệ ả ủa đèn do không gian môi trường (1.25 < k<small>dt</small> < 1.6). Mơi trường ít bụi k<small>dt</small> .25, b=1 ụi trung bình k<small>dt</small> = 1.35, nhi u bề ụi k<sub>dt</sub> = 1.45.

+ S = a.b (m<small>2</small>) là diện tích phịng được chiếu sáng.

+ η là hiệ suất của đèn kể ả chiếu c u sáng trực tiếp và gián ti p ế ( coi η = 1) + k<sub>ld</sub> là h s l i dệ ố ợ ụng quang thông xác định theo b ng tra có s n trong catalogue ả ẵcủa nhà sản xuất. H s lệ ố ợi dụng quang thông phụ thuộc vào từng loại đèn, phản x cạ ủa trần,tường, kích thước hình học của phịng.

- Xác định s ố bóng đèn được bố trí chi u sáng : ế

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

N = <sup>𝐹</sup><sub>F</sub><sup>∑</sup><small>đ</small>Trong đó:

+ N là số bóng đèn được bố trí chi u sáng. ế+ F<small>∑</small>(lm) là quang thơng của các bóng đèn.+ F<small>đ ( lm ) là quang thơng của một bóng đèn.</small>- Kiểm tra lại độ ọ r i :

E =<small>tb</small> <sup>đ.</sup> <sup>ld</sup>

<small>dt</small>F N.k .η

S.k <sup> E</sup><sup>≥</sup> <sup>yc </sup>Trong đó:

+ S = a.b (m<small>2</small>) là diện tích phịng được chiếu sáng.

+ η là hiệu suất của đèn kể ả chiế c u sáng trực tiếp và gián ti p( coi ế η = 1) + k<sub>ld</sub> là h s l i dệ ố ợ ụng quang thông xác định theo b ng tra có s n trong catalogue ả ẵcủa nhà sản xuất.Hệ s l i d ng quang thông phố ợ ụ ụ thuộc vào t ng loừ ại đèn,phản xạ của trần,tường, kích thước hình h c cọ ủa phịng.

- Phân bố đèn

- Kiểm tra l i khoạ ảng cách bố trí đèn theo công thức kinh nghiệm:n

3<sup> ≤ q ≤ </sup>n

≤ p ≤ <sup>m</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>2.2. Tính tốn chiếu sáng theo phương pháp hệ ố ử ụng s s d</b>

- Hiện nay, v i s phát tri n không ng ng cớ ự ể ừ ủa ngành điện nói chung và ngành chiếu sáng trang trí nói riêng, có rất nhiều các ph n mầ ềm chiếu sáng được các hãng phát triển và DIALUX là m t ph n m m hộ ầ ề ỗ trợ tính tốn thi t kế ế chiếu sáng mi n phí c a Rễ ủ ạng Đông được s d ng khá thông d ng t i Vi t Nam, h ử ụ ụ ạ ệ ỗ trợ người thiết kế khá t t và chính ốxác cùng với thư viện database đèn rất lớn.

- Ưu điểm của DIALUX là cho phép ngườ ử ụng đượi s d c chèn ho c b sung thêm ặ ổnhiều v t d ng khác nhau vào dậ ụ ự án như: bàn ghế, giường, xe, người… bên cạnh đó là một thư viện khá nhi u v t li u xây dề ậ ệ ựng để áp d ng vào tính tốn trong d ụ ự án. Cũng dễ dàng hi u ch nh m t b ng theo ý mu n c a mình. Vì v y khi render s cho ra hình dệ ỉ ặ ằ ố ủ ậ ẽ ạng màu r t thấ ực quan sinh động.

- Ngoài ra, DIALUX còn cho phép thi t k trên nh ng d ng phòng ph c t p mà ế ế ữ ạ ứ ạmột số ph n m m chi u sáng không thầ ề ế ực hiện được.

<b>2.3. Thi t k chi u sáng cho khách s n </b>ế ế ế ạ

<i><b>2.3.1. Thiết kế văn phòng cho tầng 1</b></i>

❖ Tính tốn chiếu sáng cho phịng văn phịng

- Chiều cao ước tính c a cho mủ ặt phẳng làm việc là h<sub>lv</sub>= 0.8 m ta có có chiều cao tính tốn là : h<sub>tt</sub> = h - h<sub>lv</sub> 4.2 0.8 = 3.4 m = –

- V i b m t tr n ớ ề ặ ầ thạch cao trắng, tường sơn trắng nh sàn ạt, đá granite xám thì theo [1] trang 75 ta có h s ph n xệ ố ả ạ trần - tường - sàn là:

ρtr = 0.8 ρt = 0.7 ρs = 0.1

- Áp dụng phương pháp tính tốn theo hệ ố ử ụ s s d ng ta thực hiện theo các bước:- Bước 1: Theo ph l c C ụ ụ [2] ta chọn độ r i yêu c u cho khu vọ ầ ực để xe là E<sub>yc</sub>= 500 lux

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- Bước 2 : D a vào yêu c u chi u sáng cho khu vự ầ ế ực để xe và tham kh o catalogue cả ủa các loại đèn, ta chọn đèn hãng Philips có các thơng số như hình sau:

Hình 2.1 èn philips Đ chữ nh t DownLight bóng Led 220V-40W âm tr n CR250B ậ ầPSD W30L120 IP65 1 xLED35S/840 OC (1.2x0.3x0.14)

Ta chọn phương án chiếu sáng với đèn cấp E, có tỉ số (n h⁄ )<small>max</small>= 1.5 - Bước 3: Tính hệ ố k s <small>kg</small>

500 250 03∗ . ∗ 1.25

1 ∗ 0.89 <sup>= 175582.86[lm] </sup>- Bước 5: Tính số lượng đèn cần thi ết:

N = <sup>F</sup><small>∑</small>

<small>F</small><sub>đ</sub> =<sup>175582.86 </sup><sub>3500</sub> = 50.16 [đèn] Chọn N = 51 [đèn]

- Bước 6: Kiểm tra độ ọi sơ bộ rE<sub>tb</sub>=<sup>F</sup><small>đ.N.k</small><sub>ld</sub><small> .η</small>

<small>S.k</small><sub>dt</sub> =<sup>3500∗0. ∗1∗</sup><sub>250 03</sub><sub>. ∗1.25</sub><sup>89</sup> <sup>51</sup> = 508 [lux].3 > E<small>yc</small>= 500 [lux] Vậy độ ọi đạt yêu cầ r u.

❖ Kiểm tra bằng Dialux

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Hình 2.3 Kết quả mơ ph ng chi u sáng b ng ph n m m Dialux ỏ ế ằ ầ ề=> Nhận xét: K t qu sau khi mô ph ng (508.3 ế ả ỏ lux) đạt tiêu chuẩn độ ọ r i thi t k cế ế ủa văn phòng (500 lux) và lệch một ít so với cách tính thơng thường.

- Áp dụng tương tự cho các phòng còn l ại.

Bảng 2.1 B ng th ng kê ph t i chi u sáng cho hả ố ụ ả ế ầm 2

<b>phịng E<small>yc </small></b>

<b>[lux] <sup>Loại bóng đèn </sup></b>

<b>Cơng suất mỗi đèn </b>

<b>[W] N<small>bd</small>[bón</b>

<b>g] P<small>bd</small>[W] </b>

ĐÈN PHILIPS CHỮ NHẬT BN126C

L1200 1 xLED38S/830

2 <sup>Cầu thang </sup>

ĐÈN PHILIPS CHỮ NHẬT BN126C L1200

1 xLED38S/830

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Tổng cơng su t bóng </b>ấ

<i><b>2.3.2. Thiết kế chi u sáng cho t</b></i>ế <i><b>ầng ầm 1 h</b></i>

Bảng 2.2 B ng th ng kê ph t i chi u sáng cho t ng hả ố ụ ả ế ầ ầm 1

<b>phịng E<small>yc </small></b>

<b>[lux] <sup>Loại bóng đèn </sup></b>

<b>Cơng suất mỗi đèn </b>

<b>[W] N<small>bd</small>[bón</b>

<b>g] P<small>bd</small>[W] </b>

ĐÈN PHILIPS CHỮ NHẬT BN126C L1200

1 xLED38S/830

<i><b>2.3.3. Thiết kế chi u sáng cho t</b></i>ế <i><b>ầng 1 </b></i>

Bảng 2.3 B ng th ng kê ph t i chi u sáng cho t ng 1 ả ố ụ ả ế ầ

<b>phịng E<small>yc </small></b>

<b>[lux] <sup>Loại bóng đèn </sup></b>

<b>Cơng suất mỗi đèn </b>

<b>[W] N<small>bd</small>[bón</b>

<b>g] P<small>bd</small>[W] </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

1 Văn phòng 1 500

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

40 51 2040

2 <sup>Phịng wc </sup>

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

3 <sup>Phòng wc </sup>

ĐÈN PHILIPS CR250B PSD W30L120 IP6 1

xLED35S/840 OC

4 Phòng wc 1 100

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

5 Phòng rác 1 100

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

6 <sup>Cầu thang </sup>

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

7 <sup>Phịng thu </sup>

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

8 <sup>Dịch vụ </sup>

công cộng <sup>1 </sup> <sup>400 </sup>

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

40 39 1560

9 Hành lang 1 200

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Tổng công suất </b>

<sub>P</sub><sub>bd</sub><b> [W] <sub>4520 </sub></b>

<i><b>2.3.4. Thiết kế chi u sáng cho t</b></i>ế <i><b>ầng lửng t– ầng 2 – ầng kĩ thuậ tt </b></i>

Bảng 2.4 B ng th ng kê phả ố ụ t i chi u sáng cho t ng l ng t ng 2 tả ế ầ ử – ầ – ầng kĩ thuật

<b>phòng E<small>yc </small></b>

<b>[lux] <sup>Loại bóng đèn </sup></b>

<b>Cơng suất mỗi đèn </b>

<b>[W] N<small>bd</small>[bón</b>

<b>g] P<small>bd</small>[W] </b>

1 Văn phịng 3 500

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

40 74 8880

2 <sup>Phịng wc </sup>

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

3 <sup>Phịng wc </sup>

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

4 Hành lang 3 200

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

5 Thang bộ 3 200

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>2.3.5. Thiết kế chi u sáng cho t</b></i>ế <i><b>ầng –3 12 - áp mái </b></i>

Bảng 2.5 B ng th ng kê phả ố ụ t i chi u sáng cho t ng 3 áp mái ả ế ầ – 12 –

<b>phòng E<small>yc </small></b>

<b>[lux] <sup>Loại bóng đèn </sup></b>

<b>Cơng suất mỗi đèn </b>

<b>[W] N<small>bd</small>[bón</b>

<b>g] P<small>bd</small>[W] </b>

1 <sup>Phòng ngủ </sup>

1 <sup>224 </sup> <sup>100 </sup>

ĐÈN PHILIPS TRỊN DOWNLIGHT BĨNG LED 220V-12.5W ÂM

TRẦN RS730B 1 xLED12S/930 MB

12.54 4 11200

2 <sup>Phịng ngủ </sup>

ĐÈN PHILIPS TRỊN DOWNLIGHT BÓNG LED 220V-12.5W ÂM

TRẦN RS730B 1 xLED12S/930 MB

12.5 5 2000

2 Phòng b p ế 128 150

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

40 2 10240

3 <sub>Hành lang </sub> 16 200

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

4 Thang bộ 16 200

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

5 Phòng wc 224 100

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

12.54 2 5617.9

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

8 Phòng máy 16 100

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

<b>9 </b>

<i><b>2.3.6. Thiết kế chi u sáng cho t</b></i>ế <i><b>ầng sân thượng </b></i>

Bảng 2.6 B ng thả ống kê ph t i chi u sáng cho t ng ụ ả ế ầ sân thượng

<b>phịng E<small>yc </small></b>

<b>[lux] <sup>Loại bóng đèn </sup></b>

<b>Cơng suất mỗi đèn </b>

<b>[W] N<small>bd</small>[bóng] </b>

<b>P<small>bd</small>[W] </b>

1 Hội trường 1 400

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

40 44 1760

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

3 <sup>Phòng wc </sup>

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

4 <sup>Phòng wc </sup>

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

5 Thang bộ 1 200

ĐÈN PHILIPS HÌNH CHỮ NHẬT ÂM TRẦN

CR250B PSD W30L120 IP6 1 xLED35S/840 OC

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

∑ P = k<sub>tổng</sub>∑ P<sub>tầng</sub>+ 0,9. P<sub>ĐL</sub> Trong đó:

+ ∑ P (W) là tổng cơng suất phụ ải củ t a tịa nhà.

+ ∑ P<small>tầng</small>(W) là là tổng cơng su t tính tốn cấ ủa tất cả các tầng. P<sub>tầng</sub>=ks2.∑ pi

- p<small>tải là công suất đị</small>nh mức c a tủ ải.

+ 𝑃<sub>Đ𝐿</sub>là cơng suất tính tốn của phụ ải đơng lực. tP<sub>ĐL</sub>= P<sub>TM</sub>+ P<sub>B</sub>

- P<sub>TM</sub> (W) là công suất phụ t i thang máy. ả

- P<sub>B</sub> (W) là công su t ph tấ ụ ải bơm phòng cháy chữa cháy, bơm nước th i, ảbơm nước cấp.

+ k<sub>tổng </sub>là hệ ố đồ s ng thời tổng cho t phân phủ ối theo số ạch. m

<i><b>3.2.3. H s s dệ ố ử ụng 𝒌</b></i><sub>𝒔𝒅</sub><i><b>hoặc 𝒌</b></i><sub>𝒖</sub>

- H s s d ng là t s gi a ph t i tác d ng trung bình trong kho ng th i gian khệ ố ử ụ ỉ ố ữ ụ ả ụ ả ờ ảo sát với công suất đặt.

- Đối với một thi t bế ị: <i><small>tbu</small></i>



</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

- Hệ s s d ng nói lên mố ử ụ ức độ ử ụ s d ng, m c khai thác công su t c a thi t bứ ấ ủ ế ị điện trong kho ng th i gian kh o sát. H s này cả ờ ả ệ ố ần được áp d ng cho t ng t i riêng bi t nhụ ừ ả ệ ất là các động cơ điện vì chúng ít khi chạy đầy tải.

<i><b>3.2.4. H sệ ố đồng th i K </b></i>ờ <i><b><small>s</small>(K</b></i><small>đt</small><i><b>) </b></i>

- H sệ ố đồng th i là t s công su t tác d ng tính tốn cờ ỉ ố ấ ụ ực đại tại nút được khảo sát của hệ thống cung cấp điện với tổng cơng suất tác d ng tính tốn cụ ực đại của các nhóm hộ tiêu thụ điện riêng biệt.

ho c ặ <i><small>tts</small></i>

- Hoặc ta có th ể hình dung như sau: Trong điều ki n vệ ận hành bình thường thì việc vận hành đồng thời tất cả các tải có trong một lưới điện là khơng bao giờ xảy ra.Vì vậy hệ số ng thđồ ời sẽ được dùng để đánh giá phụ ải. t

- H s ệ ố đồng thời thường được dùng cho m t nhóm tộ ải (được nối chung vào t phân ủphối hoặc tủ phân ph i ph ố ụ).

- N u các m ch t phân ph i ch y u cung c p cho t i chi u sáng ho c khi thí ế ạ ủ ố ủ ế ấ ả ế ặnghiệm từng phần, có thể coi hệ ố K s <sub>s</sub>=1.

Bảng 3.1 H s ệ ố đồng thời cho tủ phân ph i theo số ố m ch TCVN 9206:2012 ạ

Chú thích: Nếu các mạch chủ ế y u là cho chi u sáng có th ế ể coi kđt g n b ng 1 ầ ằ

Bảng 3.2 H s ệ ố đồng thời theo các chức năng của mạch theo TCVN 9206:2012

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Ổ cắm 0,5 đến 0,8 Thang máy và cẩu<small>(1)</small>

- Cho động cơ có công suất lớ nhấn t - Cho động cơ có cơng suất lớn th 2 ứ

- Cho động cơ khác

1 0,75

=



<b>➢ Phụ t</b>ải điề<b>u hòa</b>

- Tính chọn số lượng và cơng suất điều hịa

- Để xác định và l a chự ọn được công suất điều hòa nhiệt độ, chúng ta c n d a vào di n ầ ự ệtích, thể tích và cơng năng sử ụ d ng c a không gian c n làm l nh củ ầ ạ ủa căn phòng. Hiện nay, công su t c a máy lấ ủ ạnh được quy v các con s 1 HP , 1.5 HP , 2 HP và 2.5 HPề ố . Tuy vậy, để dễ dàng hơn trong quá trình lựa chọn nên quy v ề đơn vị BTU/h – chỉ ố chi s tiết được các nhà sản xuất sử dụng trên mỗi sản phẩm. Chỉ số BTU (British Thermal Unit) là một đơn vị năng lượng được s d ng t i Mử ụ ạ ỹ. BTU đượ ử ụng đểc s d mô t giá ả

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

trị năng lượng của nhiên liệu và để mô tả chính xác cơng suất của hệ ống sưởi ấm và thlàm lạnh.

Bảng 3.3 Bảng tham khảo lựa chọn cơng suất điều hịaCơng suất Gia đình Café/nhà hàng <sup>Khách </sup>

<b>➢ Tính ch n s </b>ọ <b>ố lượng và công su t qu</b>ấ <b>ạt gió</b>

Để tính lượng khí lưu chuyển ta nhân th tích phịng v i t n su t hoể ớ ầ ấ ạt động c a mủ ỗi loại phòng.

Chọn t n suầ ất hoạt động trung bình c n thiầ ết của quạt gió là 10, tổng lưu lượng gió: Tg=Vp*10m<small>3</small>/giờ

Chọn số lượng qu t gió: ạ

Nq=Tg/Q Tổng cơng suất quạt gió là:

P<small>q=Pqg</small>*N<small>q - </small>- Trong đó:

+ T<small>g: Tổng lượ</small>ng khơng khí c n dùng ầ (m3/giờ) + Vp: Diện tích phịng

+ N<small>q: S</small>ố quạ ầt cn dùng

+ Q: Lưu lượng gió c a qu t (m3/gi ) ủ ạ ờ + Pqg: Công suất của qu t c a 1 quạ ủ ạt gió + P<small>q: Tổ</small>ng cơng su t qu gió ấ ạt

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i><b>3.3.1. Tính tốn cơng suất phụ ải tầng hầm 2 t</b></i>

Bảng 3.4 B ng th ng kê ph tả ố ụ ải m 2hầ

<b>STT <sub>phịng </sub><sup>Tên </sup><sub>phịng Phụ tải </sub></b><sup>Số </sup><b>Cơng </b>

8 Phòng

máy bơm + PCCC

1

Chiếu

262 Ổ cắm 2500 2 0.2 0.2 200

16 Phòng

máy phát <sup>1 </sup>

Điều hòa

1.5HP <sup>1119 </sup> <sup>1 </sup> <sup>1 </sup> <sup>0.75 839.25 </sup>18 <sub>kĩ thuật </sub><sup>Phòng </sup> 1

Chiếu

Ổ cắm 2500 2 0.2 0.2 200

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b>3.3.3. Tính tốn cơng suất phụ ải tầng t 1 </b></i>

Điều hòa

2.5HP <sup>1865 </sup> <sup>4 </sup> <sup>1 </sup> <sup>0.75 5595 </sup>Máy tính

để bàn <sup>300 </sup> <sup>12 </sup> <sup>1 </sup> <sup>1 </sup> <sup>3600 </sup>Quạt

Thơng Gió Âm Trần

NAFUJI HIMPEL L2-120

2 <sup>Phòng </sup>wc nam

1

Chiếu sáng 40 1 1 1 40

71 Quạt

Thơng Gió Âm Trần

NAFUJI HIMPEL L2-120

3 <sup>Phòng </sup>wc nữ <sup>1 </sup>

Chiếu sáng 40 1 1 1 40

71 Quạt

Thơng Gió Âm Trần

NAFUJI HIMPEL L2-120

4 <sup>Phòng </sup>wc <sup>1 </sup>

Chiếu sáng 40 1 1 1 40

71 Quạt

Thơng Gió Âm Trần

NAFUJI HIMPEL

L2-120 <sup>31 </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

5 <sup>Phòng </sup><sub>rác </sub> 1

Chiếu sáng 40 3 1 1 120

182 Quạt

Thơng Gió Âm Trần

NAFUJI HIMPEL L2-120

6 Phòng

thư báo <sup>1 </sup>

Chiếu sáng 40 3 1 1 120

1439 Ổ cắm 2500 2 0.2 0.2 200

Điều hòa

2HP <sup>1492 </sup> <sup>1 </sup> <sup>1 </sup> <sup>0.75 1119 </sup>

8 Dịch

vụ công cộng

1

Chiếu sáng 40 39 1 1 1560

7636 Ổ cắm 2500 16 0.2 0.2 1600 Máy lạnh

âm trần daikin 2.5HP

Điều hòa

2.5HP <sup>1865 </sup> <sup>12 </sup> <sup>1 </sup> <sup>0.75 16785 </sup>Máy tính

để bàn <sup>300 </sup> <sup>36 </sup> <sup>1 </sup> <sup>1 </sup> <sup>10800 </sup>Quạt

Thơng Gió Âm

Trần NAFUJI HIMPEL L2-120

</div>

×