Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

bài tập lớn hệ thống cung cấp điện thiết kế hệ thống cung cấp điện cho một nhà máy cơ khí công nghiệp địa phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 46 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI</b>

<b>BÀI TẬP LỚN</b>

<b>HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN</b>

<i><b>ĐỀ TÀI: Thiết kế hệ thống cung cấp điện</b></i>

<b>cho một nhà máy cơ khí công nghiệp địaphương</b>

<b>Giảng viên : Nguyễn Đức TuyênBộ môn : Hệ thống cung cấp điệnViện : Điện</b>

<b>Nhóm : 5</b>

<i>Hà Nội, 12/2021</i>

1

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Phần Sinh viên Nhiệm vụ Xác định phụ

tải tính tốnPXSCCK vàtồn nhà máy

Tạ Kim Long20181626

-Tính tốn nhóm phụ tải 1,2 PXSCCK-Xác đinh tâm và vẽ biểu đồ phụ tảiPhạm Văn Minh

Thiết kế mạngđiện cao ápcho toàn nhà

Lê Quang Huy20181525

-Xác định phương án các trạm biến ápcủa phân xưởng, vị trí đặt các trạm biếnáp phương án 1

-Tính tốn thiết kế kĩ thuật phương án 1Lê Trí Trung Kiên

-Xác định phương án các trạm biến ápcủa phân xưởng, vị trí đặt các trạm biếnáp phương án 2

-Tính tốn thiết kế kĩ thuật phương án 2Lê Nhật Minh

-Xác định phương án các trạm biến ápcủa phân xưởng, vị trí đặt các trạm biếnáp phương án 3

-Tính tốn thiết kế kĩ thuật phương án 3Bùi Văn Lập

-Xác định phương án các trạm biến ápcủa phân xưởng, vị trí đặt các trạm biếnáp phương án 4

-Tính tốn thiết kế kĩ thuật phương án 4Trần Hoài Lâm

-Tổng hợp phương án và thiết kế chi tiết

Thiết kế mạngđiện hạ ápđộng lực cho

Vi Duy Linh20181582

-Tính tốn ngắn mạch phía hạ áp củaPXSCCK để kiểm tra cáp và aptomat-Tính tốn và lập bảng lựa chọn cầu chìtrong các tủ động lực và cáp đến các thiếtbị

Nguyễn Hữu Mạnh20181643

-Lựa chọn các thiết bị cho tủ phân phối-Vẽ sơ đồ nguyên lý hệ thống cung cấpđiện PXSCCK

Danh mục hình ảnh

2

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Hình 1: Sơ đồ mặt bằng tồn nhà máy cơ khí cơng nghiệp địa phương...9

Hình 2: Sơ đồ mặt bằng phân xưởng sửa chữa cơ khí...10

Hình 3: Biểu đồ phụ tải nhà máy cơ khí địa phương...20

Hình 9: Sơ đồ nguyên lý và sơ đồ thay thế tính tốn ngắn mạch...50

Hình 10: Sơ đồ TBAPX đặt 2MBA và đặt 1MBA cấp điện cho phụ tải 0,4kV...55

Hình 11: Sơ đồ đấu nối biến áp B3, đặt 1 MBA...55

Hình 12: Sơ đồ đấu nối các TBA đặt 2 MBA: B1, B2, B4...56

Hình 13: Sơ đồ tủ phân phối...62

Hình 14: Sơ đồ nguyên lý...64

Hình 15: Sơ đồ thay thế...64

Hình 16: Sơ đồ nguyên lí hệ thống cung cấp điện phân xưởng sửa chữa cơ khí...70

Hình 17: Sơ đồ mặt bằng phân xưởng sửa chữa cơ khí...71

<b>Mục lục</b>

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Chương 1: Giới thiệu về nhà máy...6

1.1. Các số liệu ban đầu...6

Chương 2: Xác định phụ tải tính tốn cho nhà máy...11

2.1. Tính tốn phụ tải cho phân xưởng sửa chữa cơ khí...11

2.1.1. Phân nhóm phụ tải...11

2.1.3. Phụ tải tính tốn tồn phân xưởng...17

2.2. Tính tốn phụ tải các phân xưởng còn lại...17

2.3. Xác định tâm phụ tải và biểu đồ phụ tải...18

2.3.1. Biểu đồ phụ tải...18

Chương 3: Thiết kế mạng điện cao áp cho nhà máy...21

3.1. Đặt vấn đề...21

3.2. Vạch các phương án cung cấp điện...21

3.2.1. Phương án về các trạm biến áp phân xưởng...21

3.2.2. Xác định vị trí các trạm biến áp phân xưởng...24

3.2.3. Phương án cung cấp điện cho các trạm biến áp phân xưởng...25

3.3. Tính tốn kinh tế kỹ thuật, lựa chọn phương án hợp lý...29

3.3.1. Phương án 1...29

3.3.2. Phương án 2...35

3.3.3. Phương án 3...40

3.3.4. Phương án 4...44

3.3.5. Tổng hợp chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của các phương án...47

3.4. Thiết kế chi tiết cho phương án được chọn...47

3.4.1. Chọn dây dẫn từ TBATG về TPPTT...47

3.4.2. Tính tốn ngắn mạch và lựa chọn các thiết bị điện...48

3.4.3. Lựa chọn và kiểm tra các thiết bị điện...51

Chương 4: Thiết kế mạng điện hạ áp cho phân xưởng sửa chữa cơ khí...59

4.1. Lựa chọn các thiết bị cho tủ phân phối...59

4.1.1. Chọn cáp từ TBA B về tủ phân phối của phân xưởng...59<small>2 </small>4.1.2. Lựa chọn Aptomat cho tủ phân phối...60

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

4.3. Lựa chọn thiết bị trong các tủ động lực và dây dẫn đến các thiết bị của phânxưởng...644.3.1. ...Lựa chọn cầu chì bảo vệ cho các thiết bị trong phân xưởng...644.3.2. ...Lựa chọn dây dẫn từ tủ động lực tới thiết bị...65

5

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Chương 1: Giới thiệu về nhà máy</b>

<b>1.1. Các số liệu ban đầu</b>

1. Phụ tải điện của nhà máy

2. Phụ tải của phân xưởng sửa chữa cơ khí (PXSCCK)3. Điện áp nguồn: U = 35 kV hoặc 22kV<small>đm</small>

4. Dung lượng ngắn mạch về phía hạ áp trạm biến áp khu vực: 350MVA

5. Đường dây cung cấp điện cho nhà máy: Dùng dây nhôm lõi thép (AC) treo trên không.

6. Khoảng cách từ nguồn đến nhà máy: l = 12 km7. Công suất của nguồn điện: Vô cùng lớn8. Nhà máy làm việc 3 ca, T = 4500 giờ<small>max</small>

<i>Bảng 1: Phụ tải của nhà máy cơ khí cơng nghiệp địa phương</i>

TT Tên phân xưởng Công suất đặt (kW) Loại hộ tiêu thụ

5 Phân xưởng sửa chữa cơ khí Theo tính tốn III

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>Bảng 2: Danh sách thiết bị của PX SCCK</i>

1 máy Toàn bộ BỘ PHẬN MÁY

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

36 Máy ép tay 1 APO-274

Bộ phận sửa chữa điện

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>Hình 1: Sơ đồ mặt bằng tồn nhà máy cơ khí cơng nghiệp địa phương</i>

9

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Phòng sinh ho tạ</small>

<small>Buồngnạp </small>

<small>69676861</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Chương 2: Xác định phụ tải tính tốn cho nhà máy</b>

<b>2.1. Tính tốn phụ tải cho phân xưởng sửa chữa cơ khí2.1.1. Phân nhóm phụ tải</b>

Tiêu chí phân nhóm

- Các thiết bị trong cùng một nhóm nên có chế độ làm việc tương tự nhau,

- Tổng cơng suất định mức của các nhóm phụ tải nên xấp xỉ nhau, hơn nữa tổng số phụtải của các nhóm cũng nên xấp xỉ nhau và nên trong khoảng 8 đến 12 phụ tải.- Các thiết bị trong cùng một nhóm nên ở gần nhau.

Từ các cơ sở trên, ta phân thành các nhóm phụ tải sau:

<i>A. Nhóm 1</i>

lượng <sup>Cơng suất</sup>P (kW)<small>dm</small>1 máy Tồn bộ

Theo bảng trên ta có:- Hệ số cơng suất của nhóm là: �㕐�㕐�㕐�㕐<small>�㕐 óℎ �㕐</small><i>==0,452</i>

- Hệ số sử dụng của nhóm là:Ksd<small>nhóm</small>= = = 0,162

Kiểm tra để loại bỏ các nhóm thiết bị có cơng suất nhỏ: T

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

3 Máy phay răng 1 4,5 4,5 3,39%

- Tổng cơng suất định mức nhóm: Pdm=118,3 (kW)Xét m==3,57 > 3

Ta có: n =4, P<small>11</small>=83,2kWTính được n*== ; P*== 0,63

Từ công thức suy ra: nhq*=0,89. Suy ra nhq=n*nhq*=8*0,89=7,12 ~ 7 thiết bịTra bảng với ksd = 0,162, nqh=7 ta được kmax =2,48

Cos�㕐<small>nhóm</small> =0,452 suy ra tg�㕐=1,97- Phụ tải tính tốn nhóm 1 là:

Ptt=kmax*ksd*Pdm<small>nhóm</small>=2,48*0,162*132,9=53,39 kWQtt=Ptt*tg�㕐=53,39*1,97=105,18 kVArStt= = =117,95 kVA

Itt= ==179,21 A

<i>B. Nhóm 2</i>

Theobảngtrênta có:

trên bảng lượng<sup>Số</sup> <sup>Cơng suất P</sup><small>dm</small>(kW)1 máy Tồn bộ

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

- Hệ số cơng suất của nhóm là: Cos�㕐<small>nhóm</small>==0,584

- Hệ số sử dụng của nhóm là:

Ksd<small>nhóm</small>== = 0,253

- Kiểm tra để loại bỏ các thiết bị có cơng suất nhỏ:

- Tổng số thiết bị: n=9

- Tổng công suất định mức nhóm: Pdm=14,7 kWXét m = = 3,3 > 3

Ta có: n = 5, P<small>11</small>=11,3kWTính được n*== ; P*== 0,77

Tra bảng ta có: nhq*=0,80. Suy ra nhq=n*nhq*=9*0,8=7,2 ~ 7 thiết bị.Tra bảng với ksd = 0,253, nqh=7 ta được kmax =2,1.

Cos�㕐<small>nhóm</small> =0,584 suy ra tg�㕐=1,39- Phụ tải tính tốn nhóm 2 là:

Ptt=kmax*ksd*Pdm<small>nhóm</small>=2,1*0,253*14,8=7,86 kWQtt=Ptt*tg�㕐=7,86*1,39=10,93 kVArStt= = =13,46 kVA

Itt= ==20,45 AC.Nhóm 3

trên bảngSốlượng

Cơng suất P<small>dm</small>(kW)1 máy Tồn bộ

13

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

4 Bể ngâm nước nóng 42 1 3 3

Cos�㕐<small>nhóm</small>= = = 0,78- Hệ số sử dụng của nhóm là:

Ksd<small>nhóm</small>== = 0,65

- Kiểm tra để loại bỏ các thiết bị có cơng suất nhỏ:

Do đó chỉ xét các nhóm với: Tổng số thiết bị: n=6 (thiết bị) > 5

Tổng công suất định mức nhóm: Pdm=21,8 (kW)Xét m==2,5<3, ksd=0,65>0.4

Suy ra nhq=n=6 (thiết bị)

Tra bảng với ksd = 0,65, nqh=6 ta được kmax =1,3Cos�㕐<small>nhóm</small> =0,78 suy ra tg�㕐=0,8

14

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

- Phụ tải tính tốn nhóm 3 là:

Ptt=kmax*ksd*Pdm<small>nhóm</small>=1,3*0,65*26,3=22,23 kWQtt=Ptt*tg�㕐=22,23*1,3=17,84 kVArStt= = =28,5 kVA

Itt= ==43,3 A

<i>D.Nhóm 4</i>

trên bảngSốlượng

Cơng suất P<small>dm</small>(kW)1 máy Tồn bộ

- Hệ số sử dụng của nhóm là: Ksd<small>nhóm</small>

== 0,523

- Kiểm tra để loại bỏ các thiết bị có cơng suất nhỏ:

Tỉ lệ

4 Lị điện để nấu chảy babit 1 10 25,77%

15

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Do đó chỉ xét với các nhóm- Tổng số thiết bị : n = 8

- Tổng cơng suất định mức của nhóm : Pđm = 34.35kWXét m = = 3,5 > 3, k = 0,523<small>sd</small>

Ta có: n1=2, P1=15kWTính được n*== ; P*== 0,44

Tra bảng ta có: nhq*=0,80. Suy ra nhq=n*nhq*=8*0,8=6,4 ~ 6 thiết bị.Tra bảng với ksd =0,523, nqh=6 ta được kmax =1,44

Cos�㕐<small>nhóm</small> =0,742 suy ra tg�㕐<small>nhóm</small>=0,9- Phụ tải tính tốn nhóm 1 là:

Ptt=kmax*ksd*Pdm-nhom=1,44*0,742*38,8=41,45 kWQtt=Ptt*tg =41,45*0,9=37,3 kVArϕ

Stt= = =55,7 kVAItt= ==84,6 A

<b>2.1.2. Phụ tải chiếu sáng của phân xưởng sửa chữa cơ khí </b>

Pcs=σ. S

Chọn thiết bị chiếu sáng là đèn sợi đốt => cos�㕐 =1 => tg�㕐=0 Tra bảng ta được σ=13:16(W/m2), chọn σ =15W/m2 và S=1440m2 Pcs=σ.S =15*1440=21,6kW

<b>2.1.3. Phụ tải tính tốn tồn phân xưởng</b>

Chọn Kđt=0.8 vì có 4 nhóm thiết bị.Pđl=Kđt.=0,8*112,2=89,76kWQđl=Kđt.=0,8*174,3=139,5kVAr

- Xác định phụ tải chiếu sáng của toàn phân xưởng sửa chữa cơ khíPcs=σ. S

Chọn thiết bị chiếu sáng là đèn sợi đốt => cos�㕐 =1 => tg�㕐=0 Tra bảng ta được σ=13:16(W/m2), chọn σ =15W/m2 và S=1440m2 Pcs=σ.S =15*1440=21,6kW

- Phụ tải của phân xưởng sửa chữa cơ khí:

16

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Pttpx = Pđlpx + Pcspx = 89,76 + 21,6= 111,36 kWQttpx = Qđlpx + Qcspx = 139,5 + 0= 139,5 kVArSttpx= = 178,5kVA

<b>2.2. Tính tốn phụ tải các phân xưởng còn lại</b>

- Chọn thiết bị chiếu sáng là đèn sợi đốt:=> cos�㕐cs=1 => tg�㕐=0 => Qcs=0 Qtt=Qđl + Qcs=Qđl

Ptt = Pđl + Pcs

- Bảng phụ tải các phân xưởng của nhà máy.Xác định phụ tải tính tốn của nhà máy:-

Phụ tải tác dụng tính tốn của nhà máy:Pttnm=Kđt.

Sttnm= = 3319,5kVA

Hệ số cơng suất của tồn nhà máy:cos�㕐 = = 0,84

17<small>TTTên phân</small>

<small>PX Dập15000,52880150,775076543,2793,20765,151102,103PX lắp ráp số</small>

<small>1</small> <sup>1000</sup> <sup>0,3</sup> <sup>2784</sup> <sup>15</sup> <sup>0,6</sup> <sup>300</sup> <sup>400</sup> <sup>41,7</sup> <sup>341,70</sup> <sup>400,00</sup> <sup>526,08</sup><small>4PX lắp ráp số</small>

<small>2</small> <sup>1200</sup> <sup>0,3</sup> <sup>2880</sup> <sup>15</sup> <sup>0,6</sup> <sup>360</sup> <sup>480</sup> <sup>43,2</sup> <sup>403,20</sup> <sup>480,00</sup> <sup>626,87</sup><small>5</small> <sub>PX SCCK</sub> <sub>-</sub> <sub>0,624</sub> <sub>1440</sub> <sub>15</sub> <sub>0,624</sub> <sub>89,76</sub> <sub>139,5</sub> <sub>21,6</sub> <sub>111,36</sub> <sub>139,50</sub> <sub>178,50</sub><small>6Phịng thí</small>

<small>nghiệm trung</small>

<small>tâm</small> <sup>200</sup> <sup>0,6</sup> <sup>1440</sup> <sup>20</sup> <sup>0,8</sup> <sup>120</sup> <sup>90</sup> <sup>28,8</sup> <sup>148,80</sup> <sup>90,00</sup> <sup>173,90</sup><small>7Phòng kiểm</small>

<small>định thử</small>

<small>nghiệm</small> <sup>500</sup> <sup>0,6</sup> <sup>1440</sup> <sup>15</sup> <sup>0,8</sup> <sup>300</sup> <sup>225</sup> <sup>21,6</sup> <sup>321,60</sup> <sup>225,00</sup> <sup>392,49</sup><small>8</small>

<small>Trạm bơm1500,81920120,712012123143,00122,42188,259Phòng thiết</small>

<small>kế</small> <sup>100</sup> <sup>0,7</sup> <sup>2720</sup> <sup>10</sup> <sup>0,8</sup> <sup>70</sup> <sup>52,5</sup> <sup>27,2</sup> <sup>97,20</sup> <sup>52,50</sup> <sup>110,47</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>2.3. Xác định tâm phụ tải và biểu đồ phụ tải2.3.1. Biểu đồ phụ tải</b>

- Bán kính vịng trịn biểu đồ phụ tải của phụ tải thứ I được xác dịnh theo công thức:

- Tâm phụ tải được xác đinh phỉ thoả mãn mômen phụ tải đạt giá trị cực tiểu tức <i><sup>Pi Li</sup></i><sup>*</sup>đạt giá trị cực tiểu.

Trong đó: Pi và Li công suất và khoảng cách của phụ tải thứ I tới tâm phụ tải.- Ta xác định toạ độ tâm phụ tải theo biểu thức sau:

Xo, Yo, Zo toạ độ tâm phụ tải.

Xi, Yi, Zi, Si toạ độ và công suất của phụ tải thứ i.Trong cơng thức trên toạ độ z ít được chú ý!

- Bảng xác định Ri và của các phân xưởng:

TT Tên phân xưởng Pcs(kW)

Tâm phụ tải RX (mm) Y (mm)1 <small>PX tiện cơ khí43,21123,21384,818,068,03,813,8</small>2 <small>PX Dập43,2793,21102,118,054,03,419,6</small>3 <small>PX lắp ráp số 141,7341,7526,0860,069,02,443,9</small>4 <small>PX lắp ráp số 243,2403,2626,8784,066,02,638,6</small>5 <small>PX SCCK21,6111,36178,528,024,01,469,8</small>6 <small>Phịng thí nghiệm trung</small>

<small>tâm</small> <sup>28,8</sup> <sup>148,8</sup> <sup>173,9</sup> <sup>78,0</sup> <sup>44,0</sup> <sup>1,3</sup> <sup>69,7</sup>7 <small>Phòng kiểm định thử</small>

<small>nghiệm</small> <sup>21,6</sup> <sup>321,6</sup> <sup>392,49</sup> <sup>120,0</sup> <sup>38,0</sup> <sup>2,0</sup> <sup>24,2</sup>8 <small>Trạm bơm23143188,25120,062,01,457,9</small>9 <small>Phòng thiết kế27,297,20110,4777,020,01,1100,7</small>

18

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

- Mạng cao áp trong phương án có điện áp 35kV từ TPPTT đến 4 trạm BAPX. TrạmPPTT có 2 phân đoạn thanh góp nhận điện từ 2 lộ dây kép của đường dây trên không đưađiện từ hệ thống về.

- Với 4 TBA, thì 3 trạm mỗi trạm có 2 máy và 1 TBA có 1 máy nhận điện trực tiếp từ 2phân đoạn thanh góp qua máy cắt điện đặt ở đầu đường cáp. Vậy trong mạng cao áp củaphân xưởng, ta sử dụng 7 máy điện cấp 35kV cộng them 1 máy cắt phân đoạn thanh gópcấp 35kV ở TPPTT, tổng cộng là 8 máy cắt điện.

- Vốn đầu tư mua máy cắt trong phương án 3:

Trong đó: n: Số lượng máy cắt trong mạng cần xét đến.M: Giá máy cắt, M=30000USD (35kV)Tỷ giá quy đổi tạm thời: 1 USD = 22,645.10 (VNĐ)<small>3</small>

<i>d. Chi phí tính tốn của phương án 3</i>

- Khi tính tốn vốn đầu tư xây dựng mạng điện tử chỉ tính đến giá thành cáp, máy biến ápvà máy cắt điện khác nhau giữa các phương án, các thành phần giống nhau đã được bỏqua không xét đến:

- Tổn thất điện năng trong các phương án bao gồm tổn thất điện năng trong các TBA vàđường dây:

- Chi phí tính tốn Z của phương án 3: <small>3</small>+ Vốn đầu tư:

+ Tổng tổn thất điện năng trong các TBA và đường dây:

+ Chi phí tính tốn:

<b>3.3.4. Phương án 4</b>

Phương án sử dụng trạm phân phối trung tâm (TPPTT) nhận điện từ hệ thống vềcấp cho các trạm biến áp phân xưởng. Các trạm biến áp phân xưởng hạ điện áp 35 kVxuống 0,4 kV cung cấp cho các phân xưởng.

41

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>Hình 8: Sơ đồ phương án 4</i>

<i>a. Chọn MBA phân xưởng và xác định tổn thất điện năng ΔA trong các TBA.</i>

- Chọn MBA phân xưởng:

Trên cơ sở chọn được công suất MBA ở phần 3.2.1 ta có bảng kết quả chọn MBAcho các trạm biến áp phân xưởng.

<i>Bảng 3.14: Kết quả lựa chọn MBA trong các TBA của phương án 4.</i>

U<small>ca</small>/ U<small>ha</small>(kV)

Đ nơgiá(10 đ)<small>6</small>

Thành琀椀ềền(10 đ)<small>6</small>

Trong đó: n: Số máy biến áp ghép song song

t: Thời gian MBA vận hành, với MBA vận hành suốt năm: t=8760 (h)

42

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

τ: Thời gian tổn thất công suất lớn nhất. Tra phụ lục 1.4 với nhà máy chếtạo đồng hồ đo chính xác có T =4500 (h) nên:<small>max</small>

ΔP<small>0</small>, ΔP : Tổn thất công suất không tải và tổn thất cơng suất ngắn mạch của<small>N</small>MBA.

S<small>tt</small>: Cơng suất tính tốn của TBAS<small>đmB</small>: Cơng suất định mức của MBA- Kết quả tính tốn ghi trong bảng 3.15

<i>Bảng 3.15: Kết quả tính tốn tổn thất điện năng trong các TBA của phương án 4</i>

T ng t n thầốt đi n năng trong các TBA: ΔAổ ổ ệ <small>B</small>=211228,26 (kWh)

<i>b. Chọn đường dây và xác định tổn thất công suất, tổn thất điện năng trên đường dâytrong mạng điện:</i>

- Chọn cáp từ TPPTT về các TBA phân xưởng

+ Cáp cao áp được chọn theo mật độ dòng điện kinh tế J . Với nhà máy cơ khí cơng<small>kt</small>nghiệp địa phương làm việc 3 ca, thời gian sử dụng công suất lớn nhất T<small>max</small>=4800(h), sử dụng cáp lõi đồng, tra bảng 2.10 trang 31 TL2 tìm được J =3,1 (A/mm<small>kt</small> <sup>2</sup>).+ Tiết diện kinh tế của cáp:

+ Nếu cáp từ TBATG về các TBAPX là cáp lộ kép thì:

+ Nếu cáp từ TBATG về các TBAPX là cáp lộ đơn thì:

+ Dựa vào trị số F tính được, tra bảng lựa chọn tiết diện tiêu chuẩn cáp gần nhất sau đó<small>kt</small>kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng:

Trong đó: k<small>hc</small>=k .k<small>12</small>

k<small>1</small>: Hệ số điều chỉnh theo nhiệt độ, lấy k<small>1</small>=1

k<small>2</small>: Hệ số tùy chỉnh về số dây cáp cùng đặt trong một rãnh, lấy k<small>2</small>=0,93I<small>sc</small>: Dòng điện xảy ra sự cố khi đứt một cáp

43

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

I<small>sc</small>=2I<small>max</small> nếu 2 cáp đặt trong một rãnh (cáp lộ kép), khoảng cách giữacác sợi cáp là 300 mm

I<small>sc</small>=I<small>max</small> nếu 1 cáp đặt trong một rãnh (cáp lộ đơn)

+ Vì chiều dài cáp từ TPPTT đến các TBAPX ngắn nên tổn thất điện áp nhỏ có thể bỏqua khơng cần kiểm tra lại theo yêu cầu ΔU .<small>cp</small>

<i>Bảng 3.16: Kết quả chọn cáp của phương án 4.</i>

Đường cáp <sub>(mm )</sub><sup>F</sup><small>2</small>L(m)

Đ n giáơ(10 đ/m)<small>3</small>

Thành琀椀ềền (10<small>3</small>đ)TPPTT-B<small>1</small>

Trong đó: τ là thời gian tổn thất cơng suất lớn nhất.Ứng với T<small>max</small> = 4500 (h) thì τ = 2886,21 (h)

<i>c. Vốn đầu tư mua máy cắt điện trong mạng cao áp của phương án 4.</i>

44

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

- Mạng cao áp trong phương án có điện áp 35kV từ TPPTT đến 5 trạm BAPX. TrạmPPTT có 2 phân đoạn thanh góp nhận điện từ 2 lộ dây kép của đường dây trên không đưađiện từ hệ thống về.

- Với 5 TBA, thì 4 trạm mỗi trạm có 2 máy và 1 TBA có 1 máy nhận điện trực tiếp từ 2phân đoạn thanh góp qua máy cắt điện đặt ở đầu đường cáp. Vậy trong mạng cao áp củaphân xưởng, ta sử dụng 9 máy điện cấp 35kV cộng them 1 máy cắt phân đoạn thanh gópcấp 35kV ở TPPTT, tổng cộng là 10 máy cắt điện.

- Vốn đầu tư mua máy cắt trong phương án 4:

Trong đó: n: Số lượng máy cắt trong mạng cần xét đến.M: Giá máy cắt, M=30000USD (35kV)Tỷ giá quy đổi tạm thời: 1 USD = 22,645.10 (VNĐ)<small>3</small>

<i>d. Chi phí tính tốn của phương án 4</i>

- Khi tính tốn vốn đầu tư xây dựng mạng điện tử chỉ tính đến giá thành cáp, máy biến ápvà máy cắt điện khác nhau giữa các phương án, các thành phần giống nhau đã được bỏqua không xét đến:

- Tổn thất điện năng trong các phương án bao gồm tổn thất điện năng trong các TBA vàđường dây:

- Chi phí tính tốn Z của phương án 4: <small>4</small>+ Vốn đầu tư:

+ Tổng tổn thất điện năng trong các TBA và đường dây:

+ Chi phí tính tốn:

<b>3.3.5. Tổng hợp chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của các phương án</b>

- Từ những kết quả tính được, ta có kết quả cho ở bảng 3.18

<i>Bảng 3.18: Tổng hợp chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của các phương án.</i>

Tổn thất điện năng(kWh)

</div>

×