Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Báo Cáo Thực Hành Mạch Và Năng Lượng Điện (Ee3617).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 13 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐẠ ỌI H C BÁCH KHOA HÀ N I ỘTRƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN T Ử</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

BÀI 1: QUAN H DÒNG/ÁP TRÊN CÁC PH N T<b>ỆẦỬ CƠ BẢ</b>N R, L, C TRONG M<b>ẠCH ĐIỆ</b>N TUY N TÍNH <b>ẾỞ CHẾ ĐỘ</b> XÁC L<b>ẬP ĐIỀ</b>U HỊA

I. <b>Mục đích thí nghiệm </b>

1. Sinh viên có hi u bi t t ng quan v phịng thí nghi m lý thuy t m ch khi lể ế ổ ề ệ ế ạ ần đầu tiên đến phịng thí nghiệm

- Khả năng phịng thí nghiệm - Nội quy phịng thí nghi m ệ

- Nguyên t c s d ng thi t bắ ử ụ ế ị c a phịng thí nghi m ủ ệ

2. Nghi m ch ng các hiệ ứ ện tượng cơ bản trên các ph n t R, L, C quan h dòng, ầ ử ệáp trên các ph n tầ ử đó. Các mạch ghép n i ti p, quan h dịng, áp, cơng su t, ố ế ệ ấh sệ ố cosφ khi ta đặt vào nguồn điện áp hình sin có t n s f =50 Hz. ầ ố

II. <b>Nội dung thí nghi m ệ</b>

1.<b> Mạ</b>ch thu<b>ần điện tr ở</b>

𝑈<sub>𝑅</sub>= 12 152, 𝑉 𝑅 = 𝑅<sub>1</sub>= 50  𝐼<sub>𝑅</sub>= 244,4 𝑚𝐴 𝑃<sub>𝑅</sub>= 2,97 𝑊 cos 𝜑 = 1

Nghi m l i các quan hệ ạ ệ đã học trong lý thuy ết

𝑃<sub>𝑅(𝐿𝑇)</sub>= 𝑈<sub>𝑅</sub> . 𝐼<sub>𝑅</sub>= 12 152 244, . ,4.10<small>−3</small> ~ 2,97𝑊 Theo lý thuy t thì ế 𝑈<sub>𝑅</sub> và 𝐼<sub>𝑅</sub> cùng pha nên ta có sơ đồ

2.<b> Mạ</b>ch thu n c m <b>ầả</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

𝑈<sub>𝐿</sub>= 12𝑉 𝐿 = 𝐿<sub>3</sub>= 50 𝑚𝐻 𝐼<sub>𝐿</sub>= 93,9 𝑚𝐴 𝑃<sub>𝐿</sub>= 523,5 𝑚𝑊 cos 𝜑 = 0,464

Nghi m l i các quan hệ ạ ệ đã học trong lí thuy ết:

𝑃<sub>𝐿</sub>= 𝑈<sub>𝐿</sub>. 𝐼<sub>𝐿</sub>. cos 𝜑 = 12 93. ,9.10<small>−3</small>. 0,464 ~ 0,523𝑊 = 523𝑊 Ta có sơ đồ:

3.<b> Mạ</b>ch thu<b>ần điện dung </b>

𝑈<sub>𝑐</sub>= 12 001, 𝑉 𝐶 = 2 𝜇𝐹 𝐼<sub>𝐶</sub>= 7,888 𝑚𝐴 𝑃<sub>𝐶</sub>= 524,3 𝑚𝑊 cos 𝜑 = 0,006

Nghi m l i các quan hệ ạ ệ đã học trong lí thuy ết:

𝑃<sub>𝐶</sub>= 𝑈<sub>𝐶</sub>. 𝐼<sub>𝐶</sub>. cos 𝜑 = 12 001 888 10, .7, . <small>−3</small>. 0,006 ~ 0,524𝑊 = 524𝑊 4.<b> Mạ</b>ch R-L n i ti p <b>ố ế</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

𝑈 = 12𝑉 𝑈<sub>𝑅</sub>= 4,202𝑉 𝑈<sub>𝐿</sub>= 11 142, 𝑉 𝑅 = 50  𝐿 = 𝐿<sub>3</sub>= 50 𝜇𝐻 𝐼 = 82 26, 𝑚𝐴 𝑃 = 691,7 𝑚𝑊 cos 𝜑 = 0,684 𝑆 = 1,012 𝑉𝐴 Ta có sơ đồ:

5.<b> Mạ</b>ch R-C n i ti<b>ố ếp </b>

𝑈 = 12 008, 𝑉 𝑈 = 388,8𝑚𝑉

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

𝑈<sub>𝐶</sub>= 12 005, 𝑉 𝑅 = 50  𝐶 = 2 𝜇𝐹 𝐼 = 7,759 𝑚𝐴 𝑃 = 698,4 𝜇𝑊 cos 𝜑 = 0,007 𝑆 = 93 18, 𝑚𝑉𝐴 Ta có sơ đồ:

6.<b> Mạ</b>ch R-L-C n i ti p <b>ố ế</b>

𝑈 = 12 021, 𝑉 𝑈<sub>𝑅</sub>= 416,8𝑚𝑉 𝑈<sub>𝐿</sub>= 12 425, 𝑉 𝑈<sub>𝐶</sub>= 760𝑚𝑉 𝑅 = 50  𝐿 = 50 𝜇𝐻

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

𝐶 = 2𝜇𝐹 𝐼 = 8,299 𝑚𝐴 𝑃 = 4,511 𝑚𝑊 cos 𝜑 = 0,045 𝑆 = 99 76, 𝑚𝑉𝐴 Ta có sơ đồ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

BÀI 2: HI<b>ỆN TƯỢ</b>NG H C M, TRUY N CÔNG SU T B NG H C M <b>Ỗ ẢỀẤẰỖ Ả</b>

<b>I. Mục đích thí nghiệm </b>

Nghi m chệ ứng được hiện tượng h cỗ ảm

- Biết xác định cực cùng tính của hai cuộn dây có hỗ cảm b ng th c nghi m ằ ự ệ- Nghi m chệ ứng được hiện tượng truyền công su t b ng h c m ấ ằ ỗ ả

II. N i dung thí nghi m <b>ộệ</b>

Bước 6: S dử ụng PA1000 đo điện áp h m ch trên cu n 1-ở ạ ộ 1’. Ghi lại giá tr ịđiện áp này.

Khi L<small>1 </small>cảm L <small>2</small>

𝑈<sub>1−1′</sub>= 12𝑉 𝑈<sub>2−2′</sub>= 7,158𝑉 Khi L c m L<small>2</small> ả <small>1</small>

𝑈<sub>2−2′</sub>= 12𝑉 𝑈<sub>1−1</sub><small>′</small>= 19 85, 𝑉

2.<b> Xác đị</b>nh các c c cùng tính c a hai cu n dây có liên h h<b>ựủộệ ỗ c m ả</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Bước 1: Trên module TPAD2100 m c mắ ạch như sơ đồ hình trên Bước 2: N i nguố ồn áp điều hòa v i trớ ị hi u d ng ệ ụ 𝑈 = 24𝑉, tần số 𝑓 = 50𝐻𝑧 t i hai c c 1-ớ ự 2’ như trên hình 2.2

Bước 3: S dử ụng PA1000 đo các điện áp 𝑈<sub>1−1′</sub>, 𝑈<sub>2−2′</sub>trên hai cu n dây. Ghi ộlại các giá trị điện áp này.

Bước 4: Ng t k t n i PA1000 v i cu n dây, ng t ngu n kh i m ch trong ắ ế ố ớ ộ ắ ồ ỏ ạhình 2.2. M c mắ ạch mới như trong hình 2.3.

Bước 5: N i nguố ồn áp điều hòa v i trớ ị hi u d ng ệ ụ 𝑈 = 24𝑉, tần số 𝑓 =50𝐻𝑧 t i hai c c 1-ớ ự 2 như trên hình 2.3

Bước 6: S dử ụng PA1000 đo các điện áp 𝑈<sub>1−1′</sub>, 𝑈<sub>2−2′</sub> trên hai cu n dây. Ghi ộlại các giá trị điện áp này

Bước 7: So sánh độ lớn của 𝑈<sub>2−2′</sub> và 𝑈<sub>2′−2</sub>để suy ra c c cùng tên c a hai ự ủcuộn dây

Bước 8: Ng t thi t bắ ế ị đo khỏi m ch, ng t ngu n, tháo m ch, k t thúc thí ạ ắ ồ ạ ếnghiệm.

Khi L<small>1 </small>cảm L <small>2’</small>

𝑈<sub>1−1′</sub>= 7,562𝑉 𝑈<sub>2−2′</sub>= 4,532𝑉 Khi L c m L<small>1</small> ả <small>2</small>

𝑈<sub>1−1′</sub>= 28 65, 𝑉 𝑈<sub>2′−2</sub>= 16 614, 𝑉

3. Truy n công su t b ng h c m <b>ềấằỗ ả</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Bước 1: Trên module TPAD2100 m c mắ ạch như sơ đồ như hình trên, trong đó điện trở R = 100 

Bước 2: N i nguố ồn áp điều hòa với trị hi u d ng ệ ụ 𝑈 = 24𝑉, tần số 𝑓 = 50𝐻𝑧 t i hai c c 1-ớ ự 1’ như trên hình trên

Bước 3: S dử ụng PA1000 đo các điện áp 𝑈<sub>1−1′</sub>, 𝑈<sub>2−2′</sub> trên hai cuộn dây, đo công suất trên điện tr R. Ghi l i các giá trở ạ ị điện áp và cơng su t này. Tính ấh s bi n áp khi có t ệ ố ế ải:

|𝐾<sub>𝑢</sub>| = <sup>𝑈</sup><sup>2−2′</sup>𝑈<sub>1−1′</sub>

Bước 4: Ng t k t n i PA1000 v i mắ ế ố ớ ạch, ng t nguồn kh i mắ ỏ ạch trong hình trên, tháo dây n i, k t thúc thí nghi m ố ế ệ

𝑈<sub>1−1′</sub>= 12𝑉 𝑈<sub>2−2′</sub>= 6,925𝑉 |𝐾<sub>𝑢</sub>| = <sup>𝑈</sup><sup>2−2′</sup>

𝑈<sub>1−1′</sub><sup>= </sup>6,925

12 <sup>~ 0,58 </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

BÀI 3: M T SƠ TÍNH CH T C A M CH TUY N TÍNH Ộ Ấ Ủ Ạ ẾI. Mục đích thí nghiệm

Hiểu rõ m t s tính ch t quan tr ng c a mộ ố ấ ọ ủ ạch điện tuy n tính ế

Bi t cách nghi m chế ệ ứng được quan hệ tuyến tính gi a các bi n dịng ữ ếđiện và điện áp trong mạch

Nghi m chệ ứng được tính ch t x p ch ng ấ ế ồ đáp ứng

Nghi m chệ ứng được tính ch t truyấ ền đạt tương hỗ trong mạch điện tuy n tính b ng th c nghiế ằ ự ệm.

II. Nội dung thí nghi m ệ

1. Nghi m ch ng quan h tuy n tính gi a các bi n và dịng và áp tromg ệ ứ ệ ế ữ ếmạch

Xét mạch như hình trên ở chế độ xác lập điều hồ, coi 𝐼 <sub>2</sub> là biến độc lập, 𝐼 <sub>1</sub> là bi n ph thu c, ta có quan h : ế ụ ộ ệ

𝐼 <sub>1</sub>= 𝐴𝐼 <small>2</small>+ 𝐵

Trong thí nghiệm này, chúng ta xác định hai hằng s A, B b ng thố ằ ực nghi m qua hai chệ ế độ ứng v i hai giá trớ ị khác nhau của 𝐼 <small>1</small> và 𝐼 <small>2</small>. Mắc mạch như hình dưới, sử dụng 1 chiếc PA1000, lần lượt các giá trị dòng 𝐼 <sub>1</sub>, 𝐼 <sub>2</sub>

Đặt ngu n áp xoay chiều với tr hiệu d ng 𝑈ồ ị ụ <small>1</small>= 24𝑉, vào m ch. Dùng PA ạ(power analyzer) đo 𝐼 <sub>11</sub>= 𝐼<small>11</small> 𝜑<sub>11</sub> và 𝐼 <sub>21</sub>= 𝐼<sub>21</sub> 𝜑 . <sub>21</sub>

𝑈 = 24 11, 𝑉

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Giải hệ phương trình này ta được

{ <sup>𝐴 = 1,483 + 𝑗0,0135</sup>𝐵 = 3,12 10. <small>−4</small>− 𝑗. 1,99 10. <small>−3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

L p hai kênh dòng, áp cắ ủa PA1000 như hình trên. Đặt ngu n xoay chi u ồ ề 𝑈 <small>1</small>

v i giá tr hi u d ng b ng 24V vào m ch. ớ ị ệ ụ ằ ạ𝑈 <sub>1</sub>= 24 23, 𝑉

𝐼<sub>21</sub>= 86,49 mA cos 𝜑 = 0,<small>21</small> 356

𝐼 <sub>21</sub>= 0,08649 1.2069A

L p hai kênh dòng, áp cắ ủa PA1000 như hình trên. Đặt ngu n xoay chi u ồ ề 𝑈 <small>3</small>

v i giá tr hi u d ng b ng 12V vào m ch. ớ ị ệ ụ ằ ạ𝑈 <sub>3</sub>= 11 974, 𝑉

𝐼<sub>23</sub>= 42,75 mA cos 𝜑 = 0,<small>23</small> 356

𝐼 <sub>23</sub>= 0,04275 1.2069A

3. Nghi m ch ng tính truyệ ứ ền đạt tương hỗ

Để xét tính truyền đạt tương hỗ ữ gi a hai nhánh 1 và 3 c a mủ ạch đã thí nghi m trong hai ph n trên, chúng ta th c hi n hai thí nghi m ki m ch ng ệ ầ ự ệ ệ ể ứnhư sau

Mắc mạch như hình dưới:

Đặt nguồn áp xoay chi u v i trề ớ ị hi u d ng 24V vào mệ ụ ạch như chỉ ra trong hình trên. Lắp PA đo dịng 𝐼 <sub>31</sub>, tính h s truyệ ố ền đạt

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

𝑌<sub>31</sub>= <sup>𝐼</sup> <sup>31</sup>𝐸 <sub>1</sub>𝑈 = 24 23, 𝑉

𝐼<sub>31</sub>= 92,34 mA cos 𝜑 = 0,<sub>31</sub> 935

𝑌<sub>13</sub>= <sup>𝐼</sup> <sup>13</sup>𝐸 <sub>3</sub>𝑈 = 24 29, 𝑉

𝐼<sub>31</sub>= 92,57 mA cos 𝜑 = 0,<sub>31</sub> 935

𝐼 <sub>31</sub>= 0,09257 0.3625A

𝑌<sub>13</sub>= <sup>𝐼</sup> <small>13</small>

<small>𝐸</small> <sub>3</sub>= 3,563 10. <small>−3</small>+ 𝑗1.351 10. <small>−3</small>

</div>

×