Tải bản đầy đủ (.pptx) (72 trang)

bài giảng thuốc an thần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.72 MB, 72 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>THUỐC AN THẦN</b>

ThS. Võ Thanh Phong

<b><small>1</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Nội dung</b>

<b>1. Đại cương</b>

<b>2. Trọng trấn an thần3. Dưỡng tâm an thần4. Tóm lược</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Chương 1</b>

<b>Đại cương</b>

<b><small>3</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Thuốc an thần</b>

<b>Định nghĩa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Phân loại</b>

<small>Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.</small> <b><small>5</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Tinh thần hốt hoảng khơng n (tâm thần bất ninh)Tâm q, chính xung</b>

<b>Mất ngủ, hay quênNgủ mê nhiều</b>

<b>Co giật, điên cuồng</b>

<b>Chỉ định</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>So sánh tác dụng</b>

<i><small>Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and </small></i> <b><small>7</small></b>

<i><small>Magnetitum</small></i> <small>Từ thạch</small>

<i><small>Margarita concha</small></i> <small>Trân châu</small>

<i><small>Mastodi fossilium ossis</small></i> <small>Long cốt</small>

<i><small>Succinum</small></i> <small>Hổ phách</small>

<i><small>Ostrea concha</small></i> <small>Mẫu lệ</small>

<b>Trọng trấn an thần</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>So sánh tác dụng</b>

<i><small>Ziziphi spinosae semen</small></i> <small>Toan táo nhân</small>

<i><small>Platycladi semen</small></i> <small>Bá tử nhân</small>

<i><small>Polygoni multiflori caulis</small></i> <small>Dạ giao đằng</small>

<i><small>Albiziae cortex</small></i> <small>Hợp hoan bì</small>

<i><small>Lilii bulbus</small></i> <small>Bách hợp</small>

<i><small>Poria</small></i> <small>Phục linh</small>

<i><small>Rehmanniae radix</small></i> <small>Sinh địa hoàng</small>

<b>Dưỡng tâm an thần</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Cần phối hợp các thuốc khác tuỳ theo lâm sàng:- Tâm hoả vượng: + thanh tâm giáng hoả

- Đàm nhiệt nhiễu tâm: +hoá đàm, thanh nhiệt

- Can dương thượng cang: +bình can tiềm dương

Thuốc nguồn gốc khống thạch thường có độc tính nên thận trọngDễ tổn thương tỳ vị, không nên dùng kéo dài

Nên sắc kỹ trước khi uống

<b>Lưu ý</b>

<small>Source: Trần Quốc Bảo (2011), Thuốc y học cổ truyền và ứng dụng lâm sàng, NXB Y Học.</small> <b><small>9</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Chương 2</b>

<b>Trọng trấn an thần</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>Tên: Mercury sulphide, HgS</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

An thần Hốt hoảng, lo lắng, mất ngủ, hồi hộp Tiêu độc Nhọt, loét miệng, viêm họng, nhiễm

trùng, aphthous, rắn cắn Trừ đàm Phong, đàm: chóng mặt, đàm ở phế,

đàm ở tâm; động kinh, co giật, RLTG, sốt



</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Chu sa</b>

<b>Cinnabaris</b>

<b>Sử dụng</b>

Chống chỉ định Khơng đun nóng

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>Tên: Calcium fluorite, CaF2</b></i>

<b>Tử thạch anhFluoritum</b>

<i><small>Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Tử thạch anhFluoritum</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Tử thạch anhFluoritum</b>

<i><small>Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and </small></i> <b><small>17</small></b>

Tiềm dương Tâm dương: mất ngủ, hồi hộp, không yên, lo lắng, co thắt, co giật

An thần Kích thích, mất định hướng,

co giật, mất ngủ Ôn hàn Ho, khạc đàm, hư hàn, ôn

bào cung: cường kinh, vô sinh

Giáng khí nghịch Ho, khạc đàm 

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Tử thạch anhFluoritum</b>

<b>Sử dụng</b>

Liều lượng 6-15 g

Thời gian sắc Sắc 60 phút, trong đó sôi 40 phút, thêm các vị thuốc đã ngâm trước đó, đun sơi thêm 20 phút

Độc tính

Chống chỉ định Tỳ vị hư

Thai kỳ Có thể dùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i><b>Tên: Magnetite, Fe3O4</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Từ thạch</b>

<b>Magnetitum</b>

<b>Sử dụng</b>

Liều lượng 15-30 g

Thời gian sắc Sắc 60 phút, trong đó sơi 40 phút, thêm các vị thuốc đã ngâm trước đó, đun sơi thêm 20 phút

Độc tính

Chống chỉ định

Thai kỳ Có thể dùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><b>Tên: Pteria margaritifera</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Hướng tác động Trầm Vị trí tác động Sâu, lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Bổ tâm thanh tâm

Hồi hộp, lo lắng, hoảng sợ, run Trấn kinh Co giật, động kinh, co thắt Thanh nhiệt Tâm: mắt đỏ, sưng đau họng, nhìn

mờ (dùng ngoài) Chàm, bỏng,

Loét, vết thương hở, loét miệng:

dùng ngoài An thần Hồi hộp, lo lắng, co giật, co thắt 

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Trân châu</b>

<b>Margarita concha</b>

<b>Sử dụng</b>

Liều lượng 15-30 g

Thời gian sắc Sắc 60 phút, trong đó sơi 40 phút, thêm các vị thuốc đã ngâm trước đó, đun sơi thêm 20 phút

Độc tính

Chống chỉ định Khơng có nhiệt hoặc hoảThai kỳ Có thể dùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><b>Tên: Draconis os, Mastodi ossum sive dentium fossilia</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Long cốt</b>

<b>Mastodi fossilium ossis</b>

<i><small>Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and </small></i> <b><small>29</small></b>

Tiềm dương Tâm dương: bứt rứt, không yên, mất ngủ, điên cuồng, co giật, hồi hộp, lo lắng. Can dương: chóng mặt, ù tai, đau đầu, mất ngủ

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

Độc tính Liều cao gây tiểu đau, rátChống chỉ định Thấp nhiệt, tà khí chưa giảiThai kỳ Có thể dùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i><b>Tên: Ostrea gigas</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>đạo, đới hạ, di tinh, tự hãnTiêu phùSưng cổ, sưng họng, hạch vùng đầu cổ, </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Mẫu lệ</b>

<b>Ostrea concha</b>

<b>Sử dụng</b>

Liều lượng 10-30 g

Thời gian sắc Sắc 60 phút, trong đó sơi 40 phút, thêm các vị thuốc đã ngâm trước đó, đun sơi thêm 20 phút

Độc tính Q liều gây táo bón, RLTH

Chống chỉ định Thấp nhiệt, tà khí chưa giải, ơn bệnh khơng có mồ hơi

Thai kỳ Có thể dùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i><b>Tên: Nhựa thơng hóa thạch</b></i>

<b>Hổ pháchSuccinum</b>

<i><small>Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Hổ pháchSuccinum</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Hổ pháchSuccinum</b>

<i><small>Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and </small></i> <b><small>37</small></b>

An thần Hồi hộp, mất ngủ, không yên, run, kinh sợ, hay quên, mộng mị, động kinh

Thanh tâm Hồi hộp, không yên, lo lắng, mất ngủ, hay mơ, hay quên Trấn kinh Động kinh, co giật Lợi niệu Tiểu đục, tiểu ít, tiểu máu, tiểu đau Tiêu phù Loét, nhọt, rộp da, sưng đau bìu,

sưng đau âm hộ Phá huyết ứ Vô kinh, đau bụng dưới kèm tích khối

do huyết ứ Chàm, bỏng, loét Loét, nhọt, rộp da 

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Hổ pháchSuccinum</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Chương 3</b>

<b>Dưỡng tâm an thần</b>

<b><small>39</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i><b>Tên: Albizia julibrissin</b></i>

<b>Họ: Mimosaceae</b>

<b>Hợp hoan bìAlbiziae cortex</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Hợp hoan bìAlbiziae cortex</b>

<i><small>Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and </small></i> <b><small>41</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>Hợp hoan bìAlbiziae cortex</b>

An thần Mất ngủ, kích thích, khơng n, bứt

rứt, lo lắng Bổ huyết Bứt rứt, sợ hãi, mất ngủ Chỉ thống Sưng sau chấn thương, sưng do gãy

xương, sang thương, abscesses, rộp da

Tiêu phù Sưng sau chấn thương, sưng nóng

đỏ đau vết thương, gãy xương Chấn thương, tụ

máu, vết thương <sup>Sưng, gãy xương, rộp da, sang </sup>thương, abscesses Chàm, bỏng, loét Nhọt lưng, đàm mủ, abscesses 

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Hợp hoan bìAlbiziae cortex</b>

<i><small>Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and </small></i> <b><small>43</small></b>

<b>Sử dụng</b>

Liều lượng 10-15 gThời gian sắc 20 phút

Độc tính Liều rất cao của một thành phần trong vị thuốc (albitocin) gây tử vong trên thực nghiệm; độc gan, thận

Chống chỉ định

Thai kỳ <b>Không dùng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<i><b>Tên: Albizia julibrissin</b></i>

<b>Họ: Mimosaceae</b>

<b>Hợp hoan hoaAlbiziae flos</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Hợp hoan hoaAlbiziae flos</b>

<i><small>Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and </small></i> <b><small>45</small></b>

Ngọt Quy kinh Tâm 

Hướng tác động Trầm Vị trí tác động Sâu, lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Hợp hoan hoaAlbiziae flos</b>

Bổ âm Mất ngủ, hay quên, kích thích, bứt

rứt, cơn hoảng loạn 

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Hợp hoan hoaAlbiziae flos</b>

<i><small>Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and </small></i> <b><small>47</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<i><b>Tên: Ganoderma lucidum, G. sinensis</b></i>

<b>Họ: Polyporaceae</b>

<b>Linh chi</b>

<b>Ganoderma</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

ăn, lạnh chi. Phế khí: đoản khí, ho, khị khè, hố đàm trong hen



</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

Thai kỳ Có thể dùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<i><b>Tên: Biota orientalis / Platycladus orientalis</b></i>

<b>Họ: Cupressaceae</b>

<b>Bá tử nhân</b>

<b>Platycladi semen</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>Bá tử nhân</b>

<b>Platycladi semen</b>

Bổ âm Tâm âm: mất ngủ, hồi hộp, lo

lắng, không yên, hay quên Tiềm dương Không yên, mất ngủ, hồi hộp Nhuận tràng Nhuận trường trong âm hư, mất

tân dịch người già hoặc sau sanh Cố sáp Thận âm hư: đạo hãn Bổ huyết Tâm huyết: mất ngủ, kích thích,

hồi hộp, bứt rứt, hoảng loạn, đổ mồ hôi



</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

Chống chỉ định Tiêu chảy, đàm nhiềuThai kỳ Có thể dùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<i><b>Tên: Polygala tenuifolia</b></i>

<b>Họ: Polygalaceae</b>

<b>Viễn chí</b>

<b>Polygalae radix</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

Hố đàm RLTG, mất định hướng, co rút, ho

đàm nhiều Khai khiếu Động kinh, mất định hướng, khai

Tâm mạch, khia khiếu tỉnh thần Tiêu phù Phù, loét giai đoạn sớm (dùng ngồi) 

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

Độc tính Thận trọng trên bn lt tiêu hố. Saponin gây nơn nhẹ. Q liều gây nôn, tiêu chảy, đau thượng vị

Chống chỉ định Âm hư hoả vượngThai kỳ Thận trọng

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<i><b>Tên: Polygonum multiflorum</b></i>

<b>Họ: Polygonaceae</b>

<b>Dạ giao đằng</b>

<b>Polygoni multiflori caulis</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>Dạ giao đằng</b>

<b>Polygoni multiflori caulis</b>

<i><small>Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and </small></i> <b><small>61</small></b>

Đắng Quy kinh Tâm Can Hướng tác động Trầm Vị trí tác động Sâu, lý, kinh lạc

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

khai khiếu <sup>Tê, dị cảm, huyết hư, can hư, thông </sup>kinh Bổ huyết Không yên, kích thích, bứt rứt, tê,

Chỉ thống Đau, tê do huyết hư An thần Bứt rứt, kích thích, mất ngủ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b>Dạ giao đằng</b>

<b>Polygoni multiflori caulis</b>

<i><small>Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and </small></i> <b><small>63</small></b>

<b>Sử dụng</b>

Liều lượng 15-30 gThời gian sắc 20 phútĐộc tính

Chống chỉ định

Thai kỳ Có thể dùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<i><b>Tên: Triticum aestivum</b></i>

<b>Họ: Poaceae</b>

<b>Tiểu mạch</b>

<b>Tritici fructus</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

Chống chỉ định

Thai kỳ Có thể dùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<i><b>Tên: Zizyphus spinosa</b></i>

<b>Họ: Ramnaceae</b>

<b>Toan táo nhân</b>

<b>Ziziphi spinosae semen</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b>Toan táo nhân</b>

<b>Ziziphi spinosae semen</b>

<i><small>Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and </small></i> <b><small>69</small></b>

Chua Quy kinh Tâm 

Hướng tác động Trầm Vị trí tác động Sâu, lý

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b>Toan táo nhân</b>

<b>Ziziphi spinosae semen</b>

Bổ âm Tâm âm: mất ngủ, hồi hộp, sợ hãi,

đổ mồ hôi do hư Thu liễm Tự hãn, đạo hãn Tiềm dương Mất ngủ, hồi hộp Bổ huyết Can huyết, tâm huyết: khơng n,

kích thích, hay mơ 

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<b>Toan táo nhân</b>

<b>Ziziphi spinosae semen</b>

<i><small>Source: Hempen, C. H., & Fischer, T. (2009). A materia medica for Chinese medicine: plants, minerals, and </small></i> <b><small>71</small></b>

<b>Sử dụng</b>

Liều lượng 10-30 gThời gian sắc 20 phútĐộc tính

Chống chỉ định Tiêu chảy nặng, thực nhiệtThai kỳ Thận trọng

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b>CÁM ƠN ĐÃ LẮNG NGHE</b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×