Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

8.4 Đăng Kí Thiết Bị Gốm Sứ Glisten (Sửa 2).Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.77 KB, 24 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT...3

1. Thông tin chung về dự án đầu tư, cơ sở...4

1.1. Tên dự án đầu tư, cơ sở...4

1.2. Địa điểm thực hiện, nguồn vốn, tiến độ thực hiện dự án...4

1.2.2. Nguồn vốn...7

1.2.3. Tiến độ thực hiện dự án...7

1.3. Quy mơ; cơng suất; cơng nghệ và loại hình sản xuất...7

1.3.1. Quy mô...7

1.3.2. Công suất hoạt động...9

1.3.3. Công nghệ và loại hình sản xuất...9

2. Ngun, nhiên liệu, hóa chất sử dụng và các sản phẩm của dự án...12

2.1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu sử dụng...12

2.2. Nhu cầu sử dụng điện...14

2.3. Nhu cầu sử dụng nước...14

2.4. Sản phẩm đầu ra của dự án...14

3. Loại, khối lượng chất thải phát sinh của dự án đầu tư, cơ sở...15

3.1. Nước thải...15

3.2. Bụi và khí thải...16

3.3. Chất thải rắn sinh hoạt...17

3.4. Chất thải rắn công nghiệp thông thường...18

3.5. Chất thải nguy hại...19

4. Phương án thu gom, quản lý và xử lý chất thải của dự án...19

4.1. Phương án thu gom, quản lý và xử lý nước thải phát sinh...19

4.2. Phương án thu gom, quản lý và xử lý khí thải phát sinh...21

4.3. Phương án thu gom, quản lý và xử lý chất thải rắn sinh hoạt phát sinh...22

4.4. Phương án thu gom, quản lý và xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh...22

4.5. Phương án thu gom, quản lý và xử lý chất thải nguy hại phát sinh...22

5. Cam kết thực hiện công tác bảo vệ môi trường...23

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>DANH MỤC HÌNH, BẢNG</b>

Bảng 1. Các điểm mốc tọa độ...7

Bảng 2. Nhu cầu sử dụng máy móc thiết bị của dự án...12

Bảng 3. Nhu cầu sử dụng máy móc thiết bị gia công lại gạch ốp lát khổ lớn...13

Bảng 4. Nhu cầu cấp nước giai đoạn hoạt động...14

Bảng 5. Nồng độ các chất khí độc trong q trình hàn điện vật liệu kim loại....16

Bảng 6. Thống kê chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở...19

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT</b>

BTN&MT Bộ Tài ngun và Mơi trường

CHXHCN Cộng Hịa Xã hội Chủ Nghĩa

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b><small>CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ GỐM SỨGLISTEN VIỆT NAM </small></b>

<b><small>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc</small></b>

<small> Số: ...</small>

<small>“V/v đăng ký môi trường Dự ánđầu tư sản xuất chế tạo thiết bị máymóc và gia công gạch ốp lát ngành gốmsứ xây dựng tại phường Kim Sơn, thịxã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.”</small>

<i><small> Đông Triều, ngày tháng năm 2024</small></i>

Kính gửi: Uỷ ban Nhân dân phường Kim Sơn.

Công ty TNHH Thiết bị Gốm sứ Glisten Việt Nam là chủ đầu tư của Dự ánđầu tư sản xuất chế tạo thiết bị máy móc và gia cơng gạch ốp lát ngành gốm sứxây dựng tại phường Kim Sơn, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, thuộc đốitượng phải đăng ký môi trường theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường ngày17 tháng 11 năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Địa chỉ trụ sở chính: tại khu nhà xưởng thuê lại của Cơng ty TNHHHồng Thạch, Cụm cơng nghiệp Kim Sơn, Phường Kim Sơn, Thị xã ĐôngTriều, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 5701285835 đăng kí lần đầungày 10/06/2009, thay đổi lần thứ 3 ngày 27/12/2021.

- Người đại diện theo pháp luật: ông FANG CHANG YAN- Chức vụ: giám đốc

- Số giấy tờ pháp lý cá nhân (hộ chiếu): E89414607- Điện thoại: 024.36648.777

Công ty TNHH Thiết bị Gốm sứ Glisten Việt Nam đăng ký môi trường choxưởng sản xuất thiết bị gốm sứ tại phường Kim Sơn, thị xã Đông Triều, tỉnhQuảng Ninh với các nội dung sau:

<b>1. Thông tin chung về dự án đầu tư, cơ sở</b>

<i><b>1.1. Tên dự án đầu tư, cơ sở</b></i>

Dự án đầu tư sản xuất chế tạo thiết bị máy móc và gia cơng gạch ốp látngành gốm sứ xây dựng tại phường Kim Sơn, thị xã Đông Triều, tỉnh QuảngNinh.

<i><b>1.2. Địa điểm thực hiện, nguồn vốn, tiến độ thực hiện dự án</b></i>

<i>1.2.1. Địa điểm thực hiện dự án</i>

a. Vị trí

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

- Địa điểm thực hiện: nằm trong Cụm CN Kim Sơn – phường Kim Sơn, thịxã Đông Triều – tỉnh Quảng Ninh; với quy mô khoảng 2.943,7 m<small>2</small>.

b. Các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực

<i>* Điều kiện tự nhiên </i>

- Điều kiện địa lý

Phường Kim Sơn là một trong những phường nằm ở trung tâm thị xã ĐơngTriều, tỉnh Quảng Ninh có ranh giới tiếp giáp như sau:

+ Phía Đơng giáp phường Mạo Khê.

+ Phía Tây giáp các phường Xuân Sơn và Hưng Đạo.

+ Phía Nam giáp tỉnh Hải Dương với ranh giới là sơng Đá Vách.+ Phía Bắc giáp phường Xn Sơn và xã Bình Khê.

Phường Kim Sơn có diện tích 10,45 km², dân số đến tháng 11/2022 là9.328 người, mật độ dân số đạt 892 người/km². Phường có 5 tổ dân phố: CổGiản, Gia Mô, Kim Sen, Kim Thành, Nhuệ Hổ. Chiếm tới 99% dân số trên địabàn là dân tộc Kinh, một bộ phận nhỏ là dân tộc Tày, Sán Dìu, Mường, Hoa,Nùng, Dáy, Cao Lan.

- Điều kiện khí hậu, khí tượng+ Nhiệt độ:

Vùng dự án chịu ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc nên mùa đơng khá lạnh,nhiệt độ trung bình hàng năm 23 - 24<small>0</small>C. Nhiệt độ trung bình cao nhất là 26,3<small>0</small>C,nhiệt độ trung bình thấp nhất là 20,5<small>0</small>C, biên độ nhiệt theo mùa trung bình 6 -7<small>0</small>C, biên độ nhiệt ngày đêm khá lớn, trung bình 9 - 11<small>0</small>C.

Số giờ nắng dao động từ 1.700-1.800 h/năm. Nắng tập trung từ tháng 5 đếntháng 12, tháng có số giờ nắng ít nhất là tháng 2 và tháng 3.

+ Lượng mưa:

Lượng mưa trung bình hàng năm khoảng 1.444 mm. Năm có lượng mưalớn nhất 2.636 mm, nhỏ nhất 916 mm. Lượng mưa phân bố khơng đều trongnăm, phân hố theo mùa tạo ra hai mùa trái ngược nhau là mùa mưa nhiều vàmùa mưa ít, chi phối mạnh mẽ tới nền sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp.

+ Chế độ gió:

Gió Đơng Bắc: từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau thịnh hành gió Bắc vàĐơng Bắc tốc độ gió từ 2 đến 4 m/s. Gió mùa Đơng Bắc tràn về theo đợt, mỗiđợt kéo dài từ 3 đến 5 ngày. Đợt gió mùa Đơng Bắc đạt tới cấp 5 - 6, ngồi khơicấp 7 - 8. Đặc biệt gió mùa Đơng Bắc tràn về thường lạnh, giá rét ảnh hưởngđến mùa màng, gia súc và sức khoẻ con người.

Gió Đơng Nam: từ tháng 5 đến tháng 9 thịnh hành gió Nam và Đơng Nam,gió thổi từ vịnh vào mang theo nhiều hơi nước. Tốc độ gió trung bình 2-4 m/s(cấp 2-3) có khi tới cấp 5-6.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

+ Độ ẩm:

Độ ẩm khơng khí tương đối trung bình hàng năm trong vùng là 80-82%,cao nhất vào tháng 3 đạt tới trị số 91%, thấp nhất vào tháng 11 cũng đạt 68%.Sự chênh lệch độ ẩm khơng khí tương đối giữa các vùng trong thị xã khơng lớnlắm, nó phụ thuộc vào độ cao, địa hình và sự phân hố theo mùa, mùa mưa cóđộ ẩm khơng khí cao hơn mùa mưa ít.

<i>* Kinh tế xã hội</i>

<i><b>- Sản xuất nơng nghiệp: hiện tại một số diện tích nơng nghiệp trên địa bàn</b></i>

đã có thơng báo thu hồi đất phục vụ giải phóng mặt bằng các dự án phát triển hạtầng.

- Cơng tác chăn ni, thú y: thường xun theo dõi tình hình dịch bệnh, đãtriển khai phun thuốc khử trùng tiêu độc và tiêm vacxin phòng dịch bệnh cho giasúc, gia cầm đợt 1 năm 2022 đạt kết quả tốt.

<i>- Công tác quản lý đất đai: công tác quản lý nhà nước về đất đai và tài</i>

nguyên môi trường được thực hiện tốt và thường xuyên kiểm tra việc sử dụngđất, lấn chiếm đất đai trên địa bàn phường.

<i><b>- Công tác quản lý tài nguyên: phối hợp cùng các ban, ngành các xã</b></i>

phường lân cận thường xuyên kiểm tra việc khai thác than, hút trộm cát trên địabàn, khơng có việc khai thác trái phép xảy ra trên địa bàn phường.

- Công tác môi trường: công tác quản lý nhà nước về thu gom, vận chuyểnrác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn trên địa bàn phường được quan tâm chỉđạo và đã thành lập được tổ thu gom rác thải sinh hoạt trên địa bàn và hoạt độnghiệu quả. Khơng có tình trạng ùn ứ rác thải tại các hộ dân cũng như các đơn vịsử dụng dịch vụ vệ sinh môi trường.

<i><b>- Hoạt động văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao, truyền thanh: kịp thời</b></i>

tuyên truyền tốt các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật củaNhà nước, của Tỉnh, thị xã và phường trên các lĩnh vực kinh tế - xã hội, quốcphòng, an ninh. Tổ chức quán triệt, triển khai nghị quyết của Tỉnh ủy...

<i><b>- Công tác Lao động - thương binh và xã hội: thực hiện tốt công tác đảm</b></i>

bảo an sinh xã hội; công tác lao động việc làm, công tác bảo trợ xã hội, phịngchống tệ nạn xã hội, thực hiện chính sách người có cơng; cơng tác bảo vệ, chămsóc trẻ em.

- Công tác giáo dục - đào tạo: trên địa bàn phường hiện có 03 cơ sở giáodục từ mầm non đến cấp hai, tỷ lệ trường chuẩn quốc gia đạt 100% (03/03), tỷ lệphòng học kiên cố đạt 100%. Tổng số cán bộ, giáo viên, nhân viên của 03trường là 105 người, trong đó 100% cán bộ, giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn.Công tác đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao năng lực, nghiệp vụ cho đội ngũ giáoviên và cán bộ quản lý giáo dục tiếp tục được quan tâm, chú trọng.

<i>- Công tác y tế và chăm sóc sức khỏe nhân dân: hoạt động chăm sóc sức</i>

khỏe nhân dân, dân số và kế hoạch hóa gia đình đạt được nhiều kết quả quan

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

trọng. Phối hợp với Trung tâm y tế thị xã nâng cao chất lượng hoạt động củaTrạm Y tế phường: chất lượng cung cấp các dịch vụ, tỉnh thần, thái độ phục vụcủa đội ngũ cán bộ, viên chức, người lao động tại Trạm Y tế phường tiếp tụcđược cải thiện, từng bước đáp ứng sự hài lòng của người dân.

<i><b>- Cơng tác an ninh, quốc phịng: tổ chức thăm tặng quà cho công dân sẵn</b></i>

sàng nhập ngũ, và tiễn cơng dân trên 18 tuổi lên đường nhập ngũ, hồn thành100% chỉ tiêu thị xã.

<i><small>(Nguồn: Báo cáo của UBND phường Kim Sơn năm 2022)</small></i>

<i>1.2.2. Nguồn vốn</i>

- Nguồn vốn thực hiện dự án: 6.000.000 USD (Sáu triệu đô la Mỹ); tươngđương 105 tỷ đồng Việt Nam. Trong đó, Ơng Phương Xương Ngơn góp 14.400triệu đồng, tương đương 800.000 USD, tương ứng 100 vốn điều lệ, bằng tiềnmặt và các dịch vụ.

<i>1.2.3. Tiến độ thực hiện dự án</i>

- Dự án có kế hoạch mở rộng nhà xưởng số 3 làm sản xuất gạch ốp trongnăm 2024.

- Tiến độ thực hiện: dự án đã hoàn thiện đầu tư và đi vào hoạt động.

<i><b>1.3. Quy mơ; cơng suất; cơng nghệ và loại hình sản xuất </b></i>

<i>1.3.1. Quy mơ </i>

a. Quy mơ diện tích

- Công ty TNHH Thiết bị gốm sứ Glisten Việt Nam th lại khu nhà xưởngcủa Cơng ty TNHH Hồng Thạch thuộc cụm công nghiệp Kim Sơn, thị xã ĐôngTriều, tỉnh Quảng Ninh. Theo Hợp đồng thuê nhà xưởng số 068/HĐKT ngày01/03/2020 và số 01/PLHĐKT ngày 01/03/2022 với Công ty TNHH HồngThạch, tổng diện tích của dự án là 3.721,7 m<small>2</small>.

b. Quy mơ cơng trình

- Quy hoạch các khu nhà xưởng đáp ứng các yêu cầu về gia công, sản xuấtthiết bị, linh kiện gốm sứ với quy mô nhà xưởng và văn phòng như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

+ Diện tích nhà xưởng cơ khí: 1.495,7 m<small>2</small>.+ Diện tích nhà ở, văn phịng, nhà bếp: 429 m<small>2</small>.+ Diện tích sân đường: 919,7 m<small>2</small>.

+ Thiết kế quy hoạch nhà xưởng số 3 làm gia công lại gạch ốp khổ lớn.- Hệ thống hạ tầng kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thốt nước bố trí đồng bộtheo cơng trình:

<b>Hình 1. Sơ đồ mặt cắt 1-1 nhà xưởng</b>

<b>Hình 2. Sơ đồ mặt cắt 2-2 nhà xưởng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- Công suất sản xuất hiện nay:

+ Xưởng cơ khí thiết bị gốm sứ: 200 sản phẩm/tháng. Sản phẩm chính làsản xuất mới khuôn ép gạch cho các nhà máy gạch.

+ Xưởng gia công lại gạch ốp lát khổ lớn: 5000 sản phẩm/tháng. Sản phẩmchính là gạch ốp bề mặt nội thất (bồn rửa, bàn ăn, tủ kệ, bếp ăn, cầu thang...)gia đình và trang trí.

- Cơng suất sản xuất tối đa đăng ký môi trường:

+ Vật tư, linh kiện ngành gốm sứ công suất 3.000 sản phẩm/năm.+ Gia công lại gạch ốp lát khổ lớn: 60.000 sản phẩm/năm.

<i>1.3.3. Công nghệ và loại hình sản xuất</i>

a. Quy trình sản xuất sản phẩm vật tư, cơ khí (khn chày) hiện đang hoạtđộng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Hình 4. Sơ đồ quy trình sản xuất vật tư, cơ khí (khn chày)</b>

<i>* Thuyết minh quy trình sản xuất sản phẩm vật tư, cơ khí (khn chày):</i>

- Từ nguyên liệu thép tấm nguyên bản, sau khi xác định kích thước sảnphẩm sẽ được cắt ra theo đúng yêu cầu. Sau đó sẽ được vận chuyển bằng xenâng tới vị trí máy phay để tạo ra phơi.

- Tiếp theo công đoạn tạo phôi sẽ được chuyển qua máy mài để mài lấymặt phẳng cho sản phẩm. Khi đạt tới độ hoàn thiện sẽ chuyển qua máy phay đểtạo khối. Trong quá trình tạo khối sẽ chuyển qua phòng hàn để bù đắp cănchỉnh cho phần khối được đều nhau.

- Tiếp đến là công đoạn ép keo để tạo hoa văn, sản phẩm được qua lò sấyđể làm khơ keo. Cuối cùng vận chuyển khu vực đóng gói.

b. Quy trình gia cơng lại gạch ốp lát khổ lớn trong dự kiến mở rộng nhàxưởng

<small>QUY TRÌNH SẢN XUẤT KHN CHÀY</small>

<small>Quét keo, ép keo</small>

<small>Bảo lưu nhiệt độ khuôn, chỉnh lý đóng gói</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Hình 5. Sơ đồ quy trình gia cơng lại gạch ốp lát khổ lớn </b>

<i>* Thuyết minh quy trình gia cơng lại gạch ốp lát khổ lớn:</i>

- Bán thành phẩm là những tấm gạch khổ lớn trên 1-9 m<small>2</small> được cơ sởnhập sẵn số lượng lớn về xưởng.

- Khi có đơn đặt hàng sẽ tiến hành đưa bán thành phẩm vào máy cưa,máy ép gãy cạnh viên để cắt và tạo kiểu theo kích thước, bản vẽ cài đặt trênmáy móc.

- Sau đó chuyển qua giai đoạn dùng máy mài chà đánh bóng thủ công sảnphẩm.

- Sản phẩm được phân loại theo phẩm cấp chất lượng từ cao đến thấp, loại1, 2, 3 hoặc A, B, C…căn cứ theo các tiêu chí sau:

+ Tiêu chuẩn về kích thước.+ Tiêu chuẩn về độ phẳng.+ Tiêu chuẩn bề mặt sản phẩm.

- Cuối cùng chuyển qua khâu đóng gói: đặc thù của sản phẩm gạch gốmsứ là có khối lượng rất nặng nên lựa chọn vỏ hộp có đủ độ bền. Trên vỏ hộpđược in nhãn mác theo luật (thương hiệu, nhà sản xuất, mã sản phẩm, ngày sảnxuất, ca sản xuất…).

Phân loại

ÉpBán thành phẩm

Tạo hình/kiểu theo cài đặt máy

Mài chà, đánh bóng

Đóng gói

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>2. Nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng và các sản phẩm của dự án2.1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu sử dụng </b>

- Nguyên vật liệu của sản phẩm khn mẫu thiết bị gốm sứ ngun vật liệuchính là thép tấm. Nguyên vật liệu phụ là keo.

- Nguyên liệu gia công lại gạch ốp lát khổ lớn là bán thành phẩm gạch khổlớn trên 1-9 m<small>2</small>.

- Nhiên liệu sản xuất (chủng loại, khối lượng) trường hợp vận hành choxưởng.

+ Điện: tổng lượng điện tiêu thụ hàng tháng trung bình khoảng 15.000kW/tháng.

+ Nước: ước lượng lượng nước tiêu thụ hàng tháng trung bình dưới 5m<small>3</small>/ng.đ.

<b>Tên thiếtbị</b>

<b>Quy mơ cơngsuất</b>

<b>Xưởng sửdụng</b>

Máy mài cơ khí điều khiểnsố

Mài khn mẫu. Model MS 304, cơng suất

Xưởngcơ khí

Máy tiện CNC điều khiển số

Máy tiện kim loại. Hoạt động bằng điện, hiệu JDSK, Model

JDSX1211S, cơng suất 7.5kw/380V

Xưởngcơ khí

Máy mài phẳng trụcngang

Máy mài kim loại trục ngang, hoạt động bằng điện. Model M7132G/F, cơng suất

Xưởngcơ khí

5 Máy khoancần

Cái 02 98 Máy khoan kim loại, hoạt động

Xưởngcơ khí

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Tên thiếtbị</b>

<b>Quy mô côngsuất</b>

<b>Xưởng sửdụng</b>

bằng điện, hiệu ZHONGJIE. ModelZ3050x16/1, công suất 6kw/380V

6 <sup>Máy phay </sup><sub>tốc độ cao</sub> Cái 02 98

Máy phay tốc độ cao hoạt động bằngđiện. Hiệu

YONGSHUN, Model X6232, cơng suất 4Kw/380V

Xưởngcơ khí

Máy ép khn thủy lực

Máy ép khn thuỷlực. Model ZX-250T, cơng suất 25Kw/380V

Xưởngcơ khí

<b>Bảng 3. Nhu cầu sử dụng máy móc thiết bị gia cơng lại gạch ốp lát khổ lớn</b>

<b>STT Tên thiết bị<sub>lượng</sub><sup>Số</sup><sub>trạng</sub><sup>Tình</sup>Quy mơ công suất<sub>model</sub><sup>Hiệu,</sup></b>

Máy cưa (cắtđứt) gạch men đặt cố định

- Khổ cắt (600 đến 1600)mm.

- 11.7 Kw.

Điện:380V/50Hz-- AI TAO-16000

Xưởnggạch ốp

Máy cưa (cắtđứt) gạch men đặt cố định

- Khổ cắt ( 400 đến900)mm

- 11.7 Kw.

Điện:380V/50Hz-- AI TAO- 900

Xưởnggạch ốp

3 Máy ép gãy cạnh viên gạch men khi gia công qua cắt

- 380V/50Hz- 3.75Kw.

- AI TAO- W1600

Xưởnggạch ốp

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Máy cưa (cắt đứt) gạch men đặt cố định

- Khổ cắt (200 đến1600)mm

-

2.25 Kw

Điện:380V/50Hz-- AI TAO- HZJ-3/1600

Xưởnggạch ốp

<i><b>2.2. Nhu cầu sử dụng điện </b></i>

<b>- Mục đích sử dụng: điện được sử dụng cho hoạt động của khu vực văn</b>

phòng và sử dụng cho hoạt động sản xuất .

<b>- Nhu cầu sử dụng: khoảng 15.000 kwh/tháng.</b>

<i><b>2.3. Nhu cầu sử dụng nước </b></i>

- Mục đích sử dụng: nước được sử dụng cho nhu cầu sinh hoạt của côngnhân viên, nước cấp cho hoạt động sản xuất.

- Nguồn cấp nước: nước sử dụng cho hoạt động thi công của nhàxưởng được lấy từ đường ống cấp nước chung của Cụm công nghiệp.

Khối lượng nước cấp cho hoạt động của dự án được ước tính (theo TCVN13606:2023) như sau:

<b>Bảng 4. Nhu cầu cấp nước giai đoạn hoạt động</b>

<b>TTHạng mục<sub>tính tốn</sub><sup>Quy mơ</sup>Đơn vị</b>

<b>Chỉ tiêutínhtốn</b>

<b>Cơng suấttính tốn(m<small>3</small>/ng.đ)</b>

1 Sinh hoạt của cán bộ

cơng nhân viên <sub>12</sub> <sub>người</sub> <sub>lít/người/</sub><sup>25</sup>ng.đ

2 Hoạt động sản xuất trong quá trình mài khn ngun liệu (thiết bị gốm và gạch ốp)

<b>Tổng nhu cầu sử dụng nước tại dự án0,83</b>

- Nhu cầu sử dụng nước: khoảng 0,83 m<small>3</small>/ngày.

<i><b>2.4. Sản phẩm đầu ra của dự án </b></i>

- Sản phẩm của dự án:

+ Khn mẫu chính xác, thiết bị máy móc và linh kiện ngành sản xuất gốmsứ xây dựng khoảng 3.000 sản phẩm/năm (tính cho 300 ngày làm việc/năm).

</div>

×