<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNGKHOA KINH TẾ</b>
--- ---
<b>BÁO CÁO ĐỀ TÀI </b>
<b>NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH DỰ BÁO THEO PHƯƠNGPHÁP NGOẠI SUY XU THẾ</b>
<b>Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Mạnh Hiếu Lớp : 47K32.2</b>
<b>Danh sách thành viên nhóm 1:</b>
1. Nguyễn Ánh Ngọc2. Nguyễn Thị Huyền Ny3. Võ Thị Như Quỳnh4. Trương Thị Thúy5. Nguyễn Quang Chinh6. Nguyễn Đức Tuấn7. Nguyễn Tấn Thiện
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<i>Đà nẵng, tháng 10 năm 2023</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
3.1 Tiêu chuẩn hệ số biến phân...15
3.2 Tiêu chuẩn lô (phi tham số)...15
BƯỚC 4 KẾT QUẢ DỰ BÁO...16
4.1 Giá trị dự báo điểm...16
4.2 Sai số mô tả...17
4.3 Sai số dự báo...17
4.4 Sai số cực đại...17
4.5 Khoảng dự báo...17
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">
<b>BƯỚC 1XÁC ĐỊNH HÀM XU THẾ1.1 Phương pháp phân tích đồ thị</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 300
<b>c)</b>
^<small>t</small>=<sup>a</sup><small>0</small>t</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">
Y2= Y1+1d= 84.28+27.102= 111.382 khác với 108.19
=> Không phải cấp số cộng t cấp số cộng nhưng Yt không theo cấp số cộng => Không phải là hàm xu thuế tuyến tính:
^
<b> = a + a t<sub>0</sub><sub>1</sub></b>
<b>Xét quy luật cấp số nhân:</b>
q = U30/U29
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">
q = 1.0118
U10 = 93.6648. Khác với Y10=529.72 => Không phải cấp số nhân.
t theo cấp số cộng nhưng Yt không theo cấp số nhân nên hàm này khơng phải là hàm có dạng hàm mũ :
^<sub>t</sub><sub>=a</sub><sub>0</sub><sub>. a</sub><small>t</small></div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">
. . . .Sai phân bậc p: (p)Yt = (p-1)Yt - (p-1)Yt-1
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">
tYtt^2t*YtY^t(Yt-Y^t)^2
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">
2 158.190.693147
3 3.5099565171.8859
3 223.41.098612
4 281.661.386294
5 333.591.609437
3 2.59029
6 380.651.791759
5 5.941883.21040
7 423.051.945910
1 6.047493.78656
11.7678729 384.1295
8 461.932.079441
9 496.972.197224
6 6.208534.82779
6 13.641534 451.3752078.904
10 529.722.302585
2186.6984
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">
11 559.272.397895
12 587.152.484906
6 6.375286.17476
13 612.342.564949
571.54374 1664.335
14 636.392.639057
15 658.162.708050
16 679.212.772588
7 6.520937.68724
8 18.079858653.0310
17 698.072.833213
18 716.632.890371
8 6.574568.35424
704.31778 151.5907
19 733.22 2.9444396.59744
20 749.72.995732
21 764.423.044522
22 779.143.091042
23 792.23.135494
24 805.573.178053
8 6.6915510.1000
25 817.083.218875
869.65485 2764.115
26 829.313.258096
3908.377427 839.68 3.295836 6.73302 10.8625 22.190938 913.6958 5478.339
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">
9 1 4 4 1 9
28 850.773.332204
29 860.13.367295
956.58267 9308.905
30 870.263.401197
23.0219977 977.6274
<b>Sai số trung bình của hàm:</b>
n− p
=√
63228.191
<b>c)Hàm xu thế:</b>
<sup>^</sup><small>t</small>=<sup>a</sup><small>0</small>ta<small>1</small>+t
1 84.280.01186
4.88658E-2 158.190.00632
0.003161 0.25
3 223.40.00447
4 281.66 0.00355 0.250.00088
8 0.0625281.598
5 333.590.00299
8 0.2 0.0006 0.04333.678
6 380.650.00262
7 423.050.00236
4 0.003186338 461.93 0.00216 0.125 0.00027 0.01562 461.781 0.02196766
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">
5 1 5 8 3
9 496.970.00201
6 497.125
10 529.720.00188
0.000189 0.01
8 0.02930106
11 559.270.00178
12 587.150.00170
4 586.975
13 612.340.00163
14 636.390.00157
15 658.160.00151
16 679.210.00147
2 0.0625 9.2E-050.00390
17 698.070.00143
05 0.00346698.344
1 0.07513246
18 716.630.00139
19 733.220.00136
05 0.00277733.502
20 749.70.00133
4 0.056.67E-
05 0.0025749.540
21 764.420.00130
8 764.668
22 779.140.00128
23 792.20.00126
05 0.00189792.483
24 805.570.00124
0.07351327325 817.08 0.00122 0.04 4.9E-05 0.0016 817.461 0.14513538
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">
4 9
26 829.310.00120
27 839.680.00119
28 850.770.00117
4 4.2E-050.00127
29 860.10.00116
30 870.260.00114
7 1.6121518212.6
<b>Sai số trung bình của hàm xu thế:</b>
n p−
=√
1.35398626
Vì sai số trung bình của hàm :
<sup>^</sup><small>t</small>=<sup>1282.216∗t</sup>
14.21336+t
<b> mang giá trị nhỏ nhất nên hàm này được </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">
Áp dụng phương pháp bình phương bé nhất:
Ta có hệ phương trình chuẩn:
{
∑
Y<small>t</small>=n a<small>0</small>+a<small>1</small>
∑
t
∑
Y<small>t</small>t=a<small>0</small>
∑
t+a<small>1</small>
∑
t
Dựa vào bảng số liệu, ta thế vào hệ phương trình chuẩn ta được:
{∑
Y<small>t</small>=na<small>0</small>+ a<small>1</small>
∑
t
∑
Y<small>t</small>. t=a<small>0</small>
∑
t+a<small>1</small>
∑
t<small>2</small>
{
18212,11=30 a<sub>0</sub>+ a<sub>1</sub>465
Kết luận: vậy hàm xu thế tuyến tính có dạng:
<sup>^</sup><small>t</small>=227,288+24,5020
b) Hàm xu thế:
^<sub>t</sub><sub>=a</sub><sub>0</sub><sub>. t</sub><small>a</small>
Ta biến đổi hàm xu thế
^<sub>t</sub><sub>=a</sub><sub>0</sub><sub>. t</sub><small>a</small>
về dạng hàm xu thế bậc nhất bằng cách nhân ln vào phương trình (2) ta được:
ln
<sup>^</sup><small>t</small>
=ln (
a<small>0</small>. t<small>a</small>
)ln
^
=ln (
a<sub>0</sub>
) +a1.lntĐặt
<sup>^</sup>Y
=
ln ^Y
,
A<small>0</small>=lna<small>0</small>
, T = lnt
Hàm xu thế ta có dạng:
^<sub>Y</sub>
=
A<sub>0</sub>+a T<small>1</small>
Hệ phương trình chuẩn:
{
n . A<small>0</small>+a<small>1</small>.
∑
T =
∑
Yt 'A<small>0</small>.
∑
T +a<small>1</small>.
∑
T<small>2</small>
=
∑
T . Yt
{
30. A<small>0</small>+a<small>1</small>. 74.65823 188.9836=
74.65823 A<small>0</small>+206.769 a<small>1</small>=483.77
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">
{
a<small>0</small>=e<small>A 1</small>
Kết luận: vậy hàm xu thế có dạng:
^<sub>t</sub><sub>=110.15627 .t</sub><small>0.641</small>
c)<i>Hàm xu thế:</i>
<sup>^</sup><small>t</small>=<sup>a</sup><small>0</small>ta<small>1</small>+t
^<sub>t</sub><sub>.(a</sub><sub>1</sub><sub>+t)=a</sub><sub>0</sub><sub>t</sub>
^<sub>t</sub><sub>. a</sub><sub>1</sub><sub>. t</sub><small>−</small>
+
^<small>t</small>
=
a<sub>0</sub>
^<sub>t</sub><sub>.</sub>
(
a<small>1</small>t<small>−1</small>+1
)
=a<small>0</small>
<sup>a 1</sup><sub>a 0</sub>. t<small>−1</small>+ <sup>1</sup>
a 0<sup>=</sup>1^<sub>t</sub>
Đặt:
<sup>^</sup><small>t</small>
' =
<sub>^</sub><sup>1</sup>
<small>t</small>
; A
<small>0 </small>
=
<sub>a</sub><sup>1</sup>
; A
<small>1 </small>
=
<sup>a 1</sup>a 0
; T = t
<small>-1</small>
Hàm xu thế có dạng:
^<small>t</small>
' = A + A
<small>0 1</small>
.T
S =
∑[Y t ’−(A 0+ A 1T )
S’(A
<small>0</small>
) = S’(A ) = 0
<small>1</small>
Áp dụng phương pháp
bình phương
bé nhất:Ta có hệ phương trình chuẩn:
{
n A<sub>0</sub>+ A<sub>1</sub>.
∑
T =
∑
Y t<small>'</small>A<sub>0</sub>.
∑
T + A<sub>1</sub>.
∑
T<small>2</small>
=
∑
T . Y
{
30 A<small>0</small>+ A<small>1</small>.3,99499 0.067683=
A<small>0</small>0.067683+A<small>1</small>1,61215 0.020987=
¿
Thay A và A vào từng phép tính đặt ẩn tương ứng ta được: a = 1282.216, a = 14.21336
<small>010 1 </small></div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">
{
0,006362= A<small>0</small>+0,5 A<small>1</small>0,004476= A<sub>0</sub>+0,333 A
Giải hệ phương trình ta được:{
1,6.10<small>−3</small>= A<small>0</small>9,5.10<small>−3</small>
= A<small>1</small>
{
625=a<small>0</small>105.26=a<small>1</small>
<b>Vậy hàm xu thế có dạng:</b>
^<sub>t</sub><sub>=</sub> <sup>625 t</sup>105.26+t
<b>2.3 phương pháp nội suy newton</b>
Điều kiện áp dụng phương pháp nội suy newton:
● Chuỗi thời gian có qui luật sắp xếp của t theo cấp số cộng và sai phân bậc P của Ytlà một hằng số, hàm xu thế là một đa thức bậc p.
● Sai phân bậc p của Y là một hằng số
<small>t</small>
● Hàm xu thế là một đa thức bậc p
Với chuỗi thời gian và hàm dự báo đã xác định như trên hàm logarit không áp dụng được.Vậy nên không thể áp dụng phương pháp nội suy Newton.
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">
<b>BƯỚC 3KIỂM ĐỊNH HÀM XU THẾ3.1 Tiêu chuẩn hệ số biến phân</b>
Hệ số biến phân:
σ<sub>Y</sub>
× 100(%)
=
0.219918212.11
Vì: δyt= 0.03622%≤10% => Hàm xu thế được chọn để dự báo.
<b>3.2Tiêu chuẩn lô (phi tham số)</b>
TIÊU CHUẨN LÔ (phi tham số)
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">
Hàm xu thế
<sup>^</sup><small>t</small>=<sub>14.21336+t</sub><sup>1282.216 t</sup>
<b> được chọn để dự báo.</b>
<i>(Sử dụng số liệu ở các phần trước dự báo ở năm 37)</i>
<b>4.1 Giá trị dự báo điểm </b>
<b>Y</b>
<b><small>DB</small></b>
<b> = Y</b>
<small>n+5</small>
=
<sup>^</sup>Y<small>(t +7 )</small>=<sup>1282.216∗37</sup>14.21336 37+
= 926.359
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">
<b>4.2 Sai số mô tả </b>
n p−
=√
1.3539862630 2−
= 0.2199
<b>4.3 Sai số dự báo </b>
S<small>p</small>=S<small>Yt</small>
<b>= 0.2199</b>
<b>4.4 Sai số cực đại</b>
= tn<sup></sup>Sp
Với độ tin cậy 90% (tức mức ý nghĩa α = 10%, và n = 30 – 2 = 28), t α = 1,701.
<small>n</small></div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">
<b>Đánh giá điểm đóng góp của các thành viên:</b>
Tổng
</div>