Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.49 MB, 121 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO UBND TỈNH THANH HÓA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC </b>
------
<b>NGUYỄN THỊ THANH XUÂN </b>
<b>LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC ĐỊA LÝ </b>
<b>THANH HÓA, NĂM 2023 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>LỜI CAM ĐOAN </b>
<i>Tôi xin cam đoan luận văn này không trùng lặp với các khóa luận, luận </i>
<i><b>văn, luận án và các cơng trình nghiên cứu đã cơng bố. </b></i>
<b>Người cam đoan </b>
<b>Nguyễn Thị Thanh Xuân </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>LỜI CÁM ƠN </b>
Trong vă , bên ủ b thân, tôi ủ , ơ , v nhân. Tôi xin b ơ â , nhân tôi trong nghiên ứ vă .
T , tôi xin trân ơ v cô , trang b ứ cho tôi trong .
V b ơ â v sâu â , tôi xin trân ơ TS. N ễ T N b , v tôi trong nghiên ứ vă .
Tôi xin trân ơ ê N T , ụ ê T tôi thu thông tin, trong nghiên ứ vă .
Tôi xin ũ x trân ơ b viên g THPT N T tôi vă .
Do gian nghiên ứ , vă , mong ủ cô v b
Xin trân ơ !
<b>T c giả u n văn </b>
<b>Nguyễn Thị Thanh Xuân </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">1.2.1. Hi i hóa nơng thơn ... 11
1.2.2. Giao thông v n t i nông thôn ... 14
1.2.3. Các nhân t ở n s hình thành và phát tri n GTVT NT18 1.2.4. C ê í GTVT NT ... 24
1.3. Cơ ở th c tiễn v GTVT NT ... 25
1.3.1. Ở Vi t Nam ... 25
1.3.2. Thanh Hóa ... 31
Ti u k ơ 1 ... 34
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Chương 2. THỰC TRẠNG GIAO THÔNG VẬN TẢI NÔNG THÔN TRONG Q TRÌNH HIỆN ĐẠI HỐ HUYỆN NHƯ THANH, TỈNH </b>
<b>THANH HÓA ... 35 </b>
2.1. Các nhân t ởng n s hình thành và phát tri n GTVT NT huy N T , nh Thanh Hóa ... 35
2.1.1. V í a lý và lãnh thổ ... 35
2.1.2. Nhân t t nhiên ... 36
2.1.3. Kinh t xã h i ... 42
2.2. Th c tr ng GTVT NT huy N T , t nh Thanh Hóa... 50
2.2.1. Cơ ở h t ng giao thông v n t i ... 50
2.2.2. Ho ng v n t i ... 57
2.3. Vai trị của GTVT NT trong q trình nông thôn ở huy N T .. 68
2.3.1. Góp ph n k t n i, h tr s n xu t nông thôn t o n n kinh t th ng ... 68
2.3.2. Góp ph n hi i hoá trong s n xu t các ngành kinh t nơng thơn ... 69
2.3.3. Góp ph n xây d ng nông thôn m i ... 72
3.1.1. ng phát tri n giao thông v n t i ... 77
3.1.2. Q m và mục tiêu phát tri n giao thông v n t i nông thôn .. 78
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT </b>
CN , Cơng nghi p hóa, hi i hóa
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">2.4. S ô N T
T v v v phân e ă 2022 ... 55
2.12. D v N T v T
2015 - 2022 ... 67
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>DANH MỤC HÌNH VẼ </b>
Hình 1.1. Mơ b GTNT ... 16Hình 2.1. Cơ ô ô ô N T ,
T ă 2022 ... 51Hình 2.2. Cơ xe vụ v N
T , ă 2022 ... 59Hình 2.3. C v b v
N T 2015 - 2022 ... 66Hình 2.4. Cơ v v N
T 2010 - 2022 ... 67
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">49-50
3 <sup>B ồ hi n tr ng phát tri n giao thông, v n t i nông thôn </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài </b>
Giao thơng v nông thôn (GTVT NT) xí vù NT v , , ô , ô
hóa nơng thơn. P NT vụ
ô , ủ T v ủ N T ê . , NT
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu </b>
<i><b>2.1. Mục tiêu </b></i>
L vă ê ứ ơ ở í v GTVT NT trong quá trình , v ụ các v ơ ê ứ ủ í â í â ở ũ v GTVT NT N T , T .
<i><b>2.2. Nhiệm vụ </b></i>
vụ ơ b :
- Tổ ơ ở ý , ễ v ê í giá GTVT NT.
- Phân tích nhân ở v TVT NT N Thanh, Thanh Hóa e ủ ơ xâ ô ô v hóa ( ) ơ ô ủ í ủ.
- x GTVT NT N T , T ă 2045.
<b>3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu </b>
<i><b>3.1. Đối tượng nghiên cứu </b></i>
GTVT NT ở N T , T .
<i><b>3.2. Phạm vi nghiên cứu </b></i>
<i>a. Về nội dung: Lu vă ê ứu 02 n i dung chính là cơ ở h </i>
<b>t ng và ho ng v n t i của h th ng GTNT trong quá trình hi i hoá </b>
<i>huy N T , nh Thanh Hố. </i>
<i>b. Về khơng gian: Lu vă i h n ph m vi nghiên cứ a gi i </i>
hành chính của 13 xã và 01 th tr n thu c N T , t nh Thanh Hóa.
<i><b>c. Về thời gian: Lu n vă s dụng nguồn s li u chủ y u từ ă 2015- </b></i>
2022, ă 2045.
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>4. Nội dung nghiên cứu </b>
<i><b>4.1. Cơ sở hạ tầng giao thông </b></i>
- ng b (gồ ng huy , x v ô x , ng n ồng): chi u dài m ng và ch ng (tiêu chuẩn kỹ thu ng).
- ng sông: chi u dài m ng và ch ng. - b b GTNT.
<i><b>4.2. Hoạt động vận tải </b></i>
- C ơ n v n t i.
- L ơ n tham gia v n t i.
- K t qu ho ng v n t i: Kh ng v n chuy n; Kh ng luân chuy n; C li v n chuy n trung bình; Doanh thu v n t i.
<i><b>5. Quan điểm và phương ph p nghiên cứu </b></i>
<i><b>5.1. Quan điểm nghiên cứu </b></i>
<i>5.1.1. Quan điểm hệ thống </i>
GTVT nói chung và GTVT NT nói riêng là m t trong các ngành kinh t quan tr ng, có m i quan h m t thi t v i các ngành kinh t khác. B t kỳ m t ngành kinh t nào mu n phát tri u ph i d a vào s phát tri n của GTVT, GTVT NT. Vì v y, khi nghiên cứu GTVT NT c ý n tác ng, ởng của các ngành kinh t v c l b n ch t củ ng nghiên cứu.
<i>5.1.2. Quan điểm tổng hợp lãnh thổ </i>
Nghiê ứ e í ô ặ ù ê ứ í. â m r t quan tr ng và c n thi , i vi â í ng nghiên cứu trong s v ng và bi ổ , ê ơ ở bi n chứng gi a các y u t c u thành và v i các h th ng khác. Vì v y, khi nghiên cứu GTVT NT N T , t nh Thanh Hóa ph i nghiên cứu m t cách tổng th các m i quan h ng, ởng, chi ph i l n nhau.
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">N T b ơ ổ v T . N ê ứ GTVT NT N T ặ v ổ v . T ê ơ ở c nh í ổng th nhằm khai thác tổng h p v nghiên cứu.
<i>5.1.3. Quan điểm lịch sử - viễn cảnh </i>
N ê ứ GTVT NT N T T v 7 ă xe xé ủ õ ổ ừ .
<i>5.1.4. Quan điểm kinh tế </i>
B t cứ m t m t cơng trình nghiên cứu nào v a lý h u có m t nhi m vụ quan tr m b o các yêu c u v s phát tri n KT-XH. Vì v y mục tiêu của lu vă ng gi i pháp tri n GTVT NT ở N Thanh, t T m b o các yêu c u v s ă ởng kinh t , ứng các nhu c u của xã h . T , n m nh s phát tri n của GTVT NT góp ph ẩy s phát tri n kinh t , chuy n d ơ u kinh t theo ng tích c c, góp ph n nâng cao mức s ng củ â , ứng các nhu c n ngày càng cao của xã h i.
<i>5.1.5. Quan điểm phát triển bền vững. </i>
Các ho ng kinh t củ i dù ở ũ u có tác ng 2 mặ ê ô ng r t m nh mẽ. Ho ng GTVT NT ũ v y, mặt trái của nó hi n nay là các v v ô nhiễ ơ ng. Vì v y, khi phát tri n GTVT NT huy N T , nh Thanh Hóa c n ph i â n vi c tái t o nguồn l i, b o v ô , m b o phát tri n b n v ng.
<i><b>5.2. Phương pháp nghiên cứu </b></i>
<i>5.2.1. Phương pháp thu thập số liệu, tài liệu </i>
í x ủ GTVT NT N T , ụ ê ù v
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">v ở ồ . T vă , v ủ ừ ồ ơ ứ ă : B GTVT; các sở, b : Sở GTVT, Cục Th ng kê t nh T ; , b : T ng kê huy N T … v ừ ơ ô : Internet, í, ừ v : v v TVT, ồ ứ , v T , …
<i>5.2.2. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh. </i>
â ơ v c s dụng trong quá trình nghiên cứu các v KT-X . T ê ơ ở các tài li u thu th c h c v ê a ch n, phân tích, tổng h , tìm ra thành t u nổi b t, h n ch chủ y u, xu th phát tri n, các m i liên h nhân qu ,….trong s phát tri n của GTVT NT N T , t T . T ê ơ ở so sánh, phân tích, tổng h p h c viên có th xu t nh ng gi i pháp có tính kh thi
<i>cho s phát tri n GTVT NT ê a bàn nghiên cứu. 5.2.3. Phương pháp khảo sát thực địa </i>
- Mụ í : làm rõ bức tranh v ặ m phân b ng các lo i ơ n v n t i trên các tuy n GTNT ê a bàn huy N T .
- Ch n m u kh o sát: t i các tuy ng GTNT (5 tuy ng huy n, 10 tuy ng xã và 10 tuy ng thôn) [Phụ lục 2], [Phụ lục 3], [Phụ lục 4]. - N : C xe â e ( v xe v ), xe â e ( v xe v ), , xe v xe ô ơ [P ụ ụ 1].
- Th i gian : tháng 2/2023; kh o sát theo các khung gi từ 05h - 19h [Phụ lục 1].
- Cách thức kh o sát: phân nhóm kh o sát, các nhóm kh o sát ụ ơ ứ ừ xe v v .
- X í : ừ , x í bằ Excel â ơ giao thông khác n , ừ , â í .
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><i>5.2.4. Phương pháp chuyên gia </i>
tài nghiên cứu v ĩ v c GTVT NT a lí KT - XH, m t ĩ v c m i, cùng vi ồn l c, l a ch ê í ... Trong quá trình th c hi n, h c viê c h i và xin ý ki n tham kh o của các cán b qu n lý, kỹ GTVT; , ng trong các sở, ban ngành... Nh ơ o ý ki n củ ê v ng m , ă
<i>trong quá trình th c hi n lu vă c kh c phục và gi i quy t k p th i 5.2.5. Phương pháp bản đồ và sử dụng công nghệ GIS </i>
m b o tính lãnh thổ trong nghiên cứ , ơ b ồ và s dụng công ngh GIS c h c viên s dụ ng xuyên. Ngoài nh ng k t lu n rút ra từ vi c phân tích các nguồn d li u của b ồ, vi c thành l p các b ồ ê v GTVT NT N T ũ c ti n hành.
- Các b ồ nguồn: b ồ hành chính, b ồ a hình, b ồ quy ho ch GTVT t nh Thanh Hóa,… t l 1:50.000 h t Qu c gia VN 2000.
- Các b ồ c ê c h c viên xây d ng bằng ph n m m Mapinfo 15.0 v v vă b ồm: B ồ hành chính N Thanh, t nh Thanh Hóa; B ồ các nhân t ở n s hình thành và phát tri n GTVT NT N T , t nh Thanh Hóa; B ồ phân b GTVT NT N T , t nh Thanh Hóa.
<b>6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài</b>
<i><b>6.1. Về khoa học </b></i>
Lu vă ổng quan có ch n l c, nghiên cứu làm rõ thêm m t s v n lý lu n và th c tiễn v GTVT NT; X nh h th ê í GTVT NT, v n dụng cho a bàn nghiên cứu c p huy n.
<i><b>6.2. Về thực tiễn </b></i>
- Phân tích vai trị của các nhân t ởng t i s phát tri n và phân b GTVT NT N T , t nh Thanh Hóa.
- L õ c th c tr ng phát tri n và phân b GTVT NT N Thanh, t nh Thanh Hoá giai o n 2015 - 2022.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">- xu t m t s gi i pháp và các khuy n ngh phát tri n GTVT NT N T , t T ă 2030, ă 2045.
- Lu vă là tài li u tham kh o h í ơ y h c ý ơ , ở GTVT T v ơ ứ ă ê n GTVT NT ở N T v ê a bàn t nh Thanh Hóa.
<b>7. Cấu trúc luận văn </b>
Ngoài ph n mở u và ph n k t lu n, lu vă ồ 3 ơ : C ơ 1: Cơ ở lí lu n và th c tiễn v GTVT NT.
C ơ 2: T c tr ng phát tri n GTVT NT N T , t nh
<b>T n 2015 - 2022. </b>
C ơ 3: i pháp phát tri n GTVT NT N T , t nh T ă 2030, ă 2045.
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">V giao thông: m ng GTNT c phân b ki u tuy n tính, gồm nh ng ng và d i chuy ng, m b o t t nh t cho quá trình tham gia v n chuy n và hình thành m i liên h vùng. Bên c , ê ứ ũ cho th y CSHT GTNT là h th ng GTNT, ng mòn, l , u trúc nguồ c và c â , ũ ng thủy nông thôn và các ơ n trung chuy n của chúng [19], [46]. CSHT cho phép hoặc h n ch í ng. Trách nhi m cung c p và b o trì CSHT ô ng thu c v chính quy ơ ặ ơng, hoặc chính các c ồng. Trong quá khứ, s h tr , CSHT GTNT ng b h n ch , nh t là i v i c ồng nông thôn nghèo. K t qu ng là làm gi m nghiêm tr ng kh ă n củ i dân.
V v n t i: cơng vi c chính của v thơng hàng hóa và hành khách, n phẩm củ ũ í ặ ê - là s n phẩm vơ hình, giá tr củ c tính bằ c phí VT của s chuy n d ch hàng hóa và hành khách [25].
Theo I.Tarski [17]: v n t i sẽ h ý ă ứ trên nhu c u của xã h i v c th c hi n bằng công vi c v n chuy n. S v n chuy n này càng h p lý thì giá tr của VT càng cao. Theo ông, s h p lý trong v n chuy n phụ thu c nhi u vào các y u t : ho ch phân ph i hàng hóa, s b trí củ ơ ở s n xu t kinh doanh, s l a ch ơ n VT thích h p hoặc s l a ch n nh ng tuy n ng h p lý.
Trong GTVT nông thôn, v n t i hàng hóa chi .
D vai trò của GTVT NT: h u h t các nhà nghiên cứu v GTVT NT trên th gi c n vai trò của GTVT NT trong vi t
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">c các mục tiêu phát tri n b n v : x m nghèo, an ninh ơ c, ti p c n nông thôn,…
CSHT GTNT và d ch vụ v n t i là c n thi t u ki n cho nông thôn ti p c n th ng, d ch vụ, doanh nghi p v ơ i vi c làm, cung c p y t và giáo dụ , ă n xu t nông nghi p, phát tri n chu i cung ứng hi n ù , ă ặ ơ c m , v ô v gi m nghèo. GTVT NT th c s là m t h tr viên nông thôn c n thi th c hi n phát tri n b n v ng [47], [52].
<i><b>1.1.2. Ở Việt Nam </b></i>
GTVT NT c ti p c n nghiên cứ i nhi .
T “Q ch phát tri n và xây d ng h t ng kỹ thu t các khu dân ô ô ” [25] Nguyễ M Tâ â í th ặ m, quá trình ki n t o và các y u t ê n phát tri n h t ng kinh t khu â ô ô . T e : h t ng kinh t ( GTNT) ơ ở ẩy s chuy ổ ơ u kinh t nông thôn từ s n xu t nông nghi p t tiêu thụ sang s n xu t hàng hoá và d ch vụ. Nơ t ng t t thì ở ho ng kinh t u ki n phát tri , i s â c nâng cao.
N v Lê C ê ứ “Xâ ng CSHT GTNT trong quá trình CNH, ” [20] â í th c vai trò của GTNT, khẳ nh GTNT là m t trong nh ng nhân t ơ b u cho s phát tri n kinh t , c h t là kinh t ô ô . T ê ơ ở phân í , c tr ng xây d ng k t c u h t ng kinh t nông thôn ở Vi t Nam, các tác gi xu t nh n ũ x nh các gi i ơ b n c n th c hi n trong th c t
Ngoài ra cịn có: Chu Xn Nam v i bài vi “Xâ ng GTNT ứng s n xu t nông nghi ” [22]; Tr A Dũ “ t c u h t ng nông nghi p nông thôn thành t u và gi ” [15]; báo cáo khoa h c của Chu Ti n Quang v “Cơ í t c u h t ng th c hi n nông nghi p hoá, hi i hố nơng nghi p nông thôn [24]; tham
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">lu n của Lê H N ĩ v “Xâ ng nông thôn m i vi t Nam - nh ng v n ặt ra và gi i pháp”… Các bài báo khoa h ũ bày nh ng v ơ b n v k t c u h t ng nơng thơn và vai trị của xây d ng GTNT trong quá trình CNH, . ồng th i các tác gi m t s ki n ngh và gi i pháp nhằm xây d ng GTNT cũ t c u h t ng nông nghi p nơng thơn.
<i><b>1.1.3. Tại Thanh Hóa </b></i>
Trong nghiên cứ “P n k t c u h t ng kinh t nông thôn trong kinh t th ng xã h i chủ ĩ ở t nh Thanh Hoá hi ”[18] của Nguyễ Q M ý ĩ v mặt lí lu n l n th c tiễn v phát tri n h t ng kinh t ô ô ( GTNT) trong n n kinh t th ng ng xã h i chủ ĩ . Ơng cho rằng: khi quy mơ, ch ng và s h p lý v ơ u các h ng mục mục cơng trình v t ch t - kỹ thu t ở a bàn nô ô ê ơ ở nh n thức và v n dụ n các quy lu t kinh t khách quan nhằm phục vụ t t s n xu t nông nghi p, công nghi p, d ch vụ, góp ph n th c hi n hố các mục tiêu kinh t ở nơng thơn.
<i><b>Trong“Địa lí Thanh Hóa” của PGS. TS Lê Vă T ởng [31], i </b></i>
a lí, tác gi xem xét m i GTVT ( GTNT) t nh Thanh t khía c nh của tổ chức lãnh thổ. Bức tranh GTVT của t nh T c phác h a bởi th c tr ng phân b và phát tri n của h th ng m ng ng b , ng s t, TN . T ũ c nh ng thông s cụ th v ă c v n t i của t nh Thanh Hóa trong nh ng ă 2000 s : kh ng v n chuy n, kh ng luân chuy n, c
<b>li v n chuy n trung bình... </b>
<i>T “Địa chí Thanh Hố” ( p 3), v n t i c th hi </i>
k t qu ho ng v n t i. T e , ở khía c nh v n t i, các nhà nghiên cứ ũ khẳ nh: tuy k t qu các ho ng v n t i ng b có t ă ô n, song luôn chi m tỷ l v m nh n vai trị s m t trong tồn ngành v n t i ở Thanh Hóa [28].
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><i>Trong nghiên cứu “Giao thông vận tải đường bộ tỉnh Thanh Hóa nhìn từ góc độ địa lí kinh tế - xã hội” [23] GTNT c tác gi tổng h v </i>
CSHT : ng, ch , ặ m phân b và tính k t n i của m ng GTNT…
Ngoài ra, các quy ho , án, chi c phát tri n GTVT nói chung và GTVT NT nói riêng của UBND t nh, Sở GTVT t nh Thanh Hóa [43], [42], [38]… ũ ng cơng trình th hi n r t rõ v bức tranh GTNT ê a bàn. Ph n l n, nh ng nghiên cứ u t v â í , u ki n ởng t i s hình thành và phát tri ũ c tr ng phát tri n GTNT t nh Thanh Hóa theo các ch ê ủa niên giám th ng kê;
<b> ồng th i phân tích m ơ a phát tri n KT - XH và GTNT </b>
ra chi ũ ch cho s phát tri n.
Vi c tổ ng nghiên cứ v ê n tài lu vă ý ĩ t quan tr ng. Các k t qu tổ c là ti giúp tác gi t ơ ở lí lu ê ũ ng cho vi c tri n khai nghiên cứ ê a bàn t nh Thanh Hóa.
N v y, hi i hóa nơng thơn là q trình xây d ơ ở v t ch t, kỹ thu t và chuy n d ơ u kinh t ô ô e ng s n xu t hàng hóa l n, hi i; g n nông nghi p v i công nghi p và d ch vụ, cho phép phát huy có hi u qu cao m i nguồn l c và l i th của n n nông nghi p nhi i, mở
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">r c và qu c t , nhằ â ă ng xã h i trong nông nghi p, nông thôn; xây d ng quan h s n xu t phù h p; xây d ng nơng thơn m i giàu có, cơng bằng, dân chủ vă v x i chủ ĩ .
<i>1.2.1.2. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hố, hiện đại hóa nơng nghiệp nơng thơn. </i>
- Cơng nghi p hóa g n li n v i hi i hóa bởi vì:
+ Là q trình bi n m t n c nông nghi c công nghi p; trang b ĩ thu t - công ngh hi i, t ng hóa.
+ Do yêu c u ph i rút ng n kho ng cách tụt h u v kinh t so v i các c trong khu v c và trên th gi i.
+ X ng toàn c u hóa mở ơ i cho ta th c hi n mơ hình cơng nghi p hóa rút ng n th i gian.
+ Cơng nghi p hố, hi i hố nơng nghi p, nông thôn là m t chủ ơ n củ v N c nhằm từ b c chuy n n n nông nghi p s n xu t t c p, t túc sang n n nơng nghi p hàng hố, chuy n các vùng nông thôn từ thu n nông trở thành các vùng nông thôn phát tri n chủ y u d a vào công nghi p và d ch vụ.
- Tính t t y u của cơng nghi p hố, hi i hóa nơng nghi p nông thôn. + Nô p, ô ôn, ô ân v v í v vai , ụ to trong p ổ chung v ẩ ô p , hi n ê .
+ ẩ ô p, ô ôn, â cao thu nh p v ân ân ơ b kinh ô p u kinh ơ ô - ô p - vụ ên , hi n .
+ T kinh ô p, ô ôn v ô ân ta ặt é , ăn, ây ở cho ô p , hi n , , ụ .
+ P ô p, ô ôn quan v kinh - x i ở ô ôn, ặc bi t v v c , ô
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">nghi p ô ôn vù âu, vù xa, vù b an ninh, , khai ồ ;
T n ô ô ôn v n ô
<i>thu n trong ô p , hi n . 1.2.1.3. Một số biểu hiện </i>
+ Chuy n d ơ u kinh t ô ô e ă ỷ tr ng giá tr s n phẩm và ng các ngành công nghi p và d ch vụ; gi m d n tỷ tr ng s n phẩ v ng nông nghi p.
+ Xây d ng k t c u h t ng kinh t - xã h i, quy ho ch phát tri n nông thôn, b o v ô ng sinh thái.
+ ẩy m nh phát tri n công nghi p và d ch vụ ở nông thôn, nh t là nh ng ngành ngh s dụng nhi u l ng. Phát tri n m nh công ngh b o qu n, ch bi n, gi m tổn th t sau thu ho , ồng th i nâng cao giá tr ă thêm cho các lo i nông, lâm, thuỷ s n, nh t là s n phẩm xu t khẩu chủ l c.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">+ ẩy m nh nghiên cứu và chuy n giao khoa h c công ngh nh t là gi ng và kỹ thu t s n xu t.
+ Tă â N v ng hóa các nguồn v n phát tri n m nh k t c u h t ô ô ; ẩ ơ i hóa, hi i hóa nơng thơn.
+ Chú tr o ngh , gi i quy t vi ô â v ng ở nông thôn. T u ki ng nơng thơn có vi c làm c trong cơng nghi p, ti u thủ công nghi p và d ch vụ, t i ch và ngồi nơng thơn, k c ở c ngoài.
+ Th c hi ơ xâ ng nông thôn m i nhằm xây d ng các làng, xã, p, b n có cu c s ng m no, dân chủ, vă , ẹp, g n v i vi â ơ hóa.
<i><b>1.2.2. Giao thông vận tải nông thôn </b></i>
<i>1.2.2.1. Khái niệm. </i>
- Giao thông v n t i
Theo Lu C ơ ủa Mác, GTVT c hi : “ ĩ v c thứ ủa s n xu t v t ch t mà s ng của nó trong khơng gian và th i gian là t n x cây s (T.Km) và hành khách x cây s (Hk.Km)” ( n theo [19]).
các nhà khoa h u cho rằng: GTVT là m t ngành s n xu t v t ch t c l p và ặc bi t vì nó không s n xu t ra hàng hoá mà ch thông hàng ho . i t ng của v n t i chính là con ng i và nh ng s n phẩm v t ch t do con i làm ra. S n phẩm GTVT không th d tr và tích luỹ c. V n t i ch có th tích ũ c sức s n xu t d tr ó là ăng l c v n t i. Mặt khác s n phẩm này cùng c “s n xu ” ra và cùng c “ iêu thụ” [19, tr. 47].
- Giao thông nông thôn
<b>Theo TCVN 10380:2014 [5]: M GTNT b </b>
ô ơ v , ằ x Nô
<i><b>- Lâm - N v ụ vụ - vă - x , </b></i>
xã, thơn xóm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">N v , GTNT ừ ở x , b ồ , x , ô x v ồ .
- Các khái ni ê n k t qu ho ng v n t i
+ Kh ng v n chuy n: là kh ng hàng hóa hoặc hành khách do ngành GTVT v n chuy c, không phân bi ng v n chuy n.
+ Kh ng luân chuy n: là kh ng hàng hóa hay hành khách c v n chuy n tính theo chi u dài củ ng v n chuy n.
+ C li v n chuy n trung bình: ng th c t v n chuy n hàng hóa từ ơ ơ n, hoặc hành khách từ ơ ơ n.
+ Doanh thu v n t i: là s ti c củ ơ ở kinh doanh sau khi th c hi n d ch vụ phục vụ di chuy n của hành khách hoặ ê ơ ti n v n chuy n.
<i>1.2.2.2. Phân loại GTNT </i>
Các tiêu chí â GTNT e L ô b [7], N 11/2010/N -CP, T ô 54/2009/TT-BNNPTNT v ê í v ô ô và Q 315/Q -BGTVT ủ GTVT v â GTNT.
- T e N 11/2010/N -CP 24/2/2010 ủ C í ủ v v ý v b v ô b , â v x ( ừ x ), ô x v ồ â [30].
- T e L ô b [9], õ ê í x v x , ụ :
+ â í ủ v â í ủ x , ụ x ặ â í ủ â ; v í v - x ủ ;
+ x â í ủ x v ô , , , b v ơ v ơ ơ ặ v x â ; v í v - x ủ x .
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">- T e T ô 54/2009/TT-BNNPTNT [6] ê í v ô ô :
+ x â í x v ô ặ x ( ô ) IV.
+ ô ô x .
+ x , õ ( ủ liên gia.
+ ụ í ồ í ừ ồ â .
<small>TRUNG TÂM XÃ </small>
<b><small>TRUNG TÂM HUYỆN THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN </small></b>
<small>TRUNG TÂM THÔN </small>
<small> ặ C </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><i>+ : ụ vụ ơ ô ô </i>
ơ (xe v é ặ xe ơ ẹ) ụ ê ẩ 2,5 / ụ v 1 / ụ b .
<b>+ C: ủ ụ vụ ơ </b>
ô ô ơ v ô ô 2 b .
<i>1.2.2.3. Vai trị của giao thơng vận tải nông thôn. </i>
GTVT NT xí vù ô ô v , , ô , ô , x ; ẩ KT-X v ô ô , vù â , vù x , ơ x , ổ , ẩ , â v â v ô ô . T ô , ô , ô ô , GTVT NT v v v í vơ ù .
P ô ô , xâ ô ô vụ CNH - . , NT e xâ v e ơ , GTVT NT b ô , vừ í , vừ í â . C v ô , ơ x , , ỹ , ô x , ă v ồ ơ ...
GTVT NT b ủ ơ ở ủ v , , x , ẩ vă , â v v â vù ô ô .
<i>1.2.2.4. Các hình thức tổ chức lãnh thổ giao thơng vận tải nông thôn. </i>
- Các luồng, tuy n GTVT NT
Các luồng, tuy n GTVT NT có vai trị tr c ti p trong quá trình liên k t. D a vào n i dung v n chuy n, có: tuy n v n chuy n hàng hóa và tuy n v n chuy n hành khách;
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">S phân b v x ng của các luồng di chuy n ơ ở nh m b o hi u qu khai thác các luồng tuy n GTVT NT.
- B n xe, b n - c ng sông chủ y u là phục vụ: xe, tàu v n t i x p, d hàng hóa và các d ch vụ h tr cho ho ng v n t i ở ơ .
Các quy nh v b n xe, b n - c ng sông c m b o theo các tiêu chí của Lu t GTVT. S phân b của các b n xe, b n - c ô ê a bàn có vai trị quan tr ng trong ho ng v n t i, th c hi n các d ch vụ h tr v n t ; u m i chuy n ti p gi a v n t i ngo i và n i b , m phân luồng các tuy n v n t i ...
<i><b>1.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển GTVT NT </b></i>
<i>1.2.3.1. Vị trí địa lý và lãnh thổ </i>
V í a lý và hình d ng lãnh thổ ở n s hình thành m i GTVT NT. M t lãnh thổ th ng nh t l i nằm ở v trí trung tâm hoặc nằm g n nh ng vùng kinh t ă ng... sẽ ơ m i GTVT NT u ki n tham gia lan t a vào h th ng m ng b l ơ , ô ơ ; góp ph ă ng các luồng tuy n v n t i. Bên c , ng lãnh thổ nh các m i liên h v n t i chủ y u và các trụ ng GTVT NT.
<i>1.2.3.2. Nhân tố tự nhiên </i>
- a ch t - a hình:
a ch t ởng m n vi c xây d ng các cơng trình GTNT. T ơ ng, nh ng khu v ồng bằng m c bồ p, nh vù t cát ven bi n... do tính ch t pha cát nên n n r t y u và bở r . u này sẽ â ă n cho vi c xây d ng các cơng trình GTNT. Khi xây d ng ng ph i l a ch n nh ng bi n pháp ĩ thu gia c t hoặc gi m thi u t t y . N c l i, ở khu v c TDMN, do mứ phân c t l t o s â i v i CSHT GTNT. Nh , ng khu v c này có n t cát k t, b t k t, sét b t k t... n t khá ch c, mặt khác s có mặt của l p phủ rừ ũ n làm ch ng b ơ . T ê , nhi ơ p phủ rừng b m t, hi ng phong hóa m nh, hi n ng t lở â ổn th t không nh n nhi u cơng trình GTVT NT.
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">Y u t a hình chủ y nh s phân b m i GTVT NT. Thông ng, các tuy c xây d ng d e ứt gãy, các thung ũ ô v ồng bằng. Ở nh vù a hình phức t p, chia c t m nh â ă v c xây d ng các cơng trình GTNT. Ở nh ơ a hình cao và d c, ph n l n các tuy n GTNT ng n, gi m b d c của tuy ng; t â , ũ ơ n l ặt các con ng, tuy nhiên l i ch u ởng m nh mẽ từ ô v ù c l . ồi núi xen kẽ e â â ă v ng, l i c ng thêm hi t, s t lở ng v ù v c GTVT NT mi n núi dễ b ách t c và vi c duy tu, b ng r t t é , ă . Ở nh ơ a hình khá bằng phẳng m ô ặ ơ , p trung nhi ơ n GTVT ơ …
<i>- Khí h u: ởng r t rõ r n ho ng GTVT NT i nh ng </i>
khía c í “ ” v í “ ù ” ng v n t i. N u ở vù ô , i, ho ng v n t i v ù ô b trở ng i do bă t thì ở vùng nhi i ho ng v n t i có th diễ ă nh tính nhi i trong khí h u. Tuy nhiên, v i nh c vùng nhi i ẩm, tính ch t khí h ũ â u b t l i trong GTVT NT : 1) ơ n v n t i b r , ă , i ph i có cơng ngh nhi i hố máy móc; 2) Vi c xây d ng kho tàng, b n bãi, b o qu n hàng hố trong q trình v n chuy n ph i r , ng,… Trong th c t , nhi u khi t l hao hụt hàng hoá cao là ở â , b o qu n ở các b n bãi; 3) V ù b , ô ễ b t c nghẽ p ở ồng bằng, s t lở ng ở mi n núi. Ngoài ra, trong quá trình xây d ng ph i thi t k , ô c t t n u không n ng r t nhanh b h ng...
- Thủ vă : i sơng ngịi và ch dòng ch y có ởng l n b mặ a hình lãnh thổ. Ở nh ơ th ng sơng ngịi, kênh r ặc sẽ làm b mặt a hình b chia c t m , e xâ ng các tuy ng GTNT sẽ ph xây d ng nhi u c u, phà vừa t n kém,
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">vừa m t nhi u th i gian. Bên c , i sơng ngịi và ch dòng ch y ởng l n v n t ng thuỷ. Từ x x , i u m i giao thông thuỷ ở thành nh ơ ễn ra ho ơ ồng th ũ m mút cho các tuy ô ng b [44].
- Khoáng s n: tài nguyên khoáng s , ặc bi t nhóm khống s n VLXD là nguồn nguyên li u chủ xây d ng, nâng c p các cơng trình GTVT NT : ù th ng, cát dùng xây d ng, nh ng ù d ng,... Ngoài ra, vi m khoáng s ũ ơ sở xây d ng nhi u tuy ng m , ặc bi t là các tuy ng chuyên ngành, ồng th ũ ă luồng tuy n v n t i trong GTNT.
<i>1.2.3.3. Kinh tế xã hội </i>
- S v â b + S
S phát tri n của n n kinh t ý ĩ i v i s phát tri n và phân b ũ ng của GTVT NT, vì các ngành kinh t luôn c coi là khách hàng của GTVT, GTVT NT. D , th nh v ă m của các ngành kinh t có ởng l n tình hình v n t i, th hi n ở m t s ch ê : ng hàng hoá v n chuy n và luân chuy , ng hành khách v n chuy n và luân chuy n.
Khi kinh t phát tri , â ô ng xã h i cao v i kh ng hàng hoá l n, hình thành các khu, các trung tâm, các vùng s n xu t v i các m i liên k t ràng bu c, h tr . Vì v y hàng hố v n chuy n gi ơ n xu t v ơ ê ụ có kh ng l . ứ c nhu c u phát tri n của kinh t i ph i có m t h th ng GTVT t t, GTVT NT.
Mặt khác, khi kinh t phát tri n sẽ â i s ng v t ch t, tinh th n củ â , m b o công bằng xã h , i ti p c n v vă minh, nhu c u v ơ n giao thông, nhu c u du l , ũ ă ê , i h th ng GTVT nói chung và GTVT NT nói riêng ph i phát tri ứng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">+ S phân b các ngành kinh t .
Phân b các ngành kinh t ởng r õ n s phát tri n, phân b và ho ng của GTVT NT. Tình hình phân b v s n xu t của các ơ ở công nghi p, nông nghi p và d ch vụ ũ i quan h kinh t gi a các ngành kinh t nh m m i GTVT NT, các lo i hình v n t , v của luồng v n chuy n hàng hoá.
Nông nghi p: s phát tri n nông nghi â i ph i cung ứng nhi u và k p th i các v ô . ồng th i, s chun mơn hố trong s n xu t nông nghi p càng sâu s c thì vi c v n chuy n nguyên li u t i ơ bi n và xu t khẩu yêu c m b ơ v ổi s n phẩm nông nghi p gi vù ũ ẽ ă ê . V v y sẽ xu t hi n nh ng luồng v n chuy n s n phẩm gi ơ ứng v ô p t i các vùng chuyên canh, gi a các vùng chuyên canh t i th ng tiêu thụ...
Công nghi p: ặ m là phân b t p trung các xí nghi p thành các tuy n, các cụm cơng nghi p, KCN... vì v y sẽ ă ồng v n chuy n. S t p trung hố lãnh thổ cơng nghi p và s mở r ng quy mô s n xu t của các xí nghi p cơng nghi u làm mở r ng vùng cung c p nguyên li u và vùng tiêu thụ s n phẩm, tứ ă ê kh ng v n chuy n, luân chuy n và c li v n chuy n.
Công nghi ơ í phát tri n sẽ s n xu t và s a ch a các lo i thi t b v ơ n GTVT NT, các thi t b v n chuy n, b c d . Công nghi p v t li u xây d ng s n xu t ra các v t li xây d ng sá, c u c ng, sân bay, b n c ng.
V i công nghi p khai thác, gi ơ v ơ bi n, tiêu thụ không ph i bao gi ũ ù . V v , i c n ph i có s tham gia của ngành v n t m nh v n chuy n nguyên v t li u từ ơ ơ bi ũ n phẩm từ ơ bi n v i th ng; GTVT NT b ũ v ng.
D ch vụ: T n hi n nay, v i vi ẩy nhanh t xây d ng
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">các cơng trình ĩ thu t và dân dụng, kh ng v n chuy n v t li u xây d ng các lo ă v i tính ch t bùng nổ, ởng m n v n t i trong nông thôn. Vi c phát tri n các ho ng ngo ơ v ơ t là vi c mở r ng các ho ng bán lẻ và m i bán lẻ góp ph ô ng ho ng v n t i hàng hoá ở nông thôn.
<i>Tổ chức lãnh thổ kinh tế </i>
S phân b các ơ ở kinh t ơ ng của các m i liên h v n t , v n chuy v ơ u của các luồng hàng v n chuy n, từ nh m i GTNT. S chuyên mơn hóa của các vùng kinh t càng sâu s c thì càng làm mở r ng các m i liên h liên vù , i m i ng ph i phát tri ơ ứng. Trong quá trình chuy n sang n n kinh t th ng, các s n phẩm chuyên mơn hóa của các vùng ơ càng phong phú thì các luồng v n chuy ê vù càng l n, c li v n chuy n ng , ơ u mặt hàng v n chuy n ngày càng phức t p. N c l i, s phát tri n tổng h p các vùng kinh t giúp gi m b t các luồng v n chuy n nh p nguyên li u, nhiên li u, các thành phẩm công, nông nghi p... làm cho các luồng v n t , v n t i ở nông thôn trở nên kinh t ơ .
- ă â v â b â + Dâ v ă â
Dân s chính là khách hàng của ngành v n t , v n t i nông thôn. Khi dân s ô v ă ù v i n n kinh t phát tri ă ng thì nhu c , a các vùng, mi . ặc bi t trong th i hi n nay, vi c di chuy n v i t cao và an toàn là m t nhu c u thi t y u. Vì v y, dân s không ch ng l c cho s phát tri n của GTVT NT mà cịn là nhân t kích thích vi c mở r ng m i GTNT v i quy mô, m , và ch c nâng cao.
+ Phân b â
S phân b â ởng t i s phát tri n và phân b các luồng v n t i hành khách. Dân s ô i và tiêu dùng củ â càng nhi , e ẽ t ng hành khách và hàng hóa l n cho ngành
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">GTVT, ặc bi t là v n t i hành khách. Nh vù â ô ũ chính là các vùng có kh ng hành khách v n chuy n, luân chuy n l n và c l i.
+ Vă v
Vă v i ở ơ mang tính ch t xã h i sâu s c, c th c hi n bởi nhi u lo ơ n khác nhau, có s bi ng theo không gian và th i gian. Nhu c i ch ng m nh từ các y u t : mức s ng củ i dân, s phát tri n của CSHT, ch ng d ch vụ, s phát
<b>tri n của khoa h c công ngh .... </b>
Khi KT - XH và mức s ng củ i dân phát tri n, nhu c i, giao thoa càng l ồng th i s i v các d ch vụ GTVT ngày càng cao và hoàn thi ơ : ti n l i, hi i, giá thành... vì v y, ở a ơ , ngành GTVT nói chung và các công ty v n t i nói riêng ln có nh ng chính sách, bi n pháp c i thi n t ứng t t nh t cho khách hàng và cho s phát tri n.
Vă v i ởng sâu s c t i CSHT và ho ng v n t i hành khách trong GTVT NT ở các khía c : n su t tham gia giao thông, mứ khai thác các d ch vụ v n t , ng tuy n v n t i...
- V
V ở GTNT. ụ v , ồ v xâ , ô ô v ụ . Mặ , ặ ủ ô GTNT là thu ồ v , ẽ ă v x .
- C í ô
Mu n cho kinh t phát tri n CSHT ph c m b c và phát tri n v i nh ơ phát tri n chung của n n kinh t . Vì th , s y u kém của CSHT GTVT NT ởng r t l n t i s phát tri n KT - XH, h n ch c ti p từ bên ngoài, làm ch ô hàng hoá d ch vụ, h n ch trong ti p c n thông tin và công ngh m i, nh
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">ởng tiêu c n quá trình hi i hố NT. T ơ ng, ở nông thôn, giao thông là m t trong nhi c chú tr n. Y u t chính sách gi vai trị quan tr n tổ chức lãnh thổ GTNT.
- K ô
Khoa h c công ngh g n li n v i nh b c phát tri n hi i GTVT trong su t l ch s phát tri n củ i. Hi n nay, s phát tri n của ngành này liên quan m t thi t v i nh ng ti n b khoa h c công ngh m i nh t gồm:
+ Khoa h c công ngh trong xây d ng CSHT GTVT : ô v t li u; công ngh nhiên li u, d ng; công ngh an tồn; cơng ngh xây d ng; cơng ngh t ,... v c áp dụng vào thi t k các cơng trình GTNT : u, các tuy ng GTNT.
+ Khoa h c công ngh trong ho ng v n t :
<i>Công nghệ 4.0: c ngành GTVT khai thác ứng dụng </i>
v ng tr c ti n v n t i hành khách. Hi n nay t i các vùng nông thôn Vi N í m công ngh k t n i gi a khách hàng và nhà cung c p ĩ v c v n t i hành khách bằng: taxi, xe h ồng... v i các doanh nghi M L , c Trung Nam,...
<i>Thương mại điện tử trong v n t i hành khách: Lo i hình này xu t </i>
hi n ở Vi N ă 2014 v i hình thức taxi công ngh hoặc xe h ồng n t , chủ y u v i các lo xe i 9 ch . Mơ hình ho ng của Uber và Grab í n hình cho vi c áp dụng t ơ n t v ĩ v c v n t i hành khách.
Vi c áp dụng khoa h c kỹ thu t công ngh vào ho ng kinh doanh v n t i ngày càng phát tri v ẩy s k t n i gi a các doanh nghi p v i hành khách m t cách có l i nh , ng hóa các lo i hình d ch vụ v n t i, t ô ng c nh tranh lành m nh trong ho ng v n t i.
<i><b>1.2.4. Các tiêu chí đánh giá GTVT NT </b></i>
<i><b>1.2.4.1. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải </b></i>
- Chi u dài m ng: + Tổng chi u dài
+ M
- Ch ng:
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">+ Tỷ x ừ UBND x â ừ 5km - 10km.
+ Tỷ x ừ UBND x â trên 10km.
<b>- b b GTNT: b xe b ; ỷ . </b>
<i>1.2.4.2. Vận tải </i>
- C ơ n v n t i.
- L ơ n tham gia v n t i. - K t qu ho ng v n t i:
+ Kh ng v n chuy n; + Kh ng luân chuy n; + C li v n chuy n trung bình; + Doanh thu v n t i.
<b>1.3. Cơ sở thực tiễn về GTVT NT</b>
<i><b>1.3.1. Ở Việt Nam </b></i>
Sau ă C ơ ụ ê Q xâ NT 2015 - 2022 ê í . T , ô GTNT , CSHT giao thông phát tr v ỳ , ô GTNT xâ , , â v b x ê ; â x â x , ă ỷ ứ
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">GTNT; ô ủ vé , ồ , b b xe , xâ , ; ơ v ă v ứ ụ vụ; ổ v xâ ô ă , ứ x v ủ â â xâ v b ô GTNT.
<i>1.3.1.1. Đường bộ </i>
- M GTNT: , b GTNT (b ồ ừ ở x ) ổ 540.488km, theo : 57.137km; x 139.273km; ụ ô x 181.941km; õ xóm 50.547km; ồ 111.551km [29]. T :
+ x v ừ â x ứ 73%, ơ ứ v 101.147km/139.273km. K ê v ứ hóa x ă v ă 2010 38%, ơ ứ v 27.376/71.440km. T , vù : ồ bằ ô ồ 94%; ô N 82%; Tâ N ê 81%; ồ bằ ô C L 77%; D ê M T ừ T T ê 67%; vù ỷ M í , 50% ( ủ ă , Sơ L , , ê , L C â ,...) [29].
+ K ứ ụ ô , b , v ê ô , b , b ô ô ă 65%, ơ ứ v 117.425/181.941km ( ă v ă 2010 38%, ơ ứ v 44.087/116.909km). T , vù : ồ bằ ô ồ 93%; ô N 66%; D ê M T ê 63%; Tâ N ê v ồ bằ ô C L 62%; M í ỷ 49% [29].
+ Tỷ õ, x v ô v ù 69%, ơ ứ v 34.871/50.547 km ( ă v ă 2010 13%, ơ ứ v 666/4.936 km). T , vù : ô N 95%; ồ bằ ô ồ 90%; Tâ N ê 76%; D ê M T ê 72%; ồ
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">bằ ô C L 68%; M í ỷ 53% [29].
+ Tỷ ụ í ồ ứ b v ă 64%, ơ ứ v 70.921/111.551km ( ă v ă 2010 22%, ơ ứ v 9.618/43.453km). T , vù : ồ bằ ô ồ 83%; ô N 71%; ồ bằ ô C L 59%; D ê T 51%; Tâ N ê 44%; M í ỷ 37%.
- M GTNT 1,62 km/km<sup>2</sup> và 5,51 km/1000 â . N í ê v x 0,17km/km<sup>2</sup> và 0,58km/1000 â , x 0,42 km/km<sup>2</sup> và 1,42km/1000 â , v x bằ 3 ơ ý. Tỷ e ơ í ừ , , v x 1:1,45:2,84: 8,86 (b â ứ 1km ó 1,45km , 2,84km v 8,86km x ).
- Mứ b ủ ủ GTNT vù ồ bằ ô ồ 1,16km/km<small>2</small>; ứ ụ vụ ủ GTNT vù T v ve b T 2,84 km/1000 dân. GTNT v , , ồ e ô â ở ê , ặ b vù T í , T v ve b T b , Tâ N ê .
- C GTNT
+ T ê ẩ ỹ GTNT , ủ ê ẩ VI e TCVN 4054-2005 v A, e 22TCN 210-92; ô ẹ ô ứ ủ x . GTNT 1 xe; C ặ x , ỷ , ê 70% [29].
+ T , ê
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">H13-X60; x H8, GTNT ô ặ ụ , ặ b ở vù ồ bằ ô C L v T , Tâ N ê ; ổ ẹ .
<i>1.3.1.2. Đường sông </i>
- M GTNT ô
Tổ ô , ê ê 2.360 ô v ê , v ổ 220.000km, ă v 41.900km; 20.000km ý v . S km sông ơ ý: 6.658,6km, : M : 2.663,9km; M T : 808,4km; M N : 3.186,3km; M ô ă v ê 0,127 km/km<small>2</small>
[29].
D ý ê ô ủ V N ủ ở v ồ bằ ô ồ v ồ bằ ô C L , v í , T v D ê T , Tâ N ê ũ ô ê , .
GTNT ô b ồ ồ v v b , b v v ơ 1 ở ê .
, ổ ủ ơ ý 13.341,4km, 66,7% ổ ô ê ý ủ ; v , b ẻ ằ 2 bê b ỷ. Cù v ô ê ý v , GTNT ô ê , , ặ b ở v S và SCL. T ê v ỹ v ơ ý b .
<i><b>- T GTNT ủ V N </b></i>
M ủ ô ô ê ụ ă ở ê ẵ , â ê x
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">ê . ủ ủ ô ô , ô v b ê b ồ . V v ô .
Cô vé ủ ô ủ ù b mứ e v . D â v ủ ồ ô b e ô ê v ừ ũ g là nguyên â ủ ô ỷ.
V ổ b ô ê b bồ ă ô , ý v ủ . C ủ ă , vứ ổ ơ , ở ô ổ b ê ô ê . xói ở b x ă e v , ủ e , ê ô .
- N b ủ GTNT ủ
+ V ồ : ô ô ô v , â . D ô í vé ê ụ ô ê . ủ ủ ô ô , ô v b ê ồ . V v ô .
+ V b , : Q ô , ă b â , b , ũ , ũ ỹ. N b e ù vụ, x ủ ô ; N b e ù vụ, x ủ ô ; C b b x , ứ ơ ; b ủ ũ ỹ, ; ô ê v GTVT .
+ V : ũ, ổ , ô , b ủ ê x . Nă ơ . ô , ặ b , ô ứ ê ô , ễ â .
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><i>1.3.1.3. Hệ thống bến bãi GTNT - Đường bộ </i>
+ b : T ơ ê , â b xe v ô xe v rung â x v ụ x ũ b xe, ừ xe ỷ ơ ( ở các vùng S , N , v SCL).
+ b ục vụ v : , â ô b b ủ ê ẩ v ô ô , v x ừ ặ vù v , ẻ ặ v ơ ( ô , â ỷ ).
- C v b b GTNT ô
+ GTNT ơ í ơ lý â b ủ ở v N , v 34 , ồ 18 v 16 . T khu v 21 ( 03 ). N b b GTNT , b ằ 2 bê b ỷ v , x ý.
D ô ê b ô ên v b bãi ơ v í ũ ă ê . Mặ ù b ủ ở , â ở v v ủ bè. ê , các b ũ v v ô b x ồ v container.
N b ô ơ x ở v ô ô - í ằ ý ủ í ơ . V ô â v v b ủ v
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">v . M ê â í v ý ù ũ ồ v b v .
+ ặ ủ , b ô ô ô : Quy mô , ă b â ; N b e ù vụ, x ủ ô ; C b b x , ứ ơ ; b ủ ũ ỹ, ; Sứ ứ ủ ô ủ; ô ê v GTVT .
<i><b>1.3.2. Thanh Hóa </b></i>
<i>1.3.2.1. Mạng lưới GTNT </i>
Tổ GTNT T là trên 20.000 km, chi m g n 60% tổ ng GTNT vùng BTB, trên 9,0% c c và 86,3% tổng chi ng b của t nh [42].
M GTNT T ô , x , ồ ( trên 60,0%) và ở v ồ bằ ê ( 59,0%). T e , ê ụ , ê x ở ồ bằ ê ơ v TDMN 1,2 ; ơ , ô , x , ồ ơ 1,8 . Tổ ô , x v ồ ở TDMN h Thanh Hóa ơ ồ v v xâ . ẽ ă ơ , v v ô v ô ê b .
i v ng trục xã và liên xã: từ “Nô ôn m ” v ơ “ ô ô ô ” ng trục xã, liên xã ở T b c phát tri ơ u so v c. S phát tri n d n kho ng cách từ â x n trung tâm huy ê a bàn.
Cũ c và T , ỷ x ừ
<b> â x â ở ừ 5km - </b>
</div>