Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Đề Số Xii Thiết Kế Trạm Dẫn Động Băng Tải.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 70 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ MÔN THI T KẾẾ MÁY</b>

<b> Ồ ÁN CHI TI Ế T MÁYHọ tên SV: ĐỖ NGỌC TÚ Lớp:</b>

<b>CƠ ĐIỆN TỬ 2 - K60 MSV: 191302611</b>

<b>Giáo viên h ớng dẫn:PGS.TS Trần Ngọc Hiềnƣ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>1</small>

Mục lục

<small>CH ƠNG 1:Tính tốn động cơ, hệ dẫn độngƢ cơ khí ... 4 </small>

<small>I.Chọn động cơ ... 4 </small>

<small>1.Xác định công suất động cơ ... 4 </small>

<small>2.Xác định sơ bộ số vòng quay của động cơ: ... 4 </small>

<small>3.Chọn động cơ ... 5 </small>

<small>II.Phân phối tỉ số truyền ... 5 </small>

<small>III.Xác định công suất momen và số vòng quay ... 6 </small>

<small>CH ƠNG 2+3: Tính tốn bộ truyền cấp nhanh,Ƣ cấp chậm ... 8 </small>

<small>I.Thiết kế các bộ truyền ... 8 </small>

<small>1.Chọn vật liệu: ... 8 </small>

<small>2.Xác định ứng suất cho phép ... 8 </small>

<small>3.Tính tốn bộ truyền bánh răng cơn răng thẳng ... 11 </small>

<small>4.Tính tốn cấp chậm - bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ... 17 </small>

<small>CH ƠNG 5: Tính tốn thiếtƢ kế trục ... 23 </small>

<small>I.Chọn vật liệu ... 23 </small>

<small>II.Tính tốn trục và then ... 23 </small>

<small>1.Xác định tải trọng tác dụng lên trục ... 23 </small>

<small>2.Tính đ ờng kính sơ bộ củaƣ các trục ... 26 </small>

<small>3.Tính khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực ... 27 </small>

<small>4.Xác định đ ờng kính và chiều dài cácƣ đoạn trục ... 30 </small>

<small>5.Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi ... 43 </small>

<small>6.Kiểm nghiệm độ bền tĩnh ... 50 </small>

<small>7.Tính kiểm nghiệm độ bền của then ... 50 </small>

<small>CH ƠNG 6: Tính chọnƢ ổ lăn ... 52 </small>

<small>I.Tính tốn, lựa chọn và kiểm nghiệm ổ lăn ... 52 </small>

<small>1.Chọn và kiểm nghiệm ổ lăn cho trục I ... 52 </small>

<small>2.Chọn và kiểm nghiệm ổ lăn cho trục II ... 55 </small>

<small>3.Chọn và kiểm nghiệm ổ lăn cho trục III ... 59 </small>

<small>CH ƠNG 7: Thiết kế vỏ hộp giảm tốc và các chiƢ tiết khác ... 63 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>I.Kết cấu vỏ hộp giảm tốc ... 63 </small>

<small>1/ Xác định kích th ớc cơ bản củaƣ vỏ hộp ... 63 </small>

<small>2/ Một số kết cấu khác có liên quan đến cấu tạo vỏ hộp giảm tốc ... 64 </small>

<small>II.Bôi trơn hộp giảm tốc ... 67 </small>

<small>1/ Ph ơng phápƣ bôi trơn ... 67 </small>

<small>2/ Dầu bôi trơn ... 67 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>ĐỀ SỐ XII: THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI</b>

<i>Lực vòng trên băng tải (N): 3000 Vận tốc băng tải (m/s) : 1,4 Đường kính trong D (mm): 300 Chiều rộng bẳng tải B (mm) : 240 Thời gian phục vụ (năm)7Sai số vận tốc cho phép (% ) : 5 Chế độ làm việc:</i>

<i>t<small>p</small> : thời gian làm việc trong 1 ngày (8h)a: Số ngày làm việc trong 1 năm (300 ngày/năm)=> Thời gian sử dụng = 8*300*7 = 16800 (h)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CHƯƠNG 1:Tính tốn động cơ, hệ dẫn động cơ khíI.Chọn động cơ</b>

<b>1. Xác định cơng suất động cơ</b>

- Công suất tác dụng lên trục công tác: <small> </small>

<sup> </sup><small> </small>- Số vịng quay trên trục cơng tác:

- Tính hiệu suất truyền động chung

<sub> </sub> <sub> </sub>

- Công suất cần thiết trên trục động cơ:

<b>2. Xác định sơ bộ số vòng quay của động cơ:</b>

<small> </small> <sub> </sub> Trong đó: là tỉ số truyền toàn bộ của hệ thống dẫn động

<small> </small> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>

Dựa vào bảng 2.4 chọn tỉ số truyền sơ bộ bên trong hộp giảm tốc là<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Ta chọn đ ợc động cơ tên 4A 112 M4 ƣ Y3 Có các thơng số cơ bản sau:

- Cơng suất: 5.5 (kW)

- Vận tốc quay: 1425 (vịng/phút)- Cos : 0,85

- : 85,5- : 2,2

<small> </small>là tỉ số truyền cấp chậm

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>III.Xác định công suất momen và số vòng quay</b>

Trục động cơ:

Trục III:Trục II:

Trục I:

Công suất thực tế trên trục động cơ:<small> </small>Tính tỉ số vịng quay trên mỗi trục:

Vận tốc thực tế trên băng tải: <small> </small> Sai số vận tốc là: <sup>| |</sup>(TM)

<small> </small>

- Tính momen xoắn trên các trục

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Trục ĐCIII</b>

<b>III(Trục CT)</b>

<b>Công suất(kW)</b>

<b>Số vòngquay(vòng/phút)</b>

<b>Tỉ số truyền</b>

<b>Momenxoắn T (N.mm)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>CHƯƠNG 2+3: Tính tốn bộ truyền cấp nhanh, cấp chậmI.Thiết kế các bộ truyền</b>

o Giới hạn bền: <sub> </sub>

o Giới hạn chảy: <small> </small>

o Kích th ớc S < 60ư (mm)- Bánh nhỏ: Thép 45 tôi cải thiện đạt các yêu cầu:o Độ cứng: <sub> </sub>

o Giới hạn bền: <small> </small>

o Giới hạn chảy: <small> </small>

o Kích th ớc S < 100ư (mm)<b>2. Xác định ứng suất cho phép</b><i><b>a) Theo bảng 6.2 với thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn 180 … 350.</b></i> <sub> </sub> <sub> </sub>

<small>HlimFlim</small> <sub> </sub> <small>Hlim1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<sub> </sub>

<sub> </sub> - Sử dụng công thức 6.5 :

: hệ số an toàn khi tiếp xúc

<small> </small>: hệ số tuổi thọ tiếp xúc đ ợc xác định theo công thức 6.3:ƣ

<small>Hlim</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Suy ra:

Trong đó :

m<small>H</small> = 6 : Bậc của đ ờng cong mỏi tiếp xúc ,ƣN<small>HO</small> : Số chu kỳ cơ sở khi tính về độ bền tiếp xúcN<small>HE</small> : Số chu kỳ chịu tải của bánh răng đang xét

[ <sub> </sub><sub>] </sub><small> </small>

<small> </small>

[ ]

Vậy để tính bộ truyền bánh răng cơn răng thẳng ta lấy[ζ<small>H</small>] = [ζ ] = 490,9 MPa<small>H2</small>

<i><b>b) Ứng suất cho phép</b></i>

Khi tính sơ bộ lấy Y<small>S</small>*Y<small>R</small>* K =1, ứng suất uốn cho phép <small>xF</small> [ ] ƣđ ợc xác định theo công thức 6.2a:

[ ] <sub> </sub> <sub> </sub>

K<small>FC</small> : Hệ số xét đến ảnh h ởng đặt tải, vì bộ truyền 1 chiều nên Kƣ <small>FC</small> =1

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

(ở đây m = 6 : Bậc của đ ờng cong mỏi <small>F</small> ƣ uốn) Vì <sub>FE2 F0 </sub>do đó K = 1<small>FL2</small>

[ ]<sup> </sup><sup> Flim2</sup>

<i><b>c) Ứng suất cho phép khi quá tải</b></i>

- Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải – công thức 6.1

- Ứng suất uốn cho phép khi quá tải – công thức 6.11[ <sub> ]</sub>[ ]

<b>3. Tính tốn bộ truyền bánh răng côn răng thẳng</b>

<i><b>a) Xác định chiều dài cơn ngồi theo cơng thức 6.52a</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Theo bảng 6.21 với<small> be*u 2 Kbe</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Và trục bánh côn lắp trên ổ đũa, sơ đồ I, HB < 350 tra đ ợc ƣK<i><small>Hβ</small> = 1,15; T = 30942 N.mm</i><small>1</small>

- Đ ờng kính trung bình và mơđun trungƣ bình:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Tính lại <small>m1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Tính lại <sub>cn</sub>- Góc cơn chia

δ = arctg(<sub>1</sub> ) arctg ()= 10,808<small>0</small> = 10<small>0</small>48’30”<small>110</small>

δ<small>2</small> = 90 – δ = 90 –10,808 = 79,192 = 79<small>0</small>

- Đ ờng kính trung bình của bánhƣ nhỏ:d<small>m1</small> = z * m = 21*2,19 = 45,99 mm<small>1tm</small>

- Tính lại chiều dài cơn ngồiR<small>e</small> = 0,5*m<small>te</small>*√ √= = 139,98 mm

<i><b>c) Kiểm tra răng về độ bền tiếp xúc</b></i>

Z<small>ε</small>: Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng,Theo 6.59a:

√ √<sup> </sup><sup> </sup>

Theo 6.61:

<small> </small> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>

- Với bánh răng côn vàng thẳng: <sub> </sub> - Vận tốc vòng theo CT 6.22

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<sub>m1 </sub> Theo bảng 6.13 dùng cấp chính xác 8.Theo CT 6.64

<i><small>m1</small></i>

<i> </i>

( <small> </small> )<small> </small> <sub> </sub> <sub> </sub>

√Trong đó theo bảng 6.15: <sub> </sub> ; 6.16: <small> </small> Theo công thức 6.63

K<sub> </sub>

*K *K<sub> </sub> <small> </small> <sup> </sup><sup> </sup><sup> </sup><small>( )</small><sup> </sup><sup> </sup><sup> </sup><sup> </sup><sup> </sup> Trong đó: b = K * R = 0,25*139,98 = 34,99 mm<small>bee</small>

Thay các giá trị vừa tính vào:

√ <small> </small> √

Trong đó: )

<small> </small>

Nhận thấy <small>H</small> < [ ]Bánh răng thỏa mãn độ bền tiếp xúc.

<i><b>d) Kiểm nghiệm về độ bền uốn</b></i>

Theo CT 6.65(

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

- Chiều rộng vành răng

<small> </small> <sub> </sub> <sub> </sub>

<i><b>c) Kiểm tra răng về độ bền tiếp xúc</b></i>

<sub> </sub> <sub> </sub> [ ]√

Z = 274 (MPa) theo 6.34 <small>M</small> <sup>1/3</sup>

Z<small>H</small> = 1,76Với bánh răng thẳng (theo 6.36a)

√ Trong đó, theo bảng 6.15 = 0,006. Do đó:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Thay các giá trị vào cơng thức tính ta đ ợc nh sau :<small>H</small> ƣ ƣ2* *1,08* 3,03+1 <small> </small>

= 439,11 MPa

với cấp chính xác 9 chọn cấp chính xác về mứctiếp xúc là 9 khi đó cần gia cơng độ nhám bề mặt <sub> </sub>

Do đó, theo cơng thức 6.1 và 6.1a

[ ] [ ] Nh vậy, ƣ [ ] nh ng chênh lệch nhỏ, do đó có thể giảm chiều rộng bánh ƣrăng

(

Trong đó: = 0,016 theo bảng 6.15 và theo bảng 6.16 <small>F</small> Theo 6.46:

(

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Do vậy ta có các thơng số bộ truyền bánh răng :

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>CHƯƠNG 5: Tính tốn thiết kế trục</b>

Trục là một chi tiết dùng để đỡ các chi tiết máy quay (bánh răng) hoặc truyềnchuyển động và momen từ các chi tiết lắp trên nó đến các chi tiết khác hoặc làmcả 2 nhiệm vụ trên. Trục bao gồm trục tâm và trục truyền.

+ Trục tâm : có thể quay (hoặc khơng quay ) cùng với các chi tiết máy lắp trên nó , nó chỉ chịu lực ngang và momen uốn.

+ Trục truyền : ln ln quay, có thể tiếp nhận đồng thời cả momen uốn và momen xoắn.

Các trục trong hộp giảm tốc, hộp tốc độ là những trục truyền.

- ực ăn khớp trong bộ truyền chia thành 3 thành phần :

+ ực h ớng tâm Fư <small>r</small> có chiều chỉ phụ thuộc vào toạ độ điểm đặt lực+ ực vòng F có chiều khơng những phụ thuộc vào toạ độ của điểm đặt <small>t</small>

lực mà còn phụ thuộc vào chiều quay của bánh răng

+ ực dọc trục F có chiều phụ thuộc vào chiều quay, h ớng răng và vai <small>a</small> ư trò của chi tiết quay đang xét trong bộ truyền

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

δ<small>1</small> : góc côn chia bánh nhỏ; δ = 10<small>1</small> <sup>0</sup>48’30”

F<small>r12</small> = F * tgα * cosδ = 1337,73* tg (20) * cos(10<small>t121</small> <sup>0</sup>48’30”)= 478,26 N = F<small>a21</small>

F<small>a12</small> = F * tgα * sinδ = 1337,73* tg (20) * sin(10<small>t121</small> <sup>0</sup>48’30”)= 91,3 N = F<small>r21</small>

ực do khớp nối tác dụng lên trục I:

F<small>x12 </small>=<sub>0,3*2*T</sub><small>1D</small><sub>t3</sub>

Với D đ ờng kính vịng trịn qua tâm chốt, chọn D<small>t3</small> ƣ <small>t3</small> = D = 63 (mm)<small>0</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

T0, 2*

Với D là đ ờng<small>t3</small> ƣ kính vịng trịn qua tâm chốt, tra bảng 16.10 chọn D = 130 (mm)<small>t3</small>

 = 15  30 Mpa - ứng suất xoắn cho phép (MPa) lấy giá trị nhỏ với trục vào và lấy trị số lớn với trục ra của hộp giảm tốc.

<b>Trục I:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

– k - số thứ tự của trục trong hộp giảm tốc

– i - số thứ tự của tiết diện trục trên đó lắp các chi tiết có tham gia truyềntải trọng

– b<small>ki</small> : chiều rộng vành bánh răng thứ i trên trục thứ k* Xác định chiều rộng ổ lăn trên các trục

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Dựa vào đ ờng kính trục, tra bảng 10.2 (tr189 ) ta chọn chiều rộng ổ lăn lắp ƣtrên các trục nh sau:ƣ

<small>*</small>Xác định khoảng cách giữa các chi tiết trên mỗi trục<small>:</small>

<i>+ Xét với trục I</i> : Công thức theo bảng 10.4, tr 191 [2] Theo (10.14, tr 190 [2]):

Chiều dài khoảng thừa (congxon) ra trên trục I:l<small>12</small> = - l = - (0,5*( l + b ) + k + h ) l<small>c12m12013n11</small>

= (2,5 ÷ 3)*d<small>sb1</small>

l<small>13</small> = l<small>11</small> + k<small>1</small> + k + l + 0,5*(b – b *cosδ<small>2m1301131</small>) Trong đó theo bảng 10.3:

k<small>3</small> : khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ. Chọn k = 15 mm <small>3</small>

h<small>n</small> : Chiều cao nắp ổ và đầu bulông. Chọn h = 18 mm<small>n</small>

k<small>1</small>: Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến thành trong của hộp.Chọn k = 10 mm<small>1</small>

k: Khoảng cách từ mặt cạnh của ổ đến thành trong của hộp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Chọn k = 7 mm<small>2</small>

δ<small>1</small>: Góc cơn chia trên bánh răng nhỏ; δ = 10<small>1</small> <sup>0</sup>48’30”

b<small>13</small> : Chiều rộng vành răng của bánh răng côn; b = 34,995mm<small>13</small>

l<small>32</small> = l = 51mm<small>22</small>

l<small>34</small> = l + l = 157 + 89,5 = 246,5 mm<small>3133</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small> l13 = 110,3 mm</small>

<small> l12 = 71,5 mm l11 = 70 mmFz11</small>

<i>a/ Xác định phản lực trên các gối đỡ và vẽ biểu đồ momen</i>

<i>+ Xét trục I:</i>

-Xét hệ trục xOy :

{∑

<small> </small>

<small> </small>

=> {

<sub> </sub>

<sup> </sup><sub> </sub>

<sup> </sup><sub> </sub>

<sup> </sup><sub> </sub>

<sup> </sup><sub> </sub>

<sup> </sup><sub> </sub>

<sub> </sub><sup> </sup>

<sub> </sub><sup> </sup>

<sub> </sub><sup> </sup>

<sub> </sub><sup> </sup>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

=>

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

- Xét hệ trục zOy :

{∑

<small> </small>

<sub> </sub>

<small> </small>

<small> </small>

<small> </small>

=> {

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i>Tính mơmen uốn tổng M và momen uốn tương đương M tại các tiết diện j trên <small>jjtd</small>trục</i>

đ ơng ƣ Tại ổ lăn 10:

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Tại chỗ lắp khớp nối 1

Tính chính xác đ ờng kính trục tại các tiết diện :ƣ

(mm) ; với [ζ]: ứng suất cho phép của thép chế tạo trục√

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

-Xét hệ trục xOz :

{∑

<small> </small>

<small> </small>

=> {<sub> </sub>

<sub> </sub><sup> </sup>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sup> </sup><sub> </sub>

<sup> </sup><sub> </sub>

<sup> </sup><sub> </sub>

<sup> </sup><sub> </sub>

<sup> </sup><sub> </sub>

<sub> </sub><sup> </sup>

<sub> </sub><sup> </sup>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<small>r23</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

=> {

<small> </small>

- Xét hệ trục zOy :∑

<small> </small>

{

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

M <small>2</small>

M <small>2x20</small>+ M 2<sub>y 20</sub>

M<small>yj</small> , M : momen uốn trong các mặt phẳng tại các tiết diện j<small>xj</small>

Tính momen uốn và momen t ơng đ ơng truc IIƣ ƣTại ổ lăn 21:

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small> </small> √ √

Tính chính xác đ ờng kính trục tại các tiết diện :ƣ

<small> </small> √ [ ] (mm) ; với [ζ]: ứng suất cho phép của thép chế tạo trụcTra bảng 10.5 với d = 35 mm, thép C45 đ ợc [ζ] = 63 MPa<small>sb2</small> ƣ

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

-Xét hệ trục yOz :∑

<small> </small>

{

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

M<small>yj</small> , M : momen uốn trong các mặt phẳng tại các tiết diện j<small>xj</small>

Tính momen uốn và momen t ơng đ ơng trục IIIƣ ƣTại ổ lăn 31:

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<small> </small> √ √

Tính chính xác đ ờng kính trục tại các tiết diệnƣ

Tra bảng 10.5 với d = 45 mm, thép C45 đ ợc [ζ] = 50 MPa<small>sb3</small> ƣ

<b>5. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi</b>

Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo đ ợcƣ độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại các tiết

diện nguy hiểm thoả mãn điều kiện:

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

tại tiết diện j:

biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng xuất tiếp

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

Vì trục quay 1 chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động, dođó:

<i><small>K</small><sub> </sub><small>, K hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn, trị số của</small></i>

chúng phụ thuộc vào loại yếu tố gây tập trung ứng suất, tra bảng 10.12 tr199Ta thấy rằng : ta chỉ đi kiểm nghiệm độ bền mỏi của các trục tại các tiết diện nguy hiểm. Với trục I , II , III tiết diện nguy hiểm là tiết diện tại đó lắp các bánh răng, khớp nối:

Trục I tiết diện 1 và 12Trục II tại các tiết diện 22 và 23 Trục III tại các tiết diện 32 và 33

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

Nhƣ vậy momen cản uốn W và momen cản xoắn W đ ợc<small>joj</small> ƣ xác định theo công

thức trong bảng 10.6, tr196 tại các đoạn trục này có chứa 1 rãnh then :

<i>W<sub>oj</sub></i><sub></sub><sub>16</sub><i><small>j </small></i><sup> </sup><small>1  </small><i><sub>2* d</sub><small>j 1 </small></i>

Với : b : chiều rộng thenh : chiều cao thent<small>1</small> : chiều sâu rãnh then trên trục

d<small>j</small> : đ ờngƣ kính đoạn trục cóthen

Kích th ớc của then tra bảng 9.1a, tr173 :ƣ

Tên trục Tiết diện

Đ ờngƣkính trục

Chiềusâu rãnh

(mm )<small>3</small>

W<small>oj </small>(mm )<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

Các trục đ ợcƣ gia công trên máy tiện , tại các tiết diện nguy hiểm yêu cầuđạt: R = 2,5 0,63 ( m), do đó tra bảng 10.8) K = 1,06 và do không dùng<small>a</small>    <small>x</small>

ph ơng ƣ pháp tăng bền bề mặt do đó hệ số tăng bền K = 1<small>y</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

Theo bảng 10.12 dùng dao phay ngón, hệ số tập trung ứng suất tại rãnh then ứng với vật liệu làm trục là :

<small> </small> <sub> </sub> , .Theo bảng 10.10 ta tra hệ số kích th ớcƣ <small></small>

và <sup></sup><sup></sup><sup>ứng đ ờng kính d của tiết diện</sup><sup>ƣ</sup>nguy hiểm, từ đó xác định đ ợc tỉ sốƣ <i><sup>K</sup></i><small></small>

tại các rãnh then trên các tiết diện

Theo bảng 10.11 ứng với kiểu lắp đã trọn, vật liệu đã trọn và đ ờng kính tạiƣcác tiết diện nguy hiểm tra đ ợcƣ tỷ

do lắp căng (k6) tại các tiết diện

này, trên cơ sở đó dùng giá trị lớn hơn trong hai giá trị của <i><sup>K</sup></i><small></small>

<small></small> <i>để tính K</i><small></small><i><small>dj</small></i>

và <i><sup>K</sup></i><small></small><small></small>

<i>để tính K<sub> dj :</sub></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

 2  3 2Kết quả trên ghi trong bảng sau:

d (mm)

Tỉ số <i><sup>K</sup></i><small></small><small></small>

Tỉ số <i><sup>K</sup></i><small></small><small></small>

ắpcó độdơi

ắp có độdơi

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

Với M và T<small>maxmax</small> lần l ợt là ƣ mô uốn lớn nhất và mômen xoắn lớn nhất tại tiết diện nguy hiểm khi quá tải.

T<small>max </small>(Nmm)

(Nmm )<small>2</small>

(Nmm )<small>2</small>

=> Ta thấy các <i> <small>tdj</small></i> <

<i> </i>

= 288 (Mpa) nên các trục trên đều thoả mãn độ bền tĩnh.

<b>7. Tính kiểm nghiệm độ bền của then</b>

Với các mối ghép then cần tiến hành kiểm nghiệm mối ghép về độ bền dập và độ

bền cắt theo các công thức<i><small>d </small></i><small></small>

(CT 9.1 tr173, )

<i>d *l<small>t </small></i>*<i>b</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

Trong đó :

<i><small>c</small></i> : lần l ợt là ứng suất dập và ứng suất cắt tính tốn (Mpa)ƣ

l<small>t</small> , b , h , t : là các kích th ớcƣ danh nghĩa của then, tra bảng 9.1a và 9.1b (tr173-174 ). Với l =(0,8...0,9)*l (l là chiều dài mayơ)<small>tmm</small>

<i> d </i>

<i><small>c</small></i>

lần l ợt là ứng suất dập và ứng suất cắt cho phép (Mpa). Tra bảngƣ9.5 , ta có:

<i> <small>d</small></i>

= 150 (Mpa)

<i><small>c</small></i>

= 60-90 (Mpa)

Tiếtdiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>CHƯƠNG 6: Tính chọn ổ lăn</b>

Kích th ớcư ổ lăn đ ợcư đánh giá bằng 2 chỉ tiêu : khả năng tải động và khả năng tải tĩnh. Khả năng tải động nhằm đề phịng tróc rỗ bề mặt làm việc và khả năng tải tĩnh nhằm đề phòng biến dạng d .ư

<b>1. Chọn và kiểm nghiệm ổ lăn cho trục I</b>

độ cứng vững phải cao => phải dùng ổ đũa côn, tra bảng P 2.11 (tr262), ta chọn ổ7305 với đ ờngư kính trong d = 25 mm, đ ờngư kính ngồi D = 62 mm, chiều rộng B =17 mm, khả năng tải động C = 29,6 KN, khả năng tải tĩnh C = 20,9 KN, <small>0</small>

góc tiếp xúc = 13,5 <small>0</small>

<i>b/ Tính kiểm nghiệm khả năng tải ổ lăn</i>

Kiểm tra khả năng tải động của ổ lănTa có e = 1,5*tg = 1,5*tg 13,5 = 0,36 <small>0</small>

ực dọc trục do lực h ớng tâm sinh ra trên các ổ:ư

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

F<small>s0</small> = 0,83*e*F = 0,83*0,36*1384,38 = 413,65 (N)<small>r0</small>

F<small>s1</small> = 0,83*e*F = 0,83*0,36*2513,6 = 751,06 (N)<small>r1</small>

∑ <sub> </sub> <sub> => ∑ </sub><sub> </sub> ∑ <sub> </sub> <sub> => ∑ </sub><sub> </sub>

Xác đinh tải trọng quy ớcƣ Q đ ợcƣ tính theo cơng thức:

Tra bảng 11.4 (tr216) X=1Y=0Thay số ta tính đ ợc:ƣ

Q<small>0</small> = (0,4*1*1384,38 + 1,67* )*1*1 = 1655,55 (N) Q = (1*1*2513,6 + 0* )*1*1 = 2513,6 (N)

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

=> Nh vậy chỉ cần tính cho ổ 1 là ổ chịu lực lớn hơn. ƣKhả năng tải động, tr ờngƣ hợp tải trọng động thay đôi:

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<small>m</small>

(Q * L )<small>mii</small>

L<small>i</small>

Q<small>E</small> - tải trọng t ơng đ ơng (KN)ƣ ƣ

<i>Q  Q <small>EEi</small></i>

Với: - thời gian chịu tải Q (triệu vòng)<small>ii</small>

L - tuổi thọ tính bằng triệu vịng quay

m - bậc của đ ờngƣ cong mỏi khi thử về ổ lăn, m = 10/3 đối với ổ đũa Nếu gọi là tuổi thọ tính bằng giờ thì ta có :<small>h</small>

<i>c/ Kiểm tra khả năng tải tĩnh</i>

Mục đích đề phịng biến dạng d :ƣ

Tải trọng tĩnh quy ớc

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<i>d/ Kiểm tra khả năng quay nhanh của ổ</i>

Nhằm đảm bảo tuổi thọ của ổ

Số vòng quay tới hạn n tính theo cơng thức 11.21 , tr 222<small>th</small>

<i>n<sub>th</sub></i>

<i>d<sub>m</sub>n</i>

<i>* K</i><sub>1 </sub><i>* K</i><sub>2 </sub><i>* K</i><sub>3</sub>

Trong đó :<i><small>dm</small></i>

<i><small>n</small></i> - thơng số vận tốc quy ớc (mm vg/ph), đặc tr ng cho độ quay nhanh tới hạnƣ ƣcủa ổ, phụ thuộc vào loại ổ, độ chính xác, kết cấu vịng cách và loại chất bôi trơn.Tra bảng 11.7 tr 222 , ta có <i><small>d n</small></i> = 2,5*10<small>5</small>

d<small>m</small> - đ ờng kính vịng trịn qua tâm các con lăn: dƣ <small>m</small> = d = 43,5 (mm) <small>1</small>

Với tốc độ quay trục I là : n = 1425 < n vậy ổ đã chọn thoả mãn các điều kiện.<small>1th</small>

<b>2. Chọn và kiểm nghiệm ổ lăn cho trục II</b>

</div>

×