Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 26 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>NỘI DUNG</b>
<b>1. GIỚI THIỆU CHUNG...2</b>
1.1 Mục đích...2
1.2 Phạm vi...2
1.3 Các định nghĩa, thuật ngữ, từ viết tắt...2
1.4 Tài liệu tham khảo...2
<b>2. MÔ TẢ TỔNG QUAN ỨNG DỤNG...3</b>
2.1 Mơ hình Use case...3
2.2 Danh sách các tác nhân và mô tả...3
2.3 Danh sách Use case và mô tả...3
2.4 Các điều kiện phụ thuộc...3
<b>3. ĐẶC TẢ CÁC YÊU CẦU CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL)...4</b>
3.1 UC001_Tên use case...4
3.1.1 Mô tả use case UC001...4
3.1.2 Biểu đồ...4
3.2 UC002_Tên use case...5
3.2.1 Mô tả use case UC002...5
3.2.2 Biểu đồ...5
<b>4. CÁC THÔNG TIN HỖ TRỢ KHÁC...6</b>
<i>Tài liệu đặc tả ứng dụng – V1.0Trang 1</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>1. GIỚI THIỆU CHUNG1.1 Mục đích</b>
<i><Mục đích của tài liệu </i>SRS<i>: Tài liệu mơ tả một cách đầy đủ, tồn diện các yêu cầu của ứngdụng – đó là các yêu cầu chức năng, phi chức năng, các ràng buộc về mặt thiết kế...></i>
Yêu cầu chức năng: chức năng dịch vụ hệ thống cung cấp (thường quan hệ các use-casehay những qui tắc nghiệp vụ (business rule)). Các hoạt động và dịch vụ cung cấp bởi hệthống: các chức năng nghiệp vụ, các đầu vào, đầu ra, dữ liệu được lưu trữ.
▪Chức năng tính tốn
- Tính lương, thưởng nhân viên- Tính tiền hóa đơn đặt phịng- Tính doanh thu theo tháng, năm▪Chức năng lưu trữ
- Lưu trữ Thơng tin nhân viên- Lưu trữ hóa đơn
- Lưu trữ thơng tin phịng, dịch vụ- Lưu trữ thơng tin khách hàng▪Chức năng tìm kiếm
- Thơng tin nhân viên- Hóa đơn
- Thơng tin phịng, dịch vụ- Thông tin khách hàng
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">▪Ràng buộc về ngân sách
▪Phù hợp với các chính sách của tổ chức sử dụng hệ thống ▪Yêu cầu tương thích giữa phần cứng và phần mềm ▪Các yêu cầu từ các tác nhân ngồi khác…
<b>1.2 Phạm vi</b>
<i><Mơ tả ngắn gọn đặc điểm của ứng dụng; phạm vi, đối tượng phục vụ của ứng dụng; nhómcác hệ thống con></i>
<i>[Chỉ ra được tài liệu này dùng cho đối tượng nào?]</i>
Phạm vi: Các khách sạn, nhà trọ cho thuê…
Đối tượng phục vụ của ứng dụng: chủ các khách sạn, nhà trọ…
<b>1.3 Các định nghĩa, thuật ngữ, từ viết tắt</b>
<i><Giải thích cho các thuật ngữ và từ viết tắt dùng trong tài liệu, các định nghĩa sử dụngtrong tài liệu>.</i>
<b>1.4 Tài liệu tham khảoST</b>
<i>Tài liệu đặc tả ứng dụng – V1.0Trang 3</i>
<b>2. MÔ TẢ TỔNG QUAN ỨNG DỤNG2.1 Mơ hình Use case </b>
<i><Mơ hình Use case ở mức tổng quát>.</i>
<b>2.2 Danh sách các tác nhân và mô tả</b>
<i><Liệt kê các tác nhân của hệ thống>.</i>
Chủ khách sạn Là người nắm việc quản lý và điều hành khách sạn
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">UC005 Thêm phòng Thêm phòng mới vào danh sáchphịng
Thêm phịngUC006 Xóa phịng Xóa phịng khỏi danh sách
Xóa phịngUC007 Sửa phịng Sửa thơng tin của phịng Sửa thơng tin
phịngUC008 Kiểm tra tình
trạng phịng
Kiểm tra phịng có trống hay đãcó người đặt
Kiểm tra tình trạng phịngUC009 Tìm kiếm dịch
Tìm kiếm dịch vụ cho kháchhàng
Tìm kiếm dịch vụ
UC010 Sửa dịch vụ Sữa dịch vụ cho khách hàng Sữa dịch vụUC011 Xóa dịch vụ Xóa dịch vụ cho khách hàng Xóa dịch vụUC012 Thêm dịch vụ Thêm dịch vụ cho khách hàng Thêm dịch vụUC013 Xuất danh sách
dịch vụ
Xuất danh sách các dịch vụ màkhách sạn có
Xuất danh sách dịch vụUC014 Tìm kiếm khách
Tìm kiếm khách hàng có trongdanh sách
Tìm kiếm khách hàng
UC015 Xóa khách hàng Xóa khách hàng ra khỏi danhsách
Xóa khách hàngUC016 Sửa thơng tin
khách hàng
Khách hàng có thay đổi vềthơng tin nên phải cập nhật
Sửa thơng tin khách hàngUC017
<i>Trong đó: UC: Quy cách đánh số Use case và 001, 002…: là số thứ tự của use caseTài liệu đặc tả ứng dụng – V1.0Trang 5</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>2.4 Các điều kiện phụ thuộc</b>
<i><Trình bày các điều kiện về mặt kỹ thuật cần thiết để phát triển ứng dụng, ví dụ: cấu hìnhphần cứng, cấu hình mạng, các phần mềm, hệ quản trị cơ sở dữ liệu khác có liên quan, cáccơng cụ sử dụng để phát triển ứng dụng. Các yêu cầu khác...>.</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>3. ĐẶC TẢ CÁC YÊU CẦU CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL)</b>
<i><Phần này mô tả một cách chi tiết từng yêu cầu cụ thể, cho phép các thành viên tham giadự án căn cứ vào đó để xây dựng một phần mềm có chất lượng tốt nhất. Với cách tiếp cậntheo mơ hình UseCase (UC), các u cầu phần mềm được mô tả theo các UC và trong cácđặc tả bổ sung>.</i>
<b>3.1 UC001_Đặt phịng3.1.1 Mơ tả use case UC001</b>
<b>Use case: Đặt phịng</b>
Mơ tả: Use case này cho phép bộ phận lễ tân tiếp nhận việc đặt phòng trước của khách hàng
Điều kiện trước: Nhân viên phải đăng nhập vào hệ thống
Điều kiện sau: Lưu thông tin đăng ký đặt phòng vào hệ thống nếu use case thực hiện thành công.
Luồng sự kiện chính(Basic flows)
Use case được thực hiện khi khách hàng muốn đặt phòng trước bằng cách gọi điện điện thoại cho bộ phận nhân viên hoặc đến trực tiếp khách sạn để đăng ký.
1.Nhân viên chọn chức năng đặt phòng cho khách hàng.
2.Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thơng tin khách hàng và ngày nhận phịng. Thơng tin khách hàng bao gồm:
+Số CMND;+Họ tên:+Địa chỉ:+Số điện thoại:
3.Nhân viên nhập thơng tin khách hàng và ngày nhận phịng của khách hàng.
4.Hệ thống kiểm tra thơng tin phịng của ngày mà khách hàng yêu cầu đặt phòng đồng thời lấy ra danh sách loại phòng và các phòng tương ứng mà khách hàng có thể thuê vào ngày đó.
5.Nhân viên chọn phòng theo yêu cầu của khách hàng đã đặt.6.Nhân viên chọn nút “Đăng ký” để hoàn tất việc đăng ký phòng cho khách hàng.
<i>Tài liệu đặc tả ứng dụng – V1.0Trang 7</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">7.Hệ thống kiểm tra dữ liệu hệ thống vừa nhập.8.Hệ thống lưu lại thôi tin đặt phòng của khách hàng.9.Kết thúc Use case.
Luồng sự kiện phụ(Alternative Flows):
3.1. Loại phòng mà khách hàng yêu cầu đã hết phòng trống 3.1.1. Hệ thống thơng báo hết phịng với loại phòng đã chọn và yêu cầu chọn loại phòng khác.
3.1.2. Nhân viên thông báo cho khách hàng và yêu cầu khách hàng chọn loại phòng khác. Nhân viên sẽ tiếp tục tìm phịng với loại phịng khác mà khách hàng yêu cầu hoặc huỷ phiếu đăng ký nếu khách hàng từ chối tiếp tục đặt phòng.
3.2. Hết phịng
3.2.1. Nhân viên thơng báo hết phòng đến khách hàng và yêu cầu khách hàng chọn ngày khác hoặc huỷ việc đăng ký nếu khách hàng từ chối tiếp tục đặt phịng.
7.1. Dữ liệu nhập khơng hợp lệ
7.1.1. Hệ thống thông báo và yêu cầu thực hiện lại.
8.1. Nếu thông tin khách hàng đã tồn tại trong hệ thống thì sẽ khơng lưu thông tin khách hàng lại nữa mà chỉ lưu thông tin đặt phòng.
<b>3.1.2 Biểu đồ</b>
<i><Biêu đồ (diagram) chi tiết: Activity và Sequence Diagram></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>3.2 UC002_Thanh tốn3.2.1 Mơ tả use case UC002</b>
<b>Use case: Thanh tốn</b>
Mơ tả: Use case này cho phép nhân viên lập hoá đơn thanh toán khi khách trả phòng.
Điều kiện trước: Nhân viên phải đăng nhập vào hệ thống
<i>Tài liệu đặc tả ứng dụng – V1.0Trang 9</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Điều kiện sau: Thêm thông tin hoá đơn, chi tiết hoá đơn xuống CSDL.Luồng sự kiện chính
(Basic flows)
Use case được thực hiện khi khách hàng có yêu cầu trả phịng.1.Nhân viên sẽ ghi lại thơng tin về mã phịng, CMND của khách hàng.2.Dựa vào CMND của khách hàng, hệ thống sẽ tìm ra các thơng tin ở và sử dụng dịch vụ khách sạn của khách hàng để tiến hành tính ra số tiền mà khách hàng phải trả.
3.Nhân viên click “Thanh toán” để tiến hành thanh toán tiền cho kháchhàng.
4.Hệ thống tự động in ra hoá đơn cho khách hàng.5.Hệ thống lưu thơng tin hố đơn cho khách hàng.6.Kết thúc Use case.
Luồng sự kiện phụ(Alternative Flows):
Khơng có
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>3.2.2 Biểu đồ</b>
<i><Biêu đồ (diagram) chi tiết>.</i>
<i>Tài liệu đặc tả ứng dụng – V1.0Trang 11</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>3.3 UC003_Tìm kiếm phịng3.3.1 Mơ tả use case UC003</b>
<b>Use case: Tìm kiếm phịng</b>
Mục đích: Tìm kiếm thơng tin phịng mà mình cần.
Mơ tả: Use case này cho phép nhân viên tìm kiếm chính xác thơng tin phịng một cách nhanh chóng.
Điều kiện trước: Nhân viên phải đăng nhập thành công vào hệ thống.Điều kiện sau: Trả về phịng cần tìm.
Luồng sự kiện chính(Basic flows)
Khơng cóLuồng sự kiện phụ
(Alternative Flows):
1.2 Khơng có thơng tin phòng trong CSDL
4.1.1.Hệ thống hiển thị “khơng tìm thấy phịng” và kết thúc use case
<b>3.3.2 Biểu đồ</b>
<i><Biêu đồ (diagram) chi tiết>.</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Điều kiện sau: 1.Nhân viên chọn nút ”Thống kê”. 2.Hệ thống hiển thị menu thống kê: + Theo ngày
+ Theo tháng + Theo quý + Theo năm
3.Nhân viên chọn một trong các mục.4.Hệ thống sẽ thống kê và in ra giấyLuồng sự kiện chính
(Basic flows)
Khơng cóLuồng sự kiện phụ
<b>Use case: Thêm phịng</b>
Mục đích: Thêm phịng vào danh sách.
Mô tả: Use case này cho phép nhân viên thêm phòng vào hệ thống.
Điều kiện trước: Nhân viên phải đăng nhập vào hệ thống thành công.Điều kiện sau: Danh sách phòng được cập nhật lại.
Luồng sự kiện chính(Basic flows)
1. Nhân viên chọn nút “Thêm phòng”.
2. Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thơng tin phịng: + Mã phịng.
+ Loại phịng. + Tình trạng phịng.3. Nhân viên nhấn nút “Lưu”.
4. Hệ thống thêm phòng và cập nhật lại danh sách phòng.
<i>Tài liệu đặc tả ứng dụng – V1.0Trang 13</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">Luồng sự kiện phụ(Alternative Flows):
Khơng có
Exception Flows: 3.1. Nhân viên chọn “Hủy”.
3.1.1. Hệ thống trở về hiện trạng ban đầu.
<b>3.5.2 Biểu đồ</b>
<i><Biêu đồ (diagram) chi tiết>.</i>
<b>3.6 UC006_Xóa phịng 3.6.1 Mơ tả use case UC006</b>
<b>Use case: Xóa phịng</b>
Mục đích: Xóa phịng khỏi danh sách.
Mơ tả: Use case này cho phép nhân viên xóa phịng khỏi danh sách phịng.
Điều kiện trước: Nhân viên phải đăng nhập vào hệ thống thành cơngĐiều kiện sau: Phịng đã được xóa.
Luồng sự kiện chính(Basic flows)
1. Nhân viên chọn nút “xóa phịng”.
2. Hệ thống hiển thị “Bạn có chắc muốn xóa phịng khơng?”3. Nhân viên chọn nút “OK”.
4. Hệ thống xóa phịng và cập nhật lại danh sách.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>3.7 UC007_Sửa phịng 3.7.1 Mơ tả use case UC007</b>
<b>Use case: Sửa phịng</b>
Mơ tả: Use case này cho phép nhân viên sửa phòng được chọn.
Điều kiện trước: Nhân viên phải đăng nhập vào hệ thống thành cơng.Điều kiện sau: Phịng đã được cập nhật mới.
Luồng sự kiện chính(Basic flows)
1. Nhân viên chọn nút “Sửa phòng”.2. Hệ thống hiển thị form sửa thơng tin phịng.
3. Nhân viên nhập thơng tin mới cho phòng cần sửa và nhấn nút “Lưu”.
4. Hệ thống cập nhật lại thơng tin phịng.Luồng sự kiện phụ
(Alternative Flows):
Khơng có
Exception Flows: 3.1. Nhân viên chọn “Hủy”.
3.1.1. Hệ thống trở về hiện trạng ban đầu.
<b>3.7.2 Biểu đồ</b>
<i><Biêu đồ (diagram) chi tiết>.</i>
<b>3.8UC008_Kiểm tra tình trạng phịng.3.8.1 Mơ tả use case UC008</b>
<b>Use case: Kiểm tra tình trạng phịng</b>
Mục đích: Kiểm tra tình trạng phịng.
Mơ tả: Use case này do hệ thống cho nhân viên biết tình trạng phịng bất kì.
<i>Tài liệu đặc tả ứng dụng – V1.0Trang 15</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Điều kiện trước: Nhân viên phải đăng nhập vào hệ thống thành cơng.Điều kiện sau: Cho biết tình trạng phịng của phịng.
Luồng sự kiện chính(Basic flows)
Use case thực hiện khi nhân viên chọn chức năng “Đặt phịng”:
1. Hệ thống sẽ tìm kiếm thơng tin phịng dựa vào mã phịng và phản hồi lại tình trạng hiên tại của phòng. 2. Kết thúc Use case.
Luồng sự kiện phụ(Alternative Flows):
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">Điều kiện sau: Trả về thông tin dịch vụ cần tìm.Luồng sự kiện chính (Basic
1. Nhân viên chọn nút tìm kiếm dịch vụ. 2. Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập mã dịch vụ.
3. Nhân viên nhập thông tin dịch vụ vào form và nhẫn nút “Tìm”.
4. Hệ thống hiển thị chi tiết thông tin dịch vụ.Luồng sự kiện phụ
(Alternative Flows):
Khơng có
Exception Flows: 4.1. Khơng có thơng tin dịch vụ cần tìm. 4.1.1. Hệ thống hiển thị “Khơng tìm thấy dịch vụ” và kết thúc Use case.
<b>3.9.2 Biểu đồ</b>
<i><Biêu đồ (diagram) chi tiết></i>
<b>3.10UC010_Sửa dịch vụ.3.10.1 Mô tả use case UC010</b>
<b>Use case: Sửa dịch vụ</b>
Mục đích: Sửa thơng tin dịch vụ của phịng.
Mơ tả: Use case này cho phép nhân viên sửa thông tin dịchvụ.
<i>Tài liệu đặc tả ứng dụng – V1.0Trang 17</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Điều kiện trước: Nhân viên phải đăng nhập vào hệ thống thành công.Điều kiện sau: Thông tin dịch vụ được cập nhật lại.
Luồng sự kiện chính (Basicflows)
1. Nhân viên chọn nút “Sửa dịch vụ”.
2. Hệ thống hiển thị form cho phép sửa thông tin dịch vụ.
3. Nhân viên nhập thông tin mới vào những chỗ cần sửa trong form và nhấn nút “Lưu”.
4. Hệ thống cập nhật lại thông tin.Luồng sự kiện phụ
(Alternative Flows):
Khơng có
Exception Flows: 3.1. Nhân viên chọn “Hủy”.
3.1.1. Hệ thống trở về hiện trạng ban đầu.
<b>3.10.2 Biểu đồ</b>
<i><Biêu đồ (diagram) chi tiết></i>
<b>3.11UC011_Xóa dịch vụ3.11.1 Mơ tả use case UC011</b>
<b>Use case: Xóa dịch vụ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Luồng sự kiện phụ(Alternative Flows):
Khơng có.
Exception Flows: 3.1. Nhân viên chọn “Hủy”.
3.1.1. Hệ thống trở về hiện trạng ban đầu.
<b>3.11.2 Biểu đồ</b>
<i><Biêu đồ (diagram) chi tiết>.</i>
<b>3.12UC012_Thêm dịch vụ3.12.1 Mô tả use case UC012</b>
<b>Use case: Thêm dịch vụ</b>
Mục đích: Thêm dịch vụ cho khách hàng
Mô tả: Use case này cho phép nhân viên thêm dịch vụ mới vào danh sách dịchvụ.
Điều kiện trước: Nhân viên phải đăng nhập vào hệ thống thành công.Điều kiện sau: Dịch vụ mới được thêm vào.
Luồng sự kiện chính(Basic flows)
1. Nhân viên dịch vụ chọn nút “thêm”.2.Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thông tin:
+ Mã dịch vụ+ Tên dịch vụ+ Mã loại dịch vụ3.Nhân viên chọn nút “ok”.
4.Hệ thống sẽ thêm dịch vụ và cập nhật lại danh sách.Luồng sự kiện phụ
(Alternative Flows):
Khơng có
Exception Flows: 3.1. Nhân viên chọn “Hủy”.
3.1.1. Hệ thống trở về hiện trạng ban đầu.
<b>3.12.2 Biểu đồ</b>
<i><Biêu đồ (diagram) chi tiết></i>
<i>Tài liệu đặc tả ứng dụng – V1.0Trang 19</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Mô tả: Use case này cho phép nhân viên xuất danh sách ra dạng file PDF.
Điều kiện trước: Nhân viên phải đăng nhập thành công vào hệ thống thành công.Điều kiện sau: Danh sách được xuất ra file PDF.
Luồng sự kiện chính(Basic flows)
1. Nhân viên chọn nút “Xuất file”.
2. Hệ thống hiển thị hiển thị “Bạn muốn xuất file phải không ?”.3.Nhân viên chọn “ok”.
4. Hệ thống sẽ tiến hành xuất ra file PDF.Luồng sự kiện phụ
(Alternative Flows):
Khơng có
Exception Flows: 3.1. Nhân viên chọn “Hủy”.
3.1.1. Hệ thống trở về hiện trạng ban đầu.
<b>3.13.2 Biểu đồ</b>
<i><Biêu đồ (diagram) chi tiết></i>
<b>3.14UC014_Tìm kiếm khách hàng3.14.1 Mơ tả use case UC014</b>
<b>Use case: Tìm kiếm khách hàng</b>
Mục đích: Tìm kiếm khách hàng mà mình muốn
Mơ tả: Use case này cho phép nhân viên tìm kiếm chính xác thơng tin khách hàng một cách nhanh chóng.
Điều kiện trước: Nhân viên phải đăng nhập thành công vào hệ thống.Điều kiện sau: Trả về thơng tin khách hàng cần tìm
Luồng sự kiện chính(Basic flows)
1.Nhân viên chọn chức năng tìm kiếm khách hàng.
2.Hệ thống hiển thị form yêu cầu nhập thông tin số CMND của khách hàng
3.Nhân viên nhập thông tin vào form và nhấn nút tìm. 4. Hệ thống hiển thị chi tiết thông tin khách hàngLuồng sự kiện phụ Khơng có
<i>Tài liệu đặc tả ứng dụng – V1.0Trang 21</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">(Alternative Flows):
Exception Flows: 1.1 Khơng có thơng tin khách hàng trong CSDL
4.1.1.Hệ thống hiển thị “khơng tìm thấy khách hàng” và kết thúc use case
<b>3.14.2 Biểu đồ</b>
<i><Biêu đồ (diagram) chi tiết></i>
<b>3.15UC015_Xóa khách hàng3.15.1 Mơ tả use case UC015</b>
<b>Use case: Xóa khách hàng</b>
Mục đích: Xóa khách hàng ra khỏi danh sách
Mơ tả: Use case này cho phép nhân viên xóa khách hàng khi thông tin khách hàng đã quá cũ
Điều kiện trước: Nhân viên phải đăng nhập thành công vào hệ thống và chọn chính xác khách hàng cần xóa.
Điều kiện sau: Thơng tin khách hàng bị xóaLuồng sự kiện chính
(Basic flows)
1.Nhân viên chọn nút ”xóa”.
2.Hệ thống hiển thị “Bạn có chắc muốn xóa khách hàng không” 3.Nhân viên khách sạn chọn nút “ok”
4. Hệ thống sẽ xóa khách hàng và cập nhật lại danh sách.Luồng sự kiện phụ Khơng có
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>3.16UC016_Sửa thơng tin khách hàng 3.16.1 Mô tả use case UC016</b>
<b>Use case: Sửa thơng tin khách hàng</b>
Mục đích: Sửa thơng tin khách hàng cần cập nhật
Mô tả: Use case này cho phép nhân viên sửa thông tin khách hàng.
Điều kiện trước: Nhân viên phải đăng nhập thành công vào hệ thống và chọn chính xác khách hàng cần sửa
Điều kiện sau: Thơng tin khách hàng được cập nhật lại.Luồng sự kiện chính
(Basic flows)
1.Nhân viên chọn nút ”sửa”.
2.Hệ thống hiển thị form cho phép sửa thông tin khách hàng. 3.Nhân viên nhập thông tin mới vào những chỗ cần sửa trong form và nhấn nút “lưu”.
4.Hệ thống sẽ cập nhật lại thông tinLuồng sự kiện phụ
<i><Biêu đồ (diagram) chi tiết></i>
<i>Tài liệu đặc tả ứng dụng – V1.0Trang 23</i>
</div>