Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (913.05 KB, 32 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
Hệthốngtreotrênơtơlàhệthốngcóvaitrịhếtsứcquantrọng,nógópphầntạonên sự hồn hảocủa một chiếc xe. Hiện nay córấtnhiều loại hệ thốngtreo khác nhau, mỗi loại đều có ưu,nhược điểm riêng. Vì vậy việc thiết kế một hệ thống treo phù hợp với các thông số kếtcấu của xe sẽ nâng cao sự an tồn khi chuyển động tính ổn định,tiện nghi và độ êm dịucho xe.
<i>Emđã được chọnđềtài:“Thiết kế hệthống treo sau, phầntử đànhồi lòxo”. Trong bài</i>
em đã :
- Giớithiệutổngquanvềhệthốngtreo
- Tínhtốnthiếtkếhệthốngtreođộclậphaiđịnkhơngbằngnhau- Quacácsốliệutínhtốnđểđưarabảnvẽkếtcấuhệthốngtreo.
<i>củathầygiáoTh.sNguyễnHồngQncùngcácthầy,cơtrongbộmơncơkhíơtơtrường Đại học GTVT.</i>
Em xin chân thành cảm ơn!!
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">- Kýhiệulốp:205/65R16
- Loạihệthốngtreosau:Độclậphaiđịnkhơngbằngnhau
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"> Loạicaosugồmloạichịunénvàloạichịuxoắn. Theo sơ đồ bộ phận dẫn hướng chia ra :
Loạiphụthuộcvớicầnliềngồmloạiriêngloạithăngbằng
Loạiđộclậpvớicầncắtgồm:loạidịchchuyển bánhxetrongmặtphẳng dọc,loạidịch chuyểnbánh xetrongmặtphẳngngang, loạinén vớibánh xe dịchchuyển trong mặt phẳng thẳng đứng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>1.4 Trìnhtựthiếtkế</b>
<b>2.3 Lựachọnkếtcấu</b>
<b>2.3.1 Bộphậndẫnhướng</b>
- Chọn bộ phận dẫn hướng trên hệ thống treo độc lập loại 2 địn khơng bằngnhau. Các đầu địn trước của đòn được nối với khung xe ,đầu sau được nốivới thanh quay thơng qua các khớp quay
- Phântíchkếtcấu:
+ Địn trên có chiều dài = ( 0,55 ÷ 0,65 )địn dưới thì ΔB và β nhỏ do đóB và β nhỏ do đósựtrượt ngang được khắc phục nhờ biến dạng của lốp, hiệu ứng con quay sẽđược khắc phục nhờ ma sát trong hệ thống
+ Khi bánh xe dao độngtức là có sựdịch chuyển thẳngđứngsẽ phát sinh 2dịch chuyển khơng mong muốn ΔB và β nhỏ do đóB và β :
- Dịch chuyển theo phương ngang ΔB và β nhỏ do đóB: gây trượt ngang của lốp và lànguyên nhân quan trọng gây mòn lốp
- Làm lệch phương của trực bánh xe β: sự thay đổi này gây hiệu ứngcon quay và tạo ra tải trọng phụ lên trục bánh xe và các chi tiếtliênquan
<b>2.3.2 Chọnbộphậnđànhồi</b>
- Chọn lò xo xoắn : đầu trên của lò xo được gắn với đầu trên giảm chấn, đầudưới của lò xo được gắn với địn dưới.
- Phântíchkếtcấu:
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>+L ị xoxoắnchỉ chịuđược lực thảngđứngdođóhệ thốngtreo cóbộ phận đàn</b>
hồi là lị xo xoắn phải có bộ phận dẫn hướng riêng biệt
<b>+Nhược điểm là độ cứng không đổi, độ êm dịu của xe chỉ được đảm bảo</b>
trong 1 vùngtải trọngnhất định ,khơngthích hợp với nhữngxe có tải trọngthường xuyên thay đổi
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">Trongđó{<sup>𝑎</sup><sup>𝑙à</sup><sub>𝑏</sub><sup>à</sup><sub>𝑙à</sub><sup>𝑘í𝑐ℎ</sup><sub>à</sub><sub>𝑘í𝑐ℎ</sub><sup>ℎ</sup><sup>𝑡 ớ𝑐ℎ𝑑ầ𝑚</sup><sub>ℎ</sub><sup>ℎư</sup><sub>𝑡</sub><sub>ℎư</sub><sub>ớ𝑐ℎ𝑑ầ𝑚𝑡𝑟ê𝑛</sub><sup>𝑑 ớ𝑖</sup><sup>ư</sup>Chọna=380mm→b=228mm
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">- Dờilựcvềmộtđiểmtacó:
- Độcứngcủaphầntửđànhồi𝐶<sub>𝑝𝑡</sub><sub>đℎ</sub>P𝐶<sub>𝑝𝑡</sub><sub>đℎ</sub>=
=66683,9(N/m)0,04
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">- Từcơngthức:
sinβTươngứngvớimốiPtalạicóđượcZ:
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>𝜋.[ 𝜏]</small> hayd≥1,6√<sup>K.F . 𝐶</sup>
F–lựctácdụnglênlòxo F=𝐺𝑎 =15500 𝑁)2 𝐾–hệsốtậptrungứngsuất
<small>4𝐶−3</small> =<small>4∗10+2</small><sup>4∗10</sup><small>−3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">F<small>min</small>=𝐺𝑜22=11550𝑁)F<small>max</small>–lựctácdụnglênlòxoF<small>max</small>=𝐺𝑎2=15500𝑁)c) Độbiếndạngcủalòxoλ=<small>8.</small><sup>D</sup><sup>2</sup><small>.n</small><sub>o</sub><sub>.F</sub>
<b>2.4.3.2 Kiểmnghiệmbền</b>
- Ứngsuấtlớnnhấttrongtiếtdiệnlòxo:𝜏 =<sup>8 ∗ 𝐾 ∗ 𝐷 ∗ 𝐹 </sup><small>𝑚𝑎𝑥</small>=
<small>8∗ 1,13 5∗1 70∗1 5500</small>=1550,14(N/mm<small>2</small>)<[𝜏](Thỏamãn)
=<small> </small><sup>𝜏</sup><sup>0 </sup><small>ѱ𝜏𝜏</small><sub>𝑡𝑏</sub><small>+</small><sub>ℰ𝜏</sub>
Trongđó:ѱ<sub>𝜏:góc H ệ s ố</sub>ảnhhưởngcủaứngsuất trungbình𝜏<small>0</small>
ℰ<sub>𝜏:góc</sub>Hệsốkểđếnkíchthướccủatiếtdiệnlịxochọn:ℰ<sub>𝜏=</sub>2𝜏<small>0</small>:góc Giớihạnmỏixắncủadâylịxotrongchutrìnhđốixứng Chọn:góc 𝜏<sub>0= 1 9 7 , 5 2</sub>( N / m m<small>2</small>)
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"> Z<small>tt</small>:Tảitrọngthẳngđứngtínhtốnchomộtbênbánhxe G<small>1</small>:Tảitrọngtĩnhtácdụnglêncầusau:G<small>1</small>=15500(N) m<small>p1</small>:Hệsốphânbốtảitrọngtínhkhiphanhgấp
m= 1-<sup>𝐽</sup><sup>𝑝∗</sup><sup>ℎ</sup><sup>𝑔 </sup>
- X:Thànhphầnlựcdọcsinhratrongqtrìnhphanh
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Trongđó:X<small>pmaxlà l ự c p h a n h l ớn</small>nhấttác dụngtạiđiểmtiếpxúc của bánh xe với mặtđường.b) Trườnghợpchịulựcngangcựcđại:
Hình7:Sơđồphântíchlựckhixechịulựcngangcựcđại Trong trường hợp này tồn tại hai thành phần lực:
- Z:Thànhphầnphảnlựctácdụngtừmặtđườnglênbánhxe.- Y:Thànhphầnlựcngang.
- Phảnlựcthẳnggóccủamặtđườnglênbánhxecủacầutrước:Z<small>t1</small>= <sub>G</sub>
<small>1</small>( 1 +2h<sup>g</sup><sup></sup><small></small>
Z<small>p1</small>= <sub>G</sub><small>1</small>( 1 -
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"> B<small>1</small>=1550(mm):Chiềurộngvệtbánhxecủacầusau. h<small>g</small>=Tọađộtrọngtâmcủaxe. Tatínhđượch<small>g</small>=1m φ<small>γ</small>:Hệsốbámnganggiữabánhxevới mặtđường.φ<small>γ</small>=1 G<small>bx</small>:Trọnglượngbánhxe.G<small>bx</small>=15.9,81=147,15(N)
Z<small>t</small>:Tảitrọngtĩnhtácdụng1bánhxecầusau.Z<small>t</small>=<sup>G</sup><small>1</small>=<sup>15500</sup>=7750(N)
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">b) Tảitrọngtácdụnglêncácbánhdẫnhướngcủatreosau Sơ đồ phân tích lực như hình vẽ:
- Phản lực thẳng đứng Z tác động lên bánh xe thông qua dầm cầu cứng, tác dụngtrực tiếp lên bộ phận đàn hồi. Có thể coi bỏ qua tác độngcủa tải trọngthẳngđứnglênbộphậngiảmchấn.Cácđịndẫnhướngphíatrênvàdướibắtvớidầmcầucứng thơng qua cáckhớp cầu, do vậy không chịu tác dụng của thành phần lực Z.
- Thànhphầnlựcdọctácdụnglênbánhxelàlựcphanhsinhratạicácbánhxe.Thành phần lực này sẽtác động lên đòn dẫn hướng phía trên và dưới.
- Ta xác định các thành phần lực dọc tác dụng lên thanh (thanh chỉ chịu kéohoặcnén).
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">c) Tínhtốntiếtdiệnchođịndướicủacầutrước Lực kéo lớn nhất tác dụng lên địn phía dưới:
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">N<small>d=Xd</small>=4322,65(N)- Ứngsuấtbềnkéochophép:
Để đảmbảo choviệc chế tạo đượcthuậntiện và tính lắp lẫn củachi tiếtnày, ta sẽ chếtạo cácthanhdẫn hướngcùngmột tiết diện sao chođảmbảo điềukiện bền kéo. Vì vậy, ta sẽchọn đường kính d≥10,41 (mm).
4.N<small>D </small>.n
.
<small>kb</small>
4.N<small>T </small>.n
.
<small>kb</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>2.4.5 Tínhtốngiảmchấn</b>
<b>2.4.5.1 Xácđịnhhệsốcảncủagiảmchấn</b>
- Tronghệthốngtreo, giảmchấncótácdụngdậptắtdaođộng. Mứcđộdậpt ắ t d a o đ ộ n g c ủ a g i ả m c h ấ n đ ư ợ c đ ặ c t r ư n g b ở i t h ô n g s ố : h ệ s ố d ậ p t ắ t d a o đ ộ n g
tươngđối
𝐾<sub>𝑔𝑐ℎ</sub>ψ =
2.√CM- Trongđó:
+K:Hệsốlựccảnquydẫncủabộgiảmchấnđặttronghệthốngtreo+C:Độcứngcủahệthốngtreo:C =<sup>Z </sup><sup>t(N/m)</sup>
+M:Khốilượngphầnđượctreotínhtrênmộtbánhxe:M=<sup>Z</sup><sup>t </sup>
+f<sub>tĐộ</sub>võngtĩnhcủaphầntửđànhồif<sub>t= 0 , 2 5</sub>(m)+g:Giatốctrọngtrườngg=9,81(m/𝑠<small>2</small>)
=4 4 2 5 , 1 6 (Ns/m)9,81
𝐾<sub>𝑔𝑐ℎ</sub>= (sinβ)<small>2</small>
1→ ′𝐾 <sub>𝑔𝑐ℎ=</sub>
- Hệsốcảntronghànhtrínhnén𝐾′<sub>𝑛</sub> và hànhtrình trả𝐾′<sub>𝑡</sub>đ ư ợ c t í n h nhưsau:
(sinβ)<sub>𝐾</sub><sub>𝑡</sub> <sup>2=</sup>(sin60)<sub>6637,74</sub><sup>2=</sup><sup>2950,11(</sup>m)<sub>Ns</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">xuốngK"<sub>nv à</sub>K”<sub>t. K h i t í n h t o á n t a c ó t h ể l ấ y :góc</sub>
Vậntốclàmviệctốiđacủagiảmchấnthườngkhơngvượtq0,6(m/s). Lực cản tối đa ở các hành trinh được tính :
o Hànhtrìnhnén:P<sub>n2</sub>=P<small>n1</small>+K<sup>"</sup><small>n</small>.(V<sub>n2</sub>−V<sub>n1</sub>)
(0,6−0,3)=1416,05 NP<sub>t2</sub><sub>=P</sub><sub>t1</sub><sub>+K</sub><small>"</small>
<small>t</small>.(V<sub>t2</sub>−V<sub>t1</sub>)
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>đường đặc tính của giảm chấn</b>
trìnhnénvàtrả;V<sub>n</sub>;V<sub>trlà</sub>vậntốcgiảmchấnởhànhtrìnhnénvàtrả
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>2.4.5.3 Tínhtốncáckíchthướccơbảncảugiảmchấn</b>
Hình10:Kếtcấucủagiảmchấna) Xácđịnhkíchthướcngồicủagiảmchấn
- VớitrọnglượngtồnbộcủaxeG=15500N,chọnđườngkínhpittongtheobảng4.1Chọnd =25mm
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">- D<sub>n=</sub>1,1.D =41,25mm- Chiềudàiphầnđầugiảmchấn:
- Giảm chấn dập tắt dao động bằng cách hấp thụ năng lượng dao động và chuyểnhoánănglượngnàythànhnhiệt. Cơngsuấttiêuthụbởigiảmchấncó thể đượcxác định như sau:
N= K′<small>t</small> <sup>n+</sup>2<sup>K′</sup><sup>t</sup><small>.</small>V<sup>2=</sup>2950,11<sup>+8850,32</sup>2 .0,3<sup>2=</sup>531,02(J)- Trongđó:
• +T<sub>max</sub>:Giớihạnnhiệtđộcủagiảmchấn.T<sub>max=</sub>120°C• +T<sub>m:góc</sub>Nhiệtđộmơitrường.T<sub>m=</sub>20°
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">• +F:Diệntíchtoảnhiệtcủagiảmchấn.(m<small>2</small>)CânbằnghaicơngsuấttrêntatínhradiệntíchtoảnhiệtF:
=0,59𝑚
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"> Mộtsốkíhiệuvậtliệutrênmặtcắtthườngdùngở bảnvẽnhưsau:
<b>3.2 Bảnvẽkếtcấu</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">Quaviệctínhtốnthiếtkếmơnhọcnàygiúpemhiểurõvềbảnchất,ngunlýhoạt động của hệthống treo và hình thành được cách tư duy thiết kế một cụm chi tiết trên
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>1. PGS.TSC a o T r ọ n g H i ề n , P G S . T S Đ à o M ạ n h H ù n g L ý t h u y</b>
ế t ô t ô N h à x u ấ t b ả n Đ H G i a o T h ô n g V ậ n T ả i , 2 0 1 0
<b>2. PGS.TSNguyễnTrọngHoanBàiGiảngTính TốnThiếtKếƠTơNhà xuất </b>
bản ĐH Bách Khoa-Hà Nội
<b>3. PGS.TSNguyễnKhắcTrai, PGS.TSNguyễnTrọngHoan, KếtCấuô tô, </b>
Nhà xuất bản ĐH Bách Khoa-Hà Nội
<b>4. TSNguyễnHùngMạnhBàiGiảngCấuTạoôtô,2009</b>
</div>