Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 21 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
Giáo viên hướng dẫn: ThS. Ngô Hoàng Giang
1.Mặt bằng các tầng nhà có bố trí các thiết bị vệ sinh TL : 1/1002.Kết cấu nhà: Bêtông cốt thép + gạch 3. Số tầng nhà: 7 tầng 4.Số người sử dụng trong nhà: 700 người
5. Chiều cao : mỗi tầng: 3,8 (m) : tầng hầm: 0 (m)
: hầm mái : 2,7 m
6.Cao độ : cốt nền tầng 1: 6 (m) Cốt sân nhà: 5,5(m)
7.Áp lực ở đường ống CNTP : ban ngày : 14,7 (m) Ban đêm : 16,0 (m)8.Đường kính ống : cấp nước : 150 (mm) = 0,15 (m) Thoát nước : 400 (mm) = 0,4 (m)9. Độ sâu chôn cống : cấp nước: 1,1 (m)
: thoát nước: 3,5 (m)10.Vị trí ống so với cơng trình : cấp nước : phải
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">Thốt nước : phải11.Khoảng cách ống đến móng CT : cấp nước : 3,5 (m) : thoát nước : 9,0 (m)12.Nguồn cấp nhiệt cho hệ thống cấp nước nóng: Điện
<b>CHƯƠNG I: TÍNH TỐN HỆ THỐNG CẤP NƯỚC LẠNH TRONG CƠNGTRÌNH</b>
<b>1. Chọn sơ đồ hệ thống cấp nước</b>
- Khi thiết kế trước tiên ta cần xác định được áp lực của đường ống cấp nước bênngoài và áp lực cần thiết của ngôi nhà (áp lực cần thiết đảm bảo đưa nước đến mọithiết bị vệ sinh trong ngôi nhà).
- Để đảm bảo cấp nước cho ngôi nhà cần thỏa mãn: >.
<i>Áp l c cầần thiếết cho toàn b tr</i>ự ộ ườ<i>ng h c :</i>ọ
<i> H = 4n + 4 = 4x7 + 4 = 32 (m)<small>ct </small></i>
<i>Áp l c đ</i>ự ườ<i>ng ốếng CN TP ban ngày là 14,7 (m) ban đếm là 16 (m)Nến ta có H = 14,7 (m)<small>min </small></i>
<i> H = 16 (m)<small>max</small></i>
<i>Đ đ m b o cầếp n</i>ể ả ả ướ<i>c cho ngối nhà thì : H<small>min </small>> H <small>ct</small></i>
<i>Vì : H = 14,7m < H =32m nến áp l c n<small>min ct </small></i> ự ướ<i>c bến ngoài khống đ m b o cầếp n</i>ả ả ướ<i>c cho toàn b ngối nhà .</i>ộ
<i>Sốế tầầng t ch y c a cống trình: n</i>ự ả ủ <i><small>1 </small>= (14,7 -4) /4 = 2 ( tầầng )V y áp l c n</i>ậ ự ướ<i>c bến ngoài đ cầếp cho 2 tầầng </i>ủ
<i>Phương án cấp nước:</i>
<i>Ta l a ch n s đốầ cầếp n</i>ự ọ ơ ướ<i>c phần vùng -Vùng 1 : hai tầầng đầầu t ch y</i>ự ả
<i> -Các vùng còn l i : b ch a + tr m b m + két n</i>ạ ể ứ ạ ơ ướ<i>c </i>
<i><b>2. Vạch tuyến và bố trí đường ống cấp nước bên trong nhà:</b></i>
<b>- Mạng lưới cấp nước bên trong bao gồm: Ống chính, ống đứng, ống nhánh dẫn nước</b>
tới các thiết bị vệ sinh.
<b>- Các yêu cầu cần đảm bảo khi vạch tuyến:</b>
+ Đường ống phải đi tới mọi thiết bị vệ sinh trong nhà.+ Tổng số chiều dài đường ống phải ngắn nhất.
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">+ Gắn chắc ống với các kết cấu của nhà.
+ Thuận tiện dễ dàng cho công tác quản lý, kiểm tra sửa chữa đường ống …
<b>- Các quy tắc cần chú ý: </b>
+ Khơng đặt ống qua phịng ở, hạn chế đặt ống sâu dưới nền nhà.
+ Các ống nhánh dẫn nước tới các thiết bị vệ sinh thường có i = 0,002 – 0,005 vềphía ống đứng cấp nước.
+ Các ống đứng nên đặt ở góc tường nhà, mỗi ống nhánh không phục vụ quá 5 đơn vịdùng nước.
+ Đường ống chính cấp nước đặt ở mái nhà, hầm mái hoặc tằng trên cùng. Dựa trêncơ sở trên ta bố trí đường ống cấp nước như bản vẽ.
<b>- Trên cơ sở đó ta tiến hành vạch tuyến như sau:</b>
+ Thiết kế 1 bể chứa nước sạch ngầm, được đặt trong hoặc ngoài tầng 1.+ Một két nước được đặt trên mái.
+ Có 1 ống đứng cấp nước lên két.
<b>3. Xác định lưu lượng tính tốn.</b>
<b>3.1 Xác định lưu lượng nước tính tốn cho từng đoạn ống và cho toàn bộ trường học </b>
Lưu lượng tính tốn cho tồn bộ cơng trình sẽ được tính dựa trên số lượng người Sử dụng nước và tiêu chuẩn dùng nước của mỗi người, theo công thức sau:
Trong đó :
<i> N: Số người sử dụng nước trong công trình (người);</i>
- Trường học: 15 - 20 lít/học sinh.ngày đêm;Chọn q = 20
Số người sử dụng nước trong cơng trình: N = 700 ( người )
<b>3.2 Xác định lưu lượng nước tính tốn cho từng đoạn ống và cho toàn bộ trường học- Lưu lượng nước tính tốn được xác định theo cơng thức sau:</b>
Trong đó:
+ q – lưu lượng nước tính tốn cho từng đoạn ống, l/s;
+ - hệ số phụ thuộc vào chức năng của ngôi nhà( với cơng trình là trường học ta có =1.8)
+ N – tổng trị số đương lượng của đoạn ống tính tốn.
<i><b> Xác định đương lượng:</b></i>
<b>Bảng 1. Tính tổng số đương lượng </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Thiết bị
Trị sốđươnglượng
lượngChậu rửa
<b>- Chọn đồng hồ đo nước cần thỏa mãn 2 điều kiện:</b>
+ Lưu lượng tính tốn+ Tổn thất áp lực
<i><b> Theo tính toán trến, l u l</b></i>ở ư ượ<i>ng cho toàn tr</i>ườ<i>ng h c là:</i>ọ
<i> q = 2.6 (l/s)<small>tt</small></i>
<i>D a vào l u l</i>ự ư ượ<i>ng tính tốn q<small>tt</small> c a ngối nhà đ ch n đốầng hốầ đo n</i>ủ ể ọ ướ<i>c.</i>
<b>Ch n đôồng hôồ đo nọước d a trên c s th a mãn 2 điêồu ki n sau: ựơ ở ỏệ</b>
<i> </i><b>Qngđ ≤ 2 Qđtr </b>
<i> Trong đó: - Qngđ: l u l</i>ư ượ<i>ng n</i>ướ<i>c ngày đếm c a ngối nhà, m3 /ngđ </i>ủ
<i> - Qđtr: l u l</i>ư ượ<i>ng n</i> ướ ặ<i>c đ c tr ng c a đốầng hốầ đo n</i>ư ủ ướ<i>c, m3 /h; </i>
<b>Ngoài ra, có th d a vào l u lể ựư ượng tính tốn qtt c a ngơi nhà đ ch n ủểọđôồng hôồ đo nước:</b>
<b>Q<small>min</small> ≤ q ≤ Q<small>ttmax</small></b>
<i>Trong đó: - Qmin: l u l</i>ư ượ<i>ng kh i đ ng c a đốầng hốầ ph thu c cầếp chính </i>ở ộ ủ ụ ộ
<i>xác c a đốầng hốầ (l/s) </i>ủ
<i> - Qmax: l u l</i>ư ượ<i>ng l n nhầết cho phép qua đốầng hốầ (l/s) </i>ớ
<i> - qtt: l u l</i>ư ượ<i>ng n</i> ướ<i>c tính tốn c a cống trình ch y qua đốầng hốầ </i>ủ ả
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><i>T các điếầu ki n trến ta ch n đốầng hốầ: </i>ừ ệ ọ
<i>Lo i cánh qu t D40 có: Q</i>ạ ạ <i><small>min</small>= 0,14 (l/s), Q = 2,8 (l/s), Q =20 (m<small>maxđtr</small><sup>3</sup>/h)T n thầết áp l c qua đốầng hốầ đo n</i>ổ ự ướ<i>c có th xác đ nh theo cống th c sau:</i>ể ị ứ
<i>H<small>đh</small>= S.Q , m<small>tt</small><sup>2</sup></i>
<i>Trong đó: </i>
<i>Q<small>tt</small>: l u l</i>ư ượ<i>ng n</i>ướ<i>c tính toán, l/s</i>
<i>S: s c kháng c a đốầng hốầ đo n</i>ứ ủ <i>c ph thu c vào lo i đốầng hốầ; đ</i>ướ ụ ộ ạ ượ<i>c lầếy theo b ng 17.2,trang 206-giáo trình cầếp thốt n</i>ả ướ <i>c trong nhà</i>
<i>V i đốầng hốầ cánh qu t D 40mm , S= 0.32</i>ớ ạ
<i>H<small>đh</small>= 0.322.6 = 2,16 m < 2,5 m<small>2</small></i>
<i>T n thầết áp l c qua đốầng hốầ đo n</i>ổ ự <i>c th a mãn điếầu ki n vếầ t n thầết áp l c</i>ướ ỏ ệ ổ ự
<b> Ch n đôồng hôồ cánh qu t D 40mm là h p lý.ọạợ5. Tính tốn thủy lực cho mạng lưới cấp nước lạnh.a) Ch n đọường kính cho t ng đo n ơấngừạ</b>
<i>Đng kính ốếng đ</i>ườ ượ<i>c ch n theo v n tốếc kinh tếế v</i>ọ ậ <i><small>kt</small>, v n tốếc kinh tếế th</i>ậ ườ<i>ng đ</i>ượ<i>c lầếy nh sau:</i>ư
<b>b) Xác đ nh t n thấất áp l c cho t ng đo n ơấng và cho tuấn tính tốn bấất l i ịổựừạợnhấất</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><i>T n thầết d c đ</i>ổ ọ ườ<i>ng trến các đo n ốếng c a h thốếng cầếp n</i>ạ ủ ệ ướ<i>c trong nhà đ</i>ượ<i>c tính tốn theo cống th c:</i>ứ
<b>h<small>dd</small></b><i><b>= i.l (m)</b></i>
<i>Trong đó:</i>
<i>i: t n thầết đ n v (t n thầết áp l c trến 1m chiếầu dài đo n ốếng)</i>ổ ơ ị ổ ự ạ
<i>l: chiếầu dài đo n ốếng cầần tính tốn (m)</i>ạ
<i>T n thầết c c b h</i>ổ ụ ộ <i><small>cb</small>= (20 ÷ 30)% h<small>dd</small></i>
<i>Ta tính toán theo v n tốếc h p lý,trong nhà ta lầếy v= 0,5 ÷ 1,5m/s</i>ậ ợ
<i>Xác đ nh t n thầết áp l c cho t ng đo n ốếng cũng nh toàn b m ng l</i>ị ổ ự ừ ạ ư ộ ạ ướ<i>i theo tuyếến bầết l i nhầết(đi m cao nhầết và xa nhầết; tuyếến ốếng tính tốn là dài nhầết; đán</i>ợ ể
<i>sốế các đo n ốếng t đi m bầết l i nhầết đếến đầầu nguốần). cuốếi cùng c ng t ng cho </i>ạ ừ ể ợ ộ ổ
<i>t ng vùng và toàn m ng l</i>ừ ạ ướ<i>i. </i>
<i>Tính tốn th y l c cho tuyếến ốếng chính và ốếng đ ng bầết l i nhầết: 7 tầầng bốế trí s </i>ủ ự ứ ợ ơ
<i>đốầ t ch y và tr m b m-két n</i>ự ả ạ ơ <i>c-b ch a, tuyếến ốếng bầết l i nhầết đ</i>ướ ể ứ ợ ượ<i>c đánh sốế trến s đốầ khống gian :</i>ơ
Số thiết bị
<small>3</small>.i <sup>l</sup>(m)
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">Số thiết bị
<small>3</small>.i <sup>l</sup>(m)
Số thiết bị
<small>3</small>.i <sup>l</sup>(m)
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i> H = D<small>hhngoài </small>/2 + h + ( H<small>ố tầầng 1 </small>– H ) + ( n-1 ) h<small>sần tầầng </small>+ h<small>tb </small></i>
<i> D<small>ngoài </small>/2 : Đ</i> ườ<i>ng kính ốếng cầếp n</i>ướ<i>c bến ngồi</i>
<i><small> </small>h<small>ố </small>: Đ sầu chốn ốếng cầếp n</i>ộ ướ<i>c bến ngoài</i>
<i><small> </small>H<small>sần </small>: Cốết sần nhà</i>
<i><small> </small>H<small>tầầng 1 </small>: Cốết nếần nhà tầầng 1</i>
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><i> h<small>tầầng </small>: Chiếầu cao tầầng nhà h : Cao đ so v i sàn<small>tb </small></i> ộ ớ
<i>+ H : Là t n thầết áp l c qua đốầng hốầ (m).<small>đh</small></i> ổ ự
<i>+ h<small>d </small>: T ng t n thầết áp l c d c đ</i>ổ ổ ự ọ ườ<i>ng (m).</i>
<i>+ h<small>c </small>: T n thầết áp l c c c b theo tuyếến ốếng tính toán bầết l i nhầết và lầếy</i>ổ ự ụ ộ ợ
<i>bằầng 25% h<small>d </small>.</i>
<i>+ H : áp l c t do cầần thiếết các d ng c v sinh ho c các máy móc dùng<small>td</small></i> ự ự ở ụ ụ ệ ặ
<i>n</i>ướ<i>c, đ</i>ượ<i>c ch n theo tiếu chu n => ch u r a ta ch n H</i>ọ ẩ ậ ử ọ <i><small>td </small>= 2(m).</i>
<i>+ h = 25%<small>c</small><sup>1</sup>h = 0,25 2,53= 0,6325 (m).+ H = 2 (m).<small>td </small></i>
<i>+ H : T n thầết áp l c qua đốầng hốầ, H<small>đh</small></i> ổ ự <i><small>đh</small> = 2,16 (m). H = 6,275 + 2,53 + 0,6325 + 2 + 2,16 = 13,5975 (m) < H = 14,7 (m). <small>ct</small></i>
<b>Nh v y đ m b o ch y t do t áp l c đư ậảảả ựừựường ơấng cấấp nước bên ngồi</b>
- Dung tích bể chứa được xác định theo cơng thức sau:
Trong đó:
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">+ W<small>đh</small> – dung tích điều hịa của bể,tính tốn dựa vào lưu lượng nước tiêu thụ của cơngtrình ;
trong 3h tổng lượng nước yêu cầu là:
l x b x h = 8 x 3,5 x 2,5 (m) Chiều dài : 8 mChiều rộng : 3,5 m
+ k – hệ số dự trữ kể đến chiều cao xi phông và phần cặn lắng ở đáy két nước, k= 1,2 ÷ 1,3; lấy k= 1,2
Đối với trường học có trạm bơm – két nước,ta để bơm ở chế độ tự động :
Trong đó :
n – số lần mở máy bơm trong 1 giờ (2-4 lần ) , ta chọn n=2
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">Q – công suất máy bơm , Q = 3,6 x q<small>b b két </small>(m/h )Thiết bị
Trị sốđươnglượng
lượngChậu rửa
<b>Ta lấy dung tích két nước là : 3 (m ) <small>3</small></b>
Chiều dài : 2 mChiều rộng : 1,5 m
Chiều cao : 1 m
<b> b ) Chiều cao đặt két :</b>
tạo ra áp lực tự do đủ ở thiết bị vệ sinh bất lợi nhất trong trường hợp dùng nước lớn nhất
<i>- ốếng nhánh đ a n</i>ư ướ<i>c vào phòng đ t cách sàn nhà 0,5 (m). Thiếết b v sinh cao</i>ặ ị ệ
<i>nhầết là ch u r a đ t đ cao 0,8 (m) so v i sàn nhà </i>ậ ử ặ ở ộ ớ- Cao độ đặt két nước được xác định theo công thức :
<i>H<small>k</small> = H + H + <small>hhtd</small>h<small>d</small> + h<small>c</small> (m)</i>
<b>Trong đó</b>
<i>+ H : Cao đ đáy két (m)<small>k </small></i> ộ
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><i>+ H : Cao trình hình h c d ng c v sinh bầết l i nhầết .Thiếết b v sinh bầết<small>hh</small></i> ọ ụ ụ ệ ợ ị ệ
<i>l i nhầết là ch u r a : </i>ợ ậ ử
<i> H = H<small>hhtầầng 1 </small>+ ( n-1 ) h<small>tầầng </small>+ h<small>tb </small>H<small>tầầng 1 </small>: Cốết nếần nhà tầầng 1 h<small>tầầng </small>: Chiếầu cao tầầng nhà h : Cao đ so v i sàn<small>tb </small></i> ộ ớ
<i>+ h<small>d </small>: T ng t n thầết áp l c d c đ</i>ổ ổ ự ọ ườ<i>ng (m).</i>
<i>+ h<small>c </small>: T n thầết áp l c c c b theo tuyếến ốếng tính tốn bầết l i nhầết và lầếy</i>ổ ự ụ ộ ợ
<i>bằầng 25% h<small>d </small>.</i>
<i>+ H : áp l c t do cầần thiếết các d ng c v sinh ho c các máy móc dùng<small>td</small></i> ự ự ở ụ ụ ệ ặ
<i>n</i>ướ<i>c, đ</i>ượ<i>c ch n theo tiếu chu n => ch u r a ta ch n H</i>ọ ẩ ậ ử ọ <i><small>td </small>= 2(m).H<small>k</small> = H + H + <small>hhtd</small>h<small>d</small> + h<small>c</small></i>
<b>Trong đó: </b>
<i>+ H = ( H<small>hhtầầng 1 </small>– H ) + ( n-1 ) h<small>sần tầầng </small>+ h<small>tb </small></i>
<i> = 6 + ( 7-1 )x 3,8 + 0,8</i>
<i> = 29,6 (m) ( v i thiếết b bầết l i nhầết tầầng 7 : h</i>ớ ị ợ ở <i><small>tb </small>= 0,8 )+ h<small>d</small>= 3,28 (m) </i>
<i>+ h = 25%<small>c</small>h = 0,25 3,28 = 0,82 (m).+ H = 2 (m). <small>td </small></i>
<i> H = 29,6 + 3,28 + 0,82 + 2 = 35,7 (m)<small>k</small></i>
<i>Chiếầu cao hầầm mái : 6 + 7x3,8 + 2,7 = 35,3</i>
<i><b> Như vậy chọn cao độ của két nước là 35,8 m ( đặt trên mái )</b></i>
<i>Đ ch n máy b m cầần d a vào 2 tiếu chí c b n:</i>ể ọ ơ ự ơ ả
<i>L u l</i>ư ượ<i>ng máy b m (l/s)</i>ơ
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><i>L u l</i>ư ượ<i>ng máy b m = 2,2 (l/s)</i>ơ
<i>Áp l c toàn phầần c a máy b m = 35,7 (m)</i>ự ủ ơ
<i> Ch n b m ph i d a vào hai thống sốế chính là c t áp và l u l</i>ọ ơ ả ự ộ ư ượ<i>ng. Đi m làm</i>ể
<i>vi c c a b m là đi m giao nhau c a đ</i>ệ ủ ơ ể ủ ườ<i>ng đ c tính b m và đ c tính ốếng. </i>ặ ơ ặ
<i> Tr m b m có th bốế trí các v trí sau đầy : </i>ạ ơ ể ở ị
<i> - Bốế trí bến ngồi nhà : thu n ti n cho vi c thiếết kếế đ m b o điếầu ki n kyỹ thu t ,</i>ậ ệ ệ ả ả ệ ậ
<i>thu n ti n cho vi c qu n lý, s a ch a ... Nh ng xầy d ng thếm tốến kém dếỹ nh</i>ậ ệ ệ ả ử ữ ư ự ả
<i>hng đếến myỹ quan , kiếến trúc ngối nhà , th</i>ưở ườ<i>ng đ t đầầu hốầi ho c phía sau</i>ặ ở ặ
<i>nhà ; </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><i> - Bốế trí gầầm cầầu thang : s d ng đ</i>ở ử ụ ượ<i>c di n tích th a nh ng ch t h p khó bốế</i>ệ ừ ư ậ ẹ
<i>trí , thao tác qu n lý khó khằn và dếỹ gầy ốần cho ngối nhà , ch dùng cho cống trình</i>ả ỉ
<i>nh ;</i>ỏ
<i> - Bốế trí tầầng hầầm : di n tích đ t máy b m r ng , dếỹ bốế trí nh ng cầần chốếng</i>ở ệ ặ ơ ộ ư
<i>thầếm tốết ; </i>
<i> - Dùng máy b m chìm , đ t tr c tiếếp trong b ch a n</i>ơ ặ ự ể ứ ướ ạ<i>c s ch. </i>
<i> Trong m t tr m b m , ngoài các máy b m cống tác cầần bốế trí thếm các máy</i>ộ ạ ơ ơ
<i>b m d phòng và máy b m ch a cháy ( trong tr</i>ơ ự ơ ữ ườ<i>ng h p ngối nhà ph i thiếết kếế</i>ợ ả
<i>h thốếng cầếp n</i>ệ <i>c ch a cháy ) . Sốế máy b m cống tác càng nhiếầu thì sốế máy b m</i>ướ ữ ơ ơ
<i>d tr càng l n , tốếi thi u m t tr m b m ph i có m t máy b m d phòng . Máy</i>ự ữ ớ ể ộ ạ ơ ả ộ ơ ự
<i>b m d phịng có th đ t tr c tiếếp trến b ho c d tr trong kho , tùy theo tính</i>ơ ự ể ặ ự ệ ặ ự ữ
<i>chầết c a cống trình. </i>ủ
<i> N i đ t máy b m ph i khố ráo , sáng s a , thống gió tốết , xầy d ng bằầng v t li u</i>ơ ặ ơ ả ủ ự ậ ệ
<i>khống cháy ho c ít cháy , ph i có di n tích và kích th</i>ặ ả ệ ướ ủ ể<i>c đ đ dếỹ dàng thao tácvà lằếp máy b m đếế s a ch a , thay thếế ( theo tiếu chu n c a ta kho ng cách gi a</i>ơ ử ữ ẩ ủ ả ữ
<i>hai b máy b m ho c t b máy b m đếến t</i>ệ ơ ặ ừ ệ ơ ườ<i>ng nhà tốếi thi u 700 mm , kho ng</i>ể ả
<i>cách t mép b máy b m đếến m t t</i>ừ ệ ơ ặ ườ<i>ng nhà phía ốếng hút tốếi thi u là 1000</i>ể
<i>mm , ... ) .</i>
<b> H thôấng cấấp nệước ch a cháy thông thữường gôồm các b ph n sau:ộậ</b>
-Mạng lưới đường ống: đường ống chính, đường ống đứng .
chữa cháy nối với ống đứng, có khớp nối đặc biệt để móc nối nhanh chóng với ống vải gai và vịi phun với van chữa cháy.
-Ống vải gai tráng cao su, dài 10 ÷ 20m, có đường kính 50 mm.
-Vòi chữa cháy là ống hình nón cụt một đầu có đường kính bằng đường kính ống vải gai,đầu kia nhọn có đường kính d=13,16,19 và 22 mm
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">-Hộp chữa cháy thường đặt những chỗ dễ nhìn như cầu thang,hành lang. -Khoảng cách theo chiều ngang của các hộp chữa cháy phụ thuộc vào --chiều dài ống vải gai,đảm bảo cho 2 vòi phun chữa cháy của 2 hộp chữa cháy có thể gặp nhau được.
<b>Lựa chọn sơ đồ và vạch tuyến hệ thống chữa cháy :</b>
-Hệ thống cấp nước chữa cháy kết hợp với hệ thống cấp nước lạnh. Các vòi chữa cháy được đặt trong các hộp chữa cháy và được đặt ở phía ngồi hành lang đi lại.
-Theo số liệu cho thì áp lực bên ngoài lớn nhất là 8(m) nhỏ so với áp lực yêu cầu cho việc cấp nước chữa cháy cho trường học 6 tầng. Vì vậy ta khơng thể dùng nước cấp trực tiếp từ mạng lưới để cấp cho chữa cháy mà ta phải dùng bơm chữa cháy.
-Chọn hệ thống cấp nước chữa cháy trực tiếp mỗi tầng 2 vòi và nước được đưa lên bằng 2 ống đứng đường kính mỗi ống là 50 (mm). Dùng vịi chữa cháy bằng vải tráng cao su có đường kính là 50 (mm)
-Theo QCVN 4513:1988 với trường học ta có số vịi hoạt động đồng thời là 2 vòivà lưu lượng của mỗi vòi là 2.5 (l/s).
Bao gồm: xác định lưu lượng nước thải, tính tốn thủy lực để chọn đường kính ống và các thông số làm việc của đường ống.
Thu tất cả các loại nước thải, nước thải bẩn từ bể tự hoại, nước thải rửa từ các chậurửa, thu sàn và nước mưa trên mái để đưa ra mạng lưới thốt nước bên ngồi.
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Để đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh, bảo vệ môi trường trước khi thải ra mạng lưới thốt nước bên ngồi cần xử lý sơ bộ nước thải từ bể tự hoại và nước thải sinh hoạt.
<b>2. Các bộ phận, chức năng của hệ thống thoát nước.</b>
<b>a) Thiết bị thu nước thải</b>
Các thiết bị phải có lưới chắn rác chống tắc ống.
+ Tất cả các thiết bị đều phải có ống xi phơng dưới hoặc ngay trong thiết bị ngăn khơng cho khí ơ nhiễm bốc mùi xung quang.
+ Mặt thiết bị phải trơn, nhẵn, ít góc cạnh để đảm bảo dễ dàng tẩy rửa và cọ sạch.+ Vật liệu chế tạo phải bền, khơng thấm nước, khơng bị ảnh hưởng bởi hóa chất. Vật liệu thường dùng tốt là sành sứ, chất dẻo...
+ Kết cấu hình dáng đảm bảo vệ sinh tiện lợi, thời gian sử dụng và dễ dàng thay thế.
<b>b) Xi-phơng</b>
Có nhiệm vụ ngăn ngừa mùi hơi thối, các hơi độc từ mạng lưới thốt nước bay vào phịng. Xi-pơng có thể đặt dưới mỗi dụng cụ vệ sinh hoặc một nhóm dụng cụ vệ sinh hoặc có thể được chế tạo riêng rẽ.
<b>c) Đường ống nối và các bộ phận nối ống</b>
Yêu cầu của hệ thống đường ống thốt nước trong nhà:+ Có độ bền, sử dụng được lâu dài theo cấp của cơng trình+ Chống sức va thủy lực và tác động cơ học tốt
+ Trọng lượng riêng nhỏ để tốn ít vật liệu và chiều dài lớn để giảm mối nối.
<small> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">+ Lắp ráp dễ dàng, nhanh chóng.+ Mối nối kín
Để đạt được các u cầu này hệ thống đường ống thoát nước trong nhà thường là ống u.PVC các cỡ. Liên kết thường là liên kết dán keo với các phụ kiện
<b>3. Giải pháp thốt nước cho cơng trình</b>
Với mạng lưới thốt nước trong nhà:
<b>- Nước thải từ chậu rửa, thu sàn được thu theo đường ống nhánh, ống chính thốt </b>
u.PVC riêng và xả trực tiếp ra MLTN bên ngoài.
<b>- Nước thải từ các xí được thu theo ống nhánh, ống chính u.PVC riêng, sau đó tới bể tự</b>
hoại ngầm, tại đây nước thải được làm sạch sơ bộ sau đó mới xả vào MLTN bênngồi.
Với mạng lưới thốt nước ngồi nhà:
<b>- Thiết kế rãnh thốt nước cho khu, bố trí các giếng thăm chờ đấu nối hợp lý với</b>
MLTN trong nhà.
<b>II.</b>
<b>1. Tính tốn h thơấng ơấng nhánh,ơấng đ ng thốt nệứước</b>
<i>- D a vào b ng đ</i>ự ả ượ<i>ng l</i> ượ<i>ng thoát n</i> ướ<i>c ta tính t ng đ</i>ổ ượ<i>ng l</i> ượ<i>ng cho t ng ốếng </i>ừ
<i>nhánh, ốếng đ ng cằn c vào b ng đ ch n đ</i>ứ ứ ả ể ọ ườ<i>ng kính cho t ng ốếng </i>ừ
<i>- ỐỐng nhánh t các thiếết b v sinh lầếy theo quy ph m ( b ng 23,2: L u l</i>ừ ị ệ ạ ả ư ượ<i>ng nc th i tính tốn c a cá thiếết b v sinh, đ</i>ướ ả ủ ị ệ ườ<i>ng kính ốếng dầỹn và đ dốếc t</i>ộ ươ<i>ng </i>
<i>ng Tr 295).</i>
ứ
</div>